Điểm Chuẩn Kinh Doanh Công Nghệ – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Kinh Doanh Công Nghệ đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Kinh Doanh Công Nghệ trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội – 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 26.5 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 26.2 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 26.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 26 | |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 21 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 26 | |
7 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 26 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 26 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; B03; C01 | 24.5 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; A09; D01 | 25 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A02; A09; D01 | 24 | |
12 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 21 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình |
A00; A01; C00; D01 | 22 | |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 20 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V06 | 19 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B00; A00; B03; C02 | 19 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 25.5 | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 26 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 21 | |
21 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00; D08 | 25.5 | |
22 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D08 | 26 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 25 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội là cơ sở đào tạo đa ngành (trên 25 ngành); đa cấp (Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ), đa hình thức (Chính quy, Liên thông, Vừa học – vừa làm, Trực tuyến).
Trường xác định sứ mệnh của mình là đào tạo các nhà kinh tế thực hành, các nhà kỹ thuật- công nghệ thực hành; bác sỹ, dược sĩ, cử nhân điều dưỡng giỏi Y thuật và giầu Y đức tạo nguồn nhân lực trình độ cao cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Điểm chuẩn vào trường phù hợp với thí sinh học lực trung bình-khá
Trường Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xét học bạ không? Trường xét theo 2 phương thức:
PHƯƠNG THỨC 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG 2021
PHƯƠNG THỨC 2: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12
/
Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn | Phương thức xét tuyển |
---|---|---|---|---|
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 24 | điểm thi TN THPT |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 25 | điểm thi TN THPT |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 21 | điểm thi TN THPT |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 24 | điểm thi TN THPT |
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 19 | điểm thi TN THPT |
6 | Quản lý Đô thị và Công trình | 7580106 | 19 | điểm thi TN THPT |
7 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 24.5 | điểm thi TN THPT |
8 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 20 | điểm thi TN THPT |
9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 19 | điểm thi TN THPT |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 26.5 | điểm thi TN THPT |
11 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 21 | điểm thi TN THPT |
12 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 26 | điểm thi TN THPT |
13 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 19 | Học bạ |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 19 | Học bạ |
15 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 26 | điểm thi TN THPT |
16 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 25.5 | điểm thi TN THPT |
17 | Luật | 7380107 | 26 | Luật kinh tế điểm thi TN THPT |
18 | Điều dưỡng | 7720301 | 18 | Học bạ |
19 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 26 | điểm thi TN THPT |
20 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 21 | điểm thi TN THPT |
21 | Dược học | 7720201 | 25 | điểm thi TN THPT |
22 | Kiến trúc | 7580101 | 18 | Học bạ |
23 | Kế toán | 7340301 | 18 | học bạ |
24 | Y khoa | 7720101 | 26 | điểm thi TN THPT |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | Học bạ |
26 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 18 | Học bạ |
27 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 21 | điểm thi TN THPT |
28 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 18 | Học bạ |
29 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 18 | Học bạ |
30 | Quản lý Đô thị và Công trình | 7580106 | 18 | Học bạ |
31 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | Học bạ |
32 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 20 | điểm thi TN THPT |
33 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 18 | Học bạ |
34 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 18 | Học bạ |
35 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | Học bạ |
36 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 18 | Học bạ |
37 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 18 | Học bạ |
38 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 26.5 | điểm thi TN THPT |
39 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 26.2 | điểm thi TN THPT |
40 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 18 | Học bạ |
41 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 | 24 | Học bạ |
42 | Luật | 7380107 | 18 | Luật kinh tế Học bạ |
43 | Điều dưỡng | 7720301 | 18 | Học bạ |
44 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 | Học bạ |
45 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 18 | Học bạ |
46 | Dược học | 7720201 | 23 | Học bạ |
47 | Kiến trúc | 7580101 | 19 | điểm thi TN THPT |
48 | Kế toán | 7340301 | 26 | điểm thi TN THPT |
49 | Y khoa | 7720101 | 24 | Học bạ |
50 | Kinh tế | 7310101 | 25.5 | điểm thi TN THPT |
51 | Kinh tế | 7310101 | 18 | Học bạ |
52 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 21 | điểm thi TN THPT |
53 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 18 | Học bạ |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ 2023
Đang cập nhật….
