Thông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Kinh Doanh Công Nghệ – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Kinh Doanh Công Nghệ đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Kinh Doanh Công Nghệ trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Kinh Doanh Công Nghệ:

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội – 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A08; D01 26.5
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D10; D01 26.2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D14; D15; C00 26.5
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D66; C00 26
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D09; D66; C00 21
6 7340301 Kế toán A00; A08; C03; D01 26
7 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D10; C14 26
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A09; C04; D01 26
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; B03; C01 24.5
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện,
điện tử
A00; A01; A09; D01 25
11 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ
điện tử
A00; A02; A09; D01 24
12 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06; H08 19
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; B08; C14 21
14 7580106 Quản lý đô thị và công
trình
A00; A01; C00; D01 22
15 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06; H08 20
16 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V06 19
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi
trường
B00; A00; B03; C02 19
18 7310101 Kinh tế A00; A01; A08; D01 25.5
19 7380107 Luật kinh tế A00; C00; C14; D01 26
20 7310205 Quản lý nhà nước D01; C00; C19; D66 21
21 7720501 Răng Hàm Mặt A00; A02; B00; D08 25.5
22 7720101 Y khoa A00; A02; B00; D08 26
23 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07 25

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là cơ sở đào tạo đa ngành (trên 25 ngành); đa cấp (Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ), đa hình thức (Chính quy, Liên thông, Vừa học – vừa làm, Trực tuyến). 

Trường xác định sứ mệnh của mình là đào tạo các nhà kinh tế thực hành, các nhà kỹ thuật- công nghệ thực hành; bác sỹ, dược sĩ, cử nhân điều dưỡng giỏi Y thuật và giầu Y đức tạo nguồn nhân lực trình độ cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Điểm chuẩn vào trường phù hợp với thí sinh học lực trung bình-khá

Trường Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xét học bạ không? Trường xét theo 2 phương thức:

PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG 2021

PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12

/

Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Phương thức xét tuyển
1 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 24 điểm thi TN THPT
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 25 điểm thi TN THPT
3 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 21 điểm thi TN THPT
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 24 điểm thi TN THPT
5 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 19 điểm thi TN THPT
6 Quản lý Đô thị và Công trình 7580106 19 điểm thi TN THPT
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 24.5 điểm thi TN THPT
8 Thiết kế nội thất 7580108 20 điểm thi TN THPT
9 Thiết kế đồ họa 7210403 19 điểm thi TN THPT
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 26.5 điểm thi TN THPT
11 Quản lý nhà nước 7310205 21 điểm thi TN THPT
12 Tài chính – Ngân hàng 7340201 26 điểm thi TN THPT
13 Quản trị kinh doanh 7340101 19 Học bạ
14 Công nghệ thông tin 7480201 19 Học bạ
15 Kinh doanh quốc tế 7340120 26 điểm thi TN THPT
16 Răng – Hàm – Mặt 7720501 25.5 điểm thi TN THPT
17 Luật 7380107 26 Luật kinh tế điểm thi TN THPT
18 Điều dưỡng 7720301 18 Học bạ
19 Ngôn ngữ Anh 7220201 26 điểm thi TN THPT
20 Ngôn ngữ Nga 7220202 21 điểm thi TN THPT
21 Dược học 7720201 25 điểm thi TN THPT
22 Kiến trúc 7580101 18 Học bạ
23 Kế toán 7340301 18 học bạ
24 Y khoa 7720101 26 điểm thi TN THPT
25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 18 Học bạ
26 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 18 Học bạ
27 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 21 điểm thi TN THPT
28 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 18 Học bạ
29 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 18 Học bạ
30 Quản lý Đô thị và Công trình 7580106 18 Học bạ
31 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18 Học bạ
32 Thiết kế công nghiệp 7210402 20 điểm thi TN THPT
33 Thiết kế nội thất 7580108 18 Học bạ
34 Thiết kế đồ họa 7210403 18 Học bạ
35 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18 Học bạ
36 Quản lý nhà nước 7310205 18 Học bạ
37 Tài chính – Ngân hàng 7340201 18 Học bạ
38 Quản trị kinh doanh 7340101 26.5 điểm thi TN THPT
39 Công nghệ thông tin 7480201 26.2 điểm thi TN THPT
40 Kinh doanh quốc tế 7340120 18 Học bạ
41 Răng – Hàm – Mặt 7720501 24 Học bạ
42 Luật 7380107 18 Luật kinh tế Học bạ
43 Điều dưỡng 7720301 18 Học bạ
44 Ngôn ngữ Anh 7220201 18 Học bạ
45 Ngôn ngữ Nga 7220202 18 Học bạ
46 Dược học 7720201 23 Học bạ
47 Kiến trúc 7580101 19 điểm thi TN THPT
48 Kế toán 7340301 26 điểm thi TN THPT
49 Y khoa 7720101 24 Học bạ
50 Kinh tế 7310101 25.5 điểm thi TN THPT
51 Kinh tế 7310101 18 Học bạ
52 Kỹ thuật xây dựng 7580201 21 điểm thi TN THPT
53 Kỹ thuật xây dựng 7580201 18 Học bạ

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ 2023

Đang cập nhật….

