Điểm Chuẩn Đh Mở Tphcm – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Đh Mở Tphcm đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Đh Mở Tphcm trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn ĐH Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022
Trường đại học Mở TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Mở TP HCM năm 2022 xét theo điểm thi
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Mở TPHCM năm 2022, Chúng tôi đã cập nhật chi tiết dưới đây, các em cùng theo dõi.
Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân):
Đối với những ngành có tổ hợp môn có môn nhân hệ số 2:
Điểm xét tuyển = (Điểm môn hệ số 2 x 2 + Tổng 2 môn còn lại) x 3/4 + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
Đối với những ngành có tổ hợp không có môn hệ số:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.
Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.
Điểm sàn đại học Mở TP HCM năm 2022
Điểm sàn các ngành của Trường Đại học Mở năm 2022 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường đại học Mở TP.HCM 2022 phương thức 4-6
Trường Đại học Mở TPHCM đã công bố kết quả xét tuyển các phương thức 4 đến 6 (đợt học bạ) trình độ đại học chính quy 2022. Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
Xem điểm chuẩn đại học Mở TP HCM 2021
Trường đại học Mở TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Mở TP. HCM 2021 (Xét điểm thi THPTQG)
Điểm chuẩn vào trường Đại học Mở TP.HCM đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Điểm sàn đại học Mở TP.HCM 2021
Ngày 17/8, trường đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy bằng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn ĐH Mở TPHCM 2021 xét theo học bạ
Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Mở TPHCM vừa công bố kết quả xét tuyển học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ.
Theo đó, điểm trúng tuyển học bạ các ngành từ 18 – 26,5 điểm, trong đó ngành Tài chính – Ngân hàng có điểm trúng tuyển cao nhất là 26,5 điểm.
Kết quả xét tuyển theo kết quả học tập THPT cụ thể như sau:
Đại học Mở TPHCM điểm chuẩn 2021 dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp
Hội đồng tuyển sinh ĐH Mở TP.HCM thông báo kết quả xét tuyển học bạ dành cho thí sinh được xét đặc cách công nhận tốt nghiệp THPT với điểm chuẩn các ngành đào tạo, cụ thể như sau:
Đại học Mở TP HCM
Mã trường: MBS TP HCM
Tuyển sinh (Điểm Chuẩn Đh Mở Tphcm)
Điểm chuẩn
Liên hệ
-
Địa chỉSố 97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3
-
Điện thoại1800 5858 84
-
Website/
-
E-mailtuyensinh@ou.edu.vn
Tải về đề án tuyển sinh
Năm 2022
Năm 2021
Phương thức tuyển sinh năm 2022
Tổng chỉ tiêu: 4.900
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét kết quả học tập 3 năm THPT (học bạ)
- Ưu tiên xét tuyển Học sinh giỏi 3 năm THPT
- Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh theo bài thi tú tài quốc tế (IB),Chứng chỉ quốc tế A-level , bài thi SAT
- Ưu tiên xét tuyển thẳng học bạ có chứng chỉ ngoại ngữ,
Điểm chuẩn
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH 2023
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH 2022
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.9 |
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao Mã ngành: 7220201C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 22.4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao Mã ngành: 7220204C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 22.5 |
Ngôn ngữ Nhật Mã ngành: 7220209 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.2 |
Ngôn ngữ Nhật – Chất lượng cao Mã ngành: 7220209C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.2 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành: 7220210 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.3 |
Kinh tế Mã ngành: 7310101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.4 |
Xã hội học Mã ngành: 7310301 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 22 |
Đông Nam Á học Mã ngành: 7310620 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.3 |
Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao Mã ngành: 7340101C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.25 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.7 |
Tài chính Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.6 |
Tài chính ngân hàng – Chất lượng cao Mã ngành: 7340201C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20.6 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.3 |
Kế toán – Chất lượng cao Mã ngành: 7340301C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 21.5 |
Kiểm toán Mã ngành: 7340302 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.25 |
Quản lý công Mã ngành: 7340403 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 16 |
Quản trị nhân lực Mã ngành: 7340404 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 25 |
Hệ thống thông tin quản lý Mã ngành: 7340405 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.5 |
Luật (* ) Mã ngành: 7380101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.2 |
Luật kinh tế (* ) Mã ngành: 7380107 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.6 |
