Thông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2021:

Nội dung chính

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng – 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; B00 24.8
2 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 23
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25
4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 19.4
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.75
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 24.15
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 19.25
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 25.75
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 25
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 23.75
11 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M02 19.35
12 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 20.16
13 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 21
14 7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; D78; C19; C20 23.25
15 7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 22.75
16 7140250 SP Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; C00; D01; B00 22.75
17 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T05 21.94
18 7420201 Công nghệ sinh học B00; B08; A01; B03 16.85
19 7440112 Hóa học A00; D07; B00 16
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 22.3
21 7480201CLC Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01 22.35
22 7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 20
23 7229010 Lịch sử (Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 15.5
24 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) C00; D15 20.5
25 7310630 Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 18.75
26 7310630CLC Việt Nam học (VH du lịch – CLC) C00; D15; D14 19
27 7229040 Văn hóa học C00; D15; C14; D66 15.25
28 7310401 Tâm lý học C00; D01; B00; D66 21.5
29 7310401CLC Tâm lý học (CLC) C00; D01; B00; D66 21.6
30 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C20 20.75
31 7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 24.15
32 7320101CLC Báo chí (CLC) C00; D15; C14; D66 24.25
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; B08; A01; B03 15.85
34 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02 15.8

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

​​​​​​​Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022

Đại học Sư Phạm Đà Nẵng (mã trường DDS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 xét theo điểm thi

Cập nhật mới nhất và chính xác nhất điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2022.

​​​​​​​

Điểm sàn trường ĐH Sư Phạm Đà Nẵng năm 2022

Đại học Sư phạm Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 theo phương thức xét học bạ

Trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm cụ thể như sau:

​​​​​​​Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021

Đại học Sư Phạm Đà Nẵng (mã trường DDS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi

Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2021 cho tất cả các ngành đào tạo của trường, cụ thể như sau:

​​​​​​​

Điểm sàn ĐH Sư Phạm Đà Nẵng 2021

Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng thông báo điểm sàn xét tuyển năm 2021 cho 17 ngành đào tạo cụ thể như sau:

STT 

Tên Ngành

 Mã ngành

Điểm sàn 

1

Công nghệ Sinh học

7420201

15

2

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

7440112

15

3

Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao)

7440112CLC

15

4

Công nghệ thông tin

7480201

15

5

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

7480201CLC

15

6

Văn học

7229030

15

7

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

7229010

15

8

Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)

7310501

15

9

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

7310630

15

10

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch – Chất lượng cao)

7310630CLC

15

11

Văn hoá học

7229040

15

12

Tâm lý học

7310401

15

13

Tâm lý học (Chất lượng cao)

7310401CLC

15

14

Công tác xã hội

7760101

15

15

Báo chí

7320101

15

16

Báo chí (Chất lượng cao)

7320101CLC

15

17

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

15

Ngày 27/8, trường đại học Sư Phạm công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành sức khỏe trực thuộc đại học Đà Nẵng, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ

Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐÀ NẴNG

Học lực lớp 12 

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

25,00

Giỏi

2

7140204

Giáo dục Công dân

18,00

Giỏi

3

7140205

Giáo dục Chính trị

18,00

Giỏi

4

7140209

Sư phạm Toán học

27,25

Giỏi

5

7140210

Sư phạm Tin học

18,00

Giỏi

6

7140211

Sư phạm Vật lý

24,00

Giỏi

7

7140212

Sư phạm Hoá học

26,75

Giỏi

8

7140213

Sư phạm Sinh học

18,00

Giỏi

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

25,50

Giỏi

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

18,00

Giỏi

11

7140219

Sư phạm Địa lý

18,00

Giỏi

12

7140246

Sư phạm Công nghệ

18,00

Giỏi

13

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,00

Giỏi

14

7140249

Sư phạm Lịch sử – Địa lý

18,00

Giỏi

15

7140250

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học

18,00

Giỏi

16

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

15,00

17

7229030

Văn học

15,00

18

7229040

Văn hoá học

15,00

19

7310401

Tâm lý học

21,00

20

7310501

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)

