Điểm Chuẩn Sư Phạm 2 – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Sư Phạm 2 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Sư Phạm 2 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 (mã trường: SP2) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022 xét theo điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển tất cả các ngành của trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2022.
Điểm sàn đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022
Hội đồng TSĐHCQ 2022 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy (thang điểm 30, chưa nhân hệ số cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển) đối với thí sinh khu vực 3 sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
1. Các ngành đào tạo đại học sư phạm (đào tạo giáo viên)
STT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển |
1 |
SP2 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
21,0 |
2 |
SP2 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
21,0 |
3 |
SP2 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
21,0 |
4 |
SP2 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
19,0 |
5 |
SP2 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
20,0 |
6 |
SP2 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
19,0 |
7 |
SP2 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
19,0 |
8 |
SP2 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
20,0 |
9 |
SP2 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
21,0 |
10 |
SP2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
19,0 |
11 |
SP2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
20,0 |
12 |
SP2 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
18,0 |
Lưu ý:
– Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 1 hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 13,33. Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 2, Năng khiếu 3 hoặc Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm đối tượng ưu tiên) x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,67.
– Đối với ngành Giáo dục Thể chất: Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,00. Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng) x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,00.
– Đối với thí sinh xét tuyển vào ngành đào tạo đại học sư phạm (đào tạo giáo viên) phải có hạnh kiểm cả năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 cấp THPT xếp loại từ khá trở lên. Thí sinh không đạt điều kiện về hạnh kiểm thì sẽ bị buộc thôi học khi Nhà trường tổ chức hậu kiểm.
2. Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm
STT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mức điểm xét tuyển tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển |
1 |
SP2 |
7310630 |
Việt Nam học |
15,0 |
2 |
SP2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
18,0 |
3 |
SP2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18,0 |
4 |
SP2 |
7480201 |
Công nghệ Thông tin |
15,0 |
Lưu ý: Nhà trường chỉ nhận hồ sơ của thí sinh đăng ký xét tuyển có điểm của từng môn trong tổ hợp môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 5,0 điểm (theo thang điểm 10), chưa cộng điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.
3. Một số thông tin khác:
– Điểm xét tuyển = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
Trong đó:
+ Điểm môn 1, điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm các môn trong Tổ hợp môn xét tuyển.
+ Điểm ưu tiên khu vực, điểm ưu tiên đối tượng được tính theo quy định.
Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Hà Nội 2 xét theo điểm thi ĐGNL, xét học bạ năm 2022
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển sử dụng kết quả học tập cấp THPT (học bạ) và xét tuyển kết quả bài thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội, ĐHQG-HCM năm 2022 trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 như sau:
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Hà Nội II Xét Theo Kết Quả Thi THPT Quốc Gia 2022
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (Điểm Chuẩn Sư Phạm 2) mới nhất chính thức được công bố. Năm nay mức điểm chuẩn về cơ bản cao hơn năm ngoái. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của các ngành năm 2022.
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Sư Phạm Hà Nội II 2022
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm trúng tuyển học bạ: 39.85 |
Sư phạm Ngữ văn Mã ngành: 7140217 Điểm trúng tuyển học bạ: 39.15 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm trúng tuyển học bạ: 39.60 |
Sư phạm Vật lý Mã ngành: 7140211 Điểm trúng tuyển học bạ: 39.25 |
Sư phạm Hóa học Mã ngành: 7140212 Điểm trúng tuyển học bạ: 39.80 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm trúng tuyển học bạ: 39.75 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm trúng tuyển học bạ: 33.25 |
Sư phạm Lịch sử Mã ngành: 7140218 Điểm trúng tuyển học bạ: 39.75 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm trúng tuyển học bạ: 39.25 |
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm trúng tuyển học bạ: 34.27 |
Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm trúng tuyển học bạ: 31.38 |
Giáo dục Công dân Mã ngành: 7140204 Điểm trúng tuyển học bạ: 36.50 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm trúng tuyển học bạ: 29.25 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm trúng tuyển học bạ: 38.20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành: 7220204 Điểm trúng tuyển học bạ: 37.54 |
Công nghệ Thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm trúng tuyển học bạ: 31.45 |
Lời kết: Trên đây là danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn của trường đại học Sư Phạm Hà Nội 2 mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Học Phí Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Mới Nhất
- Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 Tuyển Sinh Mới Nhất
By: Minh Vũ