Thông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng:

Nội dung chính

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng – 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 26.34
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D96; D78 21.68
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D96; D78 23.73
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D96; D78 22.74
5 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; A01; D96; D78 17.13
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D96; D78 15.1
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D96; D78 15.44
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D83; D78 24.43
9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01; D04; D83; D78 22.88
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 21.61
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D06 20.5
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D96; D78 23.59
13 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01; DD2; D96; D78 23.4
14 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D96; D78 22.19
15 7310601 Quốc tế học D01; D09; D96; D78 17.67
16 7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01; D09; D96; D78 18.19
17 7310608 Đông phương học D01; D06; D96; D78 19.6
18 7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01; D06; D96; D78 20.39

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2023

Đang cập nhật…

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ THPT 2022

Sư phạm tiếng Anh
Mã ngành: 7140231
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 28.5
Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.60, Học lực lớp 12 loại giỏi

Sư phạm tiếng Pháp
Mã ngành: 7140233
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25.99
Tiêu chí phụ:  Học lực lớp 12 loại giỏi

Sư phạm tiếng Trung Quốc
Mã ngành: 7140234
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27.88
Tiêu chí phụ:  Học lực lớp 12 loại giỏi

Ngôn ngữ Anh
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27.45
Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.20

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7220201CLC
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26.77
Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.13

Ngôn ngữ Nga
Mã ngành: 7220202
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25.1

Ngôn ngữ Pháp
Mã ngành: 7220203
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26.15

Ngôn ngữ Trung Quốc
Mã ngành: 7220204
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27.58

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7220204CLC
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27.42

Ngôn ngữ Nhật
Mã ngành: 7220209
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27.47

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7220209CLC
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27.32

Ngôn ngữ Hàn Quốc
Mã ngành: 7220210
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27.91

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7220210CLC
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 27.37

Ngôn ngữ Thái Lan
Mã ngành: 7220214
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26.3
Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.77

Quốc tế học
Mã ngành: 7310601
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26.68
Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 9.20

Quốc tế học (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7310601CLC
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25.95
Tiêu chí phụ: Tiếng Anh >= 8.77

Đông phương học
Mã ngành: 7310608
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 26.34

Đông phương học (Chất lượng cao)
Mã ngành: 7310608CLC
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn: 25.01

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022

Đang cập nhật….

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 27.45
7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03 (Điểm Chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng); D10; D15 21
7140234 Sư phạm tiếng Trung D01; D03; D10; D15 25.6
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D10; D15 25.58
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D10; D14 18.58
7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D10; D15 22.34
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D45; D15 25.83
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; D10 25.5
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D02; D10; D14 26.55
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D10; D14 22.51
7310601 Quốc tế học D01; D09; D10; D14 24
7310608 Đông phương học D01; D06; D09; D14; D10 23.91
7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01; A01; D10; D15 24.44
7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) D01; D09; D10; D14 23.44
7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01; D06; D10 24.8
7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01; DD2; D10; D14 25.83
7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01; D04; D45; D15 25.45
7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) D01; D06; D09; D14; D10 21.68

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn  Điều kiện phụ Học Lực Lớp 12
7140231 Sư phạm tiếng Anh 27,88 Tiếng Anh >= 9,4 Giỏi
7140233 Sư phạm tiếng Pháp 23,18   Giỏi
7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 26,30   Giỏi
7220201 Ngôn ngữ Anh 26,45 Tiếng Anh >= 8,3  
7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 25,20 Tiếng Anh >= 7,9  
7220202 Ngôn ngữ Nga 21,40    
7220203 Ngôn ngữ Pháp 24,38    
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26,53    
7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 26,05    
7220209 Ngôn ngữ Nhật 26,54    
7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 25,95    
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26,95    
7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 26,40    
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 25,06 Tiếng Anh >= 8,07  
7310601 Quốc tế học 24,53 Tiếng Anh >= 8,47  
7310601CLC Quốc tế học (Chất lượng cao) 23,67 Tiếng Anh >= 7,83  
7310608 Đông phương học 24,95    
7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) 20,18    

Điểm Chuẩn Xét Điểm Thi Đánh Giá Năng Lực 2021:

Mã Ngành Tên Ngành Điểm Chuẩn  Học Lực Lớp 12
7140231 Sư phạm tiếng Anh 933 Giỏi
7140233 Sư phạm tiếng Pháp 798 Giỏi
7140234 Sư phạm tiếng Trung 799 Giỏi
7220201 Ngôn ngữ Anh 793  
7220201CLC Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 744  
7220202 Ngôn ngữ Nga 739  
7220203 Ngôn ngữ Pháp 757  
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 824  
7220209 Ngôn ngữ Nhật 856  
7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 921  
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 829  
7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 822  
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 767  
7310601 Quốc tế học 675  
7310608 Đông phương học 802  
7310608CLC Đông phương học (Chất lượng cao) 663  

Ghi chú:

-Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.

-Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau: Tốt nghiệp THPT; Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo đề án tuyển sinh; Có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Hình Thức Xét Học Bạ 2020:

Theo đó điểm trúng tuyển năm nay dao động từ 18,10 đến 25,73 điểm. Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành Sư phạm Tiếng anh với 25,73 điểm còn ngành Ngôn ngữ Nga là ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất với 18,10 điểm. 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ  Mã ngành Điểm chuẩn
Sư phạm tiếng Anh  7140231 25.73
Sư phạm tiếng Pháp  7140233 21.68
Sự phạm tiếng Trung  7140234 21.23
Đông phương học  7310608 18.77
Ngôn ngữ Anh  7220201 23.55
Ngôn ngữ Anh ( chất lương cao )  7220201CLC 18.20
Ngôn ngữ Hàn Quốc  7220210 25.42
Ngôn ngữ Hàn Quốc ( chất lượng cao )  7220210CLC  24.03
Ngôn ngữ Nga  7220202 18.10
Ngôn ngữ Nhật  7220209 25.20
Ngôn ngữ NHật ( Chấtlượng cao )   7220209CLC 21.80
Ngôn ngữ Pháp  7220203 18.41
Ngôn Ngữ Thái Lan  7220214 22.23
Ngôn Ngữ Trung Quốc  7220204 25.48
Ngôn ngữ Trung quốc ( Chất Lương cao )  7220204CLC 23.45
Quốc tế học  7310601 18.40
Quốc tế học ( Chất lượng cao )  7310601CLC 19.70
Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ – ĐH Đà Nẵng

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 2019

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sư phạm tiếng Anh D01 21.95
Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D78, D96 17.28
Sư phạm tiếng Trung D01, D04, D78, D96 20.11
Ngôn ngữ Anh D01 20.1
Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D96 16.69
Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D78, D96 17.48
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04, D78, D96 21.3
Ngôn ngữ Nhật D01, D06 21.63
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01, D78, D96 21.71
Ngôn ngữ Thái Lan D01, D15, D78, D96 18.28
Quốc tế học D01, D09, D78, D96 18.44
Đông phương học D01, D06, D78, D96 18.85
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) D01 17.89
Quốc tế học (Chất lượng cao) D01, D09, D78, D96 17.46
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) D01, D06 18.98
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) D01, D78, D96 19.56
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) D01, D04, D78, D96 19.39

-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:  131 – Lương Nhữ Hộc, Quận Cẩm Lệ, TP.Đà Nẵng – Việt Nam.

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng các thí sinh trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ nhập học nộp về trường.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng Mới Nhất.

PL.

I. Cập nhật điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 mới nhất

1. Điểm chuẩn của Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng mới nhất 2022

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 đã chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển vào các ngành, chuyên ngành theo tổ hợp môn dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Trong đó, ngành Sư phạm tiếng Anh của trường có điểm chuẩn cao nhất là 26.34 điểm, thấp nhất là ngành Ngôn ngữ Nga với 15.1 điểm. 

Điểm chuẩn các ngành, chuyên ngành Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01 26.34
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D96; D78 21.68
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc D01; D04; D96; D78 23.73
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D96; D78 22.74
5 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (CLC) D01; A01; D96; D78 17.13
6 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D96; D78 15.1
7 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D96; D78 15.44
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D83; D78 24.43
9 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) D01; D04; D83; D78 22.88
10 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 21.61
11 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (CLC) D01; D06 20.5
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2; D96; D78 23.59
13 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) D01; DD2; D96; D78 23.4
14 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan D01; D15; D96; D78 22.19
15 7310601 Quốc tế học D01; D09; D96; D78 17.67
16 7310601CLC Quốc tế học (CLC) D01; D09; D96; D78 18.19
17 7310608 Đông phương học D01; D06; D96; D78 19.6
18 7310608CLC Đông phương học (CLC) D01; D06; D96; D78 20.39

2. Điểm sàn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu?