15,00

21

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

16,00

22

7320101

Báo chí

24,00

23

7420201

Công nghệ Sinh học

15,00

24

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

15,00

25

7480201

Công nghệ thông tin

15,00

26

7760101

Công tác xã hội

15,00

27

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 – Xét theo học bạ

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi ĐGNL 2021

Đại học Sư Phạm Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:

III

DDS

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

1

7229010

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)

600

2

7229030

Văn học

600

3

7310401

Tâm lý học

600

4

7310501

Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)

600

5

7310630

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)

600

6

7320101

Báo chí

600

7

7420201

Công nghệ Sinh học

600

8

7440112

Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường

600

9

7480201

Công nghệ thông tin

600

10

7760101

Công tác xã hội

600

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 – Xét theo điểm thi ĐGNL

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng (tên viết tắt: UED – Danang University of Science and Education)
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, phường Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, thành phố Đà Nẵng
  • Website: /
  • Facebook: /ueddn/
  • Mã tuyển sinh: DDS
  • Email tuyển sinh: ued@ued.udn.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 0236 384 2953

Xem thêm: Review Trường Đại học Sư phạm – Đà Nẵng (UED) có tốt không?

Lịch sử phát triển

Ngày 4/4/1994, trường Đại học Sư phạm trực thuộc Đại học Đà Nẵng được thành lập theo Nghị định 32/CP của Chính phủ trên cơ sở tổ chức và sắp xếp lại các đơn vị bao gồm: trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Nam – Đà Nẵng, cơ sở Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Đà Nẵng, bộ môn cơ bản của trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, bộ môn văn hóa của trường Công nhân kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi. 

Mục tiêu phát triển

Phấn đấu xây dựng trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng trở thành trường đại học đào tạo trình độ cao, trong đó đào tạo giáo viên là nòng cốt, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và xã hội, phục vụ cho sự phát triển của đất nước mà trọng tâm là khu vực miền Trung – Tây Nguyên.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng 

Dựa vào mức tăng/giảm học phí những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 3 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Năm 2022, mức điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng như sau: 

Mã ngành

Ngành Tổ hợp xét tuyển

Điểm 

7140202 Giáo dục tiểu học  A00; B00; C00; D01 24,8
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 23
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 25
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19,4
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23,75
7149212 Sư phạm Hóa học A00; D07; B00 24,15 
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08; B03 19,25
7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C14; D66 25,75
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 25
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 23,75
7140201 Giáo dục mầm non M01; M02 19,35
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 20,16
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 21
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 23,25
7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 22,75
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; B00; C00; D01 22,75
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 21,94
7420201 Công nghệ sinh học A01; B03; B08; B00 16,85
7440112 Hóa học A00; B00; D07 16
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 22,3
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 22,35
7229030 Văn học C00; C14; D66; D15 20
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; C14 15,5
7310501 Địa lý học C00; D15 20,5
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa Du lịch) C00; C14; D15 18,75
7310630CLC Việt Nam học  (chất lượng cao) C00; C14; D15 19
7229040 Văn hóa học C00; C14; D15; D66 15,25
7310401 Tâm lý học C00; B00; D01; D66 21,5
7310401CLC  Tâm lý học (chất lượng cao) C00; B00; D01; D66 21,6
7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D66 20,75
7320101 Báo chí C00; C14; D15 24,15
7320101CLC Báo chí (chất lượng cao) C00; C14; D15 24,25
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A01; B00; B03; B08 15,85
7520401  Vật lý kỹ thuật  A00; A01; A02 15,8 

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2022

Đang cập nhật….

