Thông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam:

Điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Đại Nam năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Đại Nam năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Đại Nam – 2022

Năm:



Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 22
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D08 21
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 19
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 23
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 22
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 15
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 15
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 15
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 15
10 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 15
12 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 15
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 15
14 7320104 Truyền thông đa phương
tiện
A00; A01; C14; D01 15
15 7310608 Đông phương học
(cn Nhật Bản)
A01; C00; D01; D15 15
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 15
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 15
18 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 15
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 15
20 7810301 Quản lý thể dục thể thao
(chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)
A00; C03; C14; D10 15
21 7510605 Logistics & quản lý
chuỗi cung ứng
A00; C03; D01; D10 15

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7720101 Y khoa A00; A01; B00; B08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D08 24 Học lực lớp 12 từ loại Giỏi
3 7720301 Điều dưỡng B00; C14; D07; D66 21 Học lực lớp 12 từ loại Khá
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D09; D66 24
5 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc C00; D01; D09; D66 24
6 7320108 Quan hệ công chúng C00; C19; D01; D15 22
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 22
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 21
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 21
10 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 21
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; C01; C14; D01 21
12 7380107 Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 21
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07; A08; C00; D01 21
14 7320104 Truyền thông đa phương
tiện
A00; A01; C14; D01 21
15 7310608 Đông phương học
(cn Nhật Bản)
A01; C00; D01; D15 21
16 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D84 20
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 20
18 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A10; D84 18
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C03; D01; D10 18
20 7810301 Quản lý thể dục thể thao
(chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)
A00; C03; C14; D10 18
21 7510605 Logistics & quản lý
chuỗi cung ứng
A00; C03; D01; D10 18

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021


>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022

Trường đại học Đại Nam (mã trường DDN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Đại Nam 2022 xét theo điểm thi

Năm 2022, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất vào trường Đại học Đại Nam. Tra cứu điểm chuẩn từng ngành phía dưới.

Điểm sàn ĐH Đại Nam năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Đại Nam theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

– Ngành Y khoa: 22 điểm

– Ngành Dược học: 21 điểm

– Ngành Điều dưỡng: 19 điểm

– Với các ngành còn lại: 15,0 đ (Tổng điểm ba môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng theo quy định)

Điểm chuẩn trường ĐH Đại Nam theo phương thức xét học bạ đợt 1

Trường Đại học Đại Nam công bố điểm đủ điều kiện trúng tuyển đợt 1 năm 2022 theo phương thức xét kết qả học tập lớp 12 THPT. Theo đó, điểm chuẩn từ 18 đến 24 điểm. Cụ thể như sau:

​​​​​​​Điểm chuẩn đại học Đại Nam 2021

Trường đại học Đại Nam (mã trường DDN) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Đại Nam 2021 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Đại Nam 2021 đã chính thức được công bố vào ngày 15/9, cụ thể như sau:

​​​​​​​

Điểm sàn đại học Đại Nam 2021

Ngưỡng đảm bảo chất lượng tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2021 đối với tất cả các tổ hợp xét tuyển vào các ngành của Trường Đại học Đại Nam theo phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT:

–  Ngành Y khoa, Dược học, Điều dưỡng theo ngưỡng đảm bảo do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

–  Điểm sàn xét tuyển của các ngành còn lại là 15 điểm (tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển chưa nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng ưu tiên theo quy định).

Điểm chuẩn ĐH Đại Nam (Xét học bạ)

Trường Đại học Đại Nam vừa có thông báo chính thức về điểm trúng tuyển đợt 1 (theo phương thức xét tuyển học bạ) hệ đại học chính quy năm học 2021.

Riêng khối ngành Sức khỏe gồm ngành Y khoa, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi; ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

Điểm chuẩn học bạ trường đại học Đại Nam 2021

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2023

Điểm Chuẩn Xét  Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Y khoa
Mã ngành: 7720101
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22
Dược học
Mã ngành: 7720201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21
Điều dưỡng
Mã ngành: 7720301
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 19
Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 23
Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22
Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Thương mại điện tử
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Tài chính ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Đông phương học (CN Nhật Bản)
Mã ngành: 7310608
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Khoa học máy tính
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Kinh doanh quốc tế
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 15

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022

Y khoa
Mã ngành: 7720101
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24
Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại giỏi

Dược học
Mã ngành: 7720201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24
Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại giỏi

Điều dưỡng
Mã ngành: 7720301
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21
Tiêu chí phụ: Học lực lớp 12 loại khá

Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24

Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 24

Quan hệ công chúng
Mã ngành: 7320108
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22

Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 22

Công nghệ kỹ thuật ô tô
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Thương mại điện tử
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Kế toán
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Tài chính ngân hàng
Mã ngành: 7340201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Luật kinh tế
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Truyền thông đa phương tiện
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Đông phương học (CN Nhật Bản)
Mã ngành: 7310608
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 21

Công nghệ thông tin
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 20

Quản trị kinh doanh
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 20

Khoa học máy tính
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 18

Kinh doanh quốc tế
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 18

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh tế & Marketing thể thao)
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Mã ngành:
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 18

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021

Chú ý:

-Khối ngành Sức khỏe gồm ngành Y khoa, Dược học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi, ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

Hướng Dẫn Nhập Học Đại Học Đại Nam 2021:

Xác nhận nhập học: 

+Chuyển phát nhanh Giấy chứng nhận kết quả thi về trường trước 17h ngày 26/09/2021

_Địa chỉ nhận thư: Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Đại Nam

Số 1, phố Xốm, Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, Hà Nội.

Hotlines/Zalo: 0961 595599 – 0971 595599 – 0931 595599.

Lưu ý: Sau ngày 26/09/2021, nếu thí sinh không xác nhận nhập học, các trường có quyền tự động hủy kết quả trúng tuyển và loại thí sinh khỏi danh sách trúng tuyển.

