Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D09; D10 | 33.93 | Điểm toán 8.0; NV1, NV2 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01; D01; D09; D10 | 33.18 | Điểm toán 8.6; NV1, NV2, NV3, NV4 |
3 | 7340301 | Kế toán | A01; D01; D09; D10 | 33.07 | Điểm toán 8.0; NV1, NV2 |
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D09; D10 | 35.33 | Điểm toán 8.4; NV1 |
5 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D09; D10 | 33.5 | Điểm toán 7.8; Từ NV1 đến NV11 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D09; D10 | 33.05 | Điểm toán 7.0; NV1 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | ||
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 90 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 90 | ||
4 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 110 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế | 90 | ||
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 90 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
Đại học Kinh tế (UEB), Đại học Quốc gia Hà Nội, có điểm chuẩn dao động từ 33,05 đến 35,33 theo thang điểm 40.
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội, năm 2022 giảm trong khoảng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2021. Năm 2021, điểm chuẩn của trường từ khoảng 35,55 đến 36,53 điểm.
Ngành Kinh tế quốc tế có điểm chuẩn cao nhất 35,33, giảm 1,2 điểm so với năm 2021. Ngành Kinh tế phát triển điểm chuẩn thấp nhất với 35,05 điểm.
Điểm chuẩn cụ thể các ngành:
Năm 2022, Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội tuyển sinh 1.800 chỉ tiêu.
Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm 2022-2023 là 4.200.000 đồng/tháng.
2. Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | ||
Quản trị kinh doanh | 36.2 | 8.2 | 1, 2, 3, 4, 5 |
Tài chính – Ngân hàng | 35.75 | 8.6 | 1, 2, 3 |
Kế toán | 35.55 | 8.2 | 1, 2, 3 |
Kinh tế quốc tế | 36.53 | 8.0 | 1 |
Kinh tế | 35.83 | 8.2 | 1, 2 |
Kinh tế phát triển | 35.57 | 8.6 | 1, 2, 3, 4 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | 34.85 | 1-12 | |
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH St.Fancis, Hoa Kỳ cấp bằng) | 32.65 | 1-7 |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2020
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2019
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2018
3. Phương án tuyển sinh UEB 2022
1. Đối tượng tuyển sinh chung
Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT):
– Đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh các thí sinh trên phạm vi cả nước và tuyển sinh người nước ngoài theo quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (ban hành kèm theo Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGDĐT ngày 20/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và theo Quy định thu hút sinh viên quốc tế của Đại học Quốc gia Hà Nội (ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017).
3. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh đại học chính quy như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
Ghi chú |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Theo kết quả thi THPT |
Theo phương thức khác |
Tổng chỉ tiêu |
||||||||
1 |
Khối ngành III |
|||||||||
1.1 |
Quản trị kinh doanh |
QHE40 |
185 |
120 |
305 |
A01 |
D01 |
D09 |
D10 |
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
1.2 |
Tài chính – Ngân hàng |
QHE41 |
180 |
90 |
270 |
|||||
1.3 |
Kế toán |
QHE42 |
190 |
80 |
270 |
|||||
2 |
Khối ngành VII |
|||||||||
2.1 |
Kinh tế quốc tế |
QHE43 |
165 |
150 |
315 |
A01 |
D01 |
D09 |
D10 |
Theo kết quả thi THPT: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
2.2 |
Kinh tế |
QHE44 |
190 |
80 |
270 |
|||||
2.3 |
Kinh tế phát triển |
QHE45 |
190 |
80 |
270 |
|||||
3 |
Quản trị kinh doanh (dành cho các tài năng thể thao) |
QHE50 |
100 |
100 |
Xét tuyển theo 2 phương thức: – Phương thức 1: đánh giá hồ sơ thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia tham gia thi đấu các giải quốc tế chính thức – Phương thức 2: đánh giá hồ sơ kết hợp phỏng vấn thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên |
|||||
Tổng (1 2 3) |
1100 |
700 |
1800 |
Tổ hợp xét tuyển:
– A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
– D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh).
– D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh).
– D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh).