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7210402 Thiết kế công nghiệp 21,25
7210403 Thiết kế Đồ họa 24,1
7220201 Ngôn ngữ Anh 25
7220202 Ngôn ngữ Nga – Hàn 20,1
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26
7310101 Quản lý Kinh tế 23,25
7310205 Quản lý Nhà nước 22
7340101 Quản trị Kinh doanh 26
7340120 Kinh doanh Quốc tế 25,5
7340201 Tài chính – Ngân hàng 25,25
7340301 Kế toán 24,9
7380107 Luật kinh tế 25
7480201 Công nghệ thông tin 26
7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 24
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 22
7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 24,5
7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 18,9
7580101 Kiến trúc 18
7580106 Quản lý đô thị và Công trình 21
7580108 Thiết kế Nội thất 21
7580201 Kỹ thuật Xây dựng 19,75
7720101 Y khoa 23,45
7720201 Dược học 21,5
7720301 Điều dưỡng 19
7720501 Răng Hàm Mặt 24
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26
7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 22

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ 2020

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7210402 Thiết kế công nghiệp 15
7210403 Thiết kế Đồ họa 15
7220201 Ngôn ngữ Anh 17
7220202 Ngôn ngữ Nga – Hàn 16.65
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 20
7310101 Quản lý Kinh tế 15
7310205 Quản lý Nhà nước 15.5
7340101 Quản trị Kinh doanh 19
7340120 Kinh doanh Quốc tế 15.6
7340201 Tài chính – Ngân hàng 15.2
7340301 Kế toán 16
7380107 Luật kinh tế 15.5
7480201 Công nghệ thông tin 16
7510203 Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 15.4
7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô 15.1
7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử 15
7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 15
7580101 Kiến trúc 15
7580106 Quản lý đô thị và Công trình 15.45
7580108 Thiết kế Nội thất 15
7580201 Kỹ thuật Xây dựng 15
7720101 Y khoa 22.35
7720201 Dược học 21.15
7720301 Điều dưỡng 19.4
7720501 Răng Hàm Mặt 22.1
7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành 15.05
7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 15.55

Điểm sàn năm 2020 (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào). 

-Xét học bạ tất cả các ngành: 18 điểm.

-Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

+Ngành quản trị kinh doanh: 16 điểm.

+Các ngành còn lại: 15 điểm

-Khối sức khỏe: Xét học bạ: Ngành y, Răng Hàm Mặt, Dược học.

+Điều kiện xét tuyển: Lớp 12 là học sinh giỏi. Tổ hợp 3 môn 24 điểm.

+Đối với ngành điều dưỡng học lực lớp 12 loại khá. Tổ hợp 3 môn 19,5 điểm

-Điểm chuẩn đối với hình thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT nhà trường sẽ thông báo sau ngày 15/09/2020 các bạn hãy theo dõi thường xuyên tại bài viết này để nắm bắt những thôn tin mới nhất.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ 2019

Năm nay, trường đại học Kinh Doanh và Công nghệ tuyển sinh 5200 chỉ tiêu. Trong đó chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Quản trị kinh doanh với 650 chỉ tiêu. Cụ thể trường kinh doanh công nghệ dành 2700 chỉ tiêu dành cho phương thức xét theo kết quả thi THPT Quốc Gia và 2502 chỉ tiêu dành cho các phương thức khác.

Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ tuyển sinh  theo 2 phương thức

– Dựa vào kết quả học tập PTTH.

– Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia.

Cụ thể điểm chuẩn Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Thiết kế công nghiệp 13
Thiết kế đồ họa 13
Ngôn ngữ Anh 16.5
Ngôn ngữ Nga 13
Ngôn ngữ Trung Quốc 16.5
Quản lý nhà nước 13
Quản trị kinh doanh 16.5
Kinh doanh quốc tế 16.5
Tài chính – Ngân hàng 13
Kế toán 15
Luật kinh tế 16.5
Công nghệ thông tin 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 13
Công nghệ kỹ thuật ô tô 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 13
Công nghệ kỹ thuật môi trường 13
Kiến trúc 13
Thiết kế nội thất 13
Kỹ thuật xây dựng 13
Y đa khoa 18
Dược học 16
Điều dưỡng 16
Răng- Hàm -Mặt 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.5
Quản lý tài nguyên và môi trường 13

Chú ý:

Nếu quá thời hạn thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.

-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học kinh doanh và công nghệ có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:  

Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại liên hệ: (04) 3.6339113 ; (04)3.6336507 máy lẻ 110.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Mới Nhất.

PL.

Điểm chuẩn Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022

Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (mã trường DQK) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của tất cả các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm sàn, điểm chuẩn được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây.

