Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường:

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội – 2023

Năm:

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TPHCM – 2023

Năm:

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Phương thức xét tuyển Đại học Tài nguyên và Môi trường 

Nếu bạn muốn trở thành sinh viên của trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường TP. Hồ Chí Minh, bạn cần biết về các phương thức xét tuyển và đăng ký xét tuyển của trường. Theo Quy chế tuyển sinh và đề án tuyển sinh năm 2023 của nhà trường, bạn có thể chọn một trong bốn phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 thỏa tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường công bố và có đăng ký xét tuyển theo quy định. (Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển).
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (05 học kỳ gồm lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12). Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2017 đến 2023, có hạnh kiểm khá trở lên. Tổng điểm trung bình 03 môn trong 05 học kỳ thuộc tổ hợp xét tuyển phải từ 18.00 điểm
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐH Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
điểm chuẩn đại học tài nguyên và môi trường

[Cập nhật mới nhất] Điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2023

STT

NGÀNH XÉT TUYỂN

MÃ NGÀNH

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2022*

TỔ HỢPXÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU 2023
PT1 PT2 PT1 PT2 PT3
1 Quản trị kinh doanhCN Quản trị kinh doanh tổng hợp
CN Quản trị kinh doanh bất động sản
7340101 30.00 26.00 A00, A01B00, D01 100 90 9
2 Bất động sảnCN Định giá và Quản trị bất động sản
CN Bất động sản sinh thái và Du lịch
7340116 24.00 24.50 A00, A01B00, D01 48 45 6
3 Địa chất họcCN Địa chất môi trường
CN Địa chất công trình – Địa chất thủy văn
7440201 20.00 24.75 A00, A01A02, B00 10 12 2
4 Khí tượng và khí hậu họcCN Khí tượng khí hậu
CN Công nghệ Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn
7440221 19.00 24.75 A00, A01B00, D01 10 12 2
5 Thủy văn họcCN Thủy văn
CN Môi trường nước
7440224 20.00 24.75 A00, A01B00, D01 10 12 2
6 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngCN Biến đổi khí hậu
CN Kỹ thuật năng lượng
7440298 20.00 23.75 A00, A01B00, D01 10 12 2
7 Hệ Thống thông tinCN Thương mại điện tử
CN Hệ thống thông tin TN&MT
7480104 28.00 23.75 A00, A01B00, D01 20 26 3
8 Công nghệ thông tinCN Công nghệ phần mềm
CN Tin học Tài nguyên và Môi trường
7480201 28.50 24.50 A00, A01B00, D01 85 60 4
9 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 20.00 23.35 A00, A01A02, B00 40 55 4
10 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồCN Trắc địa công trình
CN Kỹ thuật địa chính
CN Công nghệ thông tin địa lý
7520503 20.00 23.75 A00, A01A02, B00 80 110 9
11 Quản lý đô thị và công trình 7580106 20.00 23.25 A00, A01A02, B00 24 23 2
12 Kỹ thuật cấp thoát nước 7580213 20.00 23.50 A00, A01A02, B00 32 44 3
13 Quản lý tài nguyên và môi trườngCN Quản lý tài nguyên và môi trường
CN Môi trường, sức khỏe và an toàn
CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị
7850101 20.00 23.25 A00, A01A02, B00 130 110 9
14 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 20.00 23.75 A00, A01B00, D01 48 45 6
15 Quản lý đất đaiCN Địa chính
CN Quy hoạch đất đai
CN Kinh tế và Phát triển đất đai
CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai
CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai
7850103 29.00 26.50 A00, A01B00, D01 150 140 9
16 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước 7850195 20.00 23.75 A00, A01B00, D01 10 12 2
17 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo 7850197 19.50 24.25 A00, A01B00, D01 10 12 2
*Ghi chú: Điểm trúng tuyển năm 2022, phương thức 1 và phương thực 2 môn toán được nhân hệ số 2.

Xem thêm: Cập nhật điểm chuẩn Đại học Điện lực

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button