Thông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Nghiệp – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Đại Học Nông Nghiệp đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Nông Nghiệp trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Đại Học Nông Nghiệp:

Điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam – 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 HVN01 Sư phạm Công nghệ A00; A01; B00; D01 19
2 HVN02 Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D01 15
3 HVN02 Khoa học cây trồng A00; B00; B08; D01 15
4 HVN02 Nông nghiệp A00; B00; B08; D01 15
5 HVN03 Chăn nuôi A00; A01; B00; D01 16
6 HVN03 Chăn nuôi thú y A00; A01; B00; D01 16
7 HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
8 HVN04 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 16
9 HVN04 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 16
10 HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17
11 HVN05 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 17
12 HVN06 Công nghệ rau hoa quả và
cảnh quan
A00; A09; B00; C20 16
13 HVN07 Công nghệ sinh dược A00; B00; B08; D01 16
14 HVN07 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D01 16
15 HVN08 Công nghệ thông tin A00; A01; A09; D01 17
16 HVN08 Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo A00; A01; A09; D01 17
17 HVN08 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A09; D01 17
18 HVN09 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 16
19 HVN09 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00; A01; B00; D07 16
20 HVN09 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 16
21 HVN10 Kế toán A00; A09; C20; D01 17
22 HVN10 Tài chính – Ngân hàng A00; A09; C20; D01 17
23 HVN11 Khoa học đất A00; B00; B08; D01 23
24 HVN12 Kinh tế A00; C04; D01; D10 16
25 HVN12 Kinh tế đầu tư A00; C04; D01; D10 16
26 HVN12 Kinh tế tài chính A00; C04; D01; D10 16
27 HVN12 Kinh tế số A00; C04; D01; D10 16
28 HVN12 Quản lý kinh tế A00; C04; D01; D10 16
29 HVN13 Kinh tế nông nghiệp A00; B00; D01; D10 17
30 HVN14 Luật A00; C00; C20; D01 18
31 HVN15 Khoa học môi trường A00; B00; D01; D07 18
32 HVN16 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 20
33 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 18
34 HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B08; D01 16
35 HVN19 Quản lý bất động sản A00; A01; B00; D01 15
36 HVN19 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15
37 HVN19 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D01 15
38 HVN20 Quản lý và phát triển du lịch A00; A09; C20; D01 16.5
39 HVN20 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực A00; A09; C20; D01 16.5
40 HVN20 Thương mại điện tử A00; A09; C20; D01 16.5
41 HVN20 Quản trị kinh doanh A00; A09; C20; D01 16.5
42 HVN21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 21
43 HVN22 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D01 19
44 HVN23 Thú y A00; A01; B00; D01 17
45 HVN24 Bệnh học thủy sản A00; B00; D01; D07 15
46 HVN24 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D07 15
47 HVN25 Xã hội học A00; C00; C20; D01 15

