Thông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRÀ VINH 2022

Đang cập nhật….

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRÀ VINH 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
5140201 CĐ Giáo dục mầm non C00; C14; M00; M05 17
7140201 Giáo dục mầm non C00; C14; M00; M05 19
7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D84; D90 20.25
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D14 21.5
7140226 Sư phạm Tiếng Khmer C00; C20; D14; D15 21.5
7210201 Âm nhạc học N00 15
7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15
7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15
7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D14 16.25
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 15
7229040 Văn hoá học C00; D14 15
7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15
7310205 Quản lý Nhà nước C00; C04; D01; D14 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15
7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 15
7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 15
7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; C01; D01 15
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; C01; D01 15
7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 18.75
7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; C01 15
7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 15
7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 15
7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 15
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; b00; D07; D90 15
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15
7620101 Nông nghiệp A02; B00; B08; D90 15
7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D90 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; B08; D90 15
7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 15
7720101 Y khoa B00; B08 25.8
7720110 Y học dự phòng B00; B08 19.5
7720201 Dược học A00; B00 23
7720203 Hóa dược A00; B00; D07 15
7720301 Điều dưỡng B00; B08 20.5
7720401 Dinh dưỡng B00; B08 15
7720501 Răng – Hàm – Mặt B00; B08 25.65
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; b00 22.9
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; b00 19
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; b00 19
7720701 Y tế Công cộng A00; b00 15
7310201 Chính trị học C00; C19; C20; D01 14.5
7760101 Công tác xã hội C00; C04; D66; D78 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15
7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D15 18
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D15 15.25
7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 15
7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 15
7229009 Tôn giáo học C00; C20; D14; D15 15

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
5140201 CĐ Giáo dục mầm non C00; C14; M00; M05 20
7140201 Giáo dục mầm non C00; C14; M00; M05 20
7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D84; D90 22.7
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C20; D14 23.65
7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 18
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 18.95
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 24.55
7229040 Văn hoá học C00; D14 18
7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 18
7310205 Quản lý Nhà nước C00; C04; D01; D14 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18.6
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18
7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 18
7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 18
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 18
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 18.95
7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng A00; A01; C01; D01 18
7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí A00; A01; C01; D01 18
7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 23.5
7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; C01 18.15
7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 18
7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 18
7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 18
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; b00; D07; D90 18
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18
7620101 Nông nghiệp A02; B00; B08; D90 18
7620105 Chăn nuôi A02; B00; B08; D90 18
7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; B08; D90 18
7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 18.3
7720110 Y học dự phòng B00; B08 18.9
7720203 Hóa dược A00; B00; D07 18
7720301 Điều dưỡng B00; B08 22
7720401 Dinh dưỡng B00; B08 18
7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; b00 26.65
7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; b00 20
7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; b00 18
7720701 Y tế Công cộng A00; b00 18
7310201 Chính trị học C00; C19; C20; D01 18
7760101 Công tác xã hội C00; C04; D66; D78 18
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 18
7810201 Quản trị khách sạn C00; C04; D01; D15 18
7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; C04; D01; D15 18
7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 18
7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 18
7229009 Tôn giáo học C00; C20; D14; D15 18

🚩 Điểm trúng tuyển liên thông y dược đại học Trà Vinh 2020.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRÀ VINH 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT năm 2020:

Tên Ngành Điểm Chuẩn
CĐ Giáo dục mần non 16,5
Giáo dục mầm non 18,5
Giáo dục tiểu học 18,5
Sư phạm ngữ văn 18,5
Sư phạm tiếng Khmer 18,5
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 15
Ngôn ngữ Anh 15
Ngôn ngữ Pháp 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15
Văn hóa học 15
Kinh tế 15
Chính trị học 15
Quản lý nhà nước 15
Quản trị kinh doanh 15
Thương mại điện tử 15
Tài chính – Ngân hàng 15
Kế toán 15
Hệ thống thông tin quản lý 15
Quản trị văn phòng 15
Luật 15
Công nghệ sinh học 15
Công nghệ thông tin 15
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 15
Công nghệ kỹ thuật oto 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15
Kỹ thuật môi trường 15
Công nghệ thực phẩm 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
Nông nghiệp 15
Chăn nuôi 15
Nuôi trồng thủy sản 15
Thú y 15
Y khoa 25,2
Y học sự phòng 15
Dược học 15
Hóa dược 15
Điều dưỡng 15
Dinh dưỡng 15
Răng – Hàm – Mặt 25
Kỹ thuật xét nghiệm y học 20,85
Kỹ thuật hình ảnh y học 15
Kỹ thuật phục hồi chức năng 15
Y tế công cộng 15
Công tác xã hội 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản trị khách sạn 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15
Quản lý thể dục thể thao 15
Quản lý tài nguyên môi trường 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Trà Vinh 2020:

Nhóm ngành giáo viên: 

– Xét tuyển trình độ Đại học đối với các ngành sư phạm Ngữ văn, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, sư phạm tiếng Khmer. Thí sinh đăng ký xét tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

– Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non dựa trên các tổ hợp môn học THPT. Thí sinh đăng ký xét tuyển phải có học lực lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT phải từ 6,5 trở lên.

Nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề:

– Các ngành điều dưỡng, y học dự phòng, kỹ thuật xét nghiệm y học, kỹ thuật hình ảnh y học, kỹ thuật phục hồi chức năng. Thí sinh xét tuyển phải có học lực loại Khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT phải từ 6,5 trở lên.

– Với tất cả các ngành còn lại tất cả các thí sinh phải có học lực trung bình trở lên.

Tên ngành Mã Ngành Điểm chuẩn
Cao đẳng Giáo dục mầm non 5140201 18
Giáo dục Mầm non 7140201 18
Sư phạm Ngữ văn 7140217 18
Sư phạm tiếng Khmer 7140226 18
Giáo dục tiểu học 7140202 18
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210 18
Âm nhạc học 7210201 18
Quản trị kinh doanh 7340201 18
Thương mại điện tử 7340122 18
Tài chính- Ngân hàng 7340201 18
Kế toán 7340301 18
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 18
Quản trị văn phòng 7340406 18
Luật 7380101 18
Công nghệ sinh học 7420201 18
Công nghệ thông tin 7480201 18
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 18
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 18
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 18
CNKT điều khiển và tự động hóa 7510303 18
Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 18
Kỹ thuật môi trường 7520320 18
Công nghệ thực phẩm 7540101 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 18
Nông nghiệp 7620101 18
Chăn nuôi 7620105 18
Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 18
Thú y 7640101 18
Hóa dược 7720203 18
Điều dưỡng 7720301 18
Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 18
Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 18
Y tế công cộng 7720701 18
Dinh dưỡng 7720401 18
Y học dự phòng 7720110 18
Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 18
Ngôn ngữ Khmer 7220106 18
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 18
Ngôn ngữ Anh 7220201 18
Ngôn ngữ Pháp 7220203 18
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18
Văn hóa học 7229040 18
Kinh tế 7310101 18
Chính trị học 7310201 18
Quản lý nhà nước 7310205 18
Công tác xã hội 7760101 18
Quản trị khách sạn 7810201 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810202 18
Quản lý thể dục thể thao 7810301 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 18
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh

Đại học Trà Vinh tuyển sinh theo phương thức xét tuyển kết hợp với thi môn năng khiếu:

– Xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả học tập tại PTTH.

– Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia.

– Xét tuyển kết hợp với thi tuyển các môn năng khiếu do nhà trường tổ chức đối với một số ngành.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TRÀ VINH 2019

Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên phạm vi cả nước với 5700 chỉ tiêu cho tất cả các ngành. Trong đó có 3123 chỉ tiêu là dựa theo kết quả thi THPT Quốc gia còn 2567 chỉ tiêu còn lại là dựa vào kết quả học tập tại PTTH.

