Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hoá Hà Nội – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hoá Hà Nội đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hoá Hà Nội trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI 2023
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI 2022
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022
Ngôn ngữ Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Luật |
Báo chí |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
Thông tin – Thư viện |
Quản lý thông tin |
Bảo tàng học |
Văn hoá học – Nghiên cứu văn hóa |
Văn hoá học – Văn hóa truyền thông |
Văn hoá học – Văn hóa đối ngoại |
Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS |
Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS |
Quản lý văn hoá – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật |
Quản lý văn hoá – Quản lý di sản văn hóa |
Quản lý văn hoá – Tổ chức sự kiện văn hóa |
Du lịch – Văn hóa du lịch |
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch |
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế |
Điểm Chuẩn Xét Điểm Tốt Nghiệp THPT 2022
Đang cập nhật….
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
Khối C00 | Khối A00, Khối A16, Khối D01, Khối D78, Khối D96. | |
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 16 | 15 |
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 17 | 16 |
Ngôn ngữ Anh | 35.1 | |
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | 25.1 | 24.1 |
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | 26.5 | 25.5 |
Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | 26 | 25 |
QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 24.1 | 23.1 |
QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình | 16 | 15 |
QLVH – Quản lý di sản văn hóa | 23 | 22 |
QLVH – Tổ chức sự kiện văn hóa | 26.3 | 26.3 |
Báo chí | 26.6 | 25.6 |
Thông tin – Thư viện | 20 | 19 |
Quản lý thông tin | 26 | 25 |
Bảo tàng học | 17 | 16 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 20 | 19 |
Luật | 26.6 | 25.6 |
Du lịch – Văn hóa du lịch | 26.2 | 25.2 |
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 26.7 | 25.7 |
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế | 32.4 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.3 | 26.3 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
Khối C00 | Khối A00, Khối D01 | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 34,75 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 28,75 | 27,75 |
7380101 | Luật | 26,75 | 25,75 |
7320101 | Báo chí | 26,75 | 25,75 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 21 | 20 |
7320201 | Thông tin-Thư viện | 21 | 20 |
7320205 | Quản lý thông tin | 24,75 | 23,75 |
7320305 | Bảo tàng học | 21 | 20 |
7229040A | VHH – Nghiên cứu văn hóa | 23 | 22 |
7229040B | VHH – Văn hóa truyền thông | 27 | 26 |
7229040C | VHH – Văn hóa đối ngoại | 26 | 25 |
7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 21 | 20 |
7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 21 | 20 |
7229042A | QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 20 | 19 |
7229042B | QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình | 20 | 19 |
7229042C | QLVH – Quản lý di sản văn hóa | 21 | 20 |
7229042E | QLVH – Tổ chức sự kiện văn hoá | 26 | 26 |
7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | 22,75 | 21,75 |
7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 25,5 | 24,5 |
7810101C | Du lịch – Hướng dẫn du lịch Quốc tế | 29 |
Hướng dẫn thủ tục nhập học Đại Học Văn Hóa Hà Nội
Các loại giấy tờ cần thiết khi làm thủ tục nhập học:
-Lý lịch sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương .
-Giấy báo nhập học (Trong trường hợp đến ngày nhập học thí sinh chưa nhận được giấy triệu tập, thí sinh sẽ nhận tại Trường trong ngày nhập học).
-Học bạ THPT (1 bản gốc + 1 bản photo công chứng, đối với các thí sinh chưa nộp).
-Bằng tốt nghiệp THPT/THCN/THBT (1 bản gốc + 1 bản photo công chứng) (Nếu tốt nghiệp năm 2020 thì nộp Giấy chứng nhận tạm thời, muộn nhất đầu năm học 2020-2021 phải nộp bằng tốt nghiệp THPT chính thức, đối với các thí sinh chưa nộp).
-Giấy khai sinh (1 bản photo có công chứng hoặc bản sao).
-Chứng minh thư nhân dân hoặc căn cước công dân (1 bản photo công chứng).
-2 ảnh 4 x 6cm.
-Những trường hợp thuộc đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh cần nộp các giấy tờ.
-Sổ Hộ khẩu gia đình và bản thân (01 bản photo công chứng).
-Giấy xác nhận con thương binh, bệnh binh…
-Thí sinh trúng tuyển là cán bộ, bộ đội phải có Quyết định cử đi học (hoặc chuyển ngành xuất ngũ) và các giấy tờ liên quan đến quyền lợi được hưởng (nộp 01 bản chính và 02 bản sao công chứng).