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2023

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2022

Điểm Chuẩn Tốt Nghiệp THPT 2022

Nhóm ngành: Sư phạm Công nghệ
Chuyên ngành: Sư phạm công nghệ
Mã ngành: HVN01
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01
Điểm chuẩn: 19,0
Nhóm ngành: Trồng trọt và bảo vệ thực vật
Mã ngành: HVN02
Chuyên ngành:
Bảo vệ thực vật
Khoa học cây trồng
Nông nghiệp
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D01
Điểm chuẩn: 15,0
Nhóm ngành: Chăn nuôi thú y
Mã ngành: HVN03
Chuyên ngành:
Chăn nuôi
Thú y
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 16,0
Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Mã ngành: HVN04
Chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C01, D01
Điểm chuẩn: 16,0
Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành: HVN05
Chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật cơ khí
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, C01, D01
Điểm chuẩn: 17,0
Nhóm ngành: Công nghệ rau quả và cảnh quan
Mã ngành: HVN06
Chuyên ngành:
Công nghệ rau quả và cảnh quan
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A09, B00, C20
Điểm chuẩn: 16,0
Nhóm ngành: Công nghệ sinh học
Mã ngành: HVN07
Chuyên ngành:
Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh dược
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D01
Điểm chuẩn: 16,0
Nhóm ngành: Công nghệ thông tin và truyền thông số
Mã ngành: HVN08
Chuyên ngành:
Công nghệ thông tin
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, A09, D01
Điểm chuẩn: 17,0
Nhóm ngành: Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm.
Mã ngành: HVN09
Chuyên ngành:
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D07
Điểm chuẩn: 16,0
Nhóm ngành: Kế toán – tài chính
Mã ngành: HVN10
Chuyên ngành:
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A09, C20, D01
Điểm chuẩn: 17,0
Nhóm ngành: Khoa học đất
Mã ngành: HVN11
Chuyên ngành:
Khoa học đất
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D07
Điểm chuẩn: 23,0
Nhóm ngành: Kinh tế và quản lý
Mã ngành: HVN12
Chuyên ngành:
Kinh tế
Kinh tế đầu tư
Kinh tế tài chính
Kinh tế số
Quản lý kinh tế
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C04, D01, D10
Điểm chuẩn: 16,0
Nhóm ngành: Kinh tế nông nghiệp
Mã ngành: HVN13
Chuyên ngành:
Kinh tế nông nghiệp
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D10
Điểm chuẩn: 17,0
Nhóm ngành: Luật
Mã ngành: HVN14
Chuyên ngành:
Luật
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C00, C20, D01
Điểm chuẩn: 18,0
Nhóm ngành: Khoa học môi trường
Mã ngành: HVN15
Chuyên ngành:
Khoa học môi trường
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D07
Điểm chuẩn: 18,0
Nhóm ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường
Mã ngành: HVN16
Chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D07
Điểm chuẩn: 20,0
Nhóm ngành: Ngôn ngữ anh
Mã ngành: HVN17
Chuyên ngành:
Ngôn ngữ anh
Tổ hợp môn xét tuyển: D01, D07, D14, D15
Điểm chuẩn: 18,0
Nhóm ngành: Nông nghiệp công nghệ cao
Mã ngành: HVN18
Chuyên ngành:
Nông nghiệp công nghệ cao
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, B08, D01
Điểm chuẩn: 16,0
Nhóm ngành: Quản lý đất đai và bất động sản
Mã ngành: HVN19
Chuyên ngành:
Quản lý bất động sản
Quản lý đất đai
Quản lý tài nguyên và môi trường
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 15,0
Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh và du lịch
Mã ngành: HVN20
Chuyên ngành:
Quản lý và phát triển du lịch
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Thương mại điện tử
Quản trị kinh doanh
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A09, C20, D01
Điểm chuẩn: 16,5
Nhóm ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: HVN21
Chuyên ngành:
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A09, C20, D01
Điểm chuẩn: 21,0
Nhóm ngành: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
Mã ngành: HVN22
Chuyên ngành:
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 19,0
Nhóm ngành: Thú y
Mã ngành: HVN23
Chuyên ngành:
Thú y
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Điểm chuẩn: 17,0
Nhóm ngành: Thủy sản
Mã ngành: HVN24
Chuyên ngành:
Bệnh học thủy sản
Nuôi trồng thủy sản
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, B00, D01, D07
Điểm chuẩn: 15,0
Nhóm ngành: Xã hội học
Mã ngành: HVN25
Chuyên ngành:
Xã hội học
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, C00, C20, D01
Điểm chuẩn: 15,0

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Điểm Sàn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2021:

