Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023
Tra cứu điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng năm 2023
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng – 2023
Năm:
Hiện tại điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng chưa được công bố
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2022
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
1. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 23.79 | 20.35 |
Công nghệ thông tin | 27.35 | 24.6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.05 | 15.7 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 19.73 | 15.85 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.73 | 20.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.36 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.41 | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.18 | 17.85 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.18 | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.38 | 20.8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.88 | 22.75 |
Công nghệ vật liệu | 16.77 | 15.8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.77 | 15.2 |
Kỹ thuật thực phẩm | 20.87 | 15.9 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 19.94 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | / | 17.75 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 18 | 18.9 | 19.1 |
Công nghệ thông tin | 20.55 | 23.45 | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 16.15 | 15.1 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 14.08 | 15.2 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.5 | 19.2 | 21.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.65 | 19.45 | 21.85 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.4 | 22.9 | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14.5 | 15.1 | 18.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.45 | 15.05 | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.25 | 16.15 | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.35 | 21.67 | 22.8 |
Công nghệ vật liệu | 14 | 15.45 | / |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.2 | 15.75 | 15.05 |
Kỹ thuật thực phẩm | 14.4 | 15.05 | 15.1 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14.05 | 15.75 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | / | / | 19.3 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN
Nếu quý vị quan tâm đến tuyển sinh của Đại học Đà Nẵng hãy đăng ký mục này, chúng tôi sẽ gửi bản tin đến email của quý vị!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng (tên viết tắt: UTE – The University of Danang – University of Technology and Education)
- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Website: /span>
- Facebook: /tuyensinhdhspkt
- Mã tuyển sinh: DSK
- Email tuyển sinh: dhspktdn@ute.udn.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 0511 3822 571
Xem thêm: Review Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đà Nẵng (UTE) có tốt không?
Lịch sử phát triển
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật có một bề dày lịch sử trải dài từ năm 1960 đến nay. Khóa học đầu tiên mở đầu cho sự phát triển của trường được diễn ra vào năm 1962. Để có được cái tên như ngày hôm nay là trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, trường đã trải qua 2 cái tên trước là trường công nhân Kỹ thuật Đà Nẵng (1976) và trường Cao đẳng Công nghệ thuộc Đại học Đà Nẵng.
Trải qua quá trình hình thành và phát triển lâu năm, trường đã gặt hái được nhiều thành tích được nhà nước công nhận và đã góp một phần công sức vào việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực miền Trung – Tây Nguyên.
Mục tiêu phát triển
UTE đã và đang phấn đấu xây dựng trường trở thành trung tâm đào tạo, nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ trong lĩnh vực kỹ thuật, công nghệ cao và sư phạm kỹ thuật theo chuẩn mực quốc tế. Để cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao phù hợp với yêu cầu từng giai đoạn phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng
Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 sẽ tăng thêm từ 1 đến 1.5 điểm so với năm học trước đó. Năm học 2023 – 2024, thời gian xét tuyển dự kiến của trường sẽ bắt đầu từ tháng 5/2023 đến cuối tháng 6/2023.
I. Điểm sàn UTE 2023
Điểm sàn trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2023 |
Công nghệ thông tin | 17 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 15 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo) | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) | 15 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện tử) | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống cung cấp điện) | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xây dựng hạ tầng đô thị) | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
Kỹ thuật thực phẩm (Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) | 15 |
Công nghệ vật liệu (Hóa học và Vật liệu mới) | 15 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 15 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2023
Các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT tại /07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 23.79 |
Công nghệ thông tin | 27.35 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 22.05 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 19.73 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.73 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 25.36 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 26.41 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 23.18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 24.18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24.38 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.88 |
Công nghệ vật liệu | 16.77 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.77 |
Kỹ thuật thực phẩm | 20.87 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 19.94 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 chưa có thông tin chính thức.
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 20.35 |
Công nghệ thông tin | 24.6 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.7 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.85 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.25 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 17.85 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 20.8 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.75 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.2 |
Kỹ thuật thực phẩm | 15.9 |
Công nghệ vật liệu | 15.8 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 17.75 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 19.1 |
Công nghệ thông tin | 24.25 |
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc | 19.3 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 18.0 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.85 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 23.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 18.4 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.7 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22.8 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15.05 |
Kỹ thuật thực phẩm | 15.1 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 15.05 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Sư phạm kỹ thuật – ĐH Đà Nẵng các năm 2019, 2020 dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Công nghệ thông tin | 20.55 | 23.45 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | 18 | 18.9 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) | 16.15 | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng cầu đường) | 14.08 | 15.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo) | 17.5 | 19.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.65 | 19.45 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.4 | 22.9 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14.5 | 15.1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.45 | 15.05 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16.25 | 16.15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.35 | 21.67 |
Công nghệ vật liệu | 14 | 15.45 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14.2 | 15.75 |
Kỹ thuật thực phẩm | 14.4 | 15.05 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 14.05 | 15.75 |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng (DSK)
Tổng chỉ tiêu: 1200
-
Địa chỉ:
48 Cao Thắng, quận Hải Châu, Đà Nẵng
-
Điện thoại:
0236.3835705
0236.3530103
-
Website:
/
-
E-mail:
tuyensinh@ute.udn.vn
-
Phương thức tuyển sinh năm 2022
-
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức.
Xét tuyển theo kết quả thi THPT 2021.
Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT.
Xét tuyển theo phương thức tuyển sinh riêng.
STT | Ngành | Điểm chuẩn | Hệ | khối thi | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nghệ thông tin (Xem) | 24.60 | Đại học | A00,A01,D01,D90 | |
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Xem) | 23.25 | Đại học | A00,A16,D01,D90 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Xem) | 22.75 | Đại học | A00,A16,D01,D90 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Xem) | 21.50 | Đại học | A00,A16,D01,D90 | |
5 | Điện tử – viễn thông (Xem) | 20.80 | Đại học | A00,A16,D01,D90 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Công nghệ hàn) (Xem) | 20.75 | Đại học | A00,A16,D01,D90 | |
7 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (Xem) | 20.35 | Đại học | A00,A16,D01,D90 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Xem) | 19.70 | Đại học | A00,A16,D01,D90 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Xem) | 17.85 | Đại học | A00,A16,D01,D90 | |
10 | Công nghệ kỹ thuật kiến trúc (Xem) | 17.75 | Đại học | A01,V00,V01,V02 | |
11 | Kỹ thuật thực phẩm (Xem) | 15.90 | Đại học | A00,A16,D01,D90 | |
12 | Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (Xem) | 15.85 | Đại học | A00,A16,D01,D90 | |
13 | Công nghệ vật liệu (Xem) | 15.80 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
14 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xem) | 15.70 | Đại học | A00,A16,D01,D90 | |
15 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường (Xem) | 15.20 | Đại học | A00,A01,B00,D01 | |
16 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Xem) | 15.05 | Đại học | A00,A16,D01,D90 |