Điểm Chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 2 – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 2 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 2 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ – 2022
Năm:
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 (ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ) NĂM 2023
Đang cập nhật…
Tên ngành | Khu vực tuyển sinh | Điểm Chuẩn |
Chỉ Huy Tham Mưu Lục Quân (Điểm Chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 2) | Quân khu 4 | Đang cập nhật |
Quân khu 5 | Đang cập nhật | |
Quân khu 7 | Đang cập nhật | |
Quân khu 9 | Đang cập nhật |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 (ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ) NĂM 2022
Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01 Thí sinh Nam quân khu 4 (Quảng Trị và TT- Huế) Xét kết quả TN THPT: 24.80 Thí sinh Nam quân khu 5 Xét tuyển kết quả TN THPT: 23.60 Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 7.8 Thí sinh Nam quân khu 7 Xét kết quả TN THPT: 23.75 Thí sinh Nam quân khu 9 Xét tuyển kết quả TN THPT: 24.50 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 (ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ) NĂM 2021
Khu vực tuyển sinh | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT | Điểm chuẩn xét điểm thi TN THPT năm 2021 | Tiêu chí phụ |
Thí sinh Nam quân khu 4 (Quảng Trị và Thừa Thiên – Huế) | A00 , A01 | 20,65 điểm | ||
Thí sinh Nam quân khu 5 | 20,75 điểm | 23,9 điểm | Thí sinh mức 23,9 điểm: Điểm môn Toán học >= 8,4 điểm. | |
Thí sinh Nam quân khu 7 | 24,56 điểm | 23,55 điểm | ||
Thí sinh Nam quân khu 9 | 27,07 điểm | 24,35 điểm | Thí sinh ở mức 24,35 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán học >= 7,6 điểm.Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Vật lý >= 8,25 điểm. |
Hướng Dẫn Nhập Học Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 Năm 2021:
–Hồ sơ xác nhận nhập học gồm:
+Trường Sĩ quan Lục quân 2 sẽ tiếp nhận giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Bản gốc) của thí sinh trúng tuyển (Đại học quân sự; đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở) để cập nhập thông tin thí sinh xác nhận nhập học vào cơ sở dữ liệu tại cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và báo cáo lên Ban Tuyển sinh Quân sự/Bộ Quốc Phòng.
+Hình thức tiếp nhận: Nhận giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 qua đường chuyển phát nhanh;
+Thời gian: Từ 07h00 ngày 17/9/2021 đến 17h00 ngày 26/9/2021.
+Địa chỉ: Bộ phận Tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Trường Sĩ quan Lục quân 2, Phường Tam Phước, TP Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.
Lưu ý: Nếu thí sinh trúng tuyển không gửi giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT về Trường Sĩ quan Lục quân 2 đồng nghĩa với việc từ chối nhập học thì Nhà trường sẽ từ chối tiếp nhận nhập học.
Hồ Sơ Nhập Học Gồm:
-Giấy báo nhập học (bản chính).
-Giấy báo kết quả sơ tuyển năm 2021 (bản chính).
-Học bạ THPT hoặc BTVH (bản chính và bản phô tô công chứng).
-Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT nếu tốt nghiệp năm 2021 (photo công chứng).
-Sổ hộ khẩu (photo công chứng), giấy khai sinh (bản sao).
-Hồ sơ đảng viên hoặc đoàn viên (nếu là đảng viên hoặc đoàn viên).
-Lệnh gọi nhập ngũ và lý lịch nghĩa vụ quân sự (đối với thanh niên).
-Hồ sơ quân nhân, giấy giới thiệu cung cấp tài chính, sổ quân trang, quân tư trang (đối với quân nhân).
-Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân.
-Tư trang cá nhân (đối với thanh niên) để dùng trong thời gian đợi Nhà trường cấp quân trang.
-Hồ sơ sức khoẻ (do Ban Tuyển sinh quân sự địa phương tổ chức thực hiện):
+ Giấy chứng nhận đã tiêm phòng Covid-19.