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2020

Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn
HVN01 – Chương trình quốc tế    
Agri-business Management  (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) A00 (Điểm Chuẩn Đại Học Nông Nghiệp), D01 15
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp)
Bio-technology (Công nghệ sinh học)
Crop Science (Khoa học cây trồng)
Financial Economics (Kinh tế tài chính)
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật    
Bảo vệ thực vật A00, A11, B00, D01 15
Khoa học cây trồng. Chuyên ngành:
Khoa học cây trồng
Chọn giống cây trồng
Khoa học cây dược liệu
Nông nghiệp. Chuyên ngành:
Nông học
Khuyến nông
HVN03 – Chăn nuôi thú y    
Chăn nuôi. Chuyên ngành: A00, A01, B00, D01 15
Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
Khoa học vật nuôi
Chăn nuôi
Chăn nuôi thú y
HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử    
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 16
Kỹ thuật điện. Chuyên ngành:
Hệ thống điện
Tự động hóa
 Điện công nghiệp
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 
HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô    
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 16
Kỹ thuật cơ khí. Chuyên ngành:
Cơ khí nông nghiệp
Cơ khí thực phẩm
 Cơ khí chế tạo máy
HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan  
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan. Chuyên ngành: A00, A09, B00, C20 15
Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
Thiết kế và tạo dựng cảnh quan
Marketing và thương mại
Nông nghiệp đô thị
HVN07 – Công nghệ sinh học    
Công nghệ sinh học. Chuyên ngành: A00, A11, B00, D01 16
Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu 
HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số  
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: A00, A01, D01, K01 16
Công nghệ thông tin
Công nghệ phần mềm
Hệ thống thông tin
An toàn thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D01 16
Công nghệ thực phẩm
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
HVN10 – Kế toán – Tài chính    
Kế toán. Chuyên ngành: A00, A09, C20, D01 16
Kế toán doanh nghiệp
Kế toán kiểm toán
Kế toán 
Tài chính – Ngân hàng
HVN11 – Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng  
Khoa học đất A00, B00,  D07,D08 15
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
HVN12 – Kinh tế và quản lý    
Kinh tế A00, C20, D01, D10 15
Kinh tế đầu tư
Kinh tế tài chính
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 
Quản lý kinh tế
HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn  
Kinh tế nông nghiệp. Chuyên ngành: A00, B00, D01, D10 15
Kinh tế nông nghiệp
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
Phát triển nông thôn
Phát triển nông thôn
Quản lý phát triển nông thôn
Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông
Công tác xã hội trong PTNT
HVN14 – Luật    
Luật. Chuyên ngành: A00, C00, C20, D01 16
Luật kinh tế
HVN15 – Khoa học môi trường    
Khoa học môi trường A00, A06, B00, D01 15
HVN16 – Công nghệ hóa học và môi trường    
Công nghệ kỹ thuật hóa học. Chuyên ngành: A00, A06, B00, D01 15
Hóa học các hợp chất thiên nhiên
Hóa môi trường
Công nghệ kỹ thuật môi trường
HVN17 – Ngôn ngữ Anh    
Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 15
HVN18  – Nông nghiệp công nghệ cao    
Nông nghiệp công nghệ cao A00, A11, B00, B04 18
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản    
Quản lý đất đai. Chuyên ngành: A00, A01, B00, D01 15
Quản lý đất đai
Công nghệ địa chính
Quản lý tài nguyên và môi trường 
Quản lý bất động sản 
HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch    
Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: A00, A09, C20, D01 16
Quản trị kinh doanh
Quản trị marketing
Quản trị tài chính
Thương mại điện tử
Quản lý và phát triển du lịch 
HVN21 – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng    
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng A00, A09, C20, D01 18
HVN22 – Sư phạm công nghệ    
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. Chuyên ngành: A00, A01, B00, D01 18,5
Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
Sư phạm KTNN và khuyến nông
Sư phạm Công nghệ 
HVN23 – Thú y    
Thú y A00,A01, B00, D01 15
HVN24 – Thủy sản    
Bệnh học Thủy sản A00, A11, B00, D01 15
Nuôi trồng thủy sản
HVN25 – Xã hội học    
Xã hội học A00, C00, C20, D01 15

🚩Tham khảo: Điểm sàn Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam năm 2020.

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 2019

Thông Báo Tuyển Sinh Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

Học viện Nông nghiệp thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia với các ngành tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam. Cụ thể điểm chuẩn Học viện nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 như sau:

Ngành

Mức điểm trúng tuyển

Bảo vệ thực vật

14,0

Chăn nuôi

14,0

Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE)

14,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14,5

Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE)

15,0

Công nghệ sau thu hoạch

16,0

Công nghệ sinh học

15,5

Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)

15,5

Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE)

15,5

Công nghệ thông tin

17,0

Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE)

17,0

Công nghệ thực phẩm

18,5

Công nghệ và kinh doanh thực phẩm

16,0

Kế toán

18,0

Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE)

15,0

Khoa học cây trồng

14,0

Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)

15,0

Khoa học đất

20,0

Khoa học môi trường

15,

Kinh doanh nông nghiệp

14,0

Kinh tế

14,5

Kinh tế đầu tư

14,5

Kinh tế nông nghiệp

15,0

Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)

15,0

Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh)

14,5

Kỹ thuật cơ khí

14,0

Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE)

