Thông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Huế – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Huế đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Huế trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Huế:

Nội dung chính

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế – 2022

Năm:

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

1. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT Điểm thi THPT
a. Chương trình chuẩn
Giáo dục Mầm non 19
Giáo dục Tiểu học 26.5 25.25
Giáo dục công dân 19.5 19
Giáo dục Chính trị 19 19
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19 19
Sư phạm Toán học 27 24
Sư phạm Tin học 21 19
Sư phạm Vật lí 25.5 19
Sư phạm Hóa học 26.5 22
Sư phạm Sinh học 23 19
Sư phạm Ngữ văn 26 25
Sư phạm Lịch sử 21 25
Sư phạm Địa lí 24 24.25
Sư phạm Âm nhạc 18
Sư phạm Công nghệ 20 19
Sư phạm Khoa học tự nhiên 21 19
Giáo dục pháp luật 19 21
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 21 19
Tâm lý học giáo dục 20 15
Hệ thống thông tin 19 15
Vật lí (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh) 19 26
b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) 27 25.25
Sư phạm Toán (đào tạo bằng tiếng Anh) 27 24
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh) 21 23
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh) 23 26
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) 23 22
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh) 23 19

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
a. Chương trình chuẩn
Giáo dục Mầm non 17 19 19
Giáo dục Tiểu học 18 18.5 21
Giáo dục công dân 18 18.5 19
Giáo dục Chính trị 18 18.5 19
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 18.5
Sư phạm Toán học 18 18.5 20
Sư phạm Tin học 18 18.5 19
Sư phạm Vật lí 18 18.5 19
Sư phạm Hóa học 18 18.5 19
Sư phạm Sinh học 18 18.5 20
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 19
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lí 18 18.5 20
Sư phạm Âm nhạc 20 18 24
Sư phạm Công nghệ 18 20 19
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 18.5 19
Giáo dục pháp luật 18 18.5 19
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 18 18.5 19
Tâm lý học giáo dục 15 15 15
Hệ thống thông tin 15 15 16
Vật lí (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh) 15 15 15.5
b. Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5 21
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5 20
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5 19
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5 19
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5 19
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5 19

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2023

Đang cập nhật….

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT – ĐH Sư Phạm Huế 2022

Giáo dục Tiểu học
Mã ngành: 7140202
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 26,5

Giáo dục Tiểu học (Dạy bẳng tiếng Anh)
Mã ngành: 7140202TA
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Giáo dục công dân
Mã ngành: 7140204
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 19,5

Giáo dục chính trị
Mã ngành: 7140205
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Toán học
Mã ngành: 7140209
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Sư phạm Toán học  (Dạy bẳng tiếng Anh)
Mã ngành: 7140209TA
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 27

Sư phạm Tin học
Mã ngành: 7140210
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 21

Sư phạm Tin học  (Dạy bẳng tiếng Anh)
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 21

Sư phạm Vật lý
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 25,5

Sư phạm Vật lý  (Dạy bẳng tiếng Anh)
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 23

Sư phạm Hoá học
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 26,5

Sư phạm Hoá học (Dạy bẳng tiếng Anh)
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 23

Sư phạm Sinh học
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 23

Sư phạm Sinh học (Dạy bẳng tiếng Anh)
Mã ngành: 7140213TA
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 23

Sư phạm Ngữ văn
Mã ngành: 7140217
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 26

Sư phạm Lịch sử
Mã ngành: 7140218
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 21

Sư phạm Địa lý
Mã ngành: 7140219
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 24

Sư phạm Công nghệ
Mã ngành: 7140246
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 20

Sư phạm Khoa học tự nhiên
Mã ngành: 7140247
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 21

Giáo dục pháp luật
Mã ngành: 7140248
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 19

Sư phạm Lịch sử – Địa lý
Mã ngành: 7140249
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 21

Hệ thống thông tin
Mã ngành:
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 19

Tâm lý học giáo dục
Mã ngành: 7310403
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 20

Giáo dục Quốc phòng – An ninh
Mã ngành: 7140208
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 19

Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình ĐH Virginia Hoa Kỳ)
Mã ngành: 7480104
Tổ hợp môn:
Điểm chuẩn: 19

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2022

Đang cập nhật….