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022

Giáo dục Tiểu học
Mã ngành: 7140202
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27

Giáo dục Công dân
Mã ngành: 7140204
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24.5

Giáo dục Chính trị
Mã ngành: 7140205
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Toán học
Mã ngành: 7140209
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27.75

Sư phạm Tin học
Mã ngành: 7140210
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23

Sư phạm Vật lý
Mã ngành: 7140211
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26.75

Sư phạm Hoá học
Mã ngành: 7140212
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27.25

Sư phạm Sinh học
Mã ngành: 7140213
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25.5

Sư phạm Ngữ văn
Mã ngành: 7140217
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26.75

Sư phạm Lịch sử
Mã ngành: 7140218
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24.75

Sư phạm Địa lý
Mã ngành: 7140219
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24.75

Sư phạm Công nghệ
Mã ngành: 7140246
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Khoa học tự nhiên
Mã ngành: 7140247
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26

Sư phạm Lịch sử – Địa lý
Mã ngành: 7140249
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
Mã ngành: 7140250
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 19

Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
Mã ngành: 7229010
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16

Văn học
Mã ngành: 7229030
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16

Văn hoá học
Mã ngành: 7229040
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16

Tâm lý học
Mã ngành: 7310401
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25.5

Tâm lý học – Chất lượng cao
Mã ngành: 7310401CLC
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25.75

Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)
Mã ngành: 7310501
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 19

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
Mã ngành: 7310630
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22.25

Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch – Chất lượng cao)
Mã ngành: 7310630CLC
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22.5

Báo chí
Mã ngành: 7320101
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26.25

Báo chí – Chất lượng cao
Mã ngành: 7320101CLC
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26.5

Công nghệ Sinh học
Mã ngành: 7420201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17

Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường
Mã ngành: 7440112
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16

Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22.75

Công nghệ thông tin – Chất lượng cao
Mã ngành: 7480201CLC
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23

Vật lý kỹ thuật
Mã ngành: 7520401
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16

Công tác xã hội
Mã ngành: 7760101
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 17

Quản lý tài nguyên và môi trường
Mã ngành: 7850101
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 16

Tiêu chí phụ: Các ngành giáo dục, sư phạm học lực lớp 12 phải đạt loại giỏi.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Đang cập nhật….

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19.35 NK2 >=2; TTNV <=1
7140202 Giáo dục Tiểu học D01 22.85 TTNV < = 1
7140204 Giáo dục Công dân C00; C20; D66; C19 21.25 VA >= 8.75; TTNV <= 4
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C20; D66; C19 23.5 VA >= 6.5; TTNV <= 1
7140206 Giáo dục thể chất T00; T02; T03; T05 17.81 NK6 >= 4.5; TTNV <= 2
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24.4 TO >= 8.4; TTNV<= 3
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 19.75 TO >= 7; TTNV<= 4
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02 23.4 LI >= 7.25; TTNV <= 2
7140212 Sư phạm Hoá học A00; D07; B00 24.4 HO >= 8; TTNV <= 1
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 19.05 SI >= 5.25 ; TTNV <= 1
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C14; D66 24.15 VA >=7.25; TTNV <= 1
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19 23 SU >= 8.5; TTNV <= 1
7140219 Sư phạm Địa lý C00; D15 21.5 DI >= 7.75; TTNV <= 2
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00 18.25 NK4 >= 4; TTNV <= 1
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 19.3 TO >= 7.8; TTNV<= 3
7140249 Sư phạm Lịch sử Địa lý C00; D78; C19; C20 21.25 VA >=6.25; TTNV <= 4
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học A00; A02; D01 19.85 TTNV < = 1
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) C00; C19; D14 15 SU >= 2.25; TTNV <= 2
7229030 Văn học C00; D15; C14; D66 15.5 VA >=6.5; TTNV <= 1
7229040 Văn hoá học C00; D15; C14; D66 15 VA >= 4.5; TTNV <= 1
7310401 Tâm lý học C00; D01; B00 16.25 TTNV < = 2
7310401CLC Tâm lý học (Chất lượng cao) C00; D01; B00 16.75 TTNV < = 1
7310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) C00; D15 15 DI >= 4.75; TTNV <= 1
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C00; D15; D14 15 VA >= 5.5; TTNV <= 2
7320101 Báo chí C00; D15; C14; D66 22.5 VA >= 7.25; TTNV <= 3
7320101CLC Báo chí (Chất lượng cao) C00; D15; C14; D66 23 VA >= 7; TTNV <= 2
7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A02; B00; D90  
7420201 Công nghệ Sinh học B00; D08; A00 16.15 TO >= 6.4; TTNV<= 3
7440112 Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trường A00; D07; B00 17.55 HO >= 5.5; TTNV <= 3
7440112CLC Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) A00; D07; B00 18.65 HO >= 7.5; TTNV <= 3
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 15.15 TO >= 5; TTNV<= 2
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) A00; A01 17 TO >= 6.6; TTNV<= 5
7760101 Công tác xã hội C00; D01 15.25 VA >= 4.25; TTNV <= 1
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D08; A00 15.4 TO >= 7.4; TTNV<= 4