14,0

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

21,0

Kỹ thuật điện

14,0

Kỹ thuật tài nguyên nước

19,0

Ngôn ngữ Anh

18,0

Nông nghiệp công nghệ cao

15,0

Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE)

15,0

Nuôi trồng thủy sản

14,0

Phát triển nông thôn

14,5

Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE)

14,5

Quản lý đất đai

14,0

Quản trị kinh doanh

17,0

Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh)

17,0

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

21,0

Thú y

16,0

Xã hội học

14,0

So với điểm chuẩn năm ngoái, điểm chuẩn của học viện nông nghiệp đã giảm từ 1 đến 3 điểm tùy từng ngành. Các thí sinh trúng tuyển chú ý cập nhật, theo dõi thông tin trên trang chủ của nhà trường để nắm bắt thông tin một cách nhanh và chính xác nhất.

Trong thời gian nhà trường tổ chức nhận hồ sơ nhập học nếu thí sinh không nhập học theo đúng qui định thì coi như thí sinh đó không nhập học.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam Mới Nhất.

PL.

Điểm chuẩn Đại học 2022 sẽ được công bố từ chiều ngày 15/9

Bộ GD-ĐT cho biết, theo số liệu thống kê của năm 2022, số thí sinh đăng ký xét tuyển đại học trên là 642.270. Năm 2021 số này là 794.739 thí sinh.

Số thí sinh đăng ký xét tuyển năm 2022 giảm so với năm 2021 khoảng 20% và chỉ giảm 3,4% so với năm 2020.

Cũng theo Bộ GD-ĐT, điểm khác biệt căn bản trong việc đăng ký xét tuyển năm 2022 là thí sinh đăng ký nguyện vọng sau khi đã biết kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Số liệu năm 2022 thể hiện con số thực chất, thực lực của thí sinh có khả năng cạnh tranh xét tuyển vào đại học, mong muốn vào học đại học sau khi đã có đầy đủ thông tin về kết quả thi tốt nghiệp THPT (kể cả điểm sau phúc khảo).

Theo kế hoạch của Bộ GD-ĐT, từ 14h00 ngày 15/9 – 17h00 ngày 17.9, các trường Đại học trên cả nước sẽ bắt đầu công bố điểm chuẩn.

Bảng điểm chuẩn của trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022

Dưới đây là chi biết điểm chuẩn của trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022 do nhà trường công bố:

Điểm chuẩn của Trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2022

Theo điểm chuẩn Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2022 công bố, điểm chuẩn ngành Khoa học đất bất ngờ là ngành có điểm cao nhất là 23 (tăng 3 điểm so với năm 2021).

Trong khi đó, ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng có số điểm chuẩn cao nhất năm 2021 thì năm nay lại ở mức 21 điểm (giảm 2 điểm so với năm 2021).

Tiếp theo là Công nghệ kỹ thuật môi trường với 20 điểm. Và các ngành còn lại thì đang dao động từ 15-19 điểm.

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM – NĂM 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 HVN01 Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
2 HVN01 Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
3 HVN01 Bio-technology (Công nghệ sinh học) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
4 HVN01 Crop Science (Khoa học cây trồng) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
5 HVN01 Financial Economics (Kinh tế tài chính) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
6 HVN01 Economics – Finance (Chương trình 1,5+1,5 Đại học Massey – New Zealand) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
7 HVN02 Trồng trọt và Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D01 15
8 HVN03 Chăn nuôi thú y A00; A01; B00; D01 18
9 HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
10 HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16
11 HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; A09; B00; C20 15
12 HVN07 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D01 18
13 HVN08 Công nghệ thông tin và truyền thông số A00; A01; A09; D01 16.5
14 HVN09 Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D01 17.5
15 HVN10 Kế toán A00; A09; C20; D01 16
16 HVN11 Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng A00; B00; B08; D07 20
17 HVN12 Kinh tế và quản lý A00; C04; D01; D10 16
18 HVN13 Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn A00; B00; D01; D10 17
19 HVN14 Luật A00; C00; C20; D01 20
20 HVN15 Khoa học môi trường A00; B00; D01; D07 17
21 HVN16 Công nghệ hóa học và môi trường A00; B00; D01; D07 17
22 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 15
23 HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B08; D01 18
24 HVN19 Quản lý đất đai và bất động sản A00; A01; B00; D01 15
25 HVN20 Quản trị kinh doanh và du lịch A00; A09; C20; D01 16
26 HVN21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 23
27 HVN22 Sư phạm Công nghệ A00; A01; B00; D01 19
28 HVN23 Thú y A00; A01; B00; D01 15.5
29 HVN24 Thủy sản A00; B00; D01; D07 15
30 HVN25 Xã hội học A00; C00; C20; D01 15