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT – ĐH Sư Phạm Huế 2021

Tên ngành Mã ngành Điểm Chuẩn
Giáo dục Tiểu học 7140202 25
Giáo dục Tiểu học (Dạy bẳng tiếng Anh) 7140202TA 25
Giáo dục Mầm non 7140201 18
Giáo dục công dân 7140204 18
Giáo dục chính trị 7140205 22,5
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 19
Sư phạm Toán học 7140209 24
Sư phạm Toán học  (Dạy bẳng tiếng Anh) 7140209TA 24
Sư phạm Tin học 7140210 19
Sư phạm Vật lý 7140211 19,5
Sư phạm Vật lý  (Dạy bẳng tiếng Anh) 7140211TA 23,5
Sư phạm Hoá học 7140212 21
Sư phạm Hoá học (Dạy bẳng tiếng Anh) 7140212TA 25
Sư phạm Sinh học 7140213 21,5
Sư phạm Sinh học (Dạy bẳng tiếng Anh) 7140213TA 25
Sư phạm Ngữ văn 7140217 21
Sư phạm Lịch sử 7140218 18,5
Sư phạm Địa lý 7140219 18
Sư phạm Âm nhạc 7140221 23,5
Sư phạm Công nghệ 7140246 22,5
Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 21
Giáo dục pháp luật 7140248 19,5
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 18
Tâm lý học giáo dục 7310403 18
Vật lý (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh) 7480104 23,5

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 19 Môn VH >= 6.33
7140202 Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 21  
7140204 Giáo dục công dân C00; C19; C20; D66 19  
7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; C20; D66 19  
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 19
7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 19
7140213 Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 19
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D01; D66 20
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D78 19
7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C20; D15 20
7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 24 Môn VH >= 6.00; Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
7140246 Sư phạm Công nghệ A00; B00; D90 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; B00; D90 19
7140248 Giáo dục pháp luật C00; C19; C20; D66 19  
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00; C19; C20; D78 19 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; C20; D01 15  
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D90 16  
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00; C19; C20; D66 19  
T140211 Vật lý (Tiên tiến) A00; A01; D07; D90 15.5  
7140202TA Giáo dục Tiểu học C00; D01; D08; D10 21  
7140209TA Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 20 Hạnh kiểm lớp 12 từ Khá trở lên
7140210TA Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D90 19
7140211TA Sư phạm Vật lý A00; A01; D07; D90 19
7140212TA Sư phạm Hoá học A00; B00; D07; D90 19
7140213TA Sư phạm Sinh học B00; B02; B04; D90 19

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Tên ngành Điểm chuẩn Mã ngành
Giáo dục Mầm non 19 7140201
Giáo dục Tiểu học 18.5 7140202
Giáo dục Tiểu học (Dạy bẳng tiếng Anh) 18.5 7140202TA
Giáo dục công dân 18.5 7140204
Giáo dục chính trị 18.5 7140205
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18.5 7140208
Sư phạm Toán học 18.5 7140209
Sư phạm Toán học  (Dạy bẳng tiếng Anh) 18.5 7140209TA
Sư phạm Tin học 18.5 7140210
Sư phạm Tin học  (Dạy bẳng tiếng Anh) 18.5 7140210TA
Sư phạm Vật lý 18.5 7140211
Sư phạm Vật lý  (Dạy bẳng tiếng Anh) 18.5 7140211TA
Sư phạm Hoá học 18.5 7140212
Sư phạm Hoá học (Dạy bẳng tiếng Anh) 18.5 7140212TA
Sư phạm Sinh học 18.5 7140213
Sư phạm Sinh học (Dạy bẳng tiếng Anh) 18.5 7140213TA
Sư phạm Ngữ văn 18.5 7140217
Sư phạm Lịch sử 18.5 7140218
Sư phạm Địa lý 18.5 7140219
Sư phạm Âm nhạc 18 7140221
Sư phạm Công nghệ 19 7140246
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18.5 7140247
Giáo dục pháp luật 18.5 7140248
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18.5 7140249
Tâm lý học giáo dục 15 7310403
Hệ thống thông tin 15 7480104

