Thông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2020 – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2020 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2020 trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2020:

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng – 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 24.8
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 23
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 19.4
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.75
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 24.15
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 19.25
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 25.75
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 25
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 23.75
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 19.35
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 20.16
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 21
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; D78; C19; C20 23.25
15 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 22.75
16 7140250 SP Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; C00; D01; B00 22.75
17 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T05 21.94
18 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; A01; B03 16.85
19 7440112 Hóa học A00; D07; B00 16
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 22.3
21 7480201CLC Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01 22.35
22 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 20
23 7229010 Lịch sử (Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 15.5
24 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) C00; D15 20.5
25 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 18.75
26 7310630CLC Việt Nam học (VH du lịch – CLC) C00; D15; D14 19
27 7229040 Văn hóa học C00; D15; C14; D66 15.25
28 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 21.5
29 7310401CLC Tâm lý học (CLC) C00; D01; B00; D66 21.6
30 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 20.75
31 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 24.15
32 7320101CLC Báo chí (CLC) C00; D15; C14; D66 24.25
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B08; A01; B03 15.85
34 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15.8

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Trường đại học Sư phạm  – Đại học Đà Nẵng 

Điểm chuẩn đại học 2020 của trường đại học sư phạm chi tiết từng ngành cụ thể như sau: 

Điểm chuẩn đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng

Thông báo nhập học Trường Đại học sư phạm – đại học Đà Nẵng 

Thực hiện tốt kế hoạch năm học 2020 – 2021, Trường Đại học học Sư phạm – ĐHĐN tổ chức nhập học cho sinh viên khóa tuyển sinh năm 2020, cụ thể như sau: 

Thời gian, địa điểm

Thời gian nhập học: ngày 06 – 07 tháng 10 năm 2020.

Địa điểm nhập học: Nhà A6, Trường Đại học Sư phạm.             

Hồ sơ và thủ tục nhập học

  • Hồ sơ nhập học

– 01 Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT 

– 01 Bản sao học bạ và học bạ gốc;

– 01 Bản sao giấy khai sinh; 02 Bản sao hợp lệ CMND hoặc thẻ căn cước.

– 01 Bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp THPT.

– 04 ảnh thẻ 3x4cm.

– Giấy xác nhận đăng ký nghĩa vụ quân sự (đối với thí sinh nam).

– 01 bản kê khai BHYT theo mẫu đính kèm nếu BHYT của sinh viên có thời hạn sử dụng đến 30/9/2020 (nếu BHYT có thời hạn sử dụng đến 31/12/2020 thì nộp bản sao BHYT).

– Sổ đoàn viên bản chính. 

– Giấy chuyển sinh hoạt Ðảng (nếu có).

– Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có) để được hưởng các chế độ ưu đãi theo quy định của nhà nước. 

  • Thủ tục nhập học

            – Bước 1: Sinh viên nhận giấy báo trúng tuyển và các mẫu hồ sơ tại bộ phận nhập học.

            – Bước 2: Sinh viên nộp học phí tại Bộ phận Tài chính.

            – Bước 3: Nộp hồ sơ tại Bộ phận Thu hồ sơ.

            – Bước 4: Làm thủ tục chuyển sinh hoạt Đảng, Đoàn.

            – Bước 5: Làm thẻ sinh viên tại Bộ phận Ngân hàng Agribank.

            – Bước 6: Các bạn tân sinh viên sẽ nhận thời khóa biểu học tập tại Văn phòng khoa.

Như vậy, năm học 2020 Trường đại học sư phạm tuyển sinh 2.880 chỉ tiêu, trong đó trường dùng 360 chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM. Hãy cùng theo dõi điểm chuẩn để nhập học theo đúng quy định các em nhé! 

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: UED – Danang University of Science and Education)
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: /
  • Facebook: /ueddn/
  • Mã tuyển sinh: DDS
  • Email tuyển sinh: ued@ued.udn.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0236 384 2953

Xem thêm: Review Trường Đại học Sư phạm – Đà Nẵng (UED) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Ngày 4/4/1994, trường Đại học Sư phạm trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo Nghị định 32/CP của Chính phủ trên cơ sở tổ chức và sắp xếp lại các đơn vị bao gồm: trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng, cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng, bộ môn cơ bản của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, bộ môn văn hóa của trường Công nhân kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi. 