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | 21,25 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | 24,1 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga – Hàn | 20,1 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26 |
7310101 | Quản lý Kinh tế | 23,25 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | 22 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 26 |
7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 25,5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 25,25 |
7340301 | Kế toán | 24,9 |
7380107 | Luật kinh tế | 25 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 26 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 24 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 24,5 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 18,9 |
7580101 | Kiến trúc | 18 |
7580106 | Quản lý đô thị và Công trình | 21 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | 21 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 19,75 |
7720101 | Y khoa | 23,45 |
7720201 | Dược học | 21,5 |
7720301 | Điều dưỡng | 19 |
7720501 | Răng Hàm Mặt | 24 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 22 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ 2020
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | 15 |
7210403 | Thiết kế Đồ họa | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga – Hàn | 16.65 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 |
7310101 | Quản lý Kinh tế | 15 |
7310205 | Quản lý Nhà nước | 15.5 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | 19 |
7340120 | Kinh doanh Quốc tế | 15.6 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15.2 |
7340301 | Kế toán | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 16 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 15.4 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15.1 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường | 15 |
7580101 | Kiến trúc | 15 |
7580106 | Quản lý đô thị và Công trình | 15.45 |
7580108 | Thiết kế Nội thất | 15 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 15 |
7720101 | Y khoa | 22.35 |
7720201 | Dược học | 21.15 |
7720301 | Điều dưỡng | 19.4 |
7720501 | Răng Hàm Mặt | 22.1 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 15.05 |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 15.55 |
Điểm sàn năm 2020 (ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).
-Xét học bạ tất cả các ngành: 18 điểm.
-Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
+Ngành quản trị kinh doanh: 16 điểm.
+Các ngành còn lại: 15 điểm
-Khối sức khỏe: Xét học bạ: Ngành y, Răng Hàm Mặt, Dược học.
+Điều kiện xét tuyển: Lớp 12 là học sinh giỏi. Tổ hợp 3 môn 24 điểm.
+Đối với ngành điều dưỡng học lực lớp 12 loại khá. Tổ hợp 3 môn 19,5 điểm
-Điểm chuẩn đối với hình thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT nhà trường sẽ thông báo sau ngày 15/09/2020 các bạn hãy theo dõi thường xuyên tại bài viết này để nắm bắt những thôn tin mới nhất.
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ CÔNG NGHỆ 2019
Năm nay, trường đại học Kinh Doanh và Công nghệ tuyển sinh 5200 chỉ tiêu. Trong đó chiếm nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Quản trị kinh doanh với 650 chỉ tiêu. Cụ thể trường kinh doanh công nghệ dành 2700 chỉ tiêu dành cho phương thức xét theo kết quả thi THPT Quốc Gia và 2502 chỉ tiêu dành cho các phương thức khác.
Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ tuyển sinh theo 2 phương thức
– Dựa vào kết quả học tập PTTH.
– Dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Thiết kế công nghiệp | 13 |
Thiết kế đồ họa | 13 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Ngôn ngữ Nga | 13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.5 |
Quản lý nhà nước | 13 |
Quản trị kinh doanh | 16.5 |
Kinh doanh quốc tế | 16.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 13 |
Kế toán | 15 |
Luật kinh tế | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 13 |
Kiến trúc | 13 |
Thiết kế nội thất | 13 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 |
Y đa khoa | 18 |
Dược học | 16 |
Điều dưỡng | 16 |
Răng- Hàm -Mặt | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 13 |
Chú ý:
Nếu quá thời hạn thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia về trường được xem là từ chối nhập học.
-Các thí sinh trúng tuyển đợt 1 đại học kinh doanh và công nghệ có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại liên hệ: (04) 3.6339113 ; (04)3.6336507 máy lẻ 110.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Mới Nhất.
PL.
Điểm chuẩn Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022
Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (mã trường DQK) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của tất cả các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi điểm sàn, điểm chuẩn được chúng tôi cập nhật sớm nhất tại đây.
Điểm chuẩn ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022 xét theo điểm thi
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2022 đã được chúng tôi cập nhật trong bài, các em cùng tra cứu dưới đây:
Điểm sàn đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội 2022
1. Chỉ tiêu
– Xét tuyển học bạ: 4.000 (Lấy tròn số)
– Xét tuyển theo kết quả thi TNTHPT 2022 : 2.000 (Lấy tròn số)
2. Điểm sàn:
2.1.Theo học bạ:
– Ngành Tiếng Trung, Quản Trị Kinh Doanh, Công Nghệ Thông Tin: 19 điểm.
– Các ngành khác (Trừ khối sức khoẻ): 18 điểm.
– Y đa khoa + Răng Hàm mặt: Lớp 12 Loại Giỏi. Tổ hợp 3 môn: 24 điểm.
