Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Tphcm – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Tphcm đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Tphcm trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM năm 2023
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM – 2023
Năm:
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Trường đại học quốc tế là một sự lựa chọn hoàn hảo cho các bạn sinh viên vì không những trường nổi tiếng về chất lượng giảng dạy mà còn gây tiếng vang với cơ sở vật chất tiên tiến, hiện đại. Vậy điểm chuẩn đại học quốc tế TP HCM là bao nhiêu? Hãy cùng muaban.net cập nhật điểm chuẩn đại học Quốc Tế 2023 thông qua bài viết sau đây nhé.
I. Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023
Theo khảo sát từ Mua Bán, điểm sàn của trường đại học Quốc Tế là 18 điểm. Điểm chuẩn đại học Quốc Tế 2023 sẽ được Mua Bán cập nhật ngay sau khi trường công bố vào ngày 22/8.
Sau khi biết điểm chuẩm đại học Quốc Tế, đừng quên tìm phòng trọ dành cho sinh viên tại Muaban.net
A;9; 9;<div class="lists-type lists-type-2 columns-2" >A;9; 9;9;<div class="items-api-wp items-64cfd040520a3">A;9; 9;9;9;9; 9;9;</div>A;9; 9;</div>A;9; </div>A;9;9;"}”>
11
- Hôm nay
- Phường 25, Quận Bình Thạnh
3
- Hôm nay
- Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm
11
- Hôm nay
- Phường Tân Thành, Quận Tân Phú
7
- Hôm nay
- Phường 14, Quận Tân Bình
28
- Hôm nay
- Phường Phú Thạnh, Quận Tân Phú
26
- Hôm nay
- Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân Phú
4
- Hôm nay
- Phường 4, Quận Tân Bình
24
- Hôm nay
- Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
7
- Hôm nay
- Phường 2, Quận Tân Bình
14
- Hôm nay
- Phường 15, Quận 10
3
- Hôm nay
- Phường 4, Quận 10
1
- Hôm nay
- Phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai
6
- Hôm nay
- Phường 4, Quận Tân Bình
4
- Hôm nay
- Phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức
8
- Hôm nay
- Phường Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức
4
- Hôm nay
- Phường 17, Quận Phú Nhuận
6
- Hôm nay
- Phường 12, Quận 10
9
- Hôm nay
- Phường Linh Chiểu, TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức
4
- Hôm nay
- Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân
1
- Hôm nay
- Phường Bình Thuận, Quận 7
II. Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2022
Bên cạnh việc cập nhật điểm đại học Quốc Tế 2023, các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn đại học Quốc tế năm 2022 để có sự lựa chọn nguyện vọng phù hợp.
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
1. Chương trình chuẩn | |
Ngôn ngữ Anh | 25 |
Quản trị Kinh doanh | 23 |
Tài chính – Ngân hàng | 22 |
Kế toán | 22 |
Công nghệ Sinh học | 20 |
Hóa học (Hóa sinh) | 18 |
Công nghệ Thực phẩm | 20 |
Kỹ thuật Hóa học | 20 |
Công nghệ Thông tin | 27.5 |
Khoa học Dữ liệu | 26 |
Khoa học Máy tính | 25 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 21.5 |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 21 |
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 25 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 20 |
Kỹ thuật Y Sinh | 22 |
Kỹ thuật Xây dựng | 20 |
Quản lý Xây dựng | 20 |
Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro) | 20 |
Kỹ thuật Không gian | 21 |
Kỹ thuật Môi trường | 18 |
b. Chương trình liên kết quốc tế | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết) | 16 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết) | 18 |
Điện tử – Viễn thông (Chương trình liên kết) | 18 |
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết) | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết) | 18 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết) | 18 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết) | 18 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết) | 18 |
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết) | 18 |
III. Chỉ tiêu xét tuyển Đại học Quốc tế TPHCM 2023
Năm 2023, trường Đại học Quốc tế đã đề ra chỉ tiêu tuyển sinh là 2830 sinh viên, cụ thể là 1960 chỉ tiêu với các ngành cấp bằng bởi nhà trường 870 chỉ tiêu với các chương trình liên kết.