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Sư Phạm Huế 2020:

Tên ngành Điểm chuẩn Mã ngành
Sư phạm Công nghệ 24 7140246
Sư phạm Khoa học tự nhiên 24 7140247
Giáo dục pháp luật 24 7140248
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 24 7140249
Tâm lý học giáo dục 18 7310403
Hệ thống thông tin 18 7480104
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến) 25 T140211
Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học – Giáo dục hòa nhập 24 7140202
Giáo dục Chính trị 24 7140205
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 24 7140208
Sư phạm Toán học 24 7140209
Sư phạm Toán học 24 7140209TA
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24 7140213TA
Sư phạm Ngữ văn 24 7140217
Sư phạm Lịch sử 24 7140218
Sư phạm Địa lí 24 7140219
Sư phạm Vật lí 24 7140211
Sư phạm vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24 7140211TA
Sư phạm Hóa học 24 7140212
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24 7140212TA
Sư phạm Sinh học 24 7140213
Sư phạm Tin học 24 7140210
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24 7140210TA
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) 24 7140202TA
Giáo dục công dân 24 7140204

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HUẾ 2019

Trường đại học Sư phạm – đại học Huế tuyển sinh theo phương thức:

– Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia.

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu tùy theo từng ngành do trường đại học sư phạm Huế tổ chức.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Sư Phạm – Đại học Huế như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sư phạm Toán học

A00, A01

22
Sư phạm Tin học A00, A01 22
Sư phạm Vật lí A00, A01 22
Sư phạm Hóa học

A00, B00

22
Sư phạm Sinh học B00, D08 22
Giáo dục Chính trị C00, C19, C20 17
Sư phạm Ngữ văn C00, D14 22
Sư phạm Lịch sử C00, D14 22
Sư phạm Địa lí B00, C00 17
Tâm lý học giáo dục C00, D01 17
Giáo dục Tiểu học C00, D01 17
Giáo dục Mầm non M00, M01 17
Giáo dục Quốc phòng – An ninh C00, C19, C20 17
Vật lí A00, A01 22

Hướng Dẫn Nhập Học 2021:

-Thí sinh xác nhận nhập học từ 06.08.2021 đến 17h ngày 12.08.2021.

Hồ sơ gồm các loại giấy tờ sau:

-Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước: Bản photo học bạ; Bản photo bằng tốt nghiệp THPT; Bản photo giấy CMND/ CCCD.

-Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022: Bản photo học bạ; Bản photo giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; Bản photo giấy CMND/ CCCD.

-Thí sinh đạt kết quả sơ tuyển theo phương thức xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu nộp thêm bản chính giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu.

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học sư phạm – Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế Mới Nhất.

PL.

Mới: Điểm chuẩn Đại học Huế 2022

Chiều 15-9, ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 tuyển sinh vào các trường thành viên của ĐH Huế.

Theo đó, điểm chuẩn cao nhất của ĐH Huế thuộc về ngành y khoa của Trường ĐH Y – Dược với số điểm là 26,4. Điểm chuẩn cao thứ 2 cũng thuộc về ngành Ngành Răng – Hàm – Mặt của trường này với số điểm là 26,2.

Điểm chuẩn cao nhất của Trường ĐH Khoa học Huế với số điểm là 17 thuộc về hai ngành báo chí và công nghệ thông tin.