+ Giấy kết quả xét nghiệm SARS-COV-2 bằng phương pháp Realtime RT-PCR còn giá trị trong vòng 72 giờ.
+ Bản kê khai y tế có xác nhận của đơn vị hoặc địa phương.
Địa Điểm Thời Gian Nộp Hồ Sơ Nhập Học:
–Thời gian nhập học: Ngày 10 tháng 10 năm 2021.
-Địa chỉ nhập học: Trường Sĩ quan Lục quân 2, Phường Tam Phước, Thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai. Điện thoai: 02513529100.
-Trường Sĩ quan Lục quân 2 chưa tiếp nhận thí sinh trúng tuyển nhập học thuộc khu vực đang bị phong toả, thí sinh thuộc diện F0, F1; F0 và F1 đã khỏi bệnh nhưng đang trong thời gian cách ly;
-Thí sinh trúng tuyển đào tạo đại học quân sự tại Trường Sĩ quan Lục quân 2 sẽ được các Quân khu tổ chức đưa thí sinh đến trường nhập học.
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 (ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ) NĂM 2020
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Chỉ huy tham mưu lục quân – thí sinh nam quân khu 4 (Quảng Trị và Thừa Thiên Huế) | 7860201 | A00, A01 | 25,55 điểm | |
Chỉ huy tham mưu lục quân – thí sinh nam quân khu 5 | 24,05 điểm | Tiêu chí phụ: điểm môn Toán học >= 8,6 điểm. | ||
Chỉ huy tham mưu lục quân – thí sinh nam quân khu 7 | 24,35 điểm | Tiêu chí phụ 1: điểm môn Toán học >=8,8 điểm. | ||
Tiêu chí phụ 2: điểm môn Vật lý >= 7,75 điểm. | ||||
Tiêu chí phụ 3: điểm môn Hóa học >= 8,00 điểm. |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 (ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ) NĂM 2019
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Chỉ huy tham mưu lục quân – thí sinh nam quân khu 4 (Quảng Trị và Thừa Thiên Huế) | 7860201 | A00 (Toán học, Vật lý, Hóa học). | 22,85 điểm | |
A01 (Toán học, Vật lý, tiếng Anh) | ||||
Chỉ huy tham mưu lục quân – thí sinh nam quân khu 5 | 7860201 | A00 (Toán học, Vật lý, Hóa học). | 21,5 điểm | tiêu chí phụ: điểm môn Toán học >= 8,00 điểm |
A01 (Toán học, Vật lý, tiếng Anh) | ||||
Chỉ huy tham mưu lục quân – thí sinh nam quân khu 7 | 7860201 | A00 (Toán học, Vật lý, Hóa học). | 21,05 điểm | tiêu chí phụ 1: điểm môn Toán học >= 7,8 điểm. |
A01 (Toán học, Vật lý, tiếng Anh) | tiêu chí phụ 2: điểm môn Vật lý >= 6,75 điểm. | |||
Chỉ huy tham mưu lục quân – thí sinh nam quân khu 9 | 7860201 | A00 (Toán học, Vật lý, Hóa học). | 21,6 điểm | tiêu chí phụ 1: điểm môn Toán học >= 7,6 điểm. |
A01 (Toán học, Vật lý, tiếng Anh) | tiêu chí phụ 2: điểm môn Vật lý >= 7,25 điểm. |
Trên đây là điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 (Đại Học Nguyễn Huệ) năm 2021 và những năm trước đây, với thông tin điểm chuẩn hy vọng sẽ giúp các bạn có thể sắp xếp điều chỉnh nguyện vọng của mình sao cho phù hợp. Chúc các bạn sẽ sớm đạt được mơ ước của mình tại Trường Sĩ Quan Lục Quân 2.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 Mới Nhất.
PL.
Điểm Chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 cập nhật điểm chuẩn mới nhất. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn các ngành hiện nay.
