Thông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Gts – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Gts đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Gts trong bài viết này nhé!

Video: Mỗi Ngày Nhận Code Ku789 Miễn Phí Đánh Tài Xỉu Cực Hay | Game Bài Đổi Thưởng Uy Tín Nhất 2023

Bạn đang xem video Mỗi Ngày Nhận Code Ku789 Miễn Phí Đánh Tài Xỉu Cực Hay | Game Bài Đổi Thưởng Uy Tín Nhất 2023 mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Diên Phàn KTOL từ ngày 2023-04-20 với mô tả như dưới đây.

Game bài đổi thưởng | Mẹo soi cầu tài xỉu game bài đổi thưởng mới nhất 2023 cho AE xa bờ #68gb
Game Tài Xỉu Kwin LINK : https://kwin68.club/?code=1055943

Công thức bắt cầu :
CLN Ván Trước + KQ Ván Sau
KẾT QUẢ: Chẵn Ta Đánh Xỉu
Lẻ Ta Đánh Tài
( Cầu đảo ta đánh ngược lại với KQ ban đầu )
KẾT QUẢ: Lẻ Ta Đánh Xỉu
Chẵn Ta Đánh Tài

#68gamebai
#68gamebài
#gamebài68
#68club
#68gb
#taixiu
#taixiudoithuong
#tàixỉuđổithưởng
#go88
#gamebaidoithuong
#gamebàiđổithưởnguytín
#gamebàiđổithưởng
#gamebàionline
#kiếmtiềnonline
#kiemtienonline
#kiếmtiềnonline
#kiemtienonlinetrendienthoai

Tìm game chuẩn , game top là bước đầu tiên .( game nạp rút nhanh , nhiều người chơi đương nhiên sẽ uy tín ) đừng tham mấy cái code game nhỏ mà bỏ thêm tiền vào . 1 số game tài xỉu uy tín như go88 , sunwin , 68 game bài, 789club, manclub, b52club
trong số game uy tín trên nạp rút nhanh nhất có 68 game bài , cầu kèo cũng dễ bắt hơn mấy con kia
_ những game nhỏ như biển đỏ , kwin , iwin,mmwin , cf68, ku789 ….vv… thường dùng những code để mời chào người chơi , đương nhiên những game này rất khôn nên Anh Chị Em khó bào code nó lắm nhé , ăn nó khóa nik ngay
+ chưa có kinh nghiệm cần tham khảo thêm 1 số cách chơi khác nhau , nên tự theo dõi cầu , theo dõi khung giờ , luyện thì mới giỏi được Anh Chị Em nhé
+ Người chơi bị thua tha xa bờ càng phải tỉnh táo , tâm lí bình tĩnh khi chơi mới tăng được tỷ lệ thắng lên được , xem lại 2 mục đầu tiên , học lại kinh nghiệm như ban đầu , đừng đi tìm những thằng bán tool tài xỉu vì đéo bao h có Anh Chị Em nhé , tiền mất tật mang

+ Video này mong muốn mang đến kinh nghiệm của bản thân giúp Anh Chị Em 1 phần nào về kinh nghiệm bắt cầu ,
lựa chọn game để chơi , không phải là lời khuyên đầu tư nhé !
Mình rất mong Anh Chị Em học hỏi đc nhiều kinh nghiệm để kiếm được tiền của nhà cái .
chúc mọi người 1 ngày tốt lành !!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Gts:

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2023

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2022

Quản trị kinh doanh
Mã Ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 22.70
Tài chính – Ngân hàng
Mã Ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 20.10
Kế toán
Mã Ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 22.65
Công nghệ thông tin
Mã Ngành: 7480201
Điểm chuẩn: 24.70
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã Ngành: 7510605
Điểm chuẩn: 25.10
Kỹ thuật cơ điện tử
Mã Ngành: 7520114
Điểm chuẩn: 21.80
Kỹ thuật cơ khí động lực
Mã Ngành: 7520116
Điểm chuẩn: 20.75
Kỹ thuật ô tô
Mã Ngành: 7520130
Điểm chuẩn: 23.50
Kỹ thuật điện
Mã Ngành: 7520201
Điểm chuẩn: 21.35
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
Mã Ngành: 7520207
Điểm chuẩn: 21.10
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
Mã Ngành: 7520216
Điểm chuẩn: 23.05
Kiến trúc
Mã ngành: 7580101
Điểm chuẩn: 17.50
Kỹ thuật xây dựng
Mã Ngành: 7580201
Điểm chuẩn: 17.15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Mã Ngành: 7580205
Điểm chuẩn: 16.00
Kinh tế xây dựng
Mã Ngành: 7580301
Điểm chuẩn: 17.55
Quản lý xây dựng
Mã Ngành: 7580302
Điểm chuẩn: 20.30
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã Ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 21.15
Khai thác vận tải
Mã Ngành: 7840101
Điểm chuẩn: 24.25

