Thông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ:

Điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Học Viện Phụ Nữ Việt Nam năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Học Viện Phụ Nữ Việt Nam – 2022

Năm:



Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông) A00; A01; C00; D01 24
2 7340101 Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) A00; A01; D01 23
3 7340101 Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) C00 24
4 7340101CLC Quản trị kinh doanh (CLC) A00; A01; D01 23
5 7340101CLC Quản trị kinh doanh (CLC) C00 24
6 7340101LK Quản trị kinh doanh (hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) A00; A01; C00; D01 16
7 7380101 Luật (2 chuyên ngành Luật hành chính, Luật dân sự) A00; A01; C00; D01 20
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18.5
9 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; C00 21
10 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01 19.5
11 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) C00 20.5
12 7310401 Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn – Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân – gia đình) A00; A01; C00; D01 19.5
13 7310301 Xã hội học A00; A01; C00; D01 23.5
14 7420201 Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng) A00; A01; D01; D09 16
15 7310399 Giới và phát triển A00; A01; C00; D01 15
16 7760101 Công tác xã hội (đào tạo tại học viện Hà Nội) A00; A01; C00; D01 15
17 7760101PH Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) A00; A01; C00; D01 15

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện (2 chuyên ngành Thiết kế đa phương tiện và Báo chí truyền thông) A00; A01; C00; D01 25
2 7340101 Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) A00; A01; D01 23
3 7340101 Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành: Marketing và Kinh doanh điện tử; Tài chính và đầu tư; Tổ chức và nhân lực; Kinh doanh và Thương mại quốc tế) C00 24
4 7340101CLC Quản trị kinh doanh (CLC) A00; A01; D01 23
5 7340101CLC Quản trị kinh doanh (CLC) C00 24
6 7340101LK Quản trị kinh doanh (hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế) A00; A01; C00; D01 18
7 7380101 Luật (2 chuyên ngành Luật hành chính, Luật dân sự) A00; A01; C00; D01 21.5
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 21
9 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành (2 chuyên ngành Quản trị lữ hành và Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; C00 22
10 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01 20
11 7310101 Kinh tế (2 chuyên ngành Kinh tế đầu tư và Kinh tế quốc tế) C00 21
12 7310401 Tâm lý học (2 chuyên ngành Tham vấn – Trị liệu và Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân – gia đình) A00; A01; C00; D01 21
13 7310301 Xã hội học A00; A01; C00; D01 18
14 7420201 Công nghệ thông tin (2 chuyên ngành Công nghệ phần mềm và trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng) A00; A01; D01; D09 19
15 7310399 Giới và phát triển A00; A01; C00; D01 18
16 7760101 Công tác xã hội (đào tạo tại học viện Hà Nội) A00; A01; C00; D01 18
17 7760101PH Công tác xã hội (đào tạo tại Phân hiệu TPHCM) A00; A01; C00; D01 18

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021


>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022

Cập nhật ngay bảng điểm sàn, điểm chuẩn chính thức của trường HVPN năm 2022 xét theo các phương thức tuyển sinh của trường được cập nhật mới nhất tại chuyên trang của chúng tôi.

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022 xét điểm thi

Điểm chuẩn vào Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2022 đã được công bố. Xem chi tiết dưới đây để biết điểm chuẩn vào trường.

Điểm sàn HV Phụ nữ Việt Nam năm 2022

Học viện Phụ nữ Việt Nam thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 (xét tuyển theo tổ hợp) hệ đại học chính quy năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn học bạ Học viện Phụ nữ Việt Nam 2022

Học viện Phụ nữ Việt Nam chính thức công bố kết quả xét tuyển sớm hệ đại học chính quy dựa trên kết quả học tập THPT (Học bạ) năm 2022. Cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Học viện Phụ nữ năm 2021

Cập nhật ngay bảng điểm sàn, điểm chuẩn chính thức của trường HVPN năm 2021 xét theo các phương thức tuyển sinh của trường được cập nhật mới nhất tại chuyên trang của chúng tôi.

Điểm chuẩn học viện Phụ nữ Việt Nam 2021 (Xét điểm thi THPTQG)

Học viện Phụ Nữ Việt Nam công bố điểm chuẩn năm 2021, chi tiết thông tin được cập nhật trong bài:

Điểm sàn Học viện Phụ nữ Việt Nam năm 2021

Học viện Phụ nữ Việt Nam công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 sáng ngày 6/8.

