Thông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Marketing Đại Học Kinh Tế – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Marketing Đại Học Kinh Tế đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Marketing Đại Học Kinh Tế trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Marketing Đại Học Kinh Tế:

I. Điểm sàn 2023

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 như sau:

Tên ngành Điểm sàn 2023
Thi THPT ĐGNL Học bạ
1. Cơ sở tại TPHCM
Kinh tế chính trị 700
Công nghệ Marketing 700
Công nghệ tài chính 700
Kinh doanh số 700
Robot và Trí tuệ nhân tạo 700
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) 700
Các ngành còn lại 730
2. Phân hiệu Vĩnh Long
Tất cả các ngành 500

II. Điểm chuẩn UEH năm 2022

1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng

Điểm chuẩn xét kết tuyển thẳng học sinh giỏi năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn xét HSG
a. Cơ sở TPHCM
Kinh tế 62
Kinh tế đầu tư 53
Bất động sản 50
Quản trị nhân lực 62
Kinh doanh nông nghiệp 49
Quản trị kinh doanh 58
Kinh doanh quốc tế 71
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 80
Kinh doanh thương mại 63
Marketing 71
Tài chính – Ngân hàng 52
Bảo hiểm 47
Tài chính Quốc tế 66
Kế toán 51
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 58
Kiểm toán 58
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51
Quản trị khách sạn 51
Toán kinh tế 47
Thống kê kinh tế 51
Hệ thống thông tin quản lý 51
Thương mại điện tử 63
Khoa học dữ liệu 63
Kỹ thuật phần mềm 58
Ngôn ngữ Anh 58
Luật kinh tế 52
Luật 58
Quản lý công 47
Kiến trúc đô thị 48
Công nghệ và đổi mới sáng tạo 46
Công nghệ truyền thông 70
Quản trị bệnh viện 47
b. Phân hiệu Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh 48
Kế toán 48
Tài chính – Ngân hàng 48
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 48
Kinh doanh quốc tế 48
Marketing 48
Thương mại điện tử 48
Ngôn ngữ Anh 48
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 48
Luật kinh tế 48
Kinh doanh nông nghiệp 48

2. Điểm chuẩn xét tổ hợp môn

Điểm chuẩn xét kết tuyển thẳng học sinh giỏi năm 2022 của trường Đại học Kinh tế TPHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn xét tổ hợp môn
a. Cơ sở TPHCM
Kinh tế 65
Kinh tế đầu tư 58
Bất động sản 53
Quản trị nhân lực 62
Kinh doanh nông nghiệp 49
Quản trị kinh doanh 58
Kinh doanh quốc tế 73
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 81
Kinh doanh thương mại 66
Marketing 72
Tài chính – Ngân hàng 58
Bảo hiểm 47
Tài chính Quốc tế 69
Kế toán 54
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 58
Kiểm toán 58
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51
Quản trị khách sạn 52
Toán kinh tế 47
Thống kê kinh tế 54
Hệ thống thông tin quản lý 54
Thương mại điện tử 68
Khoa học dữ liệu 67
Kỹ thuật phần mềm 62
Ngôn ngữ Anh 58
Luật kinh tế 54
Luật 58
Quản lý công 47
Kiến trúc đô thị 48
Công nghệ và đổi mới sáng tạo 46
Công nghệ truyền thông 71
Quản trị bệnh viện 47
b. Phân hiệu Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh 39
Kế toán 39
Tài chính – Ngân hàng 39
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 39
Kinh doanh quốc tế 39
Marketing 39
Thương mại điện tử 37
Ngôn ngữ Anh 37
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 37
Luật kinh tế 37
Kinh doanh nông nghiệp 37

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL
a. Cơ sở TPHCM
Kinh tế 900
Kinh tế đầu tư 870
Bất động sản 850
Quản trị nhân lực 900
Kinh doanh nông nghiệp 800
Quản trị kinh doanh 860
Kinh doanh quốc tế 930
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 950
Kinh doanh thương mại 900
Marketing 940
Tài chính – Ngân hàng 845
Bảo hiểm 800
Tài chính Quốc tế 920
Kế toán 830
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 830
Kiểm toán 890
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 820
Quản trị khách sạn 820
Toán kinh tế 800
Thống kê kinh tế 830
Hệ thống thông tin quản lý 880
Thương mại điện tử 940
Khoa học dữ liệu 920
Kỹ thuật phần mềm 900
Ngôn ngữ Anh 850
Luật kinh tế 860
Luật 880
Quản lý công 800
Kiến trúc đô thị 800
Công nghệ và đổi mới sáng tạo 830
Công nghệ truyền thông 910
Quản trị bệnh viện 850
b. Phân hiệu Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh 600
Kế toán 550
Tài chính – Ngân hàng 600
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 550
Kinh doanh quốc tế 600
Marketing 600
Thương mại điện tử 550
Ngôn ngữ Anh 600
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
Luật kinh tế 550
Kinh doanh nông nghiệp 500