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021

Mã ngành  Tên Ngành  Điểm Chuẩn Học lực 12
7140202 Giáo dục Tiểu học 25,00 Giỏi
7140204 Giáo dục Công dân 18,00 Giỏi
7140205 Giáo dục Chính trị 18,00 Giỏi
7140209 Sư phạm Toán học 27,25 Giỏi
7140210 Sư phạm Tin học 18,00 Giỏi
7140211 Sư phạm Vật lý 24,00 Giỏi
7140212 Sư phạm Hoá học 26,75 Giỏi
7140213 Sư phạm Sinh học 18,00 Giỏi
7140217 Sư phạm Ngữ văn 25,50 Giỏi
7140218 Sư phạm Lịch sử 18,00 Giỏi
7140219 Sư phạm Địa lý 18,00 Giỏi
7140246 Sư phạm Công nghệ 18,00 Giỏi
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 18,00 Giỏi
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18,00 Giỏi
7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18,00 Giỏi
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15,00  
7229030 Văn học 15,00  
7229040 Văn hoá học 15,00  
7310401 Tâm lý học 21,00  
7310501 Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch) 15,00  
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 16,00  
7320101 Báo chí 24,00  
7420201 Công nghệ Sinh học 15,00  
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 15,00  
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7480201 Công nghệ thông tin 15,00  
7760101 Công tác xã hội 15,00  
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,00  

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn 
7229010 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 600
7229030 Văn học 600
7310401 Tâm lý học 600
7310501 Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch) 600
7310630 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 600
7320101 Báo chí 600
7420201 Công nghệ Sinh học 600
7440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 600
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
7480201 Công nghệ thông tin 600
7760101 Công tác xã hội 600

Ghi chú:

-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020:

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 16 đến 20 điểm.

Tên ngành Học lực lớp 12 Điểm chuẩn
Giáo dục Tiểu học Giỏi 20
Giáo dục Chính trị Giỏi 20
Sư phạm Toán học Giỏi 20
Sư phạm Tin học Giỏi 20
Sư phạm Vật lý Giỏi 20
Sư phạm Hoá học Giỏi 20
Sư phạm Sinh học Giỏi 20
Sư phạm Ngữ văn Giỏi 20
Sư phạm Lịch sử Giỏi 20
Sư phạm Địa lý Giỏi 20
Giáo dục Mầm non Giỏi 20
Sư phạm khoa học tự nhiên Giỏi 20
Sư phạm Lịch sử – Địa lý Giỏi 20
Giáo dục công dân Giỏi 20
Sư phạm tin học và Công nghệ tiểu học Giỏi 20
Sư phạm công nghệ Giỏi 20
Sư phạm Âm nhạc Khá , Giỏi 20
Báo chí   18
Công nghệ sinh học   16
Công nghệ thông tin   16
Công nghệ thông tin (ưu tiên)   16
Công tác xã hội   16
Địa lý học (chuyên ngành địa lý du lịch)   17
Hóa học   16
Lịch sử (chuyên ngành quan hệ quốc tế)   16
Quản lý tài nguyên và môi trường   16
Tâm lý học   17
Văn hoá học   16
Văn học   16
Công nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum)   16
Công tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum)   16
Hóa học (đào tạo tại Kon Tum)   16
Lịch sử ( chuyên ngành quan hệ quốc tế đào tạo tại Kon Tum)   16
Quản lý tài nguyên và môi trường (Đào tạo tại Kon Tum)   16
Văn hóa học (đào tạo tại Kom Tum)   16
Văn học (đào tạo tạo Kon tum)   16