Điểm sàn Học viện Phụ nữ Việt Nam 2021

Học viện Phụ nữ điểm chuẩn học bạ 2021

Học viện Phụ nữ Việt Nam thông báo Mức điểm đạt ngưỡng xét tuyển bằng học bạ đợt 2; Kết quả xét tuyển đại học chính quy bằng hình thức xét học bạ đợt 2

Học viện phụ nữ Việt Nam điểm chuẩn học bạ 2021 đợt 2

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ 2023

Đang cập nhật….

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18.5  
    C00 19.5  
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 16  
    C00 17  
7310399 Giới và Phát triển A00; A01; C00; D01 15  
7380101 Luật A00; A01; C00; D01 16  
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 16  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 17  
7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 15  
7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 15  
7310301 Xã hội học A00; A01; C00; D01 15  
7810103 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 19  
7420201 Công nghệ thông tin A00; A01; C00; D09 15 Điểm thi môn Toán > 5

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021:

Tên Ngành  Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn
Giới và Phát Triển Khối A00 18
Khối A01
Khối C00
Khối D01
Truyền Thông Đa Phương Tiện Khối A00 20
Khối A01
Khối D01
Khối H  
Khối C00  
Quản Trị Kinh Doanh Khối A00 20
Khối A01
Khối D01
Khối C00 21
Công Tác Xã Hội Khối A00 18
Khối A01
Khối C00
Khối D01
Luật Khối A00 19
Khối A01
Khối C00
Khối D01
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khối A00 20
Khối A01
Khối C00
Khối D01 20
Luật Kinh Tế Khối A00 19
Khối A01
Khối C00
Khối D01
Kinh Tế Khối A00 18
Khối A01
Khối D01
Khối C00 19
Tâm Lý Học Khối A00 18
Khối A01
Khối D01
Khối C00
Xã hội học Khối A00 18
Khối A01
Khối D01
Khối C00
Công nghệ thông tin Khối A00 18
Khối A01
Khối D01
Khối D09

Thông Báo Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020

Tên ngành Tổ Hợp Môn Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  A00, A01, D01 16
Quản trị lữ hành : Quản trị khách sạn C00 17
Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 16
Thiết kế đa phương tiện C00 17
Báo chí đa phương tiện
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15
Marketing
Thương mại điện tử C00 16
Tài chính và đầu tư
Tổ chức và nhân lực
Kinh tế A00, A01, D01 15
Kinh tế quốc tế 16
Kinh tế đầu tư C00
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15
Tâm lý học 15
Tham vấn – Trị liệu: Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình
Luật  15
Luật hành chính
Luật kinh tế
Luật dân sự
Công tác xã hội 14
Giới và phát triển 14

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2020:

Tên Ngành  Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Điểm Chuẩn
Giới và Phát Triển Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Truyền Thông Đa Phương Tiện Khối A 18,5
Khối A1
Khối D1
Khối C 19,5
Quản Trị Kinh Doanh Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C 19
Công Tác Xã Hội Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Luật Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khối A 19
Khối A1
Khối D1
Khối C 20
Luật Kinh Tế Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C
Kinh Tế Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C
Tâm Lý Học Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C

ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM 2019

Cụ thể điểm chuẩn của học viện phụ nữ Việt Nam 2019 như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Luật A00; A01; D01; C00 17.5
Quản trị kinh doanh C00 19
Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; 18
Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 16
Giới và phát triển A00; A01; D01; C00 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 20
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 19
Truyền thông đa phương tiện C00 18.5
Truyền thông đa phương tiện A00,A01,D01 17.5

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Học viện Phụ nữ Việt Nam Mới Nhất.

PL.

(Chinhphu.vn) – Học viện Phụ nữ Việt Nam công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Ngành Truyền thông đa phương tiện và ngành Quản trị kinh doanh có mức điểm cao nhất

Thí sinh có tổng điểm thi 3 môn bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (điểm xét tuyển) từ mức điểm chuẩn trúng tuyển trở lên sẽ đủ điều kiện trúng tuyển. Mức điểm chuẩn dao động từ 15 đến 24 tùy ngành và tổ hợp khối xét tuyển.

Trong 11 ngành xét tuyển thì Ngành Truyền thông đa phương tiện và ngành Quản trị kinh doanh có mức điểm cao nhất. Đây là 2 ngành luôn nhận được sự quan tâm hàng đầu của thí sinh do có nhu cầu lớn về nguồn nhân lực.

Ngoài ra, các ngành Luật, Luật Kinh tế hay Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kinh tế, Tâm lý học ở top giữa với mức điểm trúng tuyển trong phạm vi 18,5 đến 21 điểm.

  • Học viện Phụ nữ Việt Nam
  • công bố điểm chuẩn

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Học Viện Phụ Nữ trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button