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
a. Đào tạo tại TPHCM
Kinh tế 26.5
Kinh tế đầu tư 26.0
Bất động sản 25.1
Quản trị nhân lực 26.8
Kinh doanh nông nghiệp 25.8
Quản trị kinh doanh 26.2
Kinh doanh quốc tế 27.0
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 27.7
Kinh doanh thương mại 26.9
Marketing 27.5
Tài chính – Ngân hàng 26.1
Bảo hiểm 24.8
Tài chính quốc tế 26.9
Kế toán 25.8
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus 23.1
Kiểm toán 27.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.2
Quản trị khách sạn 25.4
Toán kinh tế (*) 25.8
Thống kê kinh tế (*) 26.0
Hệ thống thông tin quản lý (*) 27.1
Thương mại điện tử (*) 27.4
Khoa học dữ liệu (*) 26.5
Kỹ thuật phần mềm (*) 26.3
Ngôn ngữ Anh (*) 26.1
Luật kinh tế 26.0
Luật 25.8
Quản lý công 24.9
Kiến trúc đô thị 24.5
Công nghệ và đổi mới sáng tạo 26.2
Công nghệ truyền thông 27.6
Quản trị bệnh viện 23.6
Cử nhân tài năng (Gồm các ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán) 27.5
b. Đào tạo tại Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh 17
Kế toán 17
Tài chính – Ngân hàng 17
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 17
Kinh doanh quốc tế 17
Marketing 17
Thương mại điện tử (*) 17
Ngôn ngữ Anh (*) 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16
Luật kinh tế 16
Kinh doanh nông nghiệp 16

(*) Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

1. Chương trình Chuẩn và Chương trình Cử nhân Chất lượng cao (KSA)

Tên ngành Điểm chuẩn 2021
Kinh tế 26.3
Kinh tế đầu tư 25.4
Bất động sản 24.2
Quản trị nhân lực 26.6
Kinh doanh nông nghiệp 22.0
Quản trị kinh doanh 26.2
Kinh doanh quốc tế 27.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.4
Kinh doanh thương mại 27.0
Marketing 27.5
Tài chính – Ngân hàng 25.9
Bảo hiểm 25.0
Tài chính quốc tế 26.8
Kế toán 25.4
Kiểm toán 26.1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.0
Quản trị khách sạn 25.3
Toán kinh tế (*) 25.2
Thống kê kinh tế (*) 25.9
Hệ thống thông tin quản lý (*) 26.2
Thương mại điện tử (*) 26.9
Khoa học dữ liệu (*) 26.0
Kỹ thuật phần mềm (*) 26.2
Ngôn ngữ Anh (*) 27.0
Luật kinh tế 25.8
Luật 25.8
Quản lý công 25.0
Kiến trúc đô thị 22.8
Quản lý bệnh viện 24.2

Lưu ý: Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

b. Chương trình Cử nhân tài năng

Tên ngành Điểm chuẩn 2021
Quản trị kinh doanh 27.0
Kinh doanh quốc tế 27.5
Marketing 27.4
Tài chính – Ngân hàng 25.3
Kế toán 22.0

c. Chương trình chuẩn (KSV) – Phân hiệu Vĩnh Long

Tên ngành Điểm chuẩn 2021
Ngôn ngữ Anh (*) 17.0
Quản trị kinh doanh 17.0
Marketing 17.0
Kinh doanh quốc tế 17.0
Thương mại điện tử (*) 17.0
Tài chính – Ngân hàng 17.0
Kế toán 17.0
Luật kinh tế 16.0
Kinh doanh nông nghiệp 16.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế TPHCM các năm 2019, 2020 dưới đây:

Tên ngành
 Điểm chuẩn
2019 2020
a. Trụ sở chính tại TPHCM
Kinh tế học 23.3 26.2
Quản trị kinh doanh 26.4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.6
Kinh doanh quốc tế 25.1 27.5
Kinh doanh thương mại 24.4 27.1
Marketing 24.9 27.5
Tài chính – Ngân hàng 23.1 25.8
Bảo hiểm 22
Tài chính quốc tế 26.7
Kế toán 22.9 25.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.9 25.4
Quản trị khách sạn 24.4 25.8
Toán kinh tế (*) 21.83 25.2
Thống kê kinh tế (*) 21.81 25.2
Hệ thống thông tin quản lý (*) 23.25 26.3
Khoa học dữ liệu (*) 24.8
Kỹ thuật phần mềm (*) 22.51 25.8
Ngôn ngữ Anh (*) 24.55 25.8
Luật 23 24.9
Quản lý công 21.6 24.3
Quản trị kinh doanh (Quản trị bệnh viện) 21.8 24.2
Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) 26
b. Phân hiệu Vĩnh Long
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Kinh doanh nông nghiệp) 16
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị) 16
Kinh doanh quốc tế 16
Tài chính – Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng) 16
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) 16
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Thương mại điện tử) 16