Ngành Chỉ Huy Tham Mưu Lục Quân Mã ngành: 7860201 Điểm chuẩn: Quân khu 4:
Quân khu 5
Quân khu 7
Quân khu 9
|
Lời Kết: Trên đây là điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 mới và chi tiết nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại Học Nguyễn Huệ Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại Học Nguyễn Huệ Mới Nhất
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 năm 2022
Điểm chuẩn trường Trường Sĩ quan Lục Quân 2 năm 2022 chính thức được công bố như sau:
Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 điểm chuẩn 2021
Trường Trường Sĩ quan Lục Quân 2 đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường Sĩ Quan Lục Quân 2 2021 xét theo 2 phương thức
Đã chính thức có điểm chuẩn năm 2021 vào trường Sĩ quan Lục quân 2, xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.
Điểm sàn trường Sĩ Quan Lục Quân 2 năm 2021
Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ thông báo đến thí sinh ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành đào tạo hệ đại học, cao đẳng năm 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ 2020
Trường Trường Sĩ quan Lục Quân 2 đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Thí sinh nam Quân khu 4 ( Quảng Trị và TT Huế) – A00, A01: 25,55 điểm
Thí sinh nam Quân khu 5 – A00, A01: 24.05 điểm
Thí sinh nam Quân khu 7 – A00, A01: 24.35 điểm ( Điểm môn Toán ≥ 8,60.)
Thí sinh nam Quân khu 9 – A00, A01: 24,80 điểm (TTiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75, Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 8)
Điểm chuẩn trường Sỹ quan lục quân 2 năm 2020 chính thức
Tham khảo thêm: Đề thi THPT quốc gia 2020-2021 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học ngành Quân sự cơ sở khối C00 năm 2020
– Quân khu 5: 15.50 điểm
– Quân khu 7: 16.25 điểm
– Quân khu 9: 17.00 điểm
Điểm sàn trường sĩ quan Lục Quân 2
Dưới đây là danh sách điểm sàn của trường sĩ quan Lục Quân 2 – ĐH Nguyễn Huệ 2020 như sau:
Ngành đào tạo đại học quân sự:
Mã ngành: 7860201 Ngành chỉ huy tham mưu Lục quân – Tổ hợp (Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh): 17.0 điểm (Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào)
Ngành đào tạo đại học, cao đẳng ngành QSCS:
Mã ngành: 7860222 Đào tạo đại học ngành QSCS – Tổ hợp (Văn-Sử-Địa): 15.0 điểm (Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ TP.Đà Nẵng trở vào)
Mã ngành: 7860222 Đào tạo cao đẳng ngành QSCS – Tổ hợp (Văn-Sử-Địa): 10.0 điểm (Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ TP.Đà Nẵng trở vào)
Ngoài ra, các bạn tham khảo thêm phương thức tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh của trường Sĩ quan Lục Quân 2 năm 2020 sau đây:
Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 theo quy định của Bộ GD & ĐT;
– Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương);
– Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào;
– Trong xét tuyển đợt 1, nhà trường chỉ xét tuyển đối với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường theo đúng tổ hợp xét tuyển của trường;
– Thực hiện một điểm chuẩn chung giữa tổ hợp xét tuyển A00 và tổ hợp xét tuyển A01;
– Điểm trúng tuyển: Theo chỉ tiêu của các quân khu phía Nam;
– Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của HV Kỹ thuật quân sự;
– Chỉ tiêu tuyển thẳng học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển không quá 05% và chỉ tiêu tuyển thẳng thí sinh diện 30a không quá 03% tổng chỉ tiêu của từng quân khu. Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Ban TSQSBQP, nhà trường sẽ công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh;
– Tuyển 03 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 13 chỉ tiêu đi đào tạo ở trường ngoài Quân đội.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020
Tổng chỉ tiêu: 526 trong đó phân chia các quân khu như sau:
– Quân khu 4: 16
– Quân khu 5: 195
– Quân khu 7: 184
– Quân khu 4: 131
I. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Huệ mới nhất năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Nguyễn Huệ hay còn gọi là trường Sĩ quan Lục Quân 2 có tổng 361 chỉ tiêu cho ngành Chỉ huy tham mưu lục quân. Trong đó có 11 thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quân khu 4 (Quảng Trị và Thừa Thiên – Huế). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường trong năm nay là 18 điểm.
