Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Thái Nguyên năm 2022
Trường đại học Sư Phạm Thái Nguyên (mã trường DTS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi điểm sàn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Thái Nguyên năm 2022 xét điểm thi
Xem chi tiết trong bài điểm trúng tuyển vào Đại học Sư phạm – ĐH Thái Nguyên năm 2022 đã được chúng tôi cập nhật dưới đây:
Điểm sàn trường ĐH Sư Phạm Thái Nguyên năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi THPT để tuyển sinh các ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Sư phạm năm 2022 là 19 điểm. Riêng ngành Giáo dục Thể chất ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 18 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành Giáo dục học và Tâm lý học giáo dục là 15 điểm.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/môn thị.
Đại học Sư Phạm Thái Nguyên điểm chuẩn 2021
Trường đại học Sư Phạm Thái Nguyên (mã trường DTS) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi điểm sàn mới nhất tổ hợp các môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Sư Phạm Thái Nguyên 2021 xét theo điểm thi
Trường Đại học Sư Phạm – Đại học Thái Nguyên công bố điểm chuẩn năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên 2021 xét tuyển bổ sung
Trường Đại học Sư phạm – ĐH Thái Nguyên thông báo ngành tuyển sinh và điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển bổ sung đợt 1 đại học chính quy năm 2021 theo kết quả thi THPT:
Điểm sàn đại học Sư Phạm Thái Nguyên 2021
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên đã công bố ngưỡng điểm sàn xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2021 dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp THPT, cụ thể như sau:
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN 2023
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2022
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 26.25 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 24.00 |
Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 25.75 |
Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 22.00 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 24.50 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 19.50 |
Sư phạm Vật Lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 23.65 |
Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 24.25 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 27.25 |
Sư phạm Ngữ Văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 26.75 |
Sư phạm Lịch Sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 27.50 |
Sư phạm Địa Lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 26.25 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 25.00 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 19.00 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 24.75 |
Giáo dục học Mã ngành: 7140101 Điểm chuẩn: 17.00 |
Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Điểm chuẩn: 16.50 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN 2021
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Thẳng 2021
-Thông tin chi tiết các thí sinh hãy xem tại: /.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20 | 27.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 23.75 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 25 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | C14; C19; C20 | 24 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 24 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01 | 19.5 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; D01; D07 | 20 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 24 |
7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 24 |
7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D10 | 24 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D10 | 24 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; C14; C20 | 15 |
7140101 | Giáo dục học | C00; C14; C20 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20 | 25 |
Giáo dục Tiểu học | D01 (Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên) | 21 |
Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 18.5 |
Giáo dục Thể chất | C14; C19; C20 | 17.5 |
Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 19 |
Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 18.5 |
Sư phạm Vật Lý | A00; A01 | 18.5 |
Sư phạm Hoá học | A00; D01; D07 | 18.5 |
Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 18.5 |
Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01, D14 | 19 |
Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 18.5 |
Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D10 | 18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D10 | 19 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 18.5 |
Tâm lý học giáo dục | C00; C14; C20 | 18.5 |
Giáo dục học | C00; C14; C20 | 18.5 |
Quản lý Giáo dục | C00; C14; C20 | 18.5 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÁI NGUYÊN 2019
Trường đại học sư phạm Thái Nguyên tuyển sinh theo phương thức
– Xét tuyển thẳng đối với những thí sinh đủ điều kiện do Bộ GD&ĐT qui định.
– Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH.
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc Gia.
– Xét tuyển kết hợp với môn thi năng khiếu do nhà trường tổ chức đối với những ngành năng khiếu.
Cụ thể điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Thái Nguyên như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Giáo dục học | C00, C04, C20 | 17 |
Quản lý giáo dục | C00, C04, C20 | 17 |
Giáo dục Mầm non | M00, M06 | 18.5 |
Giáo dục Tiểu học | D01 | 17.5 |
Giáo dục Chính trị | C00, C19, C20 | 17 |
Giáo dục Thể chất | A00, B00, C00 | 17 |
Sư phạm Toán học | A00, A01, D01 | 17 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D07 | 17.5 |
Sư phạm Vật lý | A00, A01 | 17 |
Sư phạm Hoá học | A00, D07 | 17 |
Sư phạm Sinh học | B00, D08 | 17 |
Sư phạm Ngữ văn | C00, D01, D14 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | C00 | 17 |
Sư phạm Địa lý | C00, C04, D10 | 17.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 17 |
Sư phạm khoa học tự nhiên | A00, B00 | 17.5 |
Tâm lý học giáo dục | C00, C04, C20 | 17 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại học Sư Phạm Thái Nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
+Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 20, Đường Lương Ngọc Quyến, Thành phố Thái Nguyên.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên Mới Nhất.
PL.
I. Thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên (mã trường DTS) đã công bố điểm chuẩn chính thức trúng tuyển vào các ngành đào tạo hệ đại học chính quy của trường năm 2022.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 (Xét tuyển theo kết quả kỳ thi TN THPT 2022)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20; D66 | 26.25 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 24 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C14; C19; C20 | 25.75 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | B03; C00; C14; C20 | 22 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 24.5 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19.5 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01; D01 | 23.65 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 24.25 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 21.25 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 26.75 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 27.5 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D01; D10 | 26.25 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D15 | 25 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; D14; D15 | 24.75 |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C14; C19; C20; D66 | 17 |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C14; C20 | 16.5 |
2. Xét điểm Học bạ
Mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên 2022 xét theo điểm Học bạ dao động từ 24 – 28.15 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 (Xét tuyển theo điểm Học bạ)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | C14; C19; C20; D66 | 25.75 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D01 | 25.75 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C14; C19; C20 | 25.5 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | B03; C00; C14; C20 | 24.25 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D01 | 28.15 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 25.5 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | A00; A01; D01 | 27.5 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D01; D07 | 27.5 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 27.25 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | C00; D01; D14 | 26.5 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; C19; D14 | 26.25 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | C00; C04; D01; D10 | 26 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D09; D15 | 27.75 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 26.75 |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00; D14; D15 | 24 |
16 | 7140101 | Giáo dục học | C14; C19; C20; D66 | 25 |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; C14; C20 | 25.25 |
3. Xét điểm kỳ thi ĐGNL – Đại học Quốc gia Hà Nội
Nhìn chung, điểm chuẩn xét theo điểm kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN rơi vào khoảng 75 – 85 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 (Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Q00 | 75 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Q00 | 75 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | Q00 | 75 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Q00 | 75 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Q00 | 85 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | Q00 | 75 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật Lý | Q00 | 75 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | Q00 | 75 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Q00 | 75 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ Văn | Q00 | 75 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | Q00 | 75 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa Lý | Q00 | 75 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Q00 | 75 |
14 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | Q00 | 75 |
15 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | Q00 | 75 |
16 | 7140101 | Giáo dục học | Q00 | 75 |
17 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | Q00 | 75 |
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Thái Nguyên Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái nguyên mới nhất năm 2022. Nhìn chung các ngành có mức điểm chuẩn cao hơn năm ngoái, đặc biệt là ngành Giáo dục mầm non và Giáo dục tiểu học là hai ngành có điểm chuẩn cao nhất năm nay.
Sau đây là chi tiết mức điểm chuẩn cụ thể của từng ngành tại ĐH Sư Phạm (ĐH Thái Nguyên):
Giáo dục Mầm non Mã ngành: 7140201 Điểm chuẩn: 26.25 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Giáo dục Tiểu học Mã ngành: 7140202 Điểm chuẩn: 24.00 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Giáo dục Chính trị Mã ngành: 7140205 Điểm chuẩn: 25.75 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Giáo dục Thể chất Mã ngành: 7140206 Điểm chuẩn: 22.00 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Sư phạm Toán học Mã ngành: 7140209 Điểm chuẩn: 24.50 Điểm thi ĐGNL: 85.00 |
Sư phạm Tin học Mã ngành: 7140210 Điểm chuẩn: 19.50 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Sư phạm Vật Lý Mã ngành: 7140211 Điểm chuẩn: 23.65 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Sư phạm Hoá học Mã ngành: 7140212 Điểm chuẩn: 24.25 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Sư phạm Sinh học Mã ngành: 7140213 Điểm chuẩn: 27.25 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Sư phạm Ngữ Văn Mã ngành: 7140217 Điểm chuẩn: 26.75 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Sư phạm Lịch Sử Mã ngành: 7140218 Điểm chuẩn: 27.50 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Sư phạm Địa Lý Mã ngành: 7140219 Điểm chuẩn: 26.25 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Sư phạm Tiếng Anh Mã ngành: 7140231 Điểm chuẩn: 25.00 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 19.00 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Tâm lý học giáo dục Mã ngành: 7310403 Điểm chuẩn: 16.50 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Giáo dục học Mã ngành: 7140101 Điểm chuẩn: 17.00 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành: 7140247 Điểm chuẩn: 24.75 Điểm thi ĐGNL: 75.00 |
Lời kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Thái Nguyên mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập mới nhất.
Nội Dung Liên Quan:
- Học Phí Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên Mới Nhất
- Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên Tuyển Sinh Mới Nhất
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên (nếu có).
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo kết quả kỳ thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục học |
18 |
22 |
18,50 |
15 |
17,00 |
25,00 |
Giáo dục Mầm non |
18 |
24.23 |
25 |
27,50 |
26,25 |
25,75 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
25.25 |
21 |
23,75 |
24,00 |
25,75 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
22 |
18,50 |
25 |
25,75 |
25,50 |
Giáo dục Thể chất |
19 |
24.88 |
17,50 |
24 |
22,00 |
24,25 |
Sư phạm Toán học |
18 |
25.05 |
19 |
24 |
24,50 |
28,15 |
Sư phạm Tin học |
18 |
25 |
18,50 |
19 |
19,50 |
25,50 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
25 |
18,50 |
19,50 |
23,65 |
27,50 |
Sư phạm Hoá học |
18 |
25 |
18,50 |
20 |
24,25 |
27,50 |
Sư phạm Sinh học |
18 |
25 |
18,50 |
19 |
21,25 |
27,25 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
24.65 |
19 |
24 |
26,75 |
26,50 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
24 |
18,50 |
24 |
27,50 |
26,25 |
Sư phạm Địa lý |
18,50 |
24 |
18,50 |
24 |
26,25 |
26,00 |
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
24.35 |
19 |
24 |
25,00 |
27,75 |
Quản lý Giáo dục |
18 |
22 |
18,50 |
|||
Tâm lý học giáo dục |
18 |
22 |
18,50 |
15 |
16,50 |
25,25 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
18 |
25 |
18,50 |
19 |
19,00 |
26,75 |
Sư phạm Lịch sử – Địa lý |
24,75 |
24,00 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.