Điểm Chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển 2019 – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển 2019 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển 2019 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2023
*Điểm chuẩn Học viện Chính sách 2023 các phương thức xét tuyển sớm:
Thứ tự các phương thức theo thông tin trên Đề án tuyển sinh Đại học năm 2023 của học viện, cụ thể:
Phương thức 301(HCPTT): Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT).
Phương thức 303(HCP01): Xét tuyển theo kết quả thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
Phương thức 410_1(HCP02): Xét tuyển theo chứng chỉ năng lực quốc tế.
Phương thức 410_2(HCP03): Xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế.
Phương thức 402_1(HCPDGNL): Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực.
Phương thức 402_2(HCPDGTD): Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy.
Phương thức 200(HCP10): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và lớp 12.
*Điểm chuẩn Học viện Chính sách 2023 phương thức xét điểm thi tốt nghiệp
Đang cập nhật
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2022
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và phát triển 2021
Điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
STT | Tên Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Kinh tế | 7310101 | 24.95 |
2 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 24.85 |
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 25.6 |
4 | Kinh tế số | 7310112 | 24.65 |
5 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 24 |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 25.25 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 25.35 |
8 | Kế toán | 7340301 | 25.05 |
9 | Luật Kinh tế | 7380107 | 26 |
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và phát triển 2019-2020
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt | Năm tuyển sinh 2019 | Năm tuyển sinh 2020 | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển | Điểm trúng tuyển | |
Nhóm ngành III | 320 | 493 | 420 | 610 | ||
1/ Ngành Tài chính – Ngân hàng | 120 | 211 | 19,0 – 20,0 | 120 | 153 | 22.25 |
Toán, Vật lý, Hóa học | ||||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
2/ Ngành Quản trị kinh doanh | 100 | 211 | 19,5 – 20,0 | 100 | 183 | 22.50 |
Toán, Vật lý, Hóa học | ||||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Vật lý, Ngữ Văn | ||||||
3/ Ngành Luật Kinh tế | 100 | 71 | 17,15 – 18,0 | 100 | 128 | 21.00 |
Toán, Vật lý, Hóa học | ||||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Lịch sử, tiếng Anh | ||||||
4/ Ngành Kế toán | 100 | 146 | 20.25 | |||
Toán, Vật lý, Hóa học | ||||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Ngữ Văn, Vật lý | ||||||
Nhóm ngành VII | 530 | 478 | 530 | 674 | ||
5/ Ngành Kinh tế phát triển | 100 | 58 | 17,2 – 20,0 | 100 | 115 | 19.00 |
Toán, Vật lý, Hóa học | ||||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Hóa học, Ngữ văn | ||||||
6/ Ngành Quản lý Nhà nước | 50 | 10 | 17,15 – 18,0 | 50 | 22 | 18.25 |
Toán, Vật lý, Hóa học | ||||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Hóa học, Ngữ Văn | ||||||
7/ Ngành Kinh tế | 240 | 210 | 18,0 | 240 | 339 | 20.00 |
Toán, Vật lý, Hóa học | ||||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Vật lý, Ngữ Văn | ||||||
8/ Ngành Kinh tế quốc tế | 140 | 200 | 20,0 | 140 | 198 | 22.75 |
Toán, Vật lý, Hóa học | ||||||
Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh | ||||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh | ||||||
Tổng | 850 | 971 | 950 | 1.284 |
Mai Mai
Tôi là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Trường Việt Nam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.
Điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2023
Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Học Viện Chính Sách và Phát Triển năm 2023
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Học Viện Chính Sách và Phát Triển – 2023
Năm:
2k6 tham gia ngay Group Zalo chia sẻ tài liệu ôn thi và hỗ trợ học tập
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Học viện Chính sách và Phát triển 2 năm gần nhất
4.527
Điểm chuẩn trường Học viện Chính sách và Phát triển từ năm 2020 – 2021 mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn trường Học viện Chính sách và Phát triển từ năm 2020 – 2021
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Chính sách và Phát triển từ năm 2020- 2021
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||
Xét theo KQ thi THPT | Đợt 1 (xét điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ) | Đợt 2 (xét tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển) | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT (thang điểm 10) | Xét theo học bạ THPT (thang điểm 30) | ||
Kinh tế |
17,50 |
20 |
7,0 |
22,5 |
24,95 |
8,3 |
24,9 |
Kinh tế quốc tế |
20 |
22,75 |
8,2 |
25,5 |
25,6 |
8,5 |
25,5 |
Quản trị kinh doanh |
19,25 |
22,50 |
8,0 |
25,50 |
25,25 |
8,5 |
25,5 |
Quản lý nhà nước |
17,15 |
18,25 |
6,68 |
20,85 |
24 |
7,3 |
21,9 |
Tài chính – ngân hàng |
19 |
22,25 |
7,5 |
23,5 |
25,35 |
8,3 |
24,9 |
Kinh tế phát triển |
17,20 |
19 |
7,0 |
21,65 |
24,85 |
8,0 |
24,0 |
Luật kinh tế |
17,15 |
21 |
7,0 |
21,25 |
26 |
8,2 |
24,6 |
Kế toán |
20,25 |
25,05 |
8,4 |
25,2 |
|||
Kinh tế số |
24,65 |
7,8 |
23,4 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Chính sách và Phát triển năm 2021
1. Điểm trúng tuyển theo ngành
STT |
Tên Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Kinh tế |
7310101 |
24.95 |
2 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
24.85 |
3 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
25.6 |
4 |
Kinh tế số |
7310112 |
24.65 |
5 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
24 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
25.25 |
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
25.35 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
25.05 |
9 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
26 |
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ: / hoặc /
2. Tổ chức xác nhận nhập học và nhập học trực tuyến
– Thời gian: Từ 0h00 ngày 17/9/2021 đến 24h00 ngày 24/9/2021.
– Hình thức: Trực tuyến tại địa chỉ: /span>
– Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn tổ chức xác nhận nhập học và nhập học trực tuyến đại học hệ chính quy khóa 12 năm 2021 đợt 2 chi tiết tại địa chỉ: /span>
– Tuyển sinh chương trình Chất lượng cao: Những thí sinh đã đạt điểm chuẩn xét tuyển vào Học viện được đăng ký xét tuyển vào 02 chương trình Chất lượng cao (ngành Kinh tế quốc tế và ngành Tài chính – Ngân hàng) theo quy định của Học viện. Thí sinh xem thông tin chi tiết trên website: /vien-dao-tao-quoc-te.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Chính sách và Phát triển năm 2020
– Học viện Chính sách và Phát triển công bố điểm chuẩn năm 2020. Điểm chuẩn năm nay dao động trong khoảng 19 – 22,75 điểm.
– Cụ thể, ngành Kinh tế quốc tế có điểm chuẩn cao nhất của trường là 22,75. Điểm chuẩn thấp nhất là ngành Kinh tế Phát triển: 19 điểm.
– Theo kế hoạch tuyển sinh năm 2020, tổng chỉ tiêu tuyển sinh của Học viện: 950, trong đó tuyển sinh theo phương thức xét tuyển thẳng và phương thức xét tuyển riêng dự kiến 70% tổng chỉ tiêu, còn lại 30% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
– Trường hợp tuyển sinh theo một phương thức chưa đủ chỉ tiêu thì số chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức còn lại.
Điểm chuẩn vào Học Viện Chính Sách Và Phát Triển năm 2019 theo kết quả thi THPT Quốc gia từ 17.5 đến 20 điểm. Cụ thể từng ngành xin mời xem dưới đây.
Học viện Chính sách và Phát triển có điểm chuẩn là bao nhiêu?
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, C01, D01 | 17.5 |
2 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00, A01, C02, D01 | 17.2 |
3 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 20 |
4 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, C02, D01 | 17.15 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D01 | 19.25 |
6 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 19 |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D09 | 17.15 |