Hồ sơ gồm:
-Lý lịch sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương (01 bản).
-Chứng minh thư nhân dân (01 bản photo công chứng).
-Sổ Hộ khẩu gia đình và bản thân (01 photo công chứng).
-Giấy khai sinh (01 bản photo có công chứng).
-Thẻ bảo hiểm Y tế (nếu có, 01 bản photo).
– Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự (nhất thiết phải có đối với nam công dân trong độ tuổi).
-Sổ Đoàn viên.
-Các thí sinh trúng tuyển phải nộp hồ sơ xác nhận nhập học từ 8h ngày 2.8.2021 đến 17h ngày 10.8.2021 bằng hình thức chuyển phát nhanh hoặc gửi chuyển phát bưu điện tới Trường Đại học Văn hoá Hà Nội.
Lưu ý: Thí sinh đã xác nhận nhập học không được rút lại Hồ sơ nhập học và bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT.
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Văn hóa Hà Nội hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ:
+Phòng Đào tạo – Trường Đại học Văn Hoá Hà Nội (Số 418 Đường La Thành – Phường Ô Chợ Dừa – Quận Đống Đa – Hà Nội.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Điểm chuẩn | |
C00 | D01, D78, D96 | |
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 16 | 15 |
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 20,25 | 19,25 |
Ngôn ngữ Anh | 31,75 | |
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | 23 | 22 |
Văn hóa học – Văn hóa truyền thống | 25,25 | 24,25 |
Văn hóa học – Văn hóa đối ngoại | 24 | 23 |
Quản lý văn hóa – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 20,75 | 19,75 |
Quản lý văn hóa – Quản lý nhà nước về gia đình | 16 | 15 |
Quản lý văn hóa – Quản lý di sản văn hóa | 21 | 20 |
Quản lý văn hóa – Tổ chức sự kiện văn hóa | 24,75 | 24,75 |
Báo chí | 25,5 | 24,5 |
Thông tin – Thư viện | 18 | 17 |
Quản lý thông tin | 24,5 | 23,5 |
Bảo tàng học | 16 | 15 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 26,25 | 25,25 |
Luật | 26,25 | 25,25 |
Du lịch – Văn hóa du lịch | 25,5 | 24,5 |
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 26,5 | 25,5 |
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế | 30,25 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27,5 | 26,5 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT Đợt 2 – 2020:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
C00 | D01 | ||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 31 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25 | 24 |
7380101 | Luật | 23 | 22 |
7320101 | Báo chí | 23 | 22 |
7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | 17 | 17 |
7320201 | Thông tin-Thư viện | 17 | 17 |
7320205 | Quản lý thông tin | 22 | 21 |
7320305 | Bảo tàng học | 17 | 17 |
7229040A | VHH – Nghiên cứu văn hóa | 22 | 21 |
7229040B | VHH – Văn hóa truyền thông | 25 | 24 |
7229040C | VHH – Văn hóa đối ngoại | 24 | 23 |
7220112A | Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 17 | 17 |
7220112B | Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 18 | 17 |
7229042A | QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 18 | 17 |
7229042B | QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình | 17 | 17 |
7229042C | QLVH – Quản lý di sản văn hóa | 20 | 19 |
7229042E | QLVH – Tổ chức sự kiện văn hoá | 24 | |
7810101A | Du lịch – Văn hóa du lịch | 23 | 22 |
7810101B | Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 24 | 23 |
7810101C | Du lịch – Hướng dẫn du lịch Quốc tế | 22 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT Đợt 1 – 2020:
Tên ngành | Điểm Trúng Tuyển | |
C00 | D01 | |
Ngôn ngữ Anh | 34 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27 | 26 |
Luật | 25.5 | 25 |
Báo chí | 25.5 | 25 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | 18 | 18 |
Thông tin-Thư viện | 18 | 18 |
Quản lý thông tin | 23 | 22 |
Bảo tàng học | 18 | 18 |
VHH – Nghiên cứu văn hóa | 22.5 | 22 |
VHH – Văn hóa truyền thông | 26 | 25 |
VHH – Văn hóa đối ngoại | 24 | 23 |
Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS | 18 | 18 |
Văn hoá các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS | 18 | 18 |
QLVH – Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật | 22.5 | 22 |
QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình | 18 | 18 |
QLVH – Quản lý di sản văn hóa | 21.5 | 21 |
QLVH – Tổ chức sự kiện văn hoá | 25.3 | 25 |
Du lịch – Văn hóa du lịch | 26 | 25 |
Du lịch – Lữ hành, hướng dẫn du lịch | 26.8 | 26 |
Du lịch – Hướng dẫn du lịch Quốc tế | 33 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC VĂN HÓA 2019
Năm 20219 trường tuyển sinh dựa vào kết quả thi THPT quốc gia (70% chỉ tiêu) và xét tuyển dựa vào học bạ (30% chỉ tiêu). Trường đại học Văn Hóa tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia, riêng đối với những ngành/chuyên ngành xét tuyển tổ hợp môn năng khiếu (Tổ hợp N00, N04, N05), trường tổ chức thi tuyển năng khiếu riêng.