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019

Năm 2019 trường đại học sư phạm – đại học Đà Nẵng tuyển sinh 2884 chỉ tiêu cho 34 ngành đào tạo hệ đại học chính quy.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục Tiểu học D01 17.75
Giáo dục Chính trị C00, C20, D66 19
Sư phạm Toán học A00, A01 19.5
Sư phạm Tin học A00, A01 21
Sư phạm Vật lý A00, A01, A02 17
Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 18.5
Sư phạm Sinh học B00, D08 17
Sư phạm Ngữ văn C00, C14, D66 21
Sư phạm Lịch sử C00, C19 17
Sư phạm Địa lý C00, D15 17.5
Giáo dục Mầm non M00 19.25
Sư phạm Âm nhạc N00 20.65
Công nghệ sinh học A00, B00, D08 15
Vật lý học A00, A01, A02 21.5
Hóa học A00, B00, D07 15
Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược-Chất lượng cao) A00, B00, D07 15.7
Khoa học môi trường A00, B00, D07 21.5
Toán ứng dụng A00, A01 21
Công nghệ thông tin A00, A01 15
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) A00, A01 15.1
Văn học C00, C14, D15, D66 15
Lịch sử C00, C19, D14 15.25
Địa lý học C00, D15 15
Việt Nam học C00, D14, D15 15
Việt Nam học (Chất lượng cao) C00, D14, D15 15.05
Văn hoá học C00, C14, D15, D66 15.25
Tâm lý học B00, C00, D01 15
Tâm lý học (Chất lượng cao) B00, C00, D01 15.4
Công tác xã hội C00, D01 15
Báo chí C00, C14, C15, D66 17
Báo chí (Chất lượng cao) C00, C14, C15, D66 15
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D08 15.05
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) A00, B00, D08 21.05
Công nghệ thông tin (đặc thù) A00, A01 22.25

Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:   Số 459 Tôn Đức Thắng, thành phố Đà Nẵng. 

Trên đây là điểm chuẩn của Đại Học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng năm 2022, các thí sinh hãy mau hoàn tất thủ tục hồ sơ nộp về trường để làm thủ tục nhập học

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất.

PL.

1. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT ĐGNL Điểm thi THPT
a. Chương trình chuẩn
Giáo dục Tiểu học 27 / 24.8
Giáo dục Công dân 24.5 / 22.75
Giáo dục Chính trị 19 / 23
Sư phạm Toán học 27.75 / 25
Sư phạm Tin học 23 / 19.4
Sư phạm Vật lý 26.75 / 23.75
Sư phạm Hóa học 27.25 / 24.15
Sư phạm Sinh học 25.5 / 19.25
Sư phạm Ngữ văn 26.75 / 25.75
Sư phạm Lịch sử 24.75 / 25
Sư phạm Địa lý 24.75 / 23.75
Sư phạm Công nghệ 19 / /
Sư phạm Khoa học tự nhiên 26 / 21
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 19 / 23.25
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 19 / 22.75
Sư phạm Âm nhạc / / 20.16
Giáo dục mầm non / / 19.35
Giáo dục thể chất / / 21.94
Lịch sử 16 600 15.5
Văn học 16 600 20
Văn hóa học 16 600 15.25
Tâm lý học 25.5 600 21.5
Địa lý học 19 600 20.5
Việt Nam học 22.25 600 18.75
Báo chí 26.25 600 24.15
Công nghệ Sinh học 17 600 16.85
Hóa học 16 600 16
Công nghệ thông tin 22.75 600 22.3
Vật lý kỹ thuật 16 600 15.8
Công tác xã hội 17 600 20.75
Quản lý tài nguyên và môi trường 16 600 15.85
b. Chương trình chất lượng cao
Tâm lý học (CLC) 25.75 / 21.6
Việt Nam học (Văn hóa du lịch – CLC) 22.5 / 19
Báo chí (CLC) 26.5 / 24.25
Công nghệ thông tin (CLC) 23 / 22.35