Luật kinh tế – Chất lượng cao Mã ngành: 7380107C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 21.5 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 16 |
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao Mã ngành: 7420201C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 16 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.5 |
Khoa học máy tính – Chất lượng cao Mã ngành: 7480101C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 24.3 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.4 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Mã ngành: 7510102 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Chất lượng cao Mã ngành: 7510102C Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 16 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 25.2 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20.25 |
Quản lý xây dựng Mã ngành: 7580302 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 16 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 20 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Tổ hợp môn xét tuyển: Điểm chuẩn: 23.8 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành |
Tên Ngành |
Điểm chuẩn |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
26.8 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao |
25.9 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26.1 |
7220204C |
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao |
25.75 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
25.9 |
7220209C |
Ngôn ngữ Nhật – Chất lượng cao |
24.9 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
26.7 |
7310101 |
Kinh tế |
25.8 |
7310301 |
Xã hội học |
23.1 |
7310620 |
Đông Nam Á học |
23.1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
26.4 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh – Chất lượng cao |
26.4 |
7340115 |
Marketing |
26.95 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
26.45 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
25.85 |
7340201C |
Tài chính ngân hàng – Chất lượng cao |
25.25 |
7340301 |
Kế toán |
25.7 |
7340301C |
Kế toán – Chất lượng cao |
24.15 |
7340302 |
Kiểm toán |
25.2 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
26.25 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
25.9 |
7380101 |
Luật (* – C00 cao hơn 1.5đ) |
25.2 |
7380107 |
Luật kinh tế (* – C00 cao hơn 1.5đ) |
25.7 |
7380107C |
Luật kinh tế – Chất lượng cao |
25.1 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
16 |
7420201C |
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao |
16 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
25.55 |
7480101C |
Khoa học máy tính – Chất lượng cao |
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
26.1 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
17 |
7510102C |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – Chất lượng cao |
16 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
26.8 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
19 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
19 |
7760101 |
Công tác xã hội |
18.8 |
7810101 |
Du lịch |
24.5 |
Ghi Chú:
-Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
-Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):
Điểm xét tuyển = [(ĐM1*HS môn 1+ ĐM2*HS môn 2 + ĐM3 * HS môn 3)*3]/(Tổng hệ số) + Điểm ưu tiên Khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng.
-Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.
-Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
-Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
-Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ hệ số 2.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH 2020
Năm 2020 trường đại học mở tp. Hồ Chí Minh sẽ xét tuyển học sinh giỏi, chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển học bạ. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ đại học mở Tp. Hồ Chí Minh được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân.
*) CLC = Chất lượng cao.
Tên Ngành Đào Tạo | Điểm Chuẩn |
Ngôn Ngữ Anh | 26,6 |
Ngôn Ngữ Anh CLC | 21,4 |
Ngôn Ngữ Trung Quốc | 25,8 |
Ngôn Ngữ Nhật | 23,3 |
Kinh Tế | 23,9 |
Quản Trị Kinh Doanh | 26,6 |
Quản Trị Kinh Doanh CLC | 20 |
Marketing | 25,3 |
Kinh Doanh Quốc Tế | 25,9 |
Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng | 25,1 |
Du Lịch | 25,2 |
Tài Chính – Ngân Hàng | 25 |
Tài Chính – Ngân Hàng CLC | 20 |
Kế Toán | 25 |
Kế Toán CLC | 20 |
Kiểm Toán | 24 |
Quản Trị Nhân Lực | Xét tuyển học sinh giỏi và ưu tiên chứng chỉ ngoại ngữ |
Hệ Thống Thông Tin Quản Lý | 20 |
Luật | 23,5 |
Luật Kinh Tế | 23,5 |
Luật Kinh Tế CLC | 20 |
Công Nghệ Sinh Học | 20 |
Công Nghệ Sinh Học CLC | 18 |
Khoa Học Máy Tính | 20 |
Công Nghệ Thông Tin | 23,8 |
CNKT Công Trình Xây Dựng | 20 |
CNKT Công Trình Xây Dựng CLC | 20 |
Quản Lý Xây Dựng | 20 |
Đông Nam Á Học | 21,5 |
Xã Hội Học | 22 |
Công Tác Xã Hội | 18 |
-Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật và các ngành đào tạo chất lượng cao Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
-Ngành Luật, Luật Kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1,5 điểm.