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM – NĂM 2020

Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn
HVN01 – Chương trình quốc tế
Agri-business Management  (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) A00, D01 15
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp)
Bio-technology (Công nghệ sinh học)
Crop Science (Khoa học cây trồng)
Financial Economics (Kinh tế tài chính)
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Bảo vệ thực vật A00, A11, B00, D01 15
Khoa học cây trồng. Chuyên ngành:
Khoa học cây trồng
Chọn giống cây trồng
Khoa học cây dược liệu
Nông nghiệp. Chuyên ngành:
Nông học
Khuyến nông
HVN03 – Chăn nuôi thú y
Chăn nuôi. Chuyên ngành: A00, A01, B00, D01 15
Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
Khoa học vật nuôi
Chăn nuôi
Chăn nuôi thú y
HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 16
Kỹ thuật điện. Chuyên ngành:
Hệ thống điện
Tự động hóa
 Điện công nghiệp
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 16
Kỹ thuật cơ khí. Chuyên ngành:
Cơ khí nông nghiệp
Cơ khí thực phẩm
 Cơ khí chế tạo máy
HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan. Chuyên ngành: A00, A09, B00, C20 15
Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
Thiết kế và tạo dựng cảnh quan
Marketing và thương mại
Nông nghiệp đô thị
HVN07 – Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học. Chuyên ngành: A00, A11, B00, D01 16
Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: A00, A01, D01, K01 16
Công nghệ thông tin
Công nghệ phần mềm
Hệ thống thông tin
An toàn thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D01 16
Công nghệ thực phẩm
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
HVN10 – Kế toán – Tài chính
Kế toán. Chuyên ngành: A00, A09, C20, D01 16
Kế toán doanh nghiệp
Kế toán kiểm toán
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
HVN11 – Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng
Khoa học đất A00, B00,  D07,D08 15
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
HVN12 – Kinh tế và quản lý
Kinh tế A00, C20, D01, D10 15
Kinh tế đầu tư
Kinh tế tài chính
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Quản lý kinh tế
HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Kinh tế nông nghiệp. Chuyên ngành: A00, B00, D01, D10 15
Kinh tế nông nghiệp
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
Phát triển nông thôn
Phát triển nông thôn
Quản lý phát triển nông thôn
Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông
Công tác xã hội trong PTNT
HVN14 – Luật
Luật. Chuyên ngành: A00, C00, C20, D01 16
Luật kinh tế
HVN15 – Khoa học môi trường
Khoa học môi trường A00, A06, B00, D01 15
HVN16 – Công nghệ hóa học và môi trường
Công nghệ kỹ thuật hóa học. Chuyên ngành: A00, A06, B00, D01 15
Hóa học các hợp chất thiên nhiên
Hóa môi trường
Công nghệ kỹ thuật môi trường
HVN17 – Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 15
HVN18  – Nông nghiệp công nghệ cao
Nông nghiệp công nghệ cao A00, A11, B00, B04 18
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản
Quản lý đất đai. Chuyên ngành: A00, A01, B00, D01 15
Quản lý đất đai
Công nghệ địa chính
Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý bất động sản
HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch
Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: A00, A09, C20, D01 16
Quản trị kinh doanh
Quản trị marketing
Quản trị tài chính
Thương mại điện tử
Quản lý và phát triển du lịch
HVN21 – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng A00, A09, C20, D01 18
HVN22 – Sư phạm công nghệ
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. Chuyên ngành: A00, A01, B00, D01 18,5
Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
Sư phạm KTNN và khuyến nông
Sư phạm Công nghệ
HVN23 – Thú y
Thú y A00,A01, B00, D01 15
HVN24 – Thủy sản
Bệnh học Thủy sản A00, A11, B00, D01 15
Nuôi trồng thủy sản
HVN25 – Xã hội học
Xã hội học A00, C00, C20, D01 15

Năm 2020 nhà trường tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 (khoá 65 với 5.585 chỉ tiêu cho 52 ngành đào tạo bao gồm các chương trình đào tạo tiêu chuẩn, chương trình đào tạo tiến tiến, chương trình đào tạo chất lượng cao và chương trình đào tạo theo định hướng nghề nghiệp (POHE).