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế TPHCM năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kinh Tế TPHCM – 2022

Năm:



Xét điểm học bạ
(Điểm Chuẩn Marketing Đại Học Kinh Tế)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.5
2 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 26
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 25.1
4 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.8
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 25.8
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.2
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi
cung ứng
A00; A01; D01; D07 27.7
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 26.9
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.5
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.1
12 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24.8
13 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.9
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8
15 7340301_01 Chương trình kế toán tích
hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus
A00; A01; D01; D07 23.1
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.8
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành
A00; A01; D01; D07 25.2
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.4
19 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8
20 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.1
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.4
23 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26.5
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.3
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D96 26.1
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 26
27 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 25.8
28 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 24.9
29 7580104 Kiến trúc đô thị A00; A01; D01; V00 24.5
30 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng
tạo
A00; A01; D01; D07 26.2
31 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; V00 27.6
32 7340129_td Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 23.6
33 7340101_ISB Cử nhân tài năng (Gồm các
ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán)
A00; A01; D01; D07 27.5 Chương trình Cử nhân
tài năng

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 65
2 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 58
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 53
4 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 62
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 49
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 58
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 73
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi
cung ứng
A00; A01; D01; D07 81
9 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 66
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 72
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 58
12 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 47
13 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 69
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 54
15 7340301_01 Chương trình kế toán tích
hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus
A00; A01; D01; D07 58
16 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 58
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành
A00; A01; D01; D07 51
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 52
19 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 47
20 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 54
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 54
22 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 68
23 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 67
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 62
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D96 58
26 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 54
27 7380101 Luật A00; A01; D01; D96 58
28 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 47
29 7580104 Kiến trúc đô thị A00; A01; D01; V00 48
30 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng
tạo
A00; A01; D01; D07 46
31 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; D01; V00 71
32 7340129_td Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 47
33 7340101_ISB Cử nhân tài năng (Gồm các
ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán)
A00; A01; D01; D07 72

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế 900
2 7310104 Kinh tế đầu tư 870
3 7340116 Bất động sản 850
4 7340404 Quản trị nhân lực 900
5 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 800
6 7340101 Quản trị kinh doanh 860
7 7340120 Kinh doanh quốc tế 930
8 7510605 Logistics và quản lý chuỗi
cung ứng
950
9 7340121 Kinh doanh thương mại 900
10 7340115 Marketing 940
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng 845
12 7340204 Bảo hiểm 800
13 7340206 Tài chính quốc tế 920
14 7340301 Kế toán 830
15 7340301_01 Chương trình kế toán tích
hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus
830
16 7340302 Kiểm toán 890
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và
lữ hành
820
18 7810201 Quản trị khách sạn 820
19 7310108 Toán kinh tế 800
20 7310107 Thống kê kinh tế 830
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 880
22 7340122 Thương mại điện tử 940
23 7460108 Khoa học dữ liệu 920
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm 900
25 7220201 Ngôn ngữ Anh 850
26 7380107 Luật kinh tế 860
27 7380101 Luật 880
28 7340403 Quản lý công 800
29 7580104 Kiến trúc đô thị 800
30 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng
tạo
830
31 7320106 Công nghệ truyền thông 910
32 7340129_td Quản trị bệnh viện 850

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021



>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Đại học Kinh tế TP HCM

Mã trường: KSA TP HCM

Tuyển sinh
Điểm chuẩn

Liên hệ


  • Địa chỉ

    Số 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3


  • Điện thoại

    0902 230 082
    0941 230 082
    0899 002 939


  • Website

    /


  • E-mail

    tuyensinh@ueh.edu.vn

Tải về đề án tuyển sinh

Năm 2022
Năm 2021

Phương thức tuyển sinh năm 2022

Tổng chỉ tiêu: 6.550

  1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  2. Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
  3. Xét tuyển học sinh giỏi
  4. Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn
  5. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực
  6. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH – University of Economics and Finance).
  • Địa chỉ: 
    • 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh.
    • Phân hiệu Vĩnh Long: 1B Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long.
  • Website: / – /.
  • Facebook: /DHKT.UEH/.
  • Mã tuyển sinh: KSA.
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ueh.edu.vn.
  • Số điện thoại tuyển sinh: (028) 38 230 082 – 0902 230 082 – 0941 230 082.