STT |
Ngành học |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
I |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC (ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
1960 |
||
1 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00 (Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Tphcm); A01; D01; D07 |
320 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; D01; D07 |
200 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
4 |
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến) |
7310101 |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D09, D14, D15 |
90 |
6 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00; A01 |
50 |
7 |
Khoa học Dữ liệu |
7460108 |
A00; A01 |
50 |
8 |
Khoa học Máy tính |
7480101 |
A00; A01 |
50 |
9 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
A00; B00; B08; D07 |
180 |
10 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
A00; A01; B00; D07 |
80 |
11 |
Hóa học (Hóa sinh) |
7440112 |
A00; B00; B08; D07 |
60 |
12 |
Kỹ thuật Hóa học |
7520301 |
A00; A01; B00; D07 |
60 |
13 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
A00; A02; B00; D07 |
30 |
14 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
7520118 |
A00; A01; D01 |
80 |
15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A01; D01 |
150 |
16 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7520207 |
A00; A01; B00; D01 |
50 |
17 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
A00; A01; B00; D01 |
80 |
18 |
Kỹ thuật Y Sinh |
7520212 |
A00; B00; B08; D07 |
120 |
19 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
A00; A01; D07 |
40 |
20 |
Quản lý Xây dựng |
7580302 |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
21 |
Kỹ thuật Không gian |
7520121 |
A00; A01; A02; D90 |
30 |
22 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
7460112 |
A00; A01 |
60 |
23 |
Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến) |
7460201 |
A00, A01 |
40 |
II |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI |
870 |
||
1 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) |
50 |
||
1.1 |
Công nghệ Thông tin (2+2) |
7480201_UN |
A00; A01 |
10 |
1.2 |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_UN |
A00; A01; D01; D07 |
10 |
1.3 |
Công nghệ Sinh học (2+2) |
7420201_UN |
A00; B00; B08; D07 |
15 |
1.4 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) |
7520207_UN |
A00; A01; B00; D01 |
5 |
1.5 |
Công nghệ Thực phẩm (2+2) |
7540101_UN |
A00; A01; B00; D07 |
10 |
2 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
105 |
||
2.1 |
Khoa học Máy tính (2+2) |
7480101_WE2 |
A00; A01 |
20 |
2.2 |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_WE |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
2.3 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) |
7520207_WE |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
2.4 |
Công nghệ Sinh học (2+2) |
7420201_WE2 |
A00; B00; B08; D07 |
15 |
2.5 |
Ngôn ngữ Anh (2+2) |
7220201_WE2 |
D01, D09, D14, D15 |
40 |
3 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) |
10 |
||
3.1 |
Quản trị Kinh doanh (1+2/ 1.5+1.5) |
7340101_AU |
A00; A01; D01; D07 |
10 |
4 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) |
30 |
||
4.1 |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
7340101_NS |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
5 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) |
25 |
||
5.1 |
Kỹ thuật Máy tính (2+2) |
7480106_SB |
A00; A01 |
10 |
5.2 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (2+2) |
7520118_SB |
A00; A01; D01 |
10 |
5.3 |
Kỹ thuật Điện tử (2+2) |
7520207_SB |
A00; A01; B00; D01 |
5 |
6 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) |
60 |
||
6.1 |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_UH |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
7 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
470 |
||
7.1 |
Quản trị kinh doanh (4+0) |
7340101_WE4 |
A00; A01; D01; D07 |
280 |
7.2 |
Ngôn ngữ Anh (4+0) |
7220201_WE4 |
D01, D09, D14, D15 |
80 |
7.3 |
Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) |
7420201_WE4 |
A00; B00; B08; D07 |
40 |
7.4 |
Công nghệ Thông tin (4+0) |
7480201_WE4 |
A00; A01 |
70 |
8 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) |
30 |
||
8.1 |
Ngôn ngữ Anh (3+1) |
7220201_WE3 |
D01, D09, D14, D15 |
30 |
9 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) |
30 |
||
9.1 |
Công nghệ Thông tin (2+2) |
7480201_DK2 |
A00; A01 |
10 |
9.2 |
Công nghệ Thông tin (3+1) |
7480201_DK3 |
A00; A01 |
10 |
9.3 |
Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) |
7480201_DK25 |
A00; A01 |
10 |
10 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Andrews (Mỹ) |
20 |
||
10.1 |
Quản trị Kinh doanh (4+0) |
7340101_AND |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
11 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Lakehead (Canada) |
10 |
||
11.1 |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
7340101_LU |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
12 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Sydney (Úc) (dự kiến) |
10 |
||
12.1 |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
7340101_SY |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
13 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Macquarie (Úc) (dự kiến) |
20 |
||
13.1 |
Tài chính (2+1) |
7340201_MU |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
13.2 |
Kế toán (2+1) |
7340301_MU |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
Như vậy, thông qua bài viết này hy vọng muaban.net đã cho bạn thêm nhiều thông tin bổ ích về điểm chuẩn đại học Quốc tế TPHCM cũng như các phương thức tuyển sinh. Qua đó, muaban.net cũng chúc các bạn sẽ sớm đỗ nguyện vọng và theo học tại ngôi trường Đại học mà mình mơ ước nhé.