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, trong đó đào tạo giáo viên là nòng cốt, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và xã hội, phục vụ cho sự phát triển của đất nước mà trọng tâm là khu vực miền Trung – Tây Nguyên.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 

Dựa vào mức tăng/giảm học phí những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Năm 2022, mức điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng như sau: 

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm 

7140202 Giáo dục tiểu học  A00; B00; C00; D01 24,8
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 23
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19,4
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23,75
7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 24,15 
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 19,25
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 25,75
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 25
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 23,75
7140201 Giáo dục mầm non M01; M02 19,35
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 20,16
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 21
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 23,25
7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 22,75
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; B00; C00; D01 22,75
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 21,94
7420201 Công nghệ sinh học A01; B03; B08; B00 16,85
7440112 Hóa học A00; B00; D07 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 22,3
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 22,35
7229030 Văn học C00; C14; D66; D15 20
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; C14 15,5
7310501 Địa lý học C00; D15 20,5
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) C00; C14; D15 18,75
7310630CLC Việt Nam học  (chất lượng cao) C00; C14; D15 19
7229040 Văn hóa học C00; C14; D15; D66 15,25
7310401 Tâm lý học C00; B00; D01; D66 21,5
7310401CLC  Tâm lý học (chất lượng cao) C00; B00; D01; D66 21,6
7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D66 20,75
7320101 Báo chí C00; C14; D15 24,15
7320101CLC Báo chí (chất lượng cao) C00; C14; D15 24,25
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; B03; B08 15,85
7520401  Vật lý kỹ thuật  A00; A01; A02 15,8 

​​​​​​​Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022

Đại học Sư Phạm Đà Nẵng (mã trường DDS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 xét theo điểm thi

Cập nhật mới nhất và chính xác nhất điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2022.

​​​​​​​

Điểm sàn trường ĐH Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022

Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 theo phương thức xét học bạ

Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm cụ thể như sau:

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021

Đại học Sư Phạm Đà Nẵng (mã trường DDS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi

Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau:

​​​​​​​

Điểm sàn ĐH Sư Phạm Đà Nẵng 2021

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng thông báo điểm sàn xét tuyển năm 2021 cho 17 ngành đào tạo cụ thể như sau:

STT 

Tên Ngành

 Mã ngành

Điểm sàn 

1

Công nghệ Sinh học

7420201

15

2

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

7440112

15

3

Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao)

7440112CLC

15

4

Công nghệ thông tin

7480201

15

5

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

7480201CLC

15

6

Văn học

7229030

15

7

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

15

8

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

7310501

15

9

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

15

10

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao)

7310630CLC

15

11

Văn hoá học

7229040

15

12

Tâm lý học

7310401

15

13

Tâm lý học (Chất lượng cao)

7310401CLC

15

14

Công tác xã hội

7760101

15

15

Báo chí

7320101

15

16

Báo chí (Chất lượng cao)

7320101CLC

15

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15

Ngày 27/8, trường đại học Sư Phạm công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành sức khỏe trực thuộc đại học Đà Nẵng, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ

Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG

Học lực lớp 12 

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

25,00

Giỏi

2

7140204

Giáo dục Công dân

18,00

Giỏi

3

7140205

Giáo dục Chính trị

18,00

Giỏi

4

7140209

Sư phạm Toán học

27,25

Giỏi

5

7140210

Sư phạm Tin học

18,00

Giỏi

6

7140211

Sư phạm Vật lý

24,00

Giỏi

7

7140212

Sư phạm Hoá học

26,75

Giỏi

8

7140213

Sư phạm Sinh học

18,00

Giỏi

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25,50

Giỏi

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

18,00

Giỏi

11

7140219

Sư phạm Địa lý

18,00

Giỏi

12

7140246

Sư phạm Công nghệ

18,00

Giỏi

13

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,00

Giỏi

14

7140249

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

18,00

Giỏi

15

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18,00

Giỏi

16

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

15,00

17

7229030

Văn học

15,00

18

7229040

Văn hoá học

15,00

19

7310401

Tâm lý học

21,00

20

7310501

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

15,00

21

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

16,00

22

7320101

Báo chí

24,00

23

7420201

Công nghệ Sinh học

15,00

24

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

15,00

25

7480201

Công nghệ thông tin

15,00

26

7760101

Công tác xã hội

15,00

27

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 – Xét theo học bạ

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi ĐGNL 2021

Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

1

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

600

2

7229030

Văn học

600

3

7310401

Tâm lý học

600

4

7310501

Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)

600

5

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

600

6

7320101

Báo chí

600

7

7420201

Công nghệ Sinh học

600

8

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

600

9

7480201

Công nghệ thông tin

600

10

7760101

Công tác xã hội

600

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 – Xét theo điểm thi ĐGNL

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2020 này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2020 trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button