Xem thêm: Review trường Đại học Kinh tế TPHCM có tốt không?

Lịch sử phát triển

Trường được thành lập trên cơ sở sáp nhập Trường Đại học Kinh tế TP. HCM (1976), Trường Đại học Tài chính Kế toán TP. Hồ Chí Minh (1976) và Khoa Kinh tế thuộc Trường Đại học Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh vào ngày 09/7/1996. Ngày 10/10/2000, Trường Đại học Kinh tế TP. HCM được tách ra từ Trường Đại học Kinh tế thuộc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ.

Mục tiêu và sứ mệnh

Xây dựng và phát triển UEH trở thành Trường Đại học đa ngành và có danh tiếng học thuật trong khu vực Châu Á. Nâng tầm tri thức, đào tạo nguồn lao động có chất lượng, tiến tới hội nhập và toàn cầu hóa, đi đầu trong công tác đổi mới, sáng tạo và phục vụ xã hội.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh

Dựa vào mức điểm chuẩn đầu vào trong những năm trở lại đây. Có thể thấy mức điểm chuẩn của trường đã có những thay đổi rõ ràng qua từng năm. Dự kiến năm học 2023 – 2024 sắp tới, điểm chuẩn của trường sẽ tăng lên 0,5-1,5 điểm và điểm ĐGNL sẽ tăng khoảng 10-30 điểm so với năm học 2022. Các bạn hãy cố gắng học tập để đạt được kết quả tốt nhất nhé!

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 2023

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 2022

Kinh tế
Mã ngành: 7310101
Điểm chuẩn: 26,50
Kinh tế đầu tư
Mã ngành: 7310104
Điểm chuẩn: 26.00
Bất động sản
Mã ngành: 7340116
Điểm chuẩn: 25.10
Quản trị nhân lực
Mã ngành: 7340404
Điểm chuẩn: 26.80
Kinh doanh nông nghiệp
Mã ngành: 7620114
Điểm chuẩn: 25.80
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 26,20
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Điểm chuẩn: 27,00
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Điểm chuẩn: 27,70
Kinh doanh thương mại
Mã ngành: 7340121
Điểm chuẩn: 26.90
Marketing
Mã ngành: 7340115
Điểm chuẩn: 27,50
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 26.10
Bảo hiểm
Mã ngành: 7340204
Điểm chuẩn: 24.80
Tài chính quốc tế
Mã ngành: 7340206
Điểm chuẩn: 26,90
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 25,80
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus
Mã ngành: 7340301_01
Điểm chuẩn: 23.10
Kiểm toán
Mã ngành: 7340302
Điểm chuẩn: 27.80
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 25.20
Quản trị khách sạn
Mã ngành: 7810201
Điểm chuẩn: 25,40
Toán kinh tế
Mã ngành: 7310108
Điểm chuẩn: 25,80
Thống kê kinh tế
Mã ngành: 7310107
Điểm chuẩn: 26.00
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: 7340405
Điểm chuẩn: 27.10
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Điểm chuẩn: 27.40
Khoa học dữ liệu
Mã ngành: 7480109
Điểm chuẩn: 26,50
Kỹ thuật phần mềm
Mã ngành: 7480103
Điểm chuẩn: 26,30
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 26.10
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Điểm chuẩn: 26.00
Luật
Mã ngành: 7380101
Điểm chuẩn: 25,80
Quản lý công
Mã ngành: 7340403
Điểm chuẩn: 24.90
Kiến trúc đô thị
Mã ngành: 7580104
Điểm chuẩn: 24.50
Công nghệ đổi mới và sáng tạo
Mã ngành: 7489001
Điểm chuẩn: 26.20
Công nghệ truyền thông
Mã ngành: 7320106
Điểm chuẩn: 27.60
Quản lý bệnh viện
Mã ngành: 7340129_td
Điểm chuẩn: 23.60
Phân hiệu Vĩnh Long
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Điểm chuẩn: 17
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Điểm chuẩn: 17
Tài chính – Ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn: 17
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành: 7510605
Điểm chuẩn: 17
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành: 7340120
Điểm chuẩn: 17
Marketing
Mã ngành: 7340115
Điểm chuẩn: 17
Thương mại điện tử
Mã ngành: 7340122
Điểm chuẩn: 17
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Điểm chuẩn: 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Điểm chuẩn: 16
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Điểm chuẩn: 16
Kinh doanh nông nghiệp
Mã ngành: 7620114
Điểm chuẩn: 16

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Marketing Đại Học Kinh Tế này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Marketing Đại Học Kinh Tế trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button