Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Huế 2021 – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Huế 2021 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đại Học Y Dược Huế 2021 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Y Huế 2022 và thông tin tuyển sinh của trường năm 2022
Để tìm hiểu về điểm chuẩn Đại học Y khoa Huế, hãy tham khảo các chỉ tiêu và phương thức xét tuyển của trường dưới đây:
Các chỉ tiêu xét tuyển
Để tìm hiểu về chỉ tiêu xét tuyển của trường Đại học Y Huế, bạn hãy tham khảo sơ qua thông tin cơ bản sau:
- Tên chính thức: Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế
- Mã dự thi của trường: DHY
- Địa chỉ trường: 06 Ngô Quyền, Phường Vĩnh Ninh, TP.Huế
- Điện thoại liên hệ: 0234.3822173 – Website: /
Hiện trường có chỉ tiêu xét tuyển với số lượng 1.600 hồ sơ với nhiều ngành khác nhau. Trong đó, ngành Y khoa có 42 chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Điều kiện xét tuyển vào Y khoa kèm theo là phải có chứng chỉ Anh ngữ Quốc Tế còn hạn tính đến thời điểm xét tuyển.
Phương thức xét tuyển
Trong năm học 2022, Đại học Y Huế đưa ra nhiều hình thức xét tuyển khác nhau. Như vậy, bạn sẽ có nhiều lựa chọn hơn khi đăng ký xét tuyển vào trường Y. Bạn có thể tham khảo các hình thức xét tuyển dưới đây của trường:
- Trường xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia của thí sinh
- Xét tuyển dựa dựa vào học bạ. Trong đó, điểm xét tuyển sẽ là điểm trung bình của các môn trong tổ hợp xét tuyển (lớp 11, học kỳ 1 của lớp 12). Điểm xét tuyển sẽ phải từ 18 điểm trở lên
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo Dục
- Xét tuyển kết hợp giữa điểm thi THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đối với 42 chỉ tiêu cho ngành Y khoa. Trong đó chứng chỉ Anh văn phải từ 6,5 điểm trở lên với IELTS Academic; từ 79 điểm trở lên với TOEFL iBT; hoặc 561 trở lên với TOEFL ITP.
Vì vậy, bạn cần phải tìm hiểu kỹ các hình thức xét tuyển phù hợp đề làm hồ sơ xét tuyển thuận lợi nhất. Lựa chọn đúng sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội trong quá trình làm nguyện vọng, hồ sơ xét tuyển.
>>> Xem thêm: Cao đẳng Phạm Ngọc Thạch điểm chuẩn, học phí cập nhật mới nhất 2022
Giới thiệu trường Đại học Y dược Huế
Trường Đại học Y dược Huế là trường học thành viên trực thuộc đại học Huế. Trường Đại học Y dược Huế được thành lập dựa trên sự sát nhập giữa 2 trường Trường Cán sự Y tế và Nữ hộ sinh Quốc gia vào tháng 03 năm 1957. Từ năm 1975 về trước quy mô đào tạo nhỏ, trường mới đào tạo trên 200 bác sĩ. Qua gần 60 năm xây dựng và phát triển, đặc biệt hơn 40 năm sau ngày thống nhất đất nước. Trường Đại học Y dược Huế đã không ngừng vươn lên thực hiện tốt các nhiệm vụ của nhà trường trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học, khám chữa bệnh và chỉ đạo tuyến y tế cơ sở.
Trường Đại học Y dược Huế có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực ngành Y – Dược ở trình độ đại học và sau đại học, nghiên cứu khoa học và ứng dụng các thành quả nghiên cứu vào đào tạo và khám chữa bệnh nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc, bảo vệ sức khỏe cho nhân dân khu vực miền Trung – Tây Nguyên và cả nước; trở thành trường đại học theo định hướng nghiên cứu.
Với tầm nhìn và sứ mạng như trên, hàng năm trường Đại học Y dược Huế tuyển sinh nhiều học viên với nhiều chuyên ngành học khác nhau. Để tìm hiểu rõ hơn về trường, quý phụ huynh và các bạn học sinh tham khảo những phần dưới đây.
Chuyên ngành đào tạo của trường Đại học Y dược Huế
Trường Đại học Y dược Huế dào tạo nhiều ngành đào tạo Đại học trong nhóm ngành khoa học sức khỏe. Trường đang đào tạo 22 ngành và chuyên ngành. Trong đó, hệ chính quy bao gồm 09 ngành (Y đa khoa, Răng Hàm Mặt, Y học Dự phòng, Y học Cổ truyền, Dược học, Điều dưỡng, Xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế Công cộng); Hệ liên thông chính qui có 07 ngành (Y đa khoa, Y học Dự phòng, Y học Cổ truyền, Dược học, Điều dưỡng, Xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học); Hệ liên thông hình thức vừa làm vừa học có 06 ngành và chuyên ngành( Điều dưỡng đa khoa, Điều dưỡng phụ sản, Điều dưỡng Gây mê Hồi sức, Xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Y tế Công cộng).
Năm 2021, Trường Đại học Y dược Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước với phương thức xét tuyển chủ yếu bằng kết quả Thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 2021. Riêng ngành Y tế công cộng tuyển sinh theo 2 phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp và xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (học bạ).