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
a. Chương trình chuẩn
Giáo dục Tiểu học 18 21.5 22.85
Giáo dục Công dân 18 18.5 24.4
Giáo dục Chính trị 18 18.5 21.25
Sư phạm Toán học 19 18.5 23.5
Sư phạm Tin học 19.4 20.5 19.75
Sư phạm Vật lý 18 18.5 23.4
Sư phạm Hóa học 18.05 18.5 24.4
Sư phạm Sinh học 18.3 18.5 19.05
Sư phạm Ngữ văn 19.5 21 24.15
Sư phạm Lịch sử 18 18.5 23
Sư phạm Địa lý 18 18.5 21.5
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.05 18.5 19.3
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18 18.5 21.25
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 18.15 18.5 19.85
Sư phạm Âm nhạc 23.55 19 18.25
Giáo dục mầm non 18.35 19.25 19.35
Giáo dục thể chất / 18.5 17.81
Lịch sử 15.75 15 15
Văn học 15 15 15.5
Văn hóa học 15 15 15
Tâm lý học 15 15.5 16.25
Địa lý học 15 15 15
Việt Nam học 18 16.5 15
Báo chí 20 21 22.5
Công nghệ Sinh học 15.2 15 16.15
Hóa học 15 15 17.55
Công nghệ thông tin 15.05 15 15.15
Công tác xã hội 15 15 15.25
Quản lý tài nguyên và môi trường 16.05 15 15.4
b. Chương trình chất lượng cao
Tâm lý học (CLC) 15.25 15.75 16.75
Việt Nam học (Văn hóa du lịch – CLC) 15 16.75 /
Báo chí (CLC) 20.15 21.25 23
Công nghệ thông tin (CLC) 15.1 15.25 17

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2021

diemthi.tuyensinh247.com › dai-hoc-su-pham-dai-hoc-da-nang-DDS, tailieu.com › … › Thi tốt nghiệp THPT › Điểm chuẩn Đại học, cao đẳng, reviewedu.net › Điểm chuẩn, diemthi.vnexpress.net › dai-hoc-su-pham-dai-hoc-da-nang-310, diendantuyensinh24h.com › diem-chuan-dai-hoc-su-pham-dai-hoc-da-nang, his.ued.udn.vn › Môi trường sư phạm › Trang nhất, www.udn.vn › tin-tuc › chi-tiet › dai-hoc-da-nang-cong-bo-diem-chuan-v…, trangdichvu.com › Thông tin – Kiến thức, tracuutuyensinh.vn › diem-chuan-dai-hoc-su-pham-da-nang, giaoduc.net.vn › diem-chuan-cua-dai-hoc-da-nang-co-gi-khac-so-voi-cac-…, đại học sư phạm – đại học đà nẵng điểm chuẩn 2022, điểm chuẩn đại học đà nẵng-2021, đại học sư phạm – đại học đà nẵng điểm chuẩn 2023, đại học sư phạm – đại học đà nẵng tuyển sinh 2023, đại học sư phạm – đại học đà nẵng điểm chuẩn xét học bạ, Điểm xét học bạ Sư phạm Đà Nẵng năm 2022, Cách tính điểm xét học bạ Đại học Sư phạm Đà Nẵng, đại học sư phạm – đại học huế điểm chuẩn

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 2021 trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button