Ngày 16/09/2022, trường Đại học Nguyễn Huệ hay còn gọi là trường Sĩ quan Lục Quân 2 đã công bố mức điểm chuẩn chính thức của trường đến các thí sinh. Nhìn chung, mức điểm có sự giảm mạnh so với năm 2021. Cụ thể, điểm chuẩn của trường dao động từ 23,6 – 24,8 điểm.
Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Huệ vào năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24.8 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 4 |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 23.6 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 5;- Điều kiện: Thí sinh mức 23.6 điểm xét điểm môn Toán >= 7.8 |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 23.75 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 7 |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24.5 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 9 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Huệ vào năm 2021
Mức điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Huệ trong năm 2021 dao động từ 20,65 – 27,07 điểm. Trong đó, điểm trúng tuyển đối với thí sinh nam quân khu 9 theo phương thức xét điểm học bạ THPT là cao nhất.
Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Huệ vào năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 20.65 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 4- Phương thức: Xét tuyển trên kết quả thi tốt nghiệp THPT |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 23.9 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 5;- Phương thức: Xét tuyển trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;- Điều kiện: Thí sinh mức 23.9 điểm xét điểm môn Toán >=8.4 |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 20.75 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 5;- Phương thức: xét tuyển trên điểm học bạ THPT. |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 23.55 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 7;- Phương thức: Xét tuyển trên kết quả thi tốt nghiệp THPT |
5 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24.56 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 7;- Phương thức: xét tuyển trên điểm học bạ THPT |
6 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24.35 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 9;- Phương thức: xét tuyển trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;- Điều kiện: Thí sinh mức 24.35 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 7.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
7 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 27.07 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 9;- Phương thức: xét tuyển trên điểm học bạ THPT |
I. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2 cập nhật mới nhất 2022
Trường Sĩ quan Lục quân 2 công bố chỉ tiêu năm 2022 cho Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân là 361 thí sinh. Trong đó, trường chỉ tuyển 11 thí sinh có hộ khẩu thường trú ở quân khu 4 (tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) của trường là 18 điểm.
Trường Sĩ quan Lục quân 2 đã công bố điểm chuẩn đến thí sinh vào ngày 16/9/2022.
Điểm chuẩn của trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2022 chi tiết
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24,8 | Thí sinh nam quân khu 4 |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 23,6 | Thí sinh nam quân khu 5. Điểm xét tuyển môn Toán >= 7,8 |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 23,75 | Thí sinh nam quân khu 7 |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24,5 | Thí sinh nam quân khu 9 |
II. Chi tiết điểm chuẩn trường Sĩ Quan Lục Quân 2 năm 2021
Năm 2021, điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2 công bố mức điểm chuẩn theo hai phương thức xét tuyển đó là: Học bạ THPT và điểm thi THPTQG.