Điểm chuẩn ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 đã được chúng tôi cập nhật trong bài, các em cùng tra cứu dưới đây:

Điểm sàn đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022

1. Chỉ tiêu

– Xét tuyển học bạ: 4.000 (Lấy tròn số)

– Xét tuyển theo kết quả thi TNTHPT 2022 : 2.000 (Lấy tròn số)

2. Điểm sàn:

2.1.Theo học bạ:

– Ngành Tiếng Trung, Quản Trị Kinh Doanh, Công Nghệ Thông Tin: 19 điểm.

– Các ngành khác (Trừ khối sức khoẻ): 18 điểm.

– Y đa khoa + Răng Hàm mặt: Lớp 12 Loại Giỏi. Tổ hợp 3 môn: 24 điểm.

– Dược học: Lớp 12 Loại Giỏi. Tổ hợp 3 môn: 23 điểm.

– Điều dưỡng: Lớp 12 Loại Khá. Tổ hợp 3 môn: 18 điểm.

2.2.Theo kết quả thi TNTHPT 2022:

– Y đa khoa + Răng Hàm mặt: Tổ hợp 3 môn: 22 điểm.

– Dược: Tổ hợp 3 môn: 21 điểm.

– Điều dưỡng: Tổ hợp 3 môn: 19 điểm.

Các ngành khác sàn nhận hồ sơ: 19 điểm.

Nhà trường sẽ thông báo điểm trúng tuyển cho các ngành khác sau.

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022:

Với 27 ngành đào tạo, trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội dự kiến tuyển 6.000 chỉ tiêu năm 2022, tăng 1.000 so với năm ngoái.

Trường chia 27 ngành thành năm khối và chỉ tiêu giữa các khối có sự chênh lệch lớn. Kinh doanh và quản lý, pháp luật; Công nghệ – Kỹ thuật; Ngôn ngữ, khoa học xã hội có mức chỉ tiêu 1.650-1.950. Ba khối này đều có những ngành tuyển 700-800 sinh viên là Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Ngôn ngữ Trung. Hai khối còn lại gồm Nghệ thuật và Sức khỏe, lần lượt tuyển 150 và 550 sinh viên.

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội chỉ tuyển sinh theo hai phương thức là xét học bạ lớp 12 và sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Nếu xét học bạ, thí sinh cần đảm bảo hạnh kiểm lớp 12 không dưới khá. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình lớp 12 của ba môn theo tổ hợp. Điểm sàn cho phương thức này là 18.

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022

Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà nội 2022 chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

  • Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
  • Học Phí Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Mới nhất

By: Minh Vũ

1. Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2022

 

2. Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2021

–  Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2021 – 2022:

 

3. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020

* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy nguyện vọng 1 năm 2020:

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội thông báo điểm sàn năm 2020 cho tất cả các ngành:
– Xét theo hình thức học bạ ở tất cả các ngành: 18 điểm
– Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020: Ngành Quản trị kinh doanh: 16 điểm, các ngành còn lại 15 điểm

– Khối sức khỏe:

  • Xét theo học bạ: Ngành Y, Răng Hàm Mặt+ Dược học: Lớp 12 là học sinh giỏi. Tổ hợp 3 môn là 24 điểm.
  • Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại khá. Tổ hợp 3 môn là 19,5 điểm.

Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2-2-: Chờ quy định của Bộ giáo dục và đào tạo sau ngày 15/9/2020

Tìm hiểu chi tiết thông tin tuyển sinh tại: /a>
Tổng đài liên hệ: 1900 633693

4. Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2019

Năm 2019, trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có 5500 chỉ tiêu, trong đó có 2675 chỉ tiêu xét học bạ. 

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2018

Điểm sàn chính thức năm 2018 của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Theo dự kiến điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2018 hay điểm chuẩn đại học Kinh Công sẽ không có sự chênh lệch nhiều so với kết quả tuyển sinh của các năm trước. Các tổ hợp môn nhà trường tổ chức xét tuyển bao gồm A00, A01, C02, D01, A07, A02, C06… Các thí sinh khi tra cứu điểm thi cần đối chiếu chính xác với tên ngành, mã ngành và tổ hợp môn mình đăng ký.

Bên cạnh đó, điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2017 tất cả các ngành dao động từ 15,5 – 20 điểm. Vì thế với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia từ 20 điểm trở lên đều có khả năng trúng tuyển rất cao vào trường. Các em cần cân nhắc kỹ lưỡng để chọn cho mình ngành học phù hợp nhất với năng lực bản thân.

Ngoài ra, với các thí sinh khá giỏi có điểm thi tốt nghiệp THPT cao hơn thì các em có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa, Thương Mại, Thủy lợi tại đây:

Điểm chuẩn Đại học Thương Mại
Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội

Điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2018 sẽ được cập nhật chính thức trước ngày 1/8.

Điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2017 được đăng tải dưới đây với đầy đủ tên ngành, mã ngành, tổ hợp môn chi tiết.

/diem-chuan-dai-hoc-kinh-doanh-va-cong-nghe-ha-noi-25337n.aspx
Chúc các bạn trúng tuyển vào trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2022

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Kinh Doanh Công Nghệ này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Kinh Doanh Công Nghệ trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button