I. Điểm sàn
Điểm sàn xét tuyển các ngành trường Đại học Y dược Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Y khoa | Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
Răng – Hàm – Mặt | |
Y học dự phòng | |
Y học cổ truyền | |
Dược học | |
Điều dưỡng | |
Hộ sinh | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | |
Y tế công cộng |
II. Điểm chuẩn HUEMED năm 2022
1. Điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Y dược Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Y tế công cộng |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
Y khoa | 26.4 |
Y khoa (xét điểm thi THPT kết hợp CCTAQT) | 24.4 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.2 |
Y học dự phòng | 19 |
Y học cổ truyền | 21 |
Dược học | 25.1 |
Điều dưỡng | 19 |
Hộ sinh | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.3 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
Y tế công cộng | 16 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
Y khoa | 27.25 |
Răng – Hàm – Mặt | 26.85 |
Y học dự phòng | 19.5 |
Y học cổ truyền | 24.9 |
Dược học | 24.9 |
Điều dưỡng | 21.9 |
Hộ sinh | 19.05 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 23.5 |
Y tế công cộng | 16.0 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Y dược – ĐH Huế các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | |
2019 | 2020 |
|
Y khoa | 25 | 27.55 |
Răng – Hàm – Mặt | 24.7 | 27.25 |
Y học dự phòng | 18.25 | 19.75 |
Y học cổ truyền | 21.75 | 24.8 |
Dược học | 22.75 | 25.6 |
Điều dưỡng | 19.25 | 22.5 |
Hộ sinh | / | 19.15 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.25 | 24.4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.25 | 23.45 |
Y tế công cộng | 16.5 | 17.15 |
I. Cập nhật điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế mới nhất 2022
1. Điểm sàn của Đại học Y Dược Huế năm 2022
Đại học Y Dược Huế công bố điểm chuẩn dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia kèm theo chỉ tiêu tuyển sinh. Do đó, thí sinh cần nghiên cứu kỹ điểm sàn của trường để đăng ký nộp hồ sơ xét tuyển cho phù hợp.
Bảng điểm chuẩn Đại học Y Dược Huế năm 2022
STT | Ngành | Điểm sàn |
1 | Răng – Hàm – Mặt | 22 |
2 | Y học cổ truyền | 21 |
3 | Dược học | 21 |
4 | Y học dự phòng | 19 |
5 | Điều dưỡng, hộ sinh | 19 |
6 | Kỹ thuật hình ảnh y khoa | 19 |
7 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 |
8 | Y tế công cộng | 16 |
2. Điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Huế năm 2022
Trường Đại học Y Dược Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 1, trong đó ngành Y đa khoa có điểm trúng tuyển cao nhất là 28.25 điểm, tiếp đến là ngành Răng – Hàm – Mặt với 27.75 điểm. Ngành Y tế công cộng có mức điểm chuẩn thấp nhất là 18 điểm.
Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 trường Đại học Y Dược Huế năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | 7720101 | Y đa khoa | 28.25 |
2 | 7720110 | Y học dự phòng | 22 |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | 25.5 |
4 | 7720701 | Y tế công cộng | 18 |
5 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 24.5 |
6 | 7720601 | Xét nghiệm y học | 24.5 |
7 | 7720201 | Dược học | 27 |
8 | 7720302 | Điều dưỡng | 23.5 |
9 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 27.5 |
Vào ngày 15/9, trường tiếp tục công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 với ngành Y đa khoa có điểm cao nhất là 26.4, tiếp đến là ngành Răng – Hàm – Mặt với 26.2 điểm. Nhìn chung, mức điểm chuẩn của trường Đại học Y Dược Huế năm 2022 khá cao nhưng vẫn giảm so với năm 2021.
Bảng điểm chuẩn đợt 2 trường Đại học Y Dược Huế năm 2022
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | Y khoa | 26.4 |
2 | Y khoa (xét điểm thi THPT kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế) | 24.4 |
3 | Răng – Hàm – Mặt | 26.2 |
4 | Y học dự phòng | 19 |
5 | Y học cổ truyền | 21 |
6 | Dược học | 25.1 |
7 | Điều dưỡng | 19 |
8 | Hộ sinh | 19 |
9 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.3 |
10 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 |
11 | Y tế công cộng | 16 |
1. Điểm chuẩn trường Đại học Y Dược Huế năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Huế năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 | |
Học bạ THPT | Điểm thi THPT | |
Y khoa | 26.4 | |
Y khoa (xét điểm thi THPT kết hợp CCTAQT) | 24.4 | |
Răng – Hàm – Mặt | 26.2 | |
Y học dự phòng | 19 | |
Y học cổ truyền | 21 | |
Dược học | 25.1 | |
Điều dưỡng | 19 | |
Hộ sinh | 19 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19.3 | |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | |
Y tế công cộng | 16 |
2. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Huế xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Y khoa | 25 | 27.55 | 27.25 |
Y khoa (xét điểm thi THPT kết hợp CCTAQT) | |||
Răng – Hàm – Mặt | 24.7 | 27.25 | 26.85 |
Y học dự phòng | 18.25 | 19.75 | 19.5 |
Y học cổ truyền | 21.75 | 24.8 | 24.9 |
Dược học | 22.75 | 25.6 | 24.9 |
Điều dưỡng | 19.25 | 22.5 | 21.9 |
Hộ sinh | / | 19.15 | 19.05 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 21.2 | 24.4 | 24.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 20.25 | 23.45 | 23.5 |
Y tế công cộng | 16.5 | 17.15 | 16 |