-Ngành Khoa học máy tính, Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng, Ngành CNKT công trình xây dựng – chất lượng cao: môn Toán nhân hệ số 2.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM 2019
Trường Đại Học Mở Tp.HCM tuyển sinh 3800 chỉ tiêu trên cả nước cho 28 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh và ngành Quản trị kinh doanh là hai ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 240 chỉ tiêu.
Trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh theo phương thức:
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển theo học bạ).
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh như sau:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01,D14, D78 |
20.4 |
Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) |
A01, D01,D14, D78 |
19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 D83 |
19.85 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 D83 |
19.65 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
18.7 |
Xã hội học |
A01, D01,D02, D03, D04, D05, D15, D41, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83, |
15 |
Đông Nam Á học |
A001, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D15, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83, |
16.7 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
19.4 |
Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
17.2 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D07 |
20.65 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
Tài chính – Ngân hàng (CT chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
15.25 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
18.35 |
Kế toán (CT chất lượng cao) |
A00, A01, D01, D07 |
15.25 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D07 |
18.2 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, C02, D01 |
19.5 |
Hệ thống thông tin quản lí |
A00, A01, D01, D07 |
16.1 |
Luật |
A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 |
18.55 |
Luật kinh tế |
A00, A01, C00, D01, D03, D05, D06 |
19.25 |
Luật kinh tế (CT chất lượng cao) |
A01, D01, D07, D14 |
17 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D01, D07 |
15 |
Công nghệ sinh học CLC |
A01, D01, D07, D08 |
15 |
Khoa học máy tính |
A00, A01, D01, D07 |
17 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
18.25 |
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
CNKT công trình xây dựng CLC |
A01, D01, D07 |
15 |
Quản lí xây dựng |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Công tác xã hội |
A01, D01, D02, D03, D04, D05, D06, D15, D41, D42, D43, D44, D45, D78, D79, D80, D81, D82, D83 |
15 |
-Các thí sinh trúng tuyển trường Đại Học Mở Tp. Hồ Chí Minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách:
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: 97 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh – Số điện thoại: 028 3930 0072.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh Mới Nhất.
PL.
1. Thông tin chung về Đại học Mở TP.HCM
– Đại học Mở TP.HCM là một trường đại học công lập đa ngành có thương hiệu tại Việt Nam. Trường trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường hoạt động theo cơ chế tự chủ việc thu học phí.
– Trường được thành lập vào năm 1990 và trở thành trường đại học công lập từ năm 2006. Đến nay, trường Đại học Mở Thành Phố Hồ Chí Minh luôn là lá cờ đầu trong lĩnh vực đào tạo từ xa khu vực phía Nam và là một trong những trường đại học tiên phong tại Việt Nam triển khai phương thức đào tạo trực tuyến.
– Trải qua gần hơn 30 năm, nhà trường không ngừng cải cách và nâng cao chất lượng đào tạo bằng việc chủ động mở rộng mối quan hệ hợp tác với nhiều đối tác chất lượng trên thế giới. Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh hợp tác với nhiều Trường và tổ chức giáo dục danh tiếng như Hội đồng Quốc tế về Đào tạo theo phương thức Mở và hình thức từ xa. Hiệp hội các trường Đại học Mở Châu Á,…
– Tên trường bắt nguồn từ lịch sử hình thành trường. Lúc đó, khi chỉ mới có các trường truyền thống công lập thì ngành giáo dục đã quyết định thử nghiệm xây dựng trường đại học đào tạo mở, tự hạch toán. Trường Đại học có tên như thế là còn do trường đào tạo đa ngành nghề, có tính chất mở đối với các hoạt động của sinh viên cũng như liên kết quốc tế.