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã chính thức thông báo điểm sàn trúng tuyển các ngành, chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy 2022 như sau:

Điểm sàn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022

STT Mã ngành Tên ngành Điểm sàn
1 7140231 Sư phạm tiếng Anh 19
2 7140233 Sư phạm tiếng Pháp 19
3 7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 19
4 7220201 Ngôn ngữ Anh 17
5 7220202 Ngôn ngữ Nga 15
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp 15
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 17
8 7220209 Ngôn ngữ Nhật 17
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 17
10 7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 15
11 7310601 Quốc tế học 17
12 7310608 Đông phương học 15
13 7220201CLC Ngôn ngữ Anh (CLC) 17
14 7310601CLC Quốc tế học (CLC) 17
15 7310608CLC Đông phương học (CLC) 15
16 7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (CLC) 17
17 7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) 17
18 7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) 17

3. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 xét học bạ

Đây là hình thức xét tuyển trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng được nhiều người quan tâm. 

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022 xét theo học bạ

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Tiêu chí phụ
7140231 Sư phạm tiếng Anh 28.5 Tiếng Anh >= 9.60 và Học lực lớp 12 loại giỏi
7140233 Sư phạm tiếng Pháp 25.99 Học lực lớp 12 loại giỏi
7140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 27.88 Học lực lớp 12 loại giỏi
7220201 Ngôn ngữ Anh 27.45 Tiếng Anh >= 9.20
7220201CLC Ngôn ngữ Anh (CLC) 26.77 Tiếng Anh >= 8.13
7220202 Ngôn ngữ Nga 25.1
7220203 Ngôn ngữ Pháp 26.15
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.58
7220204CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) 27.42
7220209 Ngôn ngữ Nhật 27.47
7220209CLC Ngôn ngữ Nhật (CLC) 27.32
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.91
7220210CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) 27.37
7220214 Ngôn ngữ Thái Lan 26.3
7310601 Quốc tế học 26.68
7310601CLC Quốc tế học (CLC) 25.95
7310608 Đông phương học 26.34
7310608CLC Đông phương học (CLC) 25.01

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Xét Theo Điểm Thi 2022

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại Học Đà Nẵng mới nhất đã chính thức được công bố. Sau đây là mức điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022 mới nhất:

Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Xét Theo Học Bạ 2022

Sư phạm tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Điểm trúng tuyển học bạ: 28.5

Sư phạm tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.99

Sư phạm tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.88

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.45

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7220201CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.77

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.1

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.58

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7220204CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.42

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.47

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7220209CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.32

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.91

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7220210CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 27.37

Ngôn ngữ Thái Lan

Mã ngành: 7220214

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.3

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.68

Quốc tế học (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7310601CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.95

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.34

Đông phương học (Chất lượng cao)

Mã ngành: 7310608CLC

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.01

Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. 

Nội Dung Liên Quan:

  • Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Tuyển Sinh Mới Nhất
  • Học Phí Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Mới Nhất

Điểm chuẩn ĐH Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng 2022

Đại học Ngoại Ngữ – đại học Đà Nẵng (mã DDF) sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ – ĐH Đà Nẵng 2022 xét điểm thi

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Ngoại Ngữ – ĐH Đà Nẵng năm 2022 xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, quý phụ huynh và các em thí sinh tra cứu dưới đây:

Điểm sàn đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng năm 2022

Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 như sau:

Điểm chuẩn năm 2022 trường đại học Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ

Trường ĐH Ngoại ngữ trực thuộc Đại học Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 – 2022 theo kế hoạch xét tuyển sớm cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng 2021

Đại học Ngoại Ngữ – đại học Đà Nẵng (mã DDF) sẽ sớm công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn theo dõi điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn vào trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.