Theo đó điểm chuẩn năm 2019 của Đại học văn hóa tương đối cao. Cụ thể điểm chuẩn đại học văn hóa Hà Nội như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 24.75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D78 | 21.75 |
Du lịch – Văn hóa du lịch | C00 | 22.25 |
Du lịch – Văn hóa du lịch | D01; D78 | 19.25 |
Du lịch – Lữ hành, Hướng dẫn du lịch | C00 | 23.75 |
Du lịch – Lữ hành, Hướng dẫn du lịch | D01; D78 | 20.75 |
Du lịch – Hướng dẫn du lịch quốc tế | D01; D78; D96 | 19 |
Luật | C00 | 23 |
Luật | D01; D96 | 20 |
Báo chí | C00 | 23.25 |
Báo chí | D01; D78 | 20.25 |
Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D96 | 20.25 |
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | C00 | 19.5 |
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa | D01; D78 | 18.5 |
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | C00 | 21 |
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông | D01; D78 | 20 |
QLVH – Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật | C00 | 18 |
QLVH – Chính sách văn hóa và Quản lý nghệ thuật | D01; D78 | 17 |
QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình | C00 | 17.75 |
QLVH – Quản lý nhà nước về gia đình | D01; D78 | 16.75 |
Quản lý di sản văn hóa | C00 | 19 |
Quản lý di sản văn hóa | D01; D78 | 18 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | C00 | 17.75 |
Kinh doanh xuất bản phẩm | D01; D96 | 16.75 |
Quản lý thông tin | C00 | 19 |
Quản lý thông tin | D01; D96 | 18 |
Thông tin – Thư viện | C00 | 17.75 |
Thông tin – Thư viện | D01; D96 | 16.75 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00 | 18.5 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | D01; D78 | 17.5 |
Gia đình học | C00 | 16.5 |
Gia đình học | D01; D78 | 15.5 |
Bảo tàng học | C00 | 17.25 |
Bảo tàng học | D01; D78 | 16.25 |
QLVH – Biểu diễn âm nhạc | N00 | 21 |
QLVH – Đạo diễn sự kiện | N05 | 21 |
QLVH – Biên đạo múa đại chúng | N00 | 23 |
Sáng tác văn học | N00 | 21 |
Liên thông du lịch | C00 | 25 |
Liên thông du lịch | D01; D78 | 22 |
Liên thông Quản lý văn hóa | C00 | 15 |
Liên thông Quản lý văn hóa | D01; D78 | 24 |
Liên thông thư viện | C00 | 25 |
Liên thông thư viện | D01; D96 | 24 |
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Văn Hóa Hà Nội Mới Nhất.
PL.
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hoá Hà Nội
laodong.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, diemthi.tuyensinh247.com › diem-chuan › dai-hoc-van-hoa-ha-noi-VHH, vnexpress.net › Giáo dục › Tuyển sinh › Đại học, huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-van-hoa-ha-noi, ngaymoionline.com.vn › Xã hội › Giáo dục, vietnamnet.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, diendantuyensinh24h.com › diem-chuan-dai-hoc-van-hoa-ha-noi, kenhtuyensinh24h.vn › diem-chuan-dai-hoc-van-hoa-ha-noi, tuyensinhso.vn › diem-chuan-truong-dai-hoc-van-hoa-ha-noi-c48532, thongtintuyensinh.vn › Diem-chuan-NV2-Truong-DH-Van-hoa-Ha-Noi_C…, Đại học Văn hóa Hà Nội xét học bạ, Đại học Văn hóa Hà Nội học phí, Đại học Văn hóa xét học bạ, Điểm chuẩn Đại học Văn hóa xét học bạ, Cách tính điểm xét học bạ Đại học Văn hóa Hà Nội, Đại học Văn hóa TP HCM điểm chuẩn, Đại học Văn hóa Hà Nội điểm chuẩn học bạ, Đại học Văn hóa Hà Nội xét học bạ 2023