Hồ Sơ Nhập Học Gồm Các Loại Giấy Tờ Sau:

-Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh TN trước 2021 – photo công chứng).

-Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Đối với thí sinh TN 2021 – photo công chứng).

-Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản chính).

-Học bạ THPT lớp 12 (photo công chứng).

-Chứng minh thư hoặc Thẻ căn cước công dân (photo công chứng).

-Giấy khai sinh (bản sao).

-Sơ yếu lý lịch (có dấu xác nhận của xã/ phường).

-Giấy chuyển nghĩa vụ (Đối với nam).

 ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2020

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7720101 Y khoa 22
7720201 Dược học 21
7720301 Điều dưỡng 19
7480201 Công nghệ thông tin 15
7580201 Kỹ thuật xây dựng 15
7580102 Kiến trúc 15
7340101 Quản trị kinh doanh 15
7340201 Tài chính ngân hàng 15
7340301 Kế toán 15
7380107 Luật kinh tế 15
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15
7320108 Quan hệ công chúng 15
7220201 Ngôn ngữ Anh 15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15
7310608 Đông phương học 15
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC ĐẠI NAM 2019

Trường đại học Đại Nam có 1530 chỉ tiêu tuyển sinh ở 13 ngành đào tạo. Nhà trường tổ chức xét tuyển theo 2 hình thức: Căn cứ vào kết quả thi THPT Quốc Gia và kết quả học tập THPT năm lớp 12 (theo học bạ).

– Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả kì thi THPT Quốc Gia. Điểm sàn xét tuyển đối với tất cả các tổ hợp vào các ngành là 13 điểm.

– Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa vào kết quả học tập bậc THPT với điều kiện kết quả học tập 3 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 đạt 18 điểm trở lên và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.

Một số ngành học xét tuyển theo tổ hợp môn năng khiếu thì nhà trường sử dụng kết quả thi 2 môn tại kì thi THPT Quốc Gia  và kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật và Tin học) do trường đại học Đại Nam cùng với các trường đại học khác tổ chức thi để xét tuyển.

Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Đại Nam như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Ngôn ngữ Anh D01; D09; D11; D14 14.5
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D09, D65, D71 14.5
Quan hệ công chúng C00; C19; C20; D15 14.5
Quản trị kinh doanh A00; C03; D01; D10 14.5
Tài chính – Ngân hàng A01, A10; D01; C14 14.5
Kế toán A01; A10; C14; D01 14.5
Luật kinh tế A08; A09; C00; C19 14.5
Công nghệ thông tin A00; A15; D84; K01 14.5
Kiến trúc H06; H08; V00; V01 14.5
Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; A10, C14 14.5
Dược học A11; A00; B00; D07 16
Điều dưỡng B00; C14, D07, D66 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A07, A08, C00; D01 14.5

Hướng dẫn thủ tục nhập học 

Những thí sinh trúng tuyển theo diện xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc Gia và học bạ xác nhận nhập học bằng cách:

– Nộp bản chính phiếu báo điểm kết quả thi THPT Quốc Gia.

– Đơn xin xét tuyển.

– Học bạ THPT(bản sao có công chứng)

– Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (bản sao có công chứng).

– Các loại giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Nếu nhà trường có tuyển nguyện vọng bổ sung thì sẽ có thông báo sau. Mong rằng các thí sinh có nhu cầu tuyển sinh đợt 2 sẽ cập nhật thông tin trên kênh tuyển sinh website của nhà trường để nắm bắt thông tin một cách nhanh và chính xác nhất.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Đại Nam Mới Nhất.

PL.

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Đại Nam (Dai Nam University)
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở chính: Số 1, phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
    • Cơ sở 2: 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, tp. Hà Nội
  • Website: /
  • Facebook: /DAINAM.EDU.VN/ hoặc /TuyenSinhDaiNam/
  • Mã tuyển sinh: DDN
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@dainam.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024.355 777 99 – 0961 59 5599 – 0931 59 5599

Xem thêm: Review Trường Đại học Đại Nam có tốt không?

Lịch sử phát triển

Trường Đại học Đại Nam được hình thành và hoạt động theo Quy chế trường đại học tư thục theo Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 14/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ. Dù chỉ mới thành lập không lâu nhưng trường hiện tổ chức đào tạo 18 ngành trình độ đại học ở 4 Khối ngành gồm: Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật, Khoa học xã hội & nhân văn và 5 ngành ở trình độ sau Đại học.

Mục tiêu và sứ mệnh

Trường Đại học Đại Nam triển khai giáo dục và đào tạo theo hướng ứng dụng ở những lĩnh vực: Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Khoa học Xã hội – Nhân văn, Sức khỏe và Ngoại ngữ. Phấn đấu trở thành địa chỉ đào tạo được tín nhiệm cao về chất lượng đào tạo “học tập gắn liền với thực tiễn cuộc sống”. Trường cố gắng đạt được những thành tựu quan trọng về nghiên cứu và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực khoa học bảo vệ – chăm sóc sức khỏe cộng đồng.

Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của Trường Đại học Đại Nam

Dựa vào mức tăng/giảm điểm chuẩn trong những năm gần đây, mức điểm chuẩn dự kiến năm học 2023 – 2024 của Trường Đại học Đại Nam sẽ tăng thêm từ 1 đến 2 điểm so với năm học 2022 – 2023. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của năm 2023 – 2024 dự kiến không có gì thay đổi so với năm 2022. Năm học 2023 – 2024, trường có 4 phương thức tuyển sinh:

  • Phương thức 1: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.
  • Phương thức 2: Sử dụng kết quả 03 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển.
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Nhà trường.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài.

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Trường Đại Học Đại Nam trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button