Điểm chuẩn xét theo kết quả học bạ

Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau 

Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2021 – Xét theo phương thức học bạ

Điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL 2021

Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng đã công bố điểm chuẩn theo kết quả điểm thi bài thi ĐGNL 2021 đợt 1 vào các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:

Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng – Xét theo điểm thi ĐGNL 2021

Điểm sàn đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng 2021

Ngày 24/8, trường đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc Gia năm 2021, cụ thể như sau:

STT 

Ngành

 Mã ngành

Điểm xét tuyển 

1

Ngôn ngữ Anh

7220201

17

2

Ngôn ngữ Nga

7220202

15

3

Ngôn ngữ Pháp

7220203

15

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

15

5

Ngôn ngữ Nhật

7220209

17

6

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

17

7

Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

15

8

Quốc tế học

7310601

15

9

Đông phương học

7310608

15

10

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

7220201CLC

15

11

Quốc tế học (Chất lượng cao)

7310601CLC

15

12

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

7220209CLC

15

13

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

7220210CLC

15

14

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

7220204CLC

15

15

Đông phương học (Chất lượng cao)

7310608CLC

15

Ngày 27/8, Đại học Ngoại Ngữ công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021 đối với các ngành đào tạo giáo viên, ngành sức khỏe trực thuộc đại học Đà Nẵng, cụ thể như sau:

Điểm sàn xét tuyển kết quả bài thi ĐGNL 2021

Dưới đây là bảng điểm sàn chính thức mới nhất năm 2021 của trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng như sau:

– Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chi tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6.5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.

– Đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc) : ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.

>>> XEM THÊM: Các trường công bố điểm sàn 2021 (Mới nhất) TẠI ĐÂY!

1. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng 2022

– Điểm chuẩn vào trường xét tuyển theo kết quả thi THPT 2022

Điểm sàn của trường ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng như sau: 

– Điểm chuẩn dựa vào học bạ THPT

 

2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng 2021

–  Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:

– Điểm nhận đăng ký xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2021:

– Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ THPT đợt 1:

– Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực:

– Điểm trúng tuyển có điều kiện đối với phương thức xét tuyển riêng vào trường Đại học Ngoại ngữ- Đại học Đà Nẵng năm 2021:

 

3. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng 2020

* Điểm trúng tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:

* Điểm chuẩn ĐH Ngoại ngữ – ĐH Đà Nẵng theo phương thức xét tuyển học bạ:

* Xác nhận nhập học:

Bước 1: Tra cứu kết quả xét tuyển

Bước 2: Xác nhận nhập học tạm thời

Thí sinh có tên trong danh sách thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển tuyển sinh đại học 2020 phải xác nhận nhập học tạm thời trực tuyến tại địa chỉ: /

Bước 3: Xác nhận nhập học chính thức

Thí sinh có tên trong danh sách thí sinh đạt điều kiện sơ tuyển tuyển sinh đại học 2020 phải xác nhận nhập học chính thức bằng cách gửi Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT 2020 qua đường bưu điện đến địa chỉ: Phòng công tác sinh viên, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng, 131 Lương Nhữ Hộc, Phường Khê Trung, Quận Cẩm Khê, thành phố Đà Nẵng trước 17h ngày 5/9/2020

Bước 4: Kiểm tra việc đã hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học qua đường link: /vie/nhaphoc/

Nếu sinh viên cần hỗ trợ vui lòng liên hệ qua

  • Phòng Công tác Sinh viên
  • Số điện thoại: 02363.699.796
  • Email: ctsv@ufl.udn.vn hoặc liên hệ trực tiếp Thầy Nguyễn Hoài Nam qua tài khoản zalo: 0819116166 để được giải quyết.
     

* Thông tin tuyển sinh năm 2020:
– Chỉ tiêu: 1800 chỉ tiêu
–  Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020)
  •  Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2020.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020
     

4. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2019

Mã ngành ĐKXT

Tên Trường/ Tên Ngành

Điểm trúng tuyển ngành

7140231

Sư phạm tiếng Anh

23,63

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

16,54

7140234

Sư phạm tiếng Trung

22,54

7220201

Ngôn ngữ Anh

22,33

7220201CLC

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

20

7220202

Ngôn ngữ Nga

18,13

7220203

Ngôn ngữ Pháp

19,28

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

23,34

7220204CLC

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

22,05

7220209

Ngôn ngữ Nhật

22,86

7220209CLC

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

21,56

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,58

7220210CLC

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

22,06

7220214

Ngôn ngữ Thái Lan

20,3

7310601

Quốc tế học

20,25

7310601CLC

Quốc tế học (Chất lượng cao)

19,39

7310608

Đông Phương học

20,89

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2018

Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2017 được nhận xét là không chênh lệch quá nhiều so với các năm trước. Ngành sư phạm tiếng anh với điểm chuẩn 28.75 điểm là ngành có điểm chuẩn cao nhất trong trường. Và điểm chuẩn thấp nhất 20.25 điểm là của ngành ngôn ngữ Nga. Vì thế với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia là 20.5 – 21 điểm thì các em có thể lựa chọn đăng ký vào ngành ngôn ngữ Nga hoặc ngành sư phạm tiếng trung quốc sẽ có khả năng trúng tuyển cao.