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2021

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 23.2
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 19
Kỹ thuật cơ khí A00, A01 24.1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 25.4
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu A00, A01 24.2
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 23.6
Kỹ thuật môi trường A00, B00, A01 15
Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 15
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 20
Công nghệ thông tin A00, A01 26
Công nghệ thông tin A00, A01 24.5
Khai thác vận tải A00, A01, D01 25.9
Kinh tế A00, A01, D01 24.8
Kinh tế A00, A01, D01 25.5
Kinh tế A00, A01, D01 22.2
Kỹ thuật cơ khí A00, A01 22.7
Kỹ thuật điện A00, A01 24.2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, XDHB 25
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, XDHB 23.4
Kỹ thuật cơ khí A00, A01, XDHB 26
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, XDHB 26.5
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu A00, A01, XDHB 26.7
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, XDHB 25.6
Kỹ thuật môi trường A00, B00, A01, XDHB 18
Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01, XDHB 18
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, XDHB 23.4
Công nghệ thông tin A00, A01, XDHB 28.2
Công nghệ thông tin A00, A01, XDHB 26
Khai thác vận tải A00, A01, D01, XDHB 27.5
Kinh tế A00, A01, D01, XDHB 26
Kinh tế A00, A01, D01, XDHB 27.1
Kinh tế A00, A01, D01, XDHB 24
Kỹ thuật cơ khí A00, A01, XDHB 23.8
Kỹ thuật điện A00, A01, XDHB 22.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 26.9
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, XDHB 29.4
Kỹ thuật ô tô A00, A01 25.3
Kỹ thuật ô tô A00, A01, XDHB 27.1
Kỹ thuật điện A00, A01 19.5
Kỹ thuật điện A00, A01, XDHB 20
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 23.4
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, XDHB 25.8
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 22.2
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, XDHB 24.5
Xây dựng công trình thủy A00, A01 15
Xây dựng công trình thủy A00, A01, XDHB 19
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 23
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, XDHB 25.2
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 0
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, XDHB 20
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, XDHB 21
Kinh tế A00, A01, D01 24.2
Kinh tế A00, A01, D01, XDHB 25.8
Kinh tế A00, A01, D01 24.2
Kinh tế A00, A01, D01, XDHB 25.6
Khoa học hàng hải A00, A01 15
Khoa học hàng hải A00, A01, XDHB 21.6
Khoa học hàng hải A00, A01 15
Khoa học hàng hải A00, A01 20
Khoa học hàng hải A00, A01, D01 23.7
Khoa học hàng hải A00, A01, D01, XDHB 25.3
Khoa học hàng hải A00, A01 15
Khoa học hàng hải A00, A01, XDHB 18
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 18
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, XDHB 22
Khai thác vận tải A00, A01 25.7
Khai thác vận tải A00, A01, XDHB 28
Khoa học hàng hải A00, A01 15
Khoa học hàng hải A00, A01, XDHB 18
Khoa học hàng hải A00, A01 15
Khoa học hàng hải A00, A01, XDHB 18
Khoa học hàng hải A00, A01 20
Khoa học hàng hải A00, A01, XDHB 23.5
Kỹ thuật cơ khí A00, A01, XDHB 26.2
Kỹ thuật ô tô A00, A01 27
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, XDHB 29.1
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 21
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 16.4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 27.1
Kỹ thuật ô tô 75201302 25.4

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2021

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

-Điểm xét học bạ là tổng điểm trung bình môn học ở 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) của 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có).

-Điểm chuẩn 28 ngành chương trình đại trà.