Ngoài ra, mọi thông tin cần thiết về việc làm luôn được Muaban.net cập nhật mới nhất, bạn nhớ đón xem nhé!
A;9; 9;<div class="lists-type lists-type-2 columns-2" >A;9; 9;9;<div class="items-api-wp items-64cfd0405b510">A;9; 9;9;9;9; 9;9;</div>A;9; 9;</div>A;9; </div>A;9;9;"}”>
1
1
2
- Hôm nay
- TP. Thủ Đức – Quận 9, TP.HCM
2
- Hôm nay
- Quận Bình Tân, TP.HCM
4
- Hôm nay
- Quận Gò Vấp, TP.HCM
4
- Hôm nay
- Quận Bình Thạnh, TP.HCM
2
- Hôm nay
- Quận Bình Thạnh, TP.HCM
1
- Hôm nay
- Thành phố Thuận An, Bình Dương
1
- Hôm nay
- TP. Thủ Đức – Quận 9, TP.HCM
2
- Hôm nay
- TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức, TP.HCM
1
- Hôm nay
- Quận Tân Bình, TP.HCM
1
2
- Hôm nay
- Quận Gò Vấp, TP.HCM
2
- Hôm nay
- TP. Thủ Đức – Quận 2, TP.HCM
3
- Hôm nay
- Quận Tân Bình, TP.HCM
3
- Hôm nay
- TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức, TP.HCM
3
2
- Hôm nay
- Quận Phú Nhuận, TP.HCM
1
- Hôm nay
- TP. Thủ Đức – Quận Thủ Đức, TP.HCM
1
- Hôm nay
- Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Xem thêm:
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2023 – 2024 mới nhất
- [Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Y Huế 2023 Chính Thức
- [Mới Nhất] Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân 2023
Điểm chuẩn ĐH Quốc Tế – ĐH Quốc Gia TP HCM 2022
Trường đại học Quốc Tế thành phố Hồ Chí Minh trực thuộc Đại học Quốc Gia TPHCM (mã trường QSQ) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn 2022 trường ĐH Quốc tế – ĐHQG TPHCM xét theo điểm thi THPTQG
Trường Đại học Quốc tế HCM đã chính thức công bố điểm chuẩn Phương thức 1 – Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2022.
Điểm chuẩn học bạ Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM 2022
Sáng 12/7, trường Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh đã chính thức công bố điểm chuẩn phương thức 6 – Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (dành cho chương trình liên kết).
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi ĐGNL Đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TPHCM 2022
Trưa 29/6, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Quốc tế (ĐHQG TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức. Theo đó, Ngôn ngữ Anh là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 835 điểm, theo thang điểm 1.200. Các ngành còn lại có điểm dao động từ 600 đến 820 điểm.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Quốc tế – ĐHQG TPHCM 2022 theo phương thức ưu tiên xét tuyển HSG
Ngày 29/6, Trường Đại học Quốc tế thông báo chính thức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường Trung học phổ thông theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022. Trong đó, ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn cao nhất với 27,75 điểm (mức điểm cho tất cả các tổ hợp).
Cụ thể điểm chuẩn từng ngành như sau:
Đề án tuyển sinh ĐH Quốc Tế – ĐHQG HCM 2022:
Nhằm tạo điều kiện linh hoạt cho thí sinh có thêm cơ hội trúng tuyển vào ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM), trường đã sử dụng 06 phương thức xét tuyển với số chỉ tiêu khác nhau, cụ thể:
– Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 50% – 80% chỉ tiêu
Dựa vào căn cứ nguyện vọng tổ hợp môn các em đã đăng ký, nhà trường xét tổng điểm 03 môn thi trong tổ hợp môn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022.
– Xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐHQG: 5% – 15%
– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng: 1% chỉ tiêu
+ Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022.
+ Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐT.
– Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022: 10% – 40% chỉ tiêu
– Xét tuyển với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài: 5% – 10% chỉ tiêu
– Xét tuyển bằng điểm học bạ 3 năm THPT (dành cho các chương trình liên kết): 10% – 20% chỉ tiêu
Xét tổng điểm trung bình 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển của 03 năm THPT. Dự kiến 02 đợt/năm.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Trường đại học Quốc tế: 600 – 870
Chiều 22-6, hội đồng tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 (phương thức 4).
Đối với các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường đại học Quốc tế cấp bằng, điểm chuẩn phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2023 dao động từ 630 – 870 điểm.
Điểm chuẩn các ngành đào tạo thuộc chương trình liên kết thấp hơn, với hai mức: 600 và 700 điểm.
Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển Trường đại học Kinh tế – Luật
Chiều cùng ngày, Trường đại học Kinh tế – Luật (Đại học Quốc gia TP.HCM) tiếp tục công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện đại học chính quy năm 2023 (đối với các phương thức 1b và 2).
