Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng – 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) | A00; A01; C01; D01 | 20.35 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.6 | |
3 | 7510101 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | V00; V01; V02; A01 | 17.75 | |
4 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) |
A00; A01; C01; D01 | 15.7 | |
5 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
A00; A01; C01; D01 | 15.85 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
A00; A01; C01; D01 | 20.75 | |
7 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
9 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) |
A00; A01; C01; D01 | 17.85 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
A00; A01; C01; D01 | 19.7 | |
11 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông |
A00; A01; C01; D01 | 20.8 | |
12 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
13 | 7510402 | Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
A00; A01; B00; D01 | 15.8 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15.2 | |
15 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | A00; A01; B00; D01 | 15.9 | |
16 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
A00; A01; C01; D01 | 15.05 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2023
Đang cập nhật….
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Đang cập nhật….
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
I. Điểm sàn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022
Điểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
II. Điểm chuẩn UTE năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 23.79 |
Công nghệ thông tin | 27.35 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.05 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 19.73 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.73 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.36 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.41 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.38 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.88 |
Công nghệ vật liệu | 16.77 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.77 |
Kỹ thuật thực phẩm | 20.87 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 19.94 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 20.35 |
Công nghệ thông tin | 24.6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.7 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.85 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17.85 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20.8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.75 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.2 |
Kỹ thuật thực phẩm | 15.9 |
Công nghệ vật liệu | 15.8 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 17.75 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 19.1 |
Công nghệ thông tin | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 19.3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.85 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.05 |
Kỹ thuật thực phẩm | 15.1 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.05 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Công nghệ thông tin | 20.55 | 23.45 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 18 | 18.9 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 16.15 | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) | 14.08 | 15.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo) | 17.5 | 19.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.65 | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.4 | 22.9 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14.5 | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.45 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.25 | 16.15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.35 | 21.67 |
Công nghệ vật liệu | 14 | 15.45 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.2 | 15.75 |
Kỹ thuật thực phẩm | 14.4 | 15.05 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14.05 | 15.75 |
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1960, Đặt viên đá đầu tiên xây dựng trường trung học Kỹ thuật Đà Nẵng.
Ngày 5 tháng 9 năm 1962: Khai giảng khóa đầu tiên, ngày thành lập được tính từ đây.
Năm 1976: Trường được đổi tên thành Trường Công nhân Kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi.
Ngày 4 tháng 4 năm 1994: Theo nghị định 32–CP của chính phủ, Đại học Đà Nẵng được thành lập trên cơ sở sáp nhập trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng, Đại học Sư phạm ngoại ngữ Đà Nẵng, Cao đẳng Sư phạm Đà Nẵng và trường Công nhân kỹ thuật Nguyễn Văn Trỗi. Đồng thời thành lập:
- Trường Đại học Đại cương.[1]
- Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh (nay là Đại học Kinh tế Đà Nẵng).[1]
- Trường Đại học Kỹ thuật (Đại học Bách khoa Đà Nẵng).[1]
- Trường Đại học Sư phạm (nay là Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng và Đại học Sư phạm Đà Nẵng).[1]
- Trường Cao đẳng công nghệ (nay là Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng).[1]