-Điểm chuẩn 12 ngành chương trình chất lượng cao.

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Ngành (Chuyên ngành) Mã ngành Điểm chuẩn
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 24.2
Công nghệ thông tin 7480201 26
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 75106051 26.9
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 75106052 27.1
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) 75201031 22.7
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 75201032 24.6
Kỹ thuật tàu thủy 7520122 15
Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) 75201301 25.3
Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) 75201302 25.4
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 75202011 24.2
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) 75202012 19.5
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) 7520207 23.6
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) 7520216 25.4
Kỹ thuật môi trường 7520320 15
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 75802011 23.4
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) 75802012 22.2
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 7580202 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 75802051 23
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) 75802054 21
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) 75802055 16.4
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) 75803011 24.2
Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 75803012 24.2
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) 7840101 25.9
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 7840104 25.5
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 78401061 15
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 78401062 15
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 78401064 23.7
Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) 78401065 15
Chương trình đào tạo Chất lượng cao
Ngành (Chuyên ngành) Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghệ thông tin 7480201H 24.5
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) 7520103H 24.1
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207H 19
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216H 23.2
Kỹ thuật xây dựng 7580201H 20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 75802051H 18
Kinh tế xây dựng 7580301H 22.2
Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 7840101H 25.7
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 7840104H 24.8
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 78401061H 15
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 78401062H 15
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 78401064H 20
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ 2020

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 18 đến 28,83 điểm. Trong đó ngành Logistics và chuỗi cung ứng (Quản trị logistic và vận tải đa phương thức) là ngành có điểm trúng tuyển cao nhất với 28,83 điểm.

Điểm chuẩn đợt 1

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D90 25,46
Công nghệ thông tin A00, A01, D90 27,1
Logistics và chuỗi cung ứng (Quản trị logistic và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01, D90 28,83
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) A00, A01, D90 18
Kỹ thuật tàu thủy (Công nghệ đóng tàu thủy) 18
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) 18
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và máy xây dựng) 21,38
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 26,25
Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô) 26,99
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) A00, A01, D90 25,62
Kỹ thuật điện ( Hệ thống điện giao thông) A00, A01, D90 18
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01, D90 25,49
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00, A01, D90 26,58
Ngành kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D90 22,57
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) A00, A01, D90 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00, A01, D90 21,51
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro A00, A01, D90 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông A00, A01, D90 18
Kỹ thuật xây dựng- Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00, A01, D90 25,23
Kỹ thuật xây dựng  – Chuyên ngành Kỹ thuật kết cấu công trình A00, A01, D90 24,29
Kỹ thuật xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm A00, A01, D90 18
Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành Kinh tế xây dựng. A00, A01, D01, D90 25,5
Kinh tế xây dựng – Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D90 25,56
Khai thác vận tải (Quản lí và kinh doanh vận tải) A00, A01, D01, D90 27,48
Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01, D90 26,57
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01, D90 18
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A00, A01, D90 18
Ngành Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) A00, A01, D90 25,37
Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) A00, A01, D90 18
Chương trình đào tạo chất lượng cao    
Công nghệ thông tin A00, A01, D90 23,96
Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô) A00, A01, D90 24,07
Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01, D90 22,5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  A00, A01, D90 24,02
Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D90 21,8
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) A00, A01, D90 18
Ngành kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D90 18
Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01, D90 27,25
Ngành Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01, D90 23,79
Khoa học hàng hải (Điểu khiển tàu biển) A00, A01, D01, D90 18
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00, A01, D01, D90 18
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) A00, A01, D01, D90 22,85

Điểm chuẩn đợt 2

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Kỹ thuật tàu thủy (Thiết kế thân tàu thủy) 75201221 18
Kỹ thuật tàu thủy (Kỹ thuật công trình ngoài khơi) 75201223 18
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy) 7580202 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng đường sắt – Metro) 7582052 18
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 78401062 18
Khoa học hàng hải (Công nghệ máy tàu thủy) 78401063 18
Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy) 78401065 18
Chương Trình Chất Lượng Cao    
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 75802051H 21,1
Kinh tế xây dựng 7580301H 23,5
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 78401062H 18

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP.HCM 2019

Trường đại học giao thông vận tải TP.HCM tuyển sinh theo phương thức :

-Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH (xét tuyển dựa theo học bạ).