– Trường đã đạt được huân chương Lao động hàng Nhì, hạng Ba và bằng khen của Thủ tướng Chính Phủ. Trường đào tạo các ngành Tài chính – ngân hàng, Kế toán – kiểm toán, Ngôn ngữ Anh, Luật Kinh tế, Công nghệ Kỹ thuật và Công trình xây dựng, Khoa học máy tính,…
– Địa chỉ: 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, phường Cô Giang, quận 1
– Điện thoại: 028 38364748
– Mail: ou@ou.edu.vn
– Website: /
-
2. Chỉ tiêu Đại học Mở TP.HCM năm 2023 dự kiến
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
95 |
A01,D01 D14,D78 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
42 |
D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
3 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
70 |
D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
4 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
13 |
D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
5 |
Xã hội học |
7310301 |
33 |
A01,C00, D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
6 |
Đông Nam á học |
7310620 |
42 |
A01,C00, D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
7 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
A01,C00, D01,D02,D03 D04,D05,D06 D78,D79,D80 D81,D82,D83 DH8,DD2 |
8 |
Kinh tế |
7310101 |
100 |
A00,A01,D01,D07 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
95 |
A00,A01,D01,D07 |
10 |
Marketing |
7340115 |
55 |
A00,A01,D01,D07 |
11 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
65 |
A00,A01,D01,D07 |
12 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
110 |
A00,A01,D01,D07 |
13 |
Kế toán |
7340301 |
90 |
A00,A01,D01,D07 |
14 |
Kiểm toán |
7340302 |
50 |
A00,A01,D01,D07 |
15 |
Hệ thống quản lý thông tin |
7340405 |
55 |
A00,A01,D01,D07 |
16 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
75 |
A00,A01,D01,D07 |
17 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
105 |
A00,A01,D01,D07 |
18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
22 |
A00,A01,D01,D07 |
19 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
51 |
A00,A01,D01,D07 |
20 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
30 |
A00,A01,D01,D07 |
21 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
35 |
A00,D01,D01,C03 |
22 |
Du lịch |
7810101 |
32 |
A00,D01,D01,C03 |
23 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
51 |
A00,D07,A02,B00 |
24 |
Luật |
7380101 |
60 |
A00,A01,C00,D01 D03,D05,D06 |
25 |
Luật kinh tế |
7380107 |
85 |
A00, A01,C00,D01 D03,D05,D06 |
26 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
24 |
A00,A01,B00,D07 |
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Điểm Chuẩn Đh Mở Tphcm
laodong.vn › giao-duc › diem-chuan-dai-hoc-mo-tphcm-nam-2022-tu-16-…, diemthi.tuyensinh247.com › diem-chuan › dai-hoc-mo-tphcm-MBS, tuyensinh.ou.edu.vn › thong-bao-diem-chuan-trung-tuyen-ky-thi-tot-nghie…, huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-mo-tphcm, vietnamnet.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, tailieu.com › … › Thi tốt nghiệp THPT › Điểm chuẩn Đại học, cao đẳng, diemthi.vnexpress.net › tra-cuu-dai-hoc › dai-hoc-mo-tp-hcm-275, thongtintuyensinh.vn › Diem-chuan-2022-theo-phuog-thuc-xet-hoc-ba-TH…, diendantuyensinh24h.com › diem-chuan-dai-hoc-mo-tp-hcm, giasuthanhtai.com.vn › chi-tieu-hoc-phi-diem-chuan-dai-hoc-mo-tp-hcm, Đại học Mở điểm chuẩn xét học bạ 2023, Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Mở TPHCM, Xét học bạ Đại học Mở TP HCM 2023, đại học mở tp.hcm ngành, Đại học Mở học phí, đại học mở tp.hcm xét học bạ, Đại học Mở TP HCM điểm chuẩn học bạ, đại học mở hà nội, điểm chuẩn