1. Điểm chuẩn xét học bạ Đại học Luật Huế 2022

Luật 20.00
Luật kinh tế 20.00

2. Điểm chuẩn Đại học du lịch Huế 2022

3. Điểm chuẩn khoa Kỹ thuật và công nghệ Huế 2022

4. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế 2022

5. Điểm chuẩn khoa quốc tế đại học Huế 2022

Quan hệ Quốc tế: 20.00

Truyền thông đa phương tiện: 22.00

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên: 18.00

6. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Huế 2022

7. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm Huế 2022

8. Điểm chuẩn trường Đại học nghệ thuật Huế 2022

9. Điểm chuẩn phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị 2022

10. Đại học Sư phạm Huế điểm chuẩn 2022 xét học bạ

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

7140201

Giáo dục Mầm non

7140202

Giáo dục Tiểu học

26.50

7140202TA

Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh)

27.00

7140204

Giáo dục công dân

19.50

7140205

Giáo dục Chính trị

19.00

7140208

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

19.00

7140209

Sư phạm Toán học

27.00

7140209TA

Sư phạm toán (đào tạo bằng tiếng Anh)

27.00

7140210

Sư phạm Tin học

21.00

7140210TA

Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh)

21.00

7140211

Sư phạm Vật lí

25.50

7140211TA

Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh)

23.00

7140212

Sư phạm Hóa học

26.50

7140212TA

Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh)

23.00

7140213

Sư phạm Sinh học

23.00

7140213TA

Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh)

23.00

7140217

Sư phạm Ngữ văn

26.00

7140218

Sư phạm Lịch sử

21.00

7140219

Sư phạm Địa lí

24.00

7140221

Sư phạm Âm nhạc

7140246

Sư phạm Công nghệ

20.00

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

21.00

7140248

Giáo dục pháp luật

19.00

7140249

Sư phạm Lịch sử – Địa lí

21.00

7310403

Tâm lý học giáo dục

20.00

7480104

Hệ thống thông tin

19.00

T140211

Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh)

19.00

11. Điểm chuẩn Đại học khoa học Huế 2022

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
7220104 Hán – Nôm 18.00
7229001 Triết học 19.00
7229010 Lịch sử 19.00
7229030 Văn học 19.00
7310205 Quản lý nhà nước 19.00
7310301 Xã hội học 19.00
7310608 Đông phương học 19.00
7320101 Báo chí 21.50
7320109 Truyền thông số 21.50
7420201 Công nghệ sinh học 21.50
7440112 Hoá học 19.50
7440301 Khoa học môi trường 18.50
7480103 Kỹ thuật phần mềm 21.00
7480107 Quản trị và phân tích dữ liệu 19.00
7480201 Công nghệ thông tin 21.00
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 19.00
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 19.50
7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ 18.00
7580101 Kiến trúc 18.00
7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 18.00
7760101 Công tác xã hội 19.00
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.00
7850104 Quản lý an toàn, sức khỏe và môi trường 18.00

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế năm 2021

Năm học 2021, điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Huế được công bố dựa theo cả 2 phương thức xét học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2021

