Thông tin tuyển sinh

Diem Chuan Dai Hoc Kinh Te – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Diem Chuan Dai Hoc Kinh Te đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Diem Chuan Dai Hoc Kinh Te trong bài viết này nhé!

Video: Giới thiệu về Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng

Bạn đang xem video Giới thiệu về Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Lý luận chính trị từ ngày 2020-09-24 với mô tả như dưới đây.

Một số thông tin dưới đây về Diem Chuan Dai Hoc Kinh Te:

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kinh Tế TPHCM – 2022

Năm:



Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.5
2 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 26
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 25.1
4 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.8
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 25.8
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.2
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi
cung ứng
A00; A01; D01; D07 27.7
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 26.9
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.5
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.1
12 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24.8
13 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.9
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8
15 7340301_01 Chương trình kế toán tích
hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus
A00; A01; D01; D07 23.1
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.8
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành
A00; A01; D01; D07 25.2
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.4
19 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8
20 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.1
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.4
23 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26.5
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.3
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D96 26.1
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 26
27 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 25.8
28 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 24.9
29 7580104 Kiến trúc đô thị A00; A01; D01; V00 24.5
30 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng
tạo
A00; A01; D01; D07 26.2
31 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; V00 27.6
32 7340129_td Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 23.6
33 7340101_ISB Cử nhân tài năng (Gồm các
ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán)
A00; A01; D01; D07 27.5 Chương trình Cử nhân
tài năng

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 65
2 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 58
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 53
4 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 62
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 49
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 58
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 73
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi
cung ứng
A00; A01; D01; D07 81
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 66
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 72
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 58
12 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 47
13 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 69
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 54
15 7340301_01 Chương trình kế toán tích
hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus
A00; A01; D01; D07 58
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 58
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành
A00; A01; D01; D07 51
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 52
19 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 47
20 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 54
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 54
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 68
23 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 67
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 62
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D96 58
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 54
27 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 58
28 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 47
29 7580104 Kiến trúc đô thị A00; A01; D01; V00 48
30 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng
tạo
A00; A01; D01; D07 46
31 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; V00 71
32 7340129_td Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 47
33 7340101_ISB Cử nhân tài năng (Gồm các
ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán)
A00; A01; D01; D07 72

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế 900
2 7310104 Kinh tế đầu tư 870
3 7340116 Bất động sản 850
4 7340404 Quản trị nhân lực 900
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 800
6 7340101 Quản trị kinh doanh 860
7 7340120 Kinh doanh quốc tế 930
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi
cung ứng
950
9 7340121 Kinh doanh thương mại 900
10 7340115 Marketing 940
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 845
12 7340204 Bảo hiểm 800
13 7340206 Tài chính quốc tế 920
14 7340301 Kế toán 830
15 7340301_01 Chương trình kế toán tích
hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus
830
16 7340302 Kiểm toán 890
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành
820
18 7810201 Quản trị khách sạn 820
19 7310108 Toán kinh tế 800
20 7310107 Thống kê kinh tế 830
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 880
22 7340122 Thương mại điện tử 940
23 7460108 Khoa học dữ liệu 920
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm 900
25 7220201 Ngôn ngữ Anh 850
26 7380107 Luật kinh tế 860
27 7380101 Luật 880
28 7340403 Quản lý công 800
29 7580104 Kiến trúc đô thị 800
30 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng
tạo
830
31 7320106 Công nghệ truyền thông 910
32 7340129_td Quản trị bệnh viện 850

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021



>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM 2022 chính xác

Ngoài những thông tin về chủ đề Diem Chuan Dai Hoc Kinh Te này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Diem Chuan Dai Hoc Kinh Te trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button