Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Gta – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Gta đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Gta trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Gta:

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại học Công nghệ Giao thông vận tải – 2022

Năm:

Hiện tại điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải chưa được công bố

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2022 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

Mã trường: GTA Hà Nội

Liên hệ

Tải về đề án tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 3.000

  1. Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ tiếng Anh và học bạ (áp dụng với thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh)
  2. Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  3. Xét học bạ
  4. Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy

Điểm chuẩn

​​​​​​​Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2022

Trường đại học Công nghệ Giao thông vận tải (mã trường GTA) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các cập nhật ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ Giao thông vận tải 2022 xét theo điểm thi

Ngày 15/9, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn trúng tuyển chính thức năm 2022.

TT

Mã xét tuyển

Tên chuyên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ (Theo TTNV)

1

GTADCLG2

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25.35

TTNV<=2

2

GTADCTD2

Thương mại điện tử

25.35

TTNV<=6

3

GTADCQM2

Quản trị Marketing

24.3

TTNV<=2

4

GTADCQT2

Quản trị doanh nghiệp

23.65

TTNV<=4

5

GTADCVL2

Logistics và vận tài đa phương thức

23.3

TTNV<=3

6

GTADCLH2

Logistics và hạ tầng giao thông

19

7

GTADCTN2

Tài chính doanh nghiệp

23.55

TTNV<=8

8

GTADCKT2

Kế toán doanh nghiệp

23.5

TTNV<=3

9

GTADCTT2

Công nghệ thông tin

25.3

TTNV<=7

10

GTADCHT2

Hệ thống thông tin

24.4

TTNV<=6

11

GTADCTG2

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

19

12

GTADCTM2

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24.05

TTNV<=3

13

GTADCDT2

Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông

23.8

TTNV<=4

14

GTADCCN2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23.5

TTNV<=2

15

GTADCOT2

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

23.75

TTNV=1

16

GTADCCM2

Công nghệ chế tạo máy

22.05

TTNV=1

17

GTADCDM2

CNKT Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro

21.65

TTNV=1

18

GTADCCO2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

21.25

TTNV<=3

19

GTADCMX2

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

16.95

TTNV=1

20

GTADCMT2

Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi

16.3

TTNV<=3

21

GTADCKX2

Kinh tế xây dựng

22.75

TTNV<=6

22

GTADCQX2

Quản lý xây dựng

16.75

TTNV<=5

23

GTADCCD2

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

16

24

GTADCCH2

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

16

25

GTADCDD2

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

16

26

GTADCMN2

Công nghệ và quản lý môi trường

16

27

GTADCLG1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)

22.5

TTNV<=7

28

GTADCDT1

CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)

20.95

TTNV=1

29

GTADCKT1

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

20

30

GTADCOT1

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

20

31

GTADCTT1

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

20

32

GTADCCM1

Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)

17.8

TTNV<=4

33

GTADCKX1

Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)

17.65

TTNV<=4

34

GTADCDD1

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)

16

35

GTADCCD1

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

16

36

GTADCOT3

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)

17.55

TTNV=1

37

GTADCCD3

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)

16

Điểm sàn năm 2022 đại học Công nghệ Giao thông vận tải 

Ngày 02/8/2022, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải đã thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học hệ chính quy năm 2022 đối với phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPT và xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội.

Điểm chuần đợt 1 năm 2022 trường ĐH Công nghệ GTVT xét theo điểm thi ĐGNL 

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức như sau:

Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2022

TT

Ngành/Chuyên ngành

Tổ hợp môn

xét tuyển

Điểm đủ ĐK trúng tuyển

1

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

28.5

2

Công nghệ thông tin

A00; A01; D01; D07

28.0

3

Thương mại điện tử

A00; A01; D01; D07

28.0

4

Quản trị Marketing

A00; A01; D01; D07

27.0

5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

A00; A01; D01; D07

25.0

6

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

A00; A01; D01; D07

25.0

7

Hệ thống thông tin

A00; A01; D01; D07

25.0

8

Kế toán doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

25.0

9

Logistics và hạ tầng giao thông

A00; A01; D01; D07

25.0

10

Quản trị doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

25.0

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

24.0

12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01; D07

24.0

13

Tài chính doanh nghiệp

A00; A01; D01; D07

24.0

14

Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông

A00; A01; D01; D07

23.0

15

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

23.0

16

Logistics và vận tải đa phương thức

A00; A01; D01; D07

22.0

17

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

A00; A01; D01; D07

22.0

18

Công nghệ chế tạo máy

A00; A01; D01; D07

21.0

19

CNKT Đầu máy –  toa xe và tàu điện Metro

A00; A01; D01; D07

20.0

20

Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng

A00; A01; D01; D07

20.0

21

Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi

A00; A01; D01; D07

20.0

22

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ

A00; A01; D01; D07

20.0

23

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN

A00; A01; D01; D07

20.0

24

Công nghệ và quản lý môi trường

A00; A01; D01; D07

20.0

25

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

A00; A01; D01; D07

20.0

26

Quản lý xây dựng

A00; A01; D01; D07

20.0

27

CNKT Điện tử – viễn thông (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

28

CNKT XD Cầu đường bộ (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

29

Công nghệ chế tạo máy (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

30

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

31

Công nghệ kỹ thuật Ô tô (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

32

Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

33

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

34

Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

35

Công nghệ thông tin (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

36

Kế toán doanh nghiệp (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

37

Kế toán doanh nghiệp (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

38

Kinh tế xây dựng (học tại Thái Nguyên)

A00; A01; D01; D07

19.0

39

Kinh tế xây dựng (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

40

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (học tại Vĩnh Phúc)

A00; A01; D01; D07

19.0

Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến một chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M0 + M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

+ M0: Tổng điểm quy đổi (theo Bảng quy đổi điểm thang điểm 10 của tất cả các điều kiện).

+ M1, M2, M3: Điểm tổng kết cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển.

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

2. Tra cứu kết quả xét tuyển: 

–  Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại hệ thống đăng ký xét tuyển của trường theo địa chỉ: xettuyen.utt.edu.vn – mục tra cứu.

–  Nguyện vọng đủ điều kiện điểm trúng tuyển sẽ được ghi chú (Trúng tuyển).

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông vận tải năm 2022:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ GTVT thông báo tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022, theo đó năm nay trường sử dụng 5 phương thức xét tuyển gồm:

– Phương thức tuyển thẳng (Không giới hạn chỉ tiêu đối với thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức; thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội cử đi)

– Phương thức xét học bạ kết hợp

– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (1445 chỉ tiêu)

– Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (141 chỉ tiêu)

– Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022 (149 chỉ tiêu)

1.Trường Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải

Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải. … Sinh viên UTT đạt giải môn Cơ học đất tại kỳ thi Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ 32 · Trường Đại học Công … Tuyển sinh · Cơ sở Vĩnh Phúc · Trường Đại học Công nghệ… · Đào tạo Sau đại học

Xem chi tiết »

  • 2.Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở Hà Nội) – Tuyển Sinh Số

  • Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Gta này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

    Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Gta trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

    Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

    Related Articles

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *

    Back to top button