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2021 chi tiết
STT | Khu vực tuyển sinh | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo điểm học bạ THPT | Điểm chuẩn theo điểm thi THPTQG | Tiêu chí phụ 1 |
1 | Thí sinh nam quân khu 4 | A00; A01 | x | 20,65 | |
2 | Thí sinh nam quân khu 5. | 20,75 | 23,9 | Thí sinh mức 24,35 điểm: Điểm xét tuyển môn Toán >= 8,4 | |
3 | Thí sinh nam quân khu 7 | 24,56 | 23,55 | ||
4 | Thí sinh nam quân khu 9 | 27,07 | 24,35 | Thí sinh ở mức 24,35 điểm, tiêu chí phụ như sau:1. Điểm xét tuyển môn Toán >= 7,62. Điểm xét tuyển môn Vật lý >= 8,25 |
Điểm chuẩn trường sĩ quan lục quân 2 năm 2021
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 21.05 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 18.7 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 19.3 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 19.9 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 4 ( Quảng Trị và TT Huế) | 22.85 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 5 | 21.5 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 7 | 21.05 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 9 | 21.6 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 4 ( Quảng Trị và TT Huế) | 25.55 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 5 | 24.05 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 7 | 24.35 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 9 | 24.8 |
Đại học ngành chỉ huy tham mưu Lục Quân
Đối tượng |
Phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Số lượng trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | Theo KQ thi THPT | 198 | 23.90 | 159 | Thí sinh mức 23.90 điểm: | |
Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8.40. | ||||||
A00 | ||||||
A01 | 23.90 | 39 | ||||
Theo học bạ THPT | A00 | 1 | 20.75 | 1 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | Theo KQ thi THPT | A00 | 186 | 23.55 | 133 | |
A01 | 23.55 | 53 | ||||
Theo học bạ THPT | A00 | 1 | 24.56 | 1 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | Theo KQ thi THPT | 126 | 24.35 | 108 | Thí sinh mức 24.35 điểm: | |
A00 | Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7.60. | |||||
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. | ||||||
A01 | 24.35 | 18 | ||||
Theo học bạ THPT | A00 | 7 | 27.07 | 7 | ||
Quảng Trị, Thừa Thiên Huế | Theo KQ thi THPT | A00 | 16 | 20.65 | 11 | |
A01 | 20.62 | 5 | ||||
Tổng trường | 534 | 535 |
Đại học ngành quân sự cơ sở
Đối tượng | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Số lượng trúng tuyển |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | Theo KQ thi THPT | C00 | 47 | 17.00 | 12 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | Theo KQ thi THPT | C00 | 43 | 15.50 | 34 |
Theo học bạ THPT | 1 | 17.75 | 1 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | Theo KQ thi THPT | C00 | 92 | 15.00 | 46 |
Theo học bạ THPT | 1 | 24.90 | 1 | ||
Tổng trường | 184 | 94 |
Cao đẳng ngành quân sự cơ sở
Đối tượng | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Tổng chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Số lượng trúng tuyển |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | Theo KQ thi THPT | C00 | 44 | 13.00 | 18 |
Theo học bạ THPT | 5 | 16.32 | 3 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | Theo KQ thi THPT | C00 | 83 | 10.25 | 70 |
Theo học bạ THPT | 1 | 18.10 | 1 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | Theo KQ thi THPT | C00 | 53 | 10.75 | 36 |
Theo học bạ THPT | 2 | 17.29 | 2 | ||
Tổng trường | 188 | 130 |
1. Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2- Đại học Nguyễn Huệ năm 2022
2. Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2- Đại học Nguyễn Huệ năm 2021
– Điểm chuẩn năm 2021:
– Ngưỡng điểm nhận hồ sơ theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021:
3. Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2- Đại học Nguyễn Huệ năm 2020:
* Điểm trúng tuyển trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2020:
– Đại học quân sự:
– Đại học ngành quân sự cơ sở:
– Cao đẳng ngành quân sự cơ sở
– HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN NHẬP HỌC:
Trường Sĩ quan Lục quân 2 sẽ tiếp nhận giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (Bản gốc) của thí sinh trúng tuyển (Đại học quân sự; đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở) để cập nhập thông tin thí sinh xác nhận nhập học vào cơ sở dữ liệu tại cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và báo cáo lên Ban Tuyển sinh Quân sự – Bộ Quốc Phòng.
- Hình thức tiếp nhận: Nhận giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT qua đường chuyển phát nhanh hoặc nhận trực tiếp từ thí sinh;
- Thời gian: Từ 07.00h ngày 06/10/2020 đến 17.00h ngày 10/10/2020.
- Địa chỉ: Ban Tuyển sinh, Phòng Đào tạo, Trường Sĩ quan Lục quân 2, Phường Tam Phước, TP Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.
Nếu thí sinh trúng tuyển không gửi giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT về Trường Sĩ quan Lục quân 2 đồng nghĩa với việc từ chối nhập học thì Nhà trường sẽ không gửi giấy báo triệu tập thí sinh trúng tuyển nhập học.