Đối với tất cả các ngành thì ngành Luật chiếm nhiều chỉ tiêu nhất với 550 chỉ tiêu trên tổng số 5700 chỉ tiêu.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Trà Vinh như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
CĐ Giáo dục mầm non M00, M01, M02 15
Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 20
Giáo dục Tiểu học A00, A01, D84, D90 17
Sư phạm Ngữ văn C00, D14 17
Âm nhạc học N00 15
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15
Thiết kế công nghiệp A00, A01, C01, D07 14
Ngôn ngữ Khmer D01, D14 14
Ngôn ngữ Khmer C00 14
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C14 14
Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C00 14
Ngôn ngữ Anh D01, D09 14
Văn hoá học C00, D14 14
Kinh tế A01 14
Kinh tế A00, C01, D01 14
Chính trị học D01 14
Chính trị học C00 14
Quản lý nhà nước C00, C04, D01, D14 14
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 14
Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01 14
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C01, D01 14
Kế toán A00, A01, C01, D01 14
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, C01, D01 14
Quản trị văn phòng D01 14
Quản trị văn phòng C00, C04, C14 14
Luật A00, A01, C01, D01 14
Công nghệ sinh học A00, B00, D08, D90 14
Khoa học vật liệu A00, A01, A02, B00 14
Toán ứng dụng A00 14
Toán ứng dụng A01, D90 14
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00,A01, C01, D07 14
Công nghệ thông tin A00,A01, C01, D07 14
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, C01 14
Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01 14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01, C01 14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 14
Công nghệ kỹ thuật hoá học D07 14
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00 14
Kỹ thuật môi trường D90 14
Kỹ thuật môi trường A02, B00, D08 14
Công nghệ thực phẩm D90 14
Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 14
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông C01 14
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 14
Nông nghiệp D08, D90 14
Nông nghiệp A02, B00 14
Chăn nuôi A00, B00, D08, D90 14
Nuôi trồng thuỷ sản D08, D90 14
Nuôi trồng thuỷ sản A02, B00 14
Thú y D90 14
Thú y A02, B00, D08 14
Y khoa B00, D08 20.5
Dược học A00, B00 17
Điều dưỡng B00, D08 16
Răng – Hàm – Mặt B00, D08 19
Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00 16.75
Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00 15
Y tế công cộng A00, B00 15
Công tác xã hội D66, D78 14
Công tác xã hội C00, C04 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C04, D01, D15 14
Quản lý thể dục thể thao B04, C18, T00, T03 14

-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Trà Vinh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 126, Nguyễn Thiện Thành, Khóm 4, Phường 5, Tp.Trà Vinh – Điện thoại: 0294.3.855.246.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Trà Vinh Mới Nhất.

PL.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Trà Vinh
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở 1: Số 126 đường Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh.
    • Cơ sở 2: Số 105 đường Kiên Thị Nhẫn, Khóm 1, Phường 7, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
    • Cơ sở 3: Số 227 đường Phạm Ngũ Lão, Khóm 4, Phường 1, Thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.
  • Website: /
  • Facebook: /TraVinhUniversity.TVU
  • Mã tuyển sinh: DVT
  • Email tuyển sinh: dhtv@tvu.edu.vn   
  • Số điện thoại tuyển sinh: (+84).294.385.5246 
  • Fax: (+84).294.385.5217

Các bạn có thể xem thêm tại đây: Trường Đại học Trà Vinh (TVU). (Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh)

Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2022

Đại học Trà Vinh

Dự kiến năm 2022, Đại học Trà Vinh sẽ tăng điểm đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng khoảng 01 – 02 điểm so với đầu vào năm 2021.

Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2021

Dựa theo đề án tuyển sinh, trường ĐH Trà Vinh đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2020

Năm 2020, điểm chuẩn của ĐH Trà Vinh dao động từ 15 điểm đến 25 điểm, cụ thể từng ngành như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn

CĐ Giáo dục mầm non 16.5
Giáo dục mầm non 18.5
Giáo dục tiểu học 18.5
Sư phạm Ngữ văn 18.5
Sư phạm Tiếng Khmer 18.5
Âm nhạc học 15
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15
Ngôn ngữ Khmer 15
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 15
Ngôn ngữ Anh 15
Ngôn ngữ Pháp 15
Ngôn ngữ Trung Quốc 15
Văn hoá học 15
Kinh tế 15
Chính trị học 15
Quản lí nhà nước 15
Quản trị kinh doanh 15
Thương mại điện tử 15
Tài chính – Ngân hàng 15
Kế toán 15
Hệ thống thông tin quản lý 15
Quản trị văn phòng 15
Luật 15
Công nghệ sinh học 15
Công nghệ thông tin 15
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 15
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 15
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 15
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 15
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 15
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 15
Kỹ thuật môi trường 15
Công nghệ thực phẩm 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15
Nông nghiệp 15
Chăn nuôi 15
Nuôi trồng thủy sản 15
Thú y 15
Y khoa 25.2
Y học dự phòng 19
Dược học 21
Hóa dược 15
Điều dưỡng 19
Dinh dưỡng 15
Răng – Hàm – Mặt 25
Kỹ thuật xét nghiệm y học 20.85
Kỹ thuật hình ảnh y học 19
Kỹ thuật phục hồi chức năng 19
Y tế Công cộng 15
Công tác xã hội 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
Quản trị khách sạn 15
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 15
Quản lý thể dục thể thao 15
Quản lý Tài nguyên và môi trường 15

