Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Tphcm 2020 – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Tphcm 2020 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Tphcm 2020 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2022
Điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm TPHCM theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TPHCM theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2021
* Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT.
Trong số 32 ngành xét tuyển, 3 ngành có điểm chuẩn trên 29, gồm: Sư phạm Hóa 29,75 điểm; Sư phạm Toán 29,52 điểm; Sư phạm Lý 29,07 điểm.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất sẽ công bố điểm trúng tuyển vào giai đoạn 2 sau khi trường tổ chức kỳ thi năng khiếu.
Điểm trúng tuyển sẽ bằng tổng điểm trung bình của 3 môn học trong 6 học kỳ ở THPT cộng điểm ưu tiên.
*Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn ĐH Sư phạm TPHCM 2021 theo phương thức xét điểm thi
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2020
*Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2020 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT dao động từ 19 đến 26,5 điểm.
Ngành sư phạm Tiếng Anh có điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm. Kế đến là ngành sư phạm Toán lấy 26,25 điểm.
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2019
Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM 2019 bằng kết quả thi THPT Quốc gia 2019 như sau:
Ngành lấy điểm cao nhất là Sư phạm Toán học và sư phạm Tiếng Anh. Các ngành Sư phạm Hoá học lấy 23.5 điểm; sư phạm Ngữ văn 22.5 điểm; Sư phạm Vật lý là 22.75 điểm.
Mai Mai
Tôi là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Trường Việt Nam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.
Điểm sàn đại học sư phạm tphcm 2020
Điểm chuẩn đại học sư phạm tphcm 2020 dự kiến
Theo đó, điểm chuẩn dao động từ 19 đến 26,5 điểm. Ngành sư phạm Tiếng Anh có điểm chuẩn cao nhất là 26,5 điểm. Kế đến là ngành sư phạm Toán lấy 26,25 điểm.
Điểm chuẩn đại học sư phạm tphcm 2020 xét học bạ
Năm 2020 Trường Đại học (Điểm Chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Tphcm 2020) Sư phạm TP.HCM nhận hồ sơ nguyện vọng xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên cao nhất là 22,5; thấp nhất 18,5. Nhóm ngành khác cao nhất 22, thấp nhất 18.
Đối với ngành Giáo dục Mầm non, điểm xét tuyển = Điểm môn Toán + điểm môn Ngữ văn + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Đối với ngành Giáo dục Thể chất, điểm xét tuyển = Điểm môn Toán hoặc điểm môn Ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Điểm xét tuyển các ngành khác: Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Ưu tiên.
Năm nay chỉ tiêu một số ngành như Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Sinh học tăng so với năm 2019. Một số ngành như Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật lại giảm.
Năm 2019, điểm chuẩn Trường ĐH Sư phạm TP.HCM, ngành Sư phạm tiếng Anh và Sư phạm Toán có cao nhất với mức 24. Các ngành còn lại dao động từ 17,5 đến 23,5.
Mời bạn xem thêm:
- Hợp pháp hóa lãnh sự bằng đại học nước ngoài và hồ sơ cần thực hiện
- Hack hệ thống của Bộ giáo dục để sửa điểm thi đại học bị xử lý thế nào?
Thông tin liên hệ Luật Sư X
Trên đây là quan điểm của Luật Sư X về “Điểm sàn đại học sư phạm TPHCM 2020“. Để biết thêm thông tin chi tiết hoặc cần tư vấn về thành lập doanh nghiệp, tra mã số thuế cá nhân, xác nhận độc thân, tờ khai xin xác nhận tình trạng hôn nhân,…… vui lòng liên hệ qua hotline: 0833 102 102. Hoặc qua các kênh sau:
FB: /luatsux
Tiktok: /@luatsux
Youtube: //youtube.com/Luatsux
Câu hỏi thường gặp
Điểm chuẩn là gì?
Điểm chuẩn là mức điểm trúng tuyển của từng trường, từng ngành. Thí sinh phải có điểm thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn mới được xét tuyển NV1 và nộp hồ sơ xét tuyển NV2, 3. Điểm sàn sẽ giúp các trường định ra mức điểm xét tuyển bằng cách căn cứ vào chỉ tiêu tuyển và điểm thi của thí sinh.
Điểm sàn là gì?
Điểm sàn là điểm tối thiểu thí sinh phải đạt được để các trường Đại học hay Cao đẳng lấy làm cơ sở xét tuyển sinh, điểm sàn sẽ giúp các trường định ra mức điểm xét tuyển bằng cách căn cứ vào chỉ tiêu tuyển và điểm thi của thí sin
Số điện thoại Trường Đại học sư phạm TP. Hồ Chí Minh?
Số điện thoại Trường Đại học sư phạm TP Hồ Chí Minh: 028 3835 2020
Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Sư Phạm TPHCM năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Sư Phạm TPHCM – 2022
Năm:
Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 22.4 | |
2 | 740201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 20.03 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 24.25 | |
4 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01; C00; C15 | 21.75 | |
5 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D01 | 25.5 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; M08 | 22.75 | |
7 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
C00; C19; A08 | 24.05 | |
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 27 | |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; B08 | 22.5 | |
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 26.5 | |
11 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 27.35 | |
12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 24.8 | |
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C00; D78 | 28.25 | |
14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C14 | 26.83 | |
15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D78 | 26.5 | |
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.5 | |
17 | 7140230 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 25.1 | |
18 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90; A02 | 21.6 | |
19 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 24 | |
20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa Lí | C00; C19; C20; D78 | 25 | |
21 | 7220101 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.5 | |
22 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D80; D78 | 20.05 | |
23 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 22.35 | |
24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.6 | |
25 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24 | |
26 | 7720210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D96; D78 | 24.97 | |
27 | 7229030 | Văn học | D01; C00; D78 | 24.7 | |
28 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 25.75 | |
29 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; D01; C00 | 24 | |
30 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 23.75 | |
31 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D78 | 23.3 | |
32 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01 | 21.05 | |
33 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 24.1 | |
35 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; D01; C00 | 20.4 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 25.32 | |
2 | 740201 | Giáo dục Mầm non | M00 | 24.48 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 28.3 | |
4 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | D01; C00; C15 | 26.8 | |
5 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D01 | 26.88 | |
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T01; M08 | 27.03 | |
7 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh |
C00; C19; A08 | 26.1 | |
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.75 | |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; B08 | 27.18 | |
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 29.5 | |
11 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 29.75 | |
12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 28.7 | |
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D01; C00; D78 | 28.93 | |
14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C14 | 28.08 | |
15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D78 | 27.92 | |
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 27.92 | |
17 | 7140230 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 27.6 | |
18 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; B00; D90; A02 | 23.18 | |
19 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 27.83 | |
20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa Lí | C00; C19; C20; D78 | 27.12 | |
21 | 7220101 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.85 | |
22 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D80; D78 | 27.12 | |
23 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 22.75 | |
24 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.48 | |
25 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 26.27 | |
26 | 7720210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D96; D78 | 27.94 | |
27 | 7229030 | Văn học | D01; C00; D78 | 26.62 | |
28 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 27.73 | |
29 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; D01; C00 | 25.85 | |
30 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 25.64 | |
31 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D78 | 25.7 | |
32 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01 | 24.08 | |
33 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.7 | |
34 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.92 | |
35 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; D01; C00 | 22.8 |
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.