Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội 2020 – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội 2020 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội 2020 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
I. Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN 2022
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2022 |
Tất cả các ngành | 20.0 |
Điều kiện xét tuyển kèm theo:
- Điểm tối thiểu môn Ngoại ngữ ≥ 6.0 (trừ các ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Ả Rập, Kinh tế – Tài chính)
- Điểm tối thiểu mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển > 1.0 điểm.
Lưu ý: Điểm sàn trên áp dụng với các thí sinh thuộc khu vực 3, chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
II. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022
Điểm chuẩn năm 2022 xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định. Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển thẳng tại đây.
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 | Tiêu chí phụ |
Sư phạm tiếng Anh | 38.1 | NV1, 2 |
Sư phạm tiếng Trung | 38.46 | NV1 |
Sư phạm tiếng Đức | 32.98 | NV1, 2 |
Sư phạm tiếng Nhật | 35.27 | NV1-3 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 35.92 | NV1, 2 |
Ngôn ngữ Anh | 35.57 | NV1 |
Ngôn ngữ Nga | 31.2 | NV1 |
Ngôn ngữ Pháp | 32.99 | NV1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 35.32 | NV1-3 |
Ngôn ngữ Đức | 32.83 | NV1-5 |
Ngôn ngữ Nhật | 34.23 | NV1-3 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 34.92 | NV1-7 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 30.49 | NV1-3 |
Kinh tế – Tài chính | 24.97 | NV1-7 |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
Theo lịch của Bộ GD&ĐT Nhà trường sẽ công bố kết quả cho thí sinh tra cứu trước 17h00 ngày 17/9/2022.
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
- Đối với các chương trình đào tạo trình độ đại học theo đề án của trường bao gồm các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 điểm trở lên.
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Sư phạm tiếng Anh | 38.45 |
Sư phạm tiếng Trung | 38.32 |
Sư phạm tiếng Nhật | 37.33 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 37.70 |
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC | 36.90 |
Ngôn ngữ Nga | 35.19 |
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC | 35.77 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC | 37.13 |
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC | 35.92 |
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC | 36.53 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC | 36.83 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 34.0 |
Kinh tế – Tài chính | 26.0 |
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN năm 2020, 2019 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 | |
Ngôn ngữ Anh CLC | 31.32 | 34.6 |
Ngôn ngữ Pháp CLC | 26.02 | 32.54 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 32.03 | 34.65 |
Ngôn ngữ Đức CLC | 27.78 | 32.28 |
Ngôn ngữ Nhật CLC | 31.95 | 34.37 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 32.77 | 34.68 |
Ngôn ngữ Nga | 28.57 | 31.37 |
Ngôn ngữ Ả Rập | 28.63 | 25.77 |
Kinh tế – Tài chính | / | 24.86 |
Sư phạm Tiếng Trung | 34.7 | 36.08 |
Sư phạm Tiếng Anh | 34.45 | 35.83 |
Sư phạm Tiếng Đức | / | 31.85 |
Sư phạm tiếng Nhật | 34.52 | 35.66 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 34.08 | 35.87 |
Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội – 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D78; D90 | 38.1 | |
2 | 7140234 | Sư phạm tiếng Trung | D01; D04; D78; D90 | 38.46 | |
3 | 7140235 | Sư phạm tiếng Đức | D01; D05; D78; D90 | 32.98 | |
4 | 7140236 | Sư phạm tiếng Nhật | D01; D06; D78; D90 | 35.27 | |
5 | 7140237 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | D01; DD2; D78; D90 | 35.92 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D90 | 35.57 | |
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D90 | 31.2 | |
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D78; D90 | 32.99 | |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D78; D90 | 35.32 | |
10 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05; D78; D90 | 32.83 | |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D78; D90 | 34.23 | |
12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D78; D90 | 34.92 | |
13 | 7220211 | Ngôn ngữ Ả Rập | D01; D78; D90 | 30.49 | |
14 | 7903124QT | Kinh tế – Tài chính (CTĐT LKQT do nước ngoài cấp bằng) | D01; A01; D78; D90 | 24.97 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây (Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội 2020)
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Hà Nội 2020
vietnamnet.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, thongtintuyensinh.vn › Diem-chuan-nam-2020-cua-Truong-Dai-hoc-Ngoa…, trangtuyensinh.com.vn › diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu-dai-hoc-quoc-gia…, ulis.vnu.edu.vn › tham-khao-diem-chuan-tuyen-sinh-dai-hoc-vao-truong-d…, laodong.vn › giao-duc › diem-chuan-2020-truong-dh-ngoai-ngu-dh-quoc-…, tienphong.vn › truong-dh-ngoai-ngu-cong-bo-diem-san-xet-tuyen-cao-nha…, trangedu.com › Điểm chuẩn, vnexpress.net › Giáo dục › Tuyển sinh › Đại học, tailieumoi.vn › Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng › Thông tin tuyển sinh, diemthi.tuyensinh247.com › diem-chuan › dai-hoc-ngoai-ngu-dai-hoc-quo…