Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên 2021 – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên 2021 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên 2021 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
I. Thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên (mã trường DTS) đã công bố điểm chuẩn chính thức trúng tuyển vào các ngành đào tạo hệ đại học chính quy của trường năm 2022.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 (Xét tuyển theo kết quả kỳ thi TN THPT 2022)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20; D66 | 26.25 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C14; C19; C20 | 25.75 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | B03; C00; C14; C20 | 22 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 24.5 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19.5 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01; D01 | 23.65 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 24.25 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 21.25 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 26.75 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 27.5 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D01; D10 | 26.25 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D15 | 25 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; D14; D15 | 24.75 |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C14; C19; C20; D66 | 17 |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C14; C20 | 16.5 |
2. Xét điểm Học bạ
Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên 2022 xét theo điểm Học bạ dao động từ 24 – 28.15 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 (Xét tuyển theo điểm Học bạ)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20; D66 | 25.75 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 25.75 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C14; C19; C20 | 25.5 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | B03; C00; C14; C20 | 24.25 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 28.15 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 25.5 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01; D01 | 27.5 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 27.5 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 27.25 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 26.5 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 26.25 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D01; D10 | 26 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D15 | 27.75 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 26.75 |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; D14; D15 | 24 |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C14; C19; C20; D66 | 25 |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C14; C20 | 25.25 |
3. Xét điểm kỳ thi ĐGNL – Đại học Quốc gia Hà Nội
Nhìn chung, điểm chuẩn xét theo điểm kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN rơi vào khoảng 75 – 85 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 (Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Q00 | 75 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Q00 | 75 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | Q00 | 75 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Q00 | 75 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Q00 | 85 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | Q00 | 75 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | Q00 | 75 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | Q00 | 75 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Q00 | 75 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | Q00 | 75 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | Q00 | 75 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | Q00 | 75 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Q00 | 75 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | Q00 | 75 |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | Q00 | 75 |
16 | 7140101 | Giáo dục học | Q00 | 75 |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | Q00 | 75 |
Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Thái Nguyên năm 2023
Trường đại học Sư Phạm Thái Nguyên (mã trường DTS) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn theo dõi điểm sàn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn ĐH Sư phạm Thái Nguyên năm 2023
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/môn thi.
Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Thái Nguyên năm 2022
Trường đại học Sư Phạm Thái Nguyên (mã trường DTS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi điểm sàn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Thái Nguyên năm 2022 xét điểm thi
Xem chi tiết trong bài điểm trúng tuyển vào Đại học Sư phạm – ĐH Thái Nguyên năm 2022 đã được chúng tôi cập nhật dưới đây:
Điểm sàn trường ĐH Sư Phạm Thái Nguyên năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi THPT để tuyển sinh các ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm năm 2022 là 19 điểm. Riêng ngành Giáo dục Thể chất ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 18 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành Giáo dục học và Tâm lý học giáo dục là 15 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/môn thị.
Đại học Sư Phạm Thái Nguyên điểm chuẩn 2021
Trường đại học Sư Phạm Thái Nguyên (mã trường DTS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm sàn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Sư Phạm Thái Nguyên 2021 xét theo điểm thi
Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên 2021 xét tuyển bổ sung
Trường Đại học Sư phạm – ĐH Thái Nguyên thông báo ngành tuyển sinh và điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 đại học chính quy năm 2021 theo kết quả thi THPT:
Điểm sàn đại học Sư Phạm Thái Nguyên 2021
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên đã công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo kết quả kỳ thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục học |
18 |
22 |
18,50 |
15 |
17,00 |
25,00 |
Giáo dục Mầm non |
18 |
24.23 |
25 |
27,50 |
26,25 |
25,75 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
25.25 |
21 |
23,75 |
24,00 |
25,75 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
22 |
18,50 |
25 |
25,75 |
25,50 |
Giáo dục Thể chất |
19 |
24.88 |
17,50 |
24 |
22,00 |
24,25 |
Sư phạm Toán học |
18 |
25.05 |
19 |
24 |
24,50 |
28,15 |
Sư phạm Tin học |
18 |
25 |
18,50 |
19 |
19,50 |
25,50 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
25 |
18,50 |
19,50 |
23,65 |
27,50 |
Sư phạm Hoá học |
18 |
25 |
18,50 |
20 |
24,25 |
27,50 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
25 |
18,50 |
19 |
21,25 |
27,25 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
24.65 |
19 |
24 |
26,75 |
26,50 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
24 |
18,50 |
24 |
27,50 |
26,25 |
Sư phạm Địa lý |
18,50 |
24 |
18,50 |
24 |
26,25 |
26,00 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
24.35 |
19 |
24 |
25,00 |
27,75 |
Quản lý Giáo dục |
18 |
22 |
18,50 |
|||
Tâm lý học giáo dục |
18 |
22 |
18,50 |
15 |
16,50 |
25,25 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
18 |
25 |
18,50 |
19 |
19,00 |
26,75 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
24,75 |
24,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2021
Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2021 |
Tâm lý học giáo dục | 15 |
Giáo dục học | 15 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19 |
Sư phạm Tiếng Anh | 24 |
Sư phạm Lịch sử | 24 |
Sư phạm Ngữ văn | 24 |
Sư phạm Hóa học | 20 |
Sư phạm Vật lý | 19.5 |
Sư phạm Tin học | 19 |
Sư phạm Toán học | 24 |
Giáo dục thể chất | 24 |
Giáo dục chính trị | 25 |
Giáo dục tiểu học | 23.75 |
Giáo dục mầm non | 27.5 |
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên 2021
vietnamnet.vn › Giáo dục, diemthi.tuyensinh247.com › daihoc-su-pham-dai-hoc-thai-nguyen-DTS, jobtest.vn › Home › Thông tin tuyển sinh › Điểm chuẩn, tailieu.com › … › Thi tốt nghiệp THPT › Điểm chuẩn Đại học, cao đẳng, laodong.vn › giao-duc › diem-chuan-truong-dai-hoc-su-pham-thai-nguyen…, laodong.vn › diem-chuan-truong-dai-hoc-thai-nguyen-nam-2021-954088, diendantuyensinh24h.com › diem-chuan-dai-hoc-su-pham-thai-nguyen, tuyensinhso.vn › diem-chuan › diem-chuan-truong-dai-hoc-su-pham-dai-h…, m.giaoduc.net.vn › diem-chuan-dai-hoc-thai-nguyen-nam-2021-tang-so-v…, tracuutuyensinh.vn › Điểm chuẩn, Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên tuyển sinh 2022, Đại học Sư phạm Thái Nguyên điểm chuẩn 2021 xét học bạ, Sư phạm Thái Nguyên điểm chuẩn 2022, Xét học bạ Sư phạm Thái Nguyên 2023, Sư phạm Thái Nguyên điểm chuẩn 2023, Cách tính điểm xét học bạ Sư phạm Thái Nguyên, Đại học Sư phạm Thái Nguyên Điểm chuẩn 2022 xét học bạ, đại học sư phạm – đại học thái nguyên điểm chuẩn