– Dược học: Lớp 12 Loại Giỏi. Tổ hợp 3 môn: 23 điểm.
– Điều dưỡng: Lớp 12 Loại Khá. Tổ hợp 3 môn: 18 điểm.
2.2.Theo kết quả thi TNTHPT 2022:
– Y đa khoa + Răng Hàm mặt: Tổ hợp 3 môn: 22 điểm.
– Dược: Tổ hợp 3 môn: 21 điểm.
– Điều dưỡng: Tổ hợp 3 môn: 19 điểm.
Các ngành khác sàn nhận hồ sơ: 19 điểm.
Nhà trường sẽ thông báo điểm trúng tuyển cho các ngành khác sau.
Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội năm 2022:
Với 27 ngành đào tạo, trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội dự kiến tuyển 6.000 chỉ tiêu năm 2022, tăng 1.000 so với năm ngoái.
Trường chia 27 ngành thành năm khối và chỉ tiêu giữa các khối có sự chênh lệch lớn. Kinh doanh và quản lý, pháp luật; Công nghệ – Kỹ thuật; Ngôn ngữ, khoa học xã hội có mức chỉ tiêu 1.650-1.950. Ba khối này đều có những ngành tuyển 700-800 sinh viên là Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Ngôn ngữ Trung. Hai khối còn lại gồm Nghệ thuật và Sức khỏe, lần lượt tuyển 150 và 550 sinh viên.
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội chỉ tuyển sinh theo hai phương thức là xét học bạ lớp 12 và sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022. Nếu xét học bạ, thí sinh cần đảm bảo hạnh kiểm lớp 12 không dưới khá. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình lớp 12 của ba môn theo tổ hợp. Điểm sàn cho phương thức này là 18.
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Lời kết: Trên đây là điểm chuẩn đại học Kinh doanh và công nghệ Hà nội 2022 chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội
- Học Phí Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Mới nhất
By: Minh Vũ
1. Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2022
2. Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2021
– Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với hình thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2021 – 2022:
3. Điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2020
* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy nguyện vọng 1 năm 2020:
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội thông báo điểm sàn năm 2020 cho tất cả các ngành:
– Xét theo hình thức học bạ ở tất cả các ngành: 18 điểm
– Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020: Ngành Quản trị kinh doanh: 16 điểm, các ngành còn lại 15 điểm
– Khối sức khỏe:
- Xét theo học bạ: Ngành Y, Răng Hàm Mặt+ Dược học: Lớp 12 là học sinh giỏi. Tổ hợp 3 môn là 24 điểm.
- Ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 loại khá. Tổ hợp 3 môn là 19,5 điểm.
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2-2-: Chờ quy định của Bộ giáo dục và đào tạo sau ngày 15/9/2020
Tìm hiểu chi tiết thông tin tuyển sinh tại: /a>
Tổng đài liên hệ: 1900 633693
4. Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2019
Năm 2019, trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội có 5500 chỉ tiêu, trong đó có 2675 chỉ tiêu xét học bạ.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2018
Điểm sàn chính thức năm 2018 của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Theo dự kiến điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2018 hay điểm chuẩn đại học Kinh Công sẽ không có sự chênh lệch nhiều so với kết quả tuyển sinh của các năm trước. Các tổ hợp môn nhà trường tổ chức xét tuyển bao gồm A00, A01, C02, D01, A07, A02, C06… Các thí sinh khi tra cứu điểm thi cần đối chiếu chính xác với tên ngành, mã ngành và tổ hợp môn mình đăng ký.
Bên cạnh đó, điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2017 tất cả các ngành dao động từ 15,5 – 20 điểm. Vì thế với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia từ 20 điểm trở lên đều có khả năng trúng tuyển rất cao vào trường. Các em cần cân nhắc kỹ lưỡng để chọn cho mình ngành học phù hợp nhất với năng lực bản thân.
Ngoài ra, với các thí sinh khá giỏi có điểm thi tốt nghiệp THPT cao hơn thì các em có thể tham khảo thêm điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa, Thương Mại, Thủy lợi tại đây:
– Điểm chuẩn Đại học Thương Mại
– Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi
– Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
Điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2018 sẽ được cập nhật chính thức trước ngày 1/8.
Điểm chuẩn đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2017 được đăng tải dưới đây với đầy đủ tên ngành, mã ngành, tổ hợp môn chi tiết.
/diem-chuan-dai-hoc-kinh-doanh-va-cong-nghe-ha-noi-25337n.aspx
Chúc các bạn trúng tuyển vào trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội 2022