4. Các phương thức tuyển sinh
STT |
Phương thức xét tuyển |
Thời gian nhận hồ sơ |
Lệ phí |
Mã chuyển khoản |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
Chi tiết tại Phụ lục 1 (Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Đại Học Quốc Gia) |
||
2 |
Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) tổ chức |
18/04 – 16/06/2022 |
30.000đ/ hồ sơ |
CK01 |
Chi tiết tại Phụ lục 2 |
3 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển |
||||
3.1 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
Chi tiết tại Phụ lục 3.1 , 3. 2 |
||
3.2 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
18/04 – 16/06/2022 |
30.000đ/ hồ sơ |
CK02 |
Chi tiết tại Phụ lục 3.3 |
3.3 |
Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
Chi tiết tại Phụ lục 3.4 , 3.5 |
||
3.4 |
Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN |
18/04 – 16/06/2022 |
30.000đ/ hồ sơ |
CK03 |
Chi tiết tại Phụ lục 3.6 |
4 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế | ||||
4.1 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp: Phương thức 1: xét tuyển kết quả IELTS 6.5 trở lên kết hợp kết quả 02 môn thi tốt nghiệp THPT thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 14.0 điểm trở lên. Phương thức 2: xét tuyển kết quả IELTS 6.5 trở lên kết hợp kết quả học tập trung bình 5 học kỳ bậc THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 02 môn trong tổ hợp xét tuyển (môn Toán Văn/Vật lý/Địa/Sử) từ 16.0 điểm trở lên và kết hợp phỏng vấn |
14/04 – 16/06/2022 Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo 5 đợt như sau: – Đợt 1: 14/04 – 25/04/2022 – Đợt 2: 26/04 – 09/05/2022 – Đợt 3: 10/05 – 23/05/2022 – Đợt 4: 24/05 – 06/06/2022 – Đợt 5: 07/06 -16/06/2022 |
30.000đ/ hồ sơ |
CK04 |
Chi tiết tại Phụ lục 4.1 |
4.2 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
14/04 – 16/06/2022 |
30.000đ/ hồ sơ |
CK05 |
Chi tiết tại Phụ lục 4.2 |
4.3 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
14/04 – 16/06/2022 |
30.000đ/ hồ sơ |
CK06 |
Chi tiết tại Phụ lục 4.3 |
4.4 |
Xét tuyển chứng chỉ A-level |
14/04 – 16/06/2022 |
30.000đ/ hồ sơ |
CK07 |
Chi tiết tại Phụ lục 4.4 |
5 |
Xét tuyển dự bị đại học, các huyện nghèo, dân tộc ít người | ||||
5.1 |
Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học |
Trước 17h00 ngày 16/06/2022 |
Chi tiết tại Phụ lục 5.1 ,5. 2 |
||
5.2 |
Xét tuyển thí sinh thuộc các huyện nghèo, dân tộc rất ít người |
Theo Quy định của Bộ GD&ĐT |
Chi tiết tại Phụ lục 5.3 ,5.4 |
||
6 |
Xét tuyển sinh viên quốc tế |
Theo Quy định của ĐHQGHN |
Chi tiết tại Phụ lục 6.1 ,6.2 |
||
7 |
Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao |
30.000đ/ hồ sơ |
Chi tiết tại Thông báo tuyển sinh đợt 1 năm 2022 |
* Lưu ý: Thời gian đăng ký xét tuyển có thể điều chỉnh khi có Hướng dẫn công tác tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
5. Nguyên tắc xét tuyển:
– Trường Đại học Kinh tế xét tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành.
– Trường hợp thí sinh xét tuyển theo các phương thức khác nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
6. Ưu tiên theo khu vực, đối tượng:
Thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học (ban hành theo Văn bản hợp nhất số 07/VBHN-BGDĐT ngày 20/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo). Điểm ưu tiên nhân 4 chia 3.
7. Học phí
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2022 như sau:
– Năm học 2022-2023: 4.200.000 đồng/tháng. (tương đương 42.000.000 đồng/năm).
– Năm học 2023-2024: 4.400.000 đồng/tháng. (tương đương 44.000.000 đồng/năm).
– Năm học 2024-2025: 4.600.000 đồng/tháng. (tương đương 46.000.000 đồng/năm).
– Năm học 2025-2026: 4.800.000 đồng/tháng. (tương đương 48.000.000 đồng/năm).
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi thuộc mục Pháp Luật của HoaTieu.vn.
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của trường Đại học kinh tế – Đại học Quốc gia Hà Nội để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học.
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Kinh tế |
22.35 | 27.08 | 32,47 | 35,83 | 33,5 |
Kinh tế phát triển |
27.1 | 23.50 | 31,73 | 35,57 | 33,05 |
Kinh tế quốc tế |
27.5 | 31.06 | 34,5 | 36,53 | 35,33 |
Quản trị kinh doanh |
26.55 | 29.60 | 33,45 | 36,2 | 33,93 |
Tài chính – Ngân hàng |
25.58 | 28.08 | 32,72 | 35,75 | 33,18 |
Kế toán |
25.45 | 28.07 | 32,6 | 35,55 | 33,07 |
Quản trị kinh doanh – LK Đại học Troy (Hoa Kỳ) |
22.85 | 23.45 | 30,57 | 34,85 | |
Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) |
32,65 |
Ghi chú:
– Thang điểm 40.
– Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4.
>>>Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Hà Nội để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
I. Điểm sàn Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG HN 2022
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2022 của trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Tất cả các ngành | 20.0 |
II. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – ĐHQG HN 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | ||
Quản trị kinh doanh | 33.93 | 8.0 | 1, 2 |
Tài chính – Ngân hàng | 33.18 | 8.6 | 1, 2, 3, 4 |
Kế toán | 33.07 | 8.0 | 1, 2 |
Kinh tế quốc tế | 35.33 | 8.4 | 1 |
Kinh tế | 33.5 | 7.8 | 1 – 11 |
Kinh tế phát triển | 33.05 | 7.0 | 1 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | |||
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH St.Fancis, Hoa Kỳ cấp bằng) |
Thí sinh làm thủ tục nhập học từ ngày 17/9 – 17h00 ngày 30/9/2022.