Thí sinh có thể tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển, ngành trúng tuyển từ 18h hôm nay tại: /p>
Đối với phương thức 1b: Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng của các trường THPT trên cả nước theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM. Đây là các thí sinh thuộc nhóm 5 học sinh giỏi có điểm trung bình cộng học lực 3 năm THPT cao nhất trường hoặc thí sinh giỏi năng khiếu đạt thành tích cao trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật.
Mỗi trường THPT chỉ được giới thiệu một học sinh vào một đơn vị của Đại học Quốc gia TP.HCM.
Ở phương thức này, năm nay trường nhận được hồ sơ từ 159 trường THPT trong cả nước đăng ký xét tuyển phương thức này. Ngành có điểm chuẩn cao nhất theo phương thức này là toán kinh tế với 28,60 điểm (thang điểm 30).
Đối với phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM có 4.242 hồ sơ đăng ký xét tuyển với 13.493 nguyện vọng.
Đây là các thí sinh đạt học lực giỏi 3 năm THPT hoặc là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, học tại 149 trường THPT theo quy định Đại học Quốc gia TP.HCM (83 trường chuyên, năng khiếu, 66 trường có kết quả bài thi tốt nghiệp THPT cao trong các năm tuyển sinh gần đây).
Điểm chuẩn của phương thức này là tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11, lớp 12 của ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký. Học sinh thuộc 83 trường THPT chuyên, năng khiếu được nhân hệ số 1,05 tổng điểm tổ hợp ba môn xét tuyển.
Năm trường THPT có số lượng thí sinh trúng tuyển theo phương thức này nhiều nhất là: Trường THPT Gia Định (TP.HCM), Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh (Phú Yên), Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu (Đồng Tháp), Trường THPT chuyên Tiền Giang (Tiền Giang), Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Quảng Nam).
Năm 2023, tất cả các ngành của trường đều có điểm chuẩn từ 80 điểm trở lên (thang điểm 90). Để trúng tuyển, thí sinh phải có điểm trung bình mỗi môn học theo tổ hợp xét tuyển từ 8,9 trở lên.
Thí sinh chính thức trúng tuyển khi được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023. Riêng thí sinh trúng tuyển theo phương thức 2 chỉ đủ điều kiện trúng tuyển khi điểm thi tốt nghiệp THPT của các môn có trong tổ hợp môn mà thí sinh đã đăng ký xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (lấy điểm thi THPT 2023 theo các môn có trong tổ hợp xét tuyển).
Phải đăng ký lại nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của bộ
Thí sinh theo dõi thông báo hướng dẫn của trường (được gửi qua tin nhắn SMS theo số điện thoại thí sinh đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển), thực hiện đăng ký và sắp xếp nguyện vọng đúng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được công nhận trúng tuyển chính thức.
Nếu thí sinh nằm trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển và muốn nhập học ở phương thức nào thì đăng ký là “Nguyện vọng 1” trên cổng đăng ký xét tuyển đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo để đảm bảo trúng tuyển vào trường.
Thời gian thực hiện đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo: từ ngày 10-7 đến 30-7.
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Điểm Chuẩn Đại Học Quốc Tế Tphcm
diemthi.tuyensinh247.com › dai-hoc-quoc-te-dai-hoc-quoc-gia-tphcm-QSQ, vietnamnet.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, tuyensinh.vnuhcm.edu.vn › diemchuan › truong, huongnghiep.hocmai.vn › dai-hoc-quoc-te-dai-hoc-quoc-gia-tphcm, vtc.vn › Tuyển sinh › Giáo dục, muaban.net › blog › diem-chuan-dai-hoc-quoc-te-tphcm-199730, thanhnien.vn › Giáo dục, diendantuyensinh24h.com › diem-chuan-dai-hoc-quoc-te-dhqg-tp-ho-chi-…, tailieu.com › … › Thi tốt nghiệp THPT › Điểm chuẩn Đại học, cao đẳng, tuoitre.vn › truong-dh-quoc-te-dh-kinh-te-luat-cong-bo-diem-chuan-phuo…, đại học quốc tế – đại học quốc gia tphcm học phí, đại học quốc tế – đại học quốc gia tphcm xét học bạ, Học phí Đại học Quốc tế, điểm chuẩn đại học quốc tế – đại học quốc gia hà nội, đại học quốc tế – đại học quốc gia tphcm là trường công hay tư, đại học quốc tế – đại học quốc gia tphcm điểm chuẩn xét học bạ, Điểm chuẩn Đại học Quốc tế 2023, đại học quốc tế – đại học quốc gia tphcm điểm chuẩn 2023