Khi tra cứu điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng, các thí sinh cần lưu ý đối chiếu đúng mã ngành, tên ngành. Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng dưới đây là điểm dành cho các thí sinh ở KV3. Nếu các thí sinh thuộc khu vực ưu tiên kế tiếp sẽ được giảm đi 0.5 điểm và nếu thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp, các em trừ đi 1 điểm là ra điểm trúng tuyển chính xác.

Cùng trong hệ thống các trường đại học Đà nẵng, các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng với tất cả 34 mã ngành thuộc hệ đào tạo đại học và 15 mã ngành thuộc hệ liên thông. Điểm chuẩn đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng năm 2017 cao nhất là ngành công nghệ thông tin với 23.75 điểm.

Chi tiết điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2018 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây ngay khi có điểm chính thức từ trường.

Ngoài ra, các thí sinh có thể tham khảo Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng năm 2017 với các ngành, chỉ tiêu và điểm chi tiết như sau:

Nếu bạn đang tìm kiếm điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa Hà nội, Điện lực, Nông Lâm Bắc Giang, bạn theo dõi:

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Điện Lực
Điểm chuẩn đại học Nông Lâm Bắc Giang

Chúc bạn thành công trên con đường đã chọn

/diem-chuan-dai-hoc-ngoai-ngu-dai-hoc-da-nang-25253n.aspx

1. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022
Học bạ THPT ĐGNL Điểm thi THPT
a. Chương trình chuẩn
Sư phạm tiếng Anh 28.5 / 26.34
Sư phạm tiếng Pháp 25.99 / 21.68
Sư phạm tiếng Trung Quốc 27.88 / 23.73
Ngôn ngữ Anh 27.45 802 22.74
Ngôn ngữ Nga 25.1 685 1.1
Ngôn ngữ Pháp 26.15 767 15.44
Ngôn ngữ Trung Quốc 27.58 830 24.43
Ngôn ngữ Nhật 27.47 829 21.61
Ngôn ngữ Hàn Quốc 27.91 839 23.59
Ngôn ngữ Thái Lan 26.3 824 22.19
Quốc tế học 26.68 743 17.67
Đông phương học 26.34 720 19.6
b. Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh (CLC) 26.77 759 17.13
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) 27.42 839 22.88
Ngôn ngữ Nhật (CLC) 27.32 755 20.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) 27.37 793 23.4
Quốc tế học (CLC) 25.95 721 18.19
Đông phương học (CLC) 25.01 737 20.39

2. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng các năm gần nhất như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
2019 2020 2021
a. Chương trình chuẩn
Sư phạm tiếng Anh 23.63 26.4 27.45
Sư phạm tiếng Pháp 16.54 17.72 21
Sư phạm tiếng Trung Quốc 22.54 24.15 25.6
Ngôn ngữ Anh 22.33 23.64 25.58
Ngôn ngữ Nga 18.13 15.03 18.58
Ngôn ngữ Pháp 19.28 20.05 22.34
Ngôn ngữ Trung Quốc 23.34 24.53 25.83
Ngôn ngữ Nhật 22.86 24.03 25.5
Ngôn ngữ Hàn Quốc 20.3 22.41 26.55
Ngôn ngữ Thái Lan 20.3 22.41 22.51
Quốc tế học 20.25 21.75 24
Đông phương học 20.89 21.58 23.91
b. Chương trình chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh (CLC) 20 22.05 24.44
Ngôn ngữ Trung Quốc (CLC) 22.05 23.49 25.45
Ngôn ngữ Nhật (CLC) 21.56 23.88 24.8
Ngôn ngữ Hàn Quốc (CLC) 22.06 24.39 25.83
Quốc tế học (CLC) 19.39 21.04 23.44
Đông phương học (CLC) / / 21.68

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button