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | Tiêu chí phụ | |
Điểm Toán | TTNV | ||
Quản trị kinh doanh | 36.2 | 8.2 | 1, 2, 3, 4, 5 |
Tài chính – Ngân hàng | 35.75 | 8.6 | 1, 2, 3 |
Kế toán | 35.55 | 8.2 | 1, 2, 3 |
Kinh tế quốc tế | 36.53 | 8.0 | 1 |
Kinh tế | 35.83 | 8.2 | 1, 2 |
Kinh tế phát triển | 35.57 | 8.6 | 1, 2, 3, 4 |
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | 34.85 | 1-12 | |
Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH St.Fancis, Hoa Kỳ cấp bằng) | 32.65 | 1-7 |
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế – ĐHQGHN các năm 2019, 2020:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Chương trình CLC yêu cầu tiếng Anh đạt 4/10 | ||
Quản trị kinh doanh | 29.6 | 33.45 |
Tài chính – Ngân hàng | 28.08 | 32.72 |
Kế toán | 28.07 | 32.6 |
Kinh tế quốc tế | 31.06 | 34.5 |
Kinh tế | 27.08 | 32.47 |
Kinh tế phát triển | 23.5 | 31.73 |
Chương trình liên kết QT yêu cầu tiếng Anh đạt 6.5/10 | ||
Quản trịnh kinh doanh (LKQT do ĐH Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | 23.45 | 30.57 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐHQG HÀ NỘI 2023
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐHQG HÀ NỘI 2022
Điểm Chuẩn Xét Tuyển Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Lĩnh vực kinh doanh và quản lý |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 33.93 Thang điểm 40 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển Điểm môn Toán 8.0 Nguyện vọng trúng tuyển: NV1, NV2 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 33.18 Thang điểm 40 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển Điểm môn Toán 8.6 Nguyện vọng trúng tuyển: NV1, NV2, NV3, NV4 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 33.07 Thang điểm 40 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển Điểm môn Toán 8.0 Nguyện vọng trúng tuyển: NV1, NV2 |
Lĩnh vực khoa học và hành vi |
Kinh tế quốc tế Mã ngành: 7310106 Điểm chuẩn: 35.33 Thang điểm 40 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển Điểm môn Toán 8.4 Nguyện vọng trúng tuyển: NV1 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Điểm chuẩn: 33.5 Thang điểm 40 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển Điểm môn Toán 7.8 Nguyện vọng trúng tuyển: NV1 đến NV11 |
Kinh tế phát triển Mã ngành: 7310105 Điểm chuẩn: 33.05 Thang điểm 40 Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển Điểm môn Toán 7.0 Nguyện vọng trúng tuyển: NV1 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐHQG HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
QHE40 | Quản trị kinh doanh | A01; D01; D09; D10 | 36.2 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE41 | Tài chính – ngân hàng | A01; D01; D09; D10 | 35.75 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE42 | Kế toán | A01; D01; D09; D10 | 35.55 | |
QHE43 | Kinh tế quốc tế | A01; D01; D09; D10 | 36.53 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE44 | Kinh tế | A01; D01; D09; D10 | 35.83 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE45 | Kinh tế phát triển | A01; D01; D09; D10 | 35.57 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE80 | Quản trị kinh doanh (do Đại học Troy, Hoa Kỳ cấp bằng) | A01; D01; D09; D10 | 34.85 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
QHE89 | Quản trị kinh doanh (do Đại học St.Francis, Hoa Kỳ cấp bằng) | A01; D01; D09; D10 | 32.65 | Thang điểm 40, Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; điểm ưu tiên đối tượng và khu vực chia 3 nhân 4 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐHQG HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ – ĐHQG HÀ NỘI 2019
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
Kinh tế | 7310101 | 22,35 |
Kinh tế phát triển | 7310105 | 21,70 |
Kinh tế quốc tế ** | 7310106 | 27,05 |
Quản trị kinh doanh ** | 7340101 | 26,55 |
Quản trị kinh doanh (liên kết quốc tế do Đại học Troy – Hoa Kỳ cấp bằng) | 7340101QT | 22,85 |
Tài chính – Ngân hàng ** | 7340201 | 25,58 |
Kế toán ** | 7340301 | 25,45 |
Ghi chú: ** là chương trình chất lượng cao. Tiêu chí phụ: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển lần lượt theo 2 tiêu chí phụ:
1. Chương trình đào tạo chuẩn:
– Tiêu chí phụ 1: Theo điểm từ cao xuống thấp của môn thi Toán.
– Tiêu chí phụ 2: Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường.
2. Chương trình đào tạo chất lượng cao:
– Tiêu chí phụ 1: Theo điểm từ cao xuống thấp của môn thi Tiếng Anh.
– Tiêu chí phụ 2: Theo thứ tự nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào trường đại học.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế, Đại Học Quốc Gia Hà Nội Mới Nhất.
PL.