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Vật lý T140211 A00, A01, D90, D07 15.5 Điểm thi TN THPT
2 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 C00, C19, C20, D66 19 Điểm thi TN THPT
3 Sư phạm Lịch sử – Địa lý 7140249 C00, C19, C20, D78 19 Điểm thi TN THPT
4 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90  19 Điểm thi TN THPT
5 Tâm lý học 7310403 B00, D01, C00, C20 15 Điểm thi TN THPT
6 Giáo dục Tiểu học 7140202 D01, C00, D08, D10 21 Điểm thi TN THPT
7 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, C20, D66 19 Điểm thi TN THPT
8 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D90, D07 16 Điểm thi TN THPT
9 Sư phạm Công nghệ 7140246 A00, B00, D90 19 Điểm thi TN THPT
10 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, D01, D90 20 Điểm thi TN THPT
11 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, D78 19 Điểm thi TN THPT
12 Giáo dục công dân 7140204 C00, C19, C20, D66 19 Điểm thi TN THPT
13 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00, N01 24 Điểm thi TN THPT
14 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, D15, C20, A09 20 Điểm thi TN THPT
15 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, C19, D66 20 Điểm thi TN THPT
16 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, B04, B02 19 Điểm thi TN THPT
17 Sư phạm Hóa học  7140212 A00, B00, D90, D07 19 Điểm thi TN THPT
18 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, D01, D90 19 Điểm thi TN THPT
19 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, D01, D90 19 Điểm thi TN THPT
20 Vật lý (chương trình tiên tiến, đào tạo bằng tiếng Anh) T140211 A00, A01, XDHB 23.5 Học bạ
21 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 C00, C19, C20, XDHB 19 Học bạ
22 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 19.5 Học bạ
23 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, A01, D08, XDHB 21 Học bạ
24 Tâm lý học 7310403 B00, D01, C00, XDHB 18 Tâm lý giáo dụcHọc bạ
25 Giáo dục Tiểu học 7140202 D01, C00,  D08, D10 XDHB 25 Học bạ
26 Giáo dục pháp luật 7140248 C00, C19, C20, D66 19 Điểm thi TN THPT
27 Giáo dục Chính trị 7140205 C00, C19, C20, XDHB 22.5 Học bạ
28 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, XDHB 18 Học bạ
29 Sư phạm Công nghệ 7140246 A00, B00, A01, D08, XDHB 22.5 Học bạ
30 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 24 Học bạ
31 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00, D14, C19, XDHB 19.5 Học bạ
32 Giáo dục Công dân 7140204 C00, C19, C20, XDHB 18 Học bạ
33 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00, N01, XDHB 23.5 Học bạ
34 Sư phạm Địa lý 7140219 B00, C00, XDHB 18 Học bạ
35 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14, C19, C20, XDHB 21 Học bạ
36 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 21.5 Học bạ
37 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XGHB 21 Học bạ
38 Giáo dục Mầm non 7140201 M06, M11, XDHB 18 Học bạ
39 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, XDHB 19.5 Học bạ
40 Giáo dục Tiểu học 7140202TA D01, C00, D08, D10, XDHB 25 Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
41 Sư phạm Toán học 7140209TA A00, A01, XDHB 24 Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
42 Sư phạm Tin học 7140210TA A00, A01, XDHB 19 Học bạ
43 Sư phạm Vật lý 7140211TA A00, A01, XDHB 23.5 Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
44 Sư phạm Sinh học 7140213TA B00, D08, XDHB 25 Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
45 Sư phạm Hóa học 7140212TA A00, B00, D07, XDHB 25 Đào tạo bằng Tiếng AnhHọc bạ
46 Giáo dục Mầm non 7140201 M01, M09 19 Điểm thi TN THPT
47 Giáo dục Tiểu học 7140202TA D01, C00, D08, D10 21 Điểm thi TN THPT
48 Sư phạm Toán học 7140209TA A00, A01, D90, D07 20 Điểm thi TN THPT
49 Sư phạm Tin học 7140210TA A00, A01, D01, D90 19 Điểm thi TN THPT
50 Sư phạm Vật lý 7140211TA A00, A01, D01, D90 19 Điểm thi TN THPT
51 Sư phạm Hóa học 7140212TA A00, B00, D07, D90 19 Điểm thi TN THPT
52 Sư phạm Sinh học 7140213TA B00, D90, D08, B02 19 Điểm thi TN THPT

I. Điểm sàn Trường Đại học Sư phạm Huế 2022

Mức điểm sàn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 chưa có thông tin chính thức.

II. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Huế 2022

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký xét tuyển nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại /7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Huế năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn học bạ
Giáo dục Mầm non
Giáo dục Tiểu học 26.5
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng tiếng Anh) 27.0
Giáo dục công dân 19.5
Giáo dục Chính trị 19.0
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19.0
Sư phạm Toán học 27.0
Sư phạm Toán (đào tạo bằng tiếng Anh) 27.0
Sư phạm Tin học 21.0
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh) 21.0
Sư phạm Vật lí 25.5
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng tiếng Anh) 23.0
Sư phạm Hóa học 26.5
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng tiếng Anh) 23.0
Sư phạm Sinh học 23.0
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng tiếng Anh) 23.0
Sư phạm Ngữ văn 26.0
Sư phạm Lịch sử 21.0
Sư phạm Địa lí 24.0
Sư phạm Âm nhạc
Sư phạm Công nghệ 20.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 21.0
Giáo dục pháp luật 19.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 21.0
Tâm lý học giáo dục 20.0
Hệ thống thông tin 19.0
Vật lí (CTTT, giảng dạy bằng tiếng Anh) 19.0

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
Giáo dục mầm non 19
Giáo dục tiểu học 25.25
Giáo dục công dân 19
Giáo dục chính trị 19
Sư phạm Toán học 24
Sư phạm Tin học 19
Sư phạm Vật lí 19
Sư phạm Hóa học 22
Sư phạm Sinh học 19
Sư phạm Ngữ văn 25
Sư phạm Lịch sử 25
Sư phạm Địa lí 24.25
Sư phạm Âm nhạc 18
Sư phạm Công nghệ 19
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19
Giáo dục pháp luật 21
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 19
Hệ thống thông tin 15
Tâm lý học giáo dục 15
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ) 26
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng TA) 25.25
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng TA) 24
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng TA) 23
Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng TA) 26
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng TA) 22
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng TA) 19

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn 2021
Giáo dục mầm non 19.0
Giáo dục tiểu học 21.0
Giáo dục công dân 19.0
Giáo dục chính trị 19.0
Sư phạm Toán học 20.0
Sư phạm Tin học 19.0
Sư phạm Vật lí 19.0
Sư phạm Hóa học 19.0
Sư phạm Sinh học 20.0
Sư phạm Ngữ văn 19.0
Sư phạm Địa lí 20.0
Sư phạm Âm nhạc 24.0
Sư phạm Công nghệ 19.0
Sư phạm Khoa học tự nhiên 19.0
Giáo dục pháp luật 19.0
Sư phạm Lịch sử – Địa lí 19.0
Hệ thống thông tin 16.0
Tâm lý học giáo dục 15.0
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 19.0
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của ĐH Virginia, Hoa Kỳ) 15.5
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng TA) 21.0
Sư phạm Toán học (đào tạo bằng TA) 20.0
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng TA) 19.0
Sư phạm Vật lí (đào tạo bằng TA) 19.0
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng TA) 19.0
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng TA) 19.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm – ĐH Huế các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Giáo dục mầm non 17 19
Giáo dục tiểu học 18 18.5
Giáo dục tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5
Giáo dục Công dân 18 18.5
Giáo dục Chính trị 18 18.5
Giáo dục Pháp luật 18 18.5
Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18 18.5
Sư phạm Toán học 18 18.5
Sư phạm Toán học (Đào tạo bằng tiếng Anh) / 18.5
Sư phạm Tin học 18 18.5
Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5
Sư phạm Vật lý 18 18.5
Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5
Sư phạm Hóa học 18 18.5
Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5
Sư phạm Sinh học 18 18.5
Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh) / 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5
Sư phạm Lịch sử 18 18.5
Sư phạm Địa lí 18 18.5
Sư phạm Âm nhạc 20 18
Sư phạm Công nghệ 18 20
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18 18.5
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 18 18.5
Tâm lý học giáo dục 15 15
Hệ thống thông tin 15 15
Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến) 15 15

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Huế này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Huế trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button