Năm 2019 Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 từ 17.5 đến 20 điểm.


ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt học lực giỏi năm lớp 12
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 18
3 7310101 Kinh tế A00, C20, D01, D10 17.5
4 7310104 Kinh tế đầu tư A00, C20, D01, D10 17.5
5 7310109 Kinh tế tài chính A00, C20, D01, D10 18
6 7310109E Kinh tế tài chính chất lượng cao A00, C20, D01, D10 18.5
7 7310110 Quản lý kinh tế A00, C20, D01, D10 18
8 7310301 Xã hội học A00, C00, C20, D01 17.5
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A09, C20, D01 17.5
10 7340101T Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến A00, A09, C20, D01 17.5
11 7340301 Kế toán A00, A09, C20, D01 20
12 7340411 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực A00, C20, D01, D10 18
13 7340418 Quản lý và phát triển du lịch A09, B00, C20, D01 18
14 7420201 Công nghệ sinh học A00, A11, B00, D01 20
15 7420201E Công nghệ sinh học chất lượng cao A00, A11, B00, D01 20
16 7440301 Khoa học môi trường A00, A06, B00, D01 18.5
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 20
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 17.5
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 17.5
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A06, B00, D01 18
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 17.5
22 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01, D01 17.5
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D01 20
24 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D01 20
25 7540108 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00, A01, B00, D01 17.5
26 7620101 Nông nghiệp A00, A11, B00, D01 17.5
27 7620103 Khoa học đất A00, B00, D07, D08 17.5
28 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00, D01 17.5
29 7620106 Chăn nuôi thú y A00, A01, B00, D01 17.5
30 7620108 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng A00, B00, D07, D08 18
31 7620110 Khoa học cây trồng A00, A11, B00, D01 17.5
32 7620110T Khoa học cây trồng Tiên tiến A00, A11, B00, D01 20
33 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A11, B00, D01 17.5
34 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, A09, B00, C20 20
35 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A09, C20, D01 17.5
36 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, B00, D01, D10 18.5
37 7620115E Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao A00, B00, D01, D10 18.5
38 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, C20, D01 17.5
39 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, A11, B00, B04 18
40 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A11, B00, D01 17.5
41 7620302 Bệnh học thủy sản A00, A11, B00, D01 18
42 7640101 Thú y A00, A01, B00, D01 18
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07, D08 18
44 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 17.5

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, D01 14
2 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00, D01 14
3 7620105P Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, A01, B00, D01 14
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 14.5
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 14.5
6 7620113P Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, A01, B00, D01 15
7 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D01 16
8 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D0, D08 15.5
9 7420201E Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) A00, B00, D0, D08 15.5
10 7420201P Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, B00, D0, D08 15.5
11 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 17
12 7480201P Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, A01, C01, D01 17
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D01 18.5
14 7540108 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00, A01, B00, D01 16
15 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 18
16 7340301P Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, A01, C01, D01 15
17 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D01 14
18 7620111T Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) A00, A01, B00, D01 15
19 7620103 Khoa học đất A00, B00, D07, D08 20
20 7440301 Khoa học môi trường A01, B00, C00, D01 15
21 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 14
22 7310101 Kinh tế A00, A01, C00, D01 14.5
23 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, C00, D01 14.5
24 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, B00, D01, D07 15
25 7620115E Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) A00, B00, D01, D07 15
26 7310101E Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) A00, A01, B00, D01 14.5
27 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 14
28 7520103P Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, A01, B00, D01 14
29 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, C01, D01 21
30 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01, D01 14
31 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, A02, C01 19
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 18
33 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, A01, B00, D01 15
34 7620101P Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, A01, B00, D01 15
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, D01 14
36 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, C00, D01 14.5
37 7620116P Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, B00, C00, D01 14.5
38 7850103 Quản lý đất đai A00, B00, D01, D08 14
39 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 17
40 7340102T Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) A00, A01, C02, D01 17
41 7140215P Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D01 21
42 7640101 Thú y A00, A01, B00, D01 16
43 7310301 Xã hội học A00, A01, C00, D01 14

Di An

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Đại Học Nông Nghiệp này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Nông Nghiệp trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button