Ngày 8 tháng 11 năm 2017: Thủ tướng Chính phủ Việt Nam đã ký Quyết định số 1749/QĐ–TTg thành lập trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật thuộc Đại học Đà Nẵng trên cơ sở tổ chức lại trường Cao đẳng Công nghệ và Khoa Sư phạm kỹ thuật Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng. Hiện nay trường có bề dày truyền thống lịch sử lâu đời nhất trong hệ thống các trường Đại học thành viên của Đại học Đà Nẵng.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 23.79 | 20.35 |
Công nghệ thông tin | 27.35 | 24.6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.05 | 15.7 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 19.73 | 15.85 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.73 | 20.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.36 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.41 | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.18 | 17.85 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.18 | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.38 | 20.8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.88 | 22.75 |
Công nghệ vật liệu | 16.77 | 15.8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.77 | 15.2 |
Kỹ thuật thực phẩm | 20.87 | 15.9 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 19.94 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | / | 17.75 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 18 | 18.9 | 19.1 |
Công nghệ thông tin | 20.55 | 23.45 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16.15 | 15.1 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 14.08 | 15.2 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 19.2 | 21.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.65 | 19.45 | 21.85 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.4 | 22.9 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14.5 | 15.1 | 18.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.45 | 15.05 | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.25 | 16.15 | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.35 | 21.67 | 22.8 |
Công nghệ vật liệu | 14 | 15.45 | / |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.2 | 15.75 | 15.05 |
Kỹ thuật thực phẩm | 14.4 | 15.05 | 15.1 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14.05 | 15.75 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | / | / | 19.3 |
Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022
Trước khi cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, bạn cần phải nắm rõ thông tin về chỉ tiêu và phương thức xét tuyển của trường trong năm nay. Cụ thể như sau:
Chỉ tiêu xét tuyển
Trong năm 2022, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng mở xét tuyển cho các ngành dưới đây:
Tên ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu tuyển sinh | Tổ hợp môn xét tuyển |
Sư phạm KT Công nghiệp | 30 | A00, A01, C01, D01 |
Công nghệ thông tin | 150 | D01, D90, A01, A00 |
Công nghệ KT xây dựng | 110 | D01, D90, A01, A16 |
Công nghệ KT giao thông | 30 | D01, D90, A01, A16 |
Công nghệ KT cơ khí | 130 | D01, D90, A01, A16 |
Công nghệ KT cơ điện tử | 110 | D01, D90, A01, A16 |
Công nghệ KT ô tô | 130 | D01, D90, A01, A16 |
Công nghệ KT nhiệt | 80 | D01, D90, A01, A16 |
Công nghệ KT điện – điện tử | 140 | D01, D90, A01, A16 |
Công nghệ KT điện tử – viễn thông | 70 | D01, D90, A01, A16 |
Công nghệ KT điều khiển, tự động hóa | 130 | D01, D90, A01, A16 |
KT cơ sơ hạ tầng | 30 | D01, D90, A01, A16 |
Công nghệ KT môi trường | 30 | D01, D90, A01, A16 |
KT thực phẩm | 60 | D01, D90, A01, A16 |
Công nghệ vật liệu | 30 | D01, D90, A01, A16 |
Công nghệ KT kiến trúc | 40 | D01, D90, A01, A16 |
Phương thức xét tuyển
Bên cạnh điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, bạn cũng cần nắm rõ phương thức tuyển sinh của trường. Tương tự với những năm trước, trường có 5 hình thức tuyển sinh như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Tiêu chí để xét tuyển thẳng là:
- Là Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã học xong và có bằng tốt nghiệp THPT
- Học sinh đã thi và có giải HSG toàn quốc trong 3 năm gần nhất ở các môn Toán, Hóa, Sinh, Văn, Lý, Tin
- Học sinh đã tham gia vào đội tuyển Olympic đi thi quốc tế, đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo những tiêu chí đầu vào do Bộ Giáo dục đề ra
- Học sinh đạt giải Nhất, Nhì hoặc Ba trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia sẽ được ưu tiên xét tuyển vào những ngành dưới đây:
Lưu ý:
- Có giới hạn số lượng sinh viên tuyển thẳng, nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo của nhà trường.
- Trong trường hợp có nhiều hồ sơ tuyển thẳng tương đương nhau (cùng giải), nhà trường sẽ tiến hành lọc và chọn những hồ sơ có điểm trung bình học kỳ vượt trội hơn. Đặc biệt, trường sẽ luôn ưu tiên cho những học sinh có hạnh kiểm tốt, thành tích hoạt động ngoại khóa tốt.
Phương thức 2: Xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia tổ chức
Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của trường là:
- Đã học xong và tốt nghiệp THPT (hoặc hệ GDTX) tính đến thời điểm tham gia tuyển sinh
- Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng ở cuộc thi Đánh giá năng lực là từ 600 điểm trở lên