I. Điểm chuẩn của Đại học Trà Vinh mới nhất 2022

Năm 2022, trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh toàn quốc với mã trường là DVT, xét tuyển 52 ngành với gần 8000 chỉ tiêu trên cả nước. Năm nay trường có những phương thức xét tuyển gồm: Xét theo học bạ lớp 12; Xét dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. HCM.

Điểm chuẩn của Đại học Trà Vinh năm 2022 chi tiết nhất

II. Điểm chuẩn của Đại học Trà Vinh 2021 chi tiết

Năm 2021, trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh 7692 chỉ tiêu cho 54 ngành học tại trường. Điểm chuẩn năm này dao động từ 15 điểm – 25.8 điểm, cao nhất với các ngành Y khoa là 25.65 điểm. 

Chi tiết ngành, mã ngành và điểm chuẩn xét tuyển tại trường cụ thể như sau:

Tham khảo điểm chuẩn của Đại học Trà Vinh năm 2021

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01 15
2 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 D01, C00, D15, C04 15.25
3 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, C01 15
4 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, A01, C01 15
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, C00, D15, C04 15
6 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 C00, D14 16.25
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, B00, D07 15
8 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210 A00, B00 15
9 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 A00, A01, D01, C01 19
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 T00, B04, T03, C18 15
11 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, A01, D01, C01 22.9
12 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, B00 15
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 B00, D90, D08, A02 15
14 Quản lý thể dục thể thao 7810301 A00, A01, D01, C01 15
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01 18.75
16 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00, B00 19
17 Kỹ thuật môi trường 7520320 B00, D90, D08, A02 15
18 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C01 15
19 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 B00, D90, D08, A02 15
20 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D90, D07 15
21 Quản trị khách sạn 7810201 D01, C00, D15, C04 18
22 Giáo dục Mầm non 5140201 M00, M01, M02 17
23 Quản trị văn phòng 7340406 D01, C00, D14, C04 15
24 Sư phạm Tiếng Khmer 7140226 C00, D14, D15 21.5
25 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D90, D84 20.25
26 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04, D40, D65 15
27 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D90, D08 15
28 Quản lý nhà nước 7310205 D01, C00, D14, C04 15
29 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C01 15
30 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, C01 15
31 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C01 15
32 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14 21.5
33 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02 19
34 Công tác xã hội 7760101 C00, C04, D66, D78 15
35 Răng – Hàm – Mặt 7720501 B00 25.65
36 Y tế công cộng 7720701 A00, B00 15
37 Y học dự phòng 7720110 B00, D08 19.5
38 Chính trị học 7310201 D01, C00 14.5
39 Ngôn ngữ Khmer 7220106 D01, C00, D14 15
40 Điều dưỡng 7720301 B00, D08 20.5
41 Âm nhạc học 7210201 N00 15
42 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D09 15
43 Văn hoá học 7229040 C00, D14 15
44 Nông nghiệp 7620101 B00, D90, D08, A02 15
45 Dinh dưỡng 7720401 B00, D08 15
46 Dược học 7720201 A00, B00 23
47 Hoá dược 7720203 A00, B00, D07 15
48 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D90, D08 15
49 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C01 15
50 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C01 15
51 Y khoa 7720101 B00, D08 25.8
52 Thú y 7640101 B00, D90, D08, A02 15
53 Luật 7380101 A00, A01, C00 15
54 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01 15
55 Tôn giáo học 7229009 C00, D14, D15, C20 15

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Trà Vinh trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button