Thời gian, địa điểm nhập học:
- Thời gian nhập học: Ngày 25 tháng 10 năm 2020.
- Địa điểm nhập học: Trường Sĩ quan Lục quân 2, Phường Tam Phước, Thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai.
(Riêng thí sinh trúng tuyển đào tạo đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở, địa điểm nhập học tại các Trường Quân sự Quân khu 5, 7, 9).
HỒ SƠ NHẬP HỌC
1. Đại học quân sự
– Giấy báo nhập học (bản chính);
– Giấy báo kết quả sơ tuyển năm 2020 (bản chính);
– Học bạ THPT hoặc BTVH (bản chính và bản phô tô công chứng);
– Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT nếu tốt nghiệp năm 2020 (photo công chứng);
– Sổ hộ khẩu (photo công chứng), giấy khai sinh (bản sao);
– Hồ sơ đảng viên hoặc đoàn viên (nếu là đảng viên hoặc đoàn viên);
– Lệnh gọi nhập ngũ và lý lịch nghĩa vụ quân sự (đối với thanh niên);
– Hồ sơ quân nhân, giấy giới thiệu cung cấp tài chính, sổ quân trang, quân tư trang (nếu là quân nhân tại ngũ);
– Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước;
– Tư trang cá nhân (đối với thanh niên) để dùng trong thời gian đợi Nhà trường cấp quân trang;
– Hồ sơ sức khoẻ:
- Đối với quân nhân: Đi khám tại các bệnh viện Quân khu hoặc tương đương trở lên;
- Đối với thí sinh ngoài quân đội: Tự làm hồ sơ sức khoẻ tại các trung tâm y tế cấp huyện trở lên;
- Hồ sơ gồm: Phiếu sức khoẻ; phim X-quang chụp tim phổi thẳng; điện tim; siêu âm bụng tổng quát; xét nghiệm HIV, ma tuý; xét nghiệm máu chức năng gan (AST, ALT); xét nghiệm chức năng thận (Ure, Creatinin); xét nghiệm virus viêm gan B (HSBsAg); xét nghiệm nước tiểu (Protein, Glucose).
– Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020
Tổng chỉ tiêu: 526 trong đó phân chia các quân khu như sau:
– Quân khu 4: 16
– Quân khu 5: 195
– Quân khu 7: 184
– Quân khu 9: 131
* Điểm chuẩn:
– Hiện tại chưa có điểm chuẩn năm 2020. Taimienphi.vn sẽ cập nhật điểm chuẩn ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các em hãy theo dõi thường xuyên nhé.
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Điểm Chuẩn Sĩ Quan Lục Quân 2
diemthi.tuyensinh247.com › diem-chuan › truong-si-quan-luc-quan-2-dai-…, diendantuyensinh24h.com › diem-chuan-truong-si-quan-luc-quan-2, huongnghiep.hocmai.vn › truong-si-quan-luc-quan-2-dai-hoc-nguyen-hue, kenhtuyensinh24h.vn › diem-chuan-truong-si-quan-luc-quan-2, tailieu.com › … › Thi tốt nghiệp THPT › Điểm chuẩn Đại học, cao đẳng, jobtest.vn › Home › Thông tin tuyển sinh › Điểm chuẩn, jobtest.vn › Home › Thông tin tuyển sinh › Điểm chuẩn, doctailieu.com › Thi THPT quốc gia › Tin Tức, sotaytuyensinh.vn › diem-chuan-truong-si-quan-luc-quan-2, thuthuat.taimienphi.vn › diem-chuan-truong-si-quan-luc-quan-2-dai-hoc-n…, lục quân 2: điểm chuẩn 2022, Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh 2022, trường sĩ quan lục quân 2: điểm chuẩn nữ, Sĩ quan Lục quân 2 khối C, Trường Sĩ quan Lục quân 2 đào tạo gì, Sĩ quan Lục quân 2 ở đầu, Danh sách trúng tuyển Trường Sĩ quan Lục quân 2, Trường Sĩ quan Lục quân 2 tuyển sinh 2023