Phương thức 3: Xét tuyển dự vào điểm thi THPT Quốc gia
Tổng điểm xét tuyển sẽ được tính theo công thức như sau:
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng hình thức này phải đạt được những tiêu chí như sau:
- Đã tốt nghiệp THPT (hoặc hệ GDTX) tính đến thời điểm đăng ký
- Chọn tổ hợp môn để xét tuyển phải khớp với quy định của ngành
- Điểm thi của thí sinh phải đảm bao bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, và phù hợp với yêu cầu từ Bộ Giáo dục
>>> Xem thêm: Điểm rèn luyện là gì? Cách xếp loại và tầm quan trọng của điểm rèn luyện
Phương thức 4: Tuyển bằng học bạ THPT
Công thức tính điểm để xét tuyển thí sinh bằng học bạ được tính như sau:
Tổng điểm trong học bạ của 3 môn thuộc tổ hợp môn phù hợp với ngành = Điểm xét tuyển
Lưu ý:
- Điểm TB cộng của điểm tổng kết trong 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) sẽ được tính là điểm môn học
- Tổ hợp môn xét tuyển cho ngành Sư phạm Kỹ thuật là D01, C02, A01, A00
- Tổ hợp môn xét tuyển cho những ngành còn lại là D01, B00, A00, A01
Phương thức 5: Hình thức xét tuyển riêng của trường
Đây là hình thức xét tuyển riêng biệt được Ban Giám Hiệu Nhà trường tạo ra nhằm mục đích tuyển chọn những sinh viên phù hợp nhất, đảm bảo với tiêu chí đào tạo của nhà trường. Bên cạnh đó, tiêu chí bắt buộc phải đạt được ở nhóm sinh viên đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật sẽ có sự khác biệt so với những ngành còn lại. Cụ thể là:
Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
Đối tượng đăng ký sẽ phải đạt những tiêu chí sau:
- Nhóm A: Là học sinh thuộc hệ thống trường chuyên do Bộ Giáo dục công nhận, có 3 năm THPT được công nhận là học sinh giỏi
- Nhóm B: Là học sinh thuộc hệ thống trường chuyên, đoạt giải nhất, nhì, ba ở các cuộc thi HSG cấp TP, tỉnh trong 3 năm gần nhất
Thứ tự các bước xét tuyển như sau:
>>> Đọc thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế 2022 cập nhật mới nhất
Thí sinh đăng ký xét tuyển những ngành khác (trừ ngành CNKT Kiến trúc)
Đối tượng đăng ký cần đạt những tiêu chí:
- Nhóm A: Đã từng tham gia các cuộc thi HSG cấp TP, tỉnh và đạt giải nhất, nhì hoặc ba. Đồng thời, thành tích về điểm và hạnh kiểm của 2/3 năm THPT phải từ khá trở lên.
- Nhóm B: Đã từng tham gia các cuộc thi KHKT và đạt giải nhất, nhì, ba cấp TP, tỉnh hoặc trung ương. Tuy nhiên, thí sinh cần chọn ngành học tương đương với sáng chế KHKT đã thực hiện ở cuộc thi.
- Nhóm C: Hạnh kiểm tốt, đạt danh hiệu HSG lớp 12, học lực khá ở lớp 10 và 11. Đồng thời, tổng điểm của 2 môn học ở lớp 12 phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường phải trên 15 diểm.
Hình thức này có nguyên tắc là:
1. Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kĩ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2022
Năm 2022, điểm chuẩn trúng tuyển vào trường đại học sư phạm kĩ thuật – Đại học Đà Nẵng dao động từ 15.05 – 24.6 điểm, cao nhất cho chuyên ngành Công nghệ thông tin và thấp nhất cho chuyên ngành kỹ thuật cơ sở hạ tầng.
2. Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kĩ thuật – Đại học Đà Nẵng 2021
– Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
– Điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021:
– Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 – 2021:
– Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực 2021:
3. Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kĩ thuật – Đại học Đà Nẵng 2020
Mới đây, Hội đồng tuyển sinh đại học sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 theo phương thức xét tuyển học bạ. Chi tiết điểm chuẩn của trường năm 2020 như sau:
* Địa điểm nộp Giấy tờ xác nhận nhập học, hoàn thiện thủ tục nhập học cho thí sinh trúng tuyển:
1. Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học bạ THPT sẽ nộp hồ sơ xác nhận nhập học trước 17h ngày 5/9/2020 tính theo dấu bưu điện. Cụ thể các bước cần thực hiện để hoàn tất thủ tục nhập học như sau:
Bước 1: Xác nhận nhập học trực tuyến theo form của trường (Bấm truy cập nhanh Tại Đây)
Bước 2: Sau khi hoàn tất bước xác nhận nhập học trực tuyến, các em nộp giấy tờ chứng minh đã upload tại trường hoặc chuyển phát nhanh về trường đại học sư phạm kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng, địa chỉ 48 Cao Thắng, Hải Châu, Đà Nẵng.
Nếu có vấn đề về thủ tục xác nhận nhập học, các em vui lòng liên hệ hotline 0914030651 hoặc 0905027725 để được hỗ trợ.
2. Thí sinh trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT sẽ làm thủ tục xác nhận nhập học tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật theo thời gian từ 7h00 ngày 29/9/2020 đến 17h00 ngày 02/10/2020.
* Thông tin tuyển sinh:
– Chỉ tiêu: 1100
– Phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia (676 chỉ tiêu)
- Xét tuyển theo học bạ THPT (330 chỉ tiêu)
- Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM
2. Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kĩ thuật – Đại học Đà Nẵng 2019
/diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ki-thuat-dai-hoc-da-nang-2019-51320n.aspx
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Từ khoá liên quan:
Diem chuan dai hoc Su pham Ki thuat Dai hoc Da Nang 2021
, diem trung tuyen dai hoc Su pham Ki thuat Dai hoc Da Nang, diem chuan dai hoc Da Nang,