-Tuyển sinh theo phương thức tổ chức thi liên thông hệ trung cấp, cao đẳng theo từng đợt trong nhà trường.

-Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM như sau:

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01, D90

17.5

Công nghệ thông tin

A00, A01, D90

19.5

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động)

A00, A01, D90

19.1

Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi)

A00, A01, D90

14.4

Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông)

A00, A01, D90

17.5

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)

A00, A01, D90

17.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp)

A00, A01, D90

19.1

Ngành kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D90

16.3

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm)

A00, A01, D90

17.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa

A00, A01, D90

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đường

A00, A01, D90

15.6

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông

A00, A01, D90

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro

A00, A01, D90

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm

A00, A01, D90

14

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường bộ

A00, A01, D90

14.5

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng)

A00, A01, D01, D90

17.8

Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải)

A00, A01, D01, D90

21.2

Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

A00, A01, D01, D90

19.6

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển)

A00, A01, D90

14

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển)

A00, A01, D90

14

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy

A00, A01, D90

14

Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải)

A00, A01, D90

17.7

II.Chương trình đào tạo chất lượng cao

Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển

A00, A01, D90

14

Ngành Khoa học Hàng hải – Chuyên ngành Quản lý hàng hải

A00, A01, D90

17.3

Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông)

A00, A01, D90

16.8

Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô)

A00, A01, D90

19

Ngành Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, D90

16.4

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

A00, A01, D90

14.7

Ngành kinh tế xây dựng

A00, A01, D01, D90

17

Ngành Kinh tế vận tải

A00, A01, D01, D90

18.8

Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

A00, A01, D01, D90

20.9

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 trường đại học Giao thông vận tải hồ chí minh có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 2, Đường D3, Khu Văn Thánh Bắc, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Giao Thông Vận Tải TP. Hồ Chí Minh Mới Nhất.

PL.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (GTS – Ho Chi Minh City University of Transport)
  • Địa chỉ: số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: / 
  • Facebook: /tuyensinhgtvt 
  • Mã tuyển sinh: GTS
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ut.edu.vn 
  • Số điện thoại tuyển sinh: 028 3512 6902; 028 3512 8360; 036 287 8 287

Xem thêm: Review Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (GTS)

Lịch sử phát triển

GTS có nguồn gốc từ Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng tại chức Giao thông vận tải tại thành phố Hồ Chí Minh, được thành lập ngày 18/05/1988. Sau đó trung tâm được chuyển đổi thành Trung tâm đại học Hàng hải phía Nam vào ngày 14/01/1989. Ngày 20/08/1991, Trung tâm được chuyển đổi thành Phân hiệu Đại học Hàng hải trực thuộc Đại học Hàng hải. Đến ngày 26/04/2001, Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh chính thức được thành lập dựa trên cơ sở Phân hiệu Đại học hàng hải.

Mục tiêu phát triển

GTS phấn đấu trở thành cơ sở đào tạo nhân lực trình độ cao theo hướng ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải của khu vực phía Nam và cả nước; đổi mới chương trình đào tạo phù hợp với nhu cầu nhân lực thực tế; đẩy mạnh phát triển các đề tài nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ có tính ứng dụng cao và được triển khai thực tế.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Giao thông vận tải

Dựa vào mức tăng giảm điểm chuẩn trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những chuyển biến tăng giảm rõ ràng. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường Đại học Giao thông vận tải sẽ tăng lên 1 đến 2 điểm so với năm học 2022.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Giao thông vận tải

Ngày 15/09/2022 vừa qua, Trường đã công bố mức điểm chuẩn cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2022 2023 2024 mới nhất

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Điểm Chuẩn Gts

Anh khói KTOL, ku789, ku789 nhận code, code ku789, ku789 code, Game Bài Đổi Thưởng Uy Tín Nhất 2023, Game Bài Đổi Thưởng Uy Tín Nhất, Game Bài Đổi Thưởng Uy Tín, Game Bài Đổi Thưởng, game bai doi thuong, ku789 tăng code, ku789 nhận code mỗi ngày, code ku789 miên phí, code ku789 mỗi ngày

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Gts này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Gts trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button