Thông tin tuyển sinh

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường:

1. Điểm chuẩn trường Tài nguyên Môi trường Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội năm 2022 dao động từ 15-27,5 điểm. Sau đây là thông tin chính thức về điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2022, mời các bạn cùng theo dõi.

2. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2022

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học chính quy 18 ngành đào tạo, xét tuyển dựa theo kết quả điểm thi THPT năm 2022.
Theo đó, điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 (điểm thi môn Toán nhân hệ số 2) xác định cho học sinh phổ thông – khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 4/3 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 1/3 điểm theo thang điểm 40.

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển của Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2022 như sau:

3. Điểm sàn Đại học Tài nguyên và Môi trường Tp HCM 2022

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM có điểm sàn xét tuyển từ 14 – 16. Trong đó ngành Quản trị kinh doanh có điểm sàn 16; các ngành Bất động sản, Hệ thống thông tin 15; những ngành còn lại 14 điểm.

4. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2021

5. Phương án tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường 2022

THÔNG BÁO PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022 

I. Thông tin chung về trường

– Tên trường: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Mã: DMT)

– Trụ sở chính: Số 41A, đường Phú Diễn, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội.

– Phân hiệu: Số 04, đường Trần Phú, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

– Trang chủ: hunre.edu.vn ; Phân hiệu Thanh Hóa: phanhieu.hunre.edu.vn

– Cổng tuyển sinh: tuyensinh.hunre.edu.vn ; Facebook: facebook.com/ FanpageHunre

II. Các thông tin tuyển sinh năm 2022

1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học

1.1. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT Việt Nam) ở nước ngoài hoặc Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi toàn quốc

1.3. Phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 (Dự kiến)

– Phương thức 1 (Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

– Phương thức 2 (Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.

+ Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi ba năm: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.

– Phương thức 3 (Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Phương thức 4 (Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT).

– Phương thức 5 (Dự kiến 8% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.

Thông tin tuyển sinh chi tiết thí sinh xem tại file đính kèm:

Thông tin hỗ trợ giải đáp thắc mắc, tư vấn tuyển sinh

– Trụ sở chính: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, Số 41A, đường Phú Diễn, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Đường dây nóng: 0902130130.

– Phân hiệu Thanh Hóa: Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa – Số 04, đường Trần Phú, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Đường dây nóng: 0944868682.

6. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2021 – 2022

Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm học 2021 – 2022

– Học phí dự kiến: 289.000 đồng/tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế;

– Học phí dự kiến: 353.000 đồng/tín chỉ đối với các nhóm ngành khác.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.

Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2022

Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội (mã trường: DMT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội 2022 xét theo điểm thi

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022 hình thức xét điểm thi THPT tại 2 cơ sở như sau:

Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2021

Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội (mã trường: DMT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên & Môi Trường Hà Nội 2021

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tại cơ sở chính Hà Nội và phân hiệu Thanh Hóa:

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 24.25 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 25.75 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 23 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 26 Trụ sở chính Hà Nội
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 24 Trụ sở chính Hà Nội
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; D08 15 Trụ sở chính Hà Nội
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 24 Trụ sở chính Hà Nội
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00; A01; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 15 Trụ sở chính Hà Nội
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 25 Trụ sở chính Hà Nội
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 24.25 Trụ sở chính Hà Nội
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 19.5 Trụ sở chính Hà Nội
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15 Trụ sở chính Hà Nội
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Trụ sở chính Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D15 24 Trụ sở chính Hà Nội
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 24.5 Trụ sở chính Hà Nội
24 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00; A01; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 15 Phân hiệu tại Thanh Hóa

Xét điểm học bạ:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; A07; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
3 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
5 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
6 7440298 Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững A00; C00; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
7 7440221 Khí tượng và Khí hậu học A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
8 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
9 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; D08 18 Trụ sở chính Hà Nội
10 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
13 7520503 Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00; A01; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
14 7540106 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00; B00; D01; D07 18 Trụ sở chính Hà Nội
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
17 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên A00; A01; A07; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
18 7850199 Quản lý biển A00; B00; C01; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
19 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
20 7850198 Quản lý tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
21 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
22 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D15 18 Trụ sở chính Hà Nội
23 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18 Trụ sở chính Hà Nội
24 7340301PH Kế toán A00; A01; A07; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
25 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
26 7480201PH Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
27 7520503PH Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ A00; A01; D01; D15 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
28 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành A00; A01; C00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
29 7850103PH Quản lý đất đai A00; B00; C00; D01 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa
30 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; D15 18 Phân hiệu tại Thanh Hóa

Điểm sàn đại học Tài Nguyên và Môi Trường HN 2021

Ngày 16/8, trường đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cho các ngành tuyển sinh, cụ thể như sau:

Tại cơ sở chính Hà Nội:

Phân hiệu tại tỉnh Thanh Hóa:

Điểm chuẩn xét theo học bạ

Đợt 1

Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn xét theo học bạ THPT năm 2021 là 18,0 điểm với tất cả các mã ngành trong chương trình đào tạo tại cả 2 cơ sở Thanh Hoá và Hà Nội

Mã ngành: 7340301    Kế toán: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7340101    Quản trị kinh doanh: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7340116    Bất động sản: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7340115    Marketing: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7380101    Luật: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7440298    Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7440221    Khí tượng khí hậu học: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7440224    Thủy văn học: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7420203    Sinh học ứng dụng: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7510406    Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7480201    Công nghệ thông tin: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7520501    Kỹ thuật địa chất: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7520503    Kỹ thuật trắc địa bản đồ: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7540106    Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7510605    Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7810103    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850102    Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850199    Quản lý biển: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850103    Quản lý đất đai: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850198    Quản lý tài nguyên nước: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7850101    Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7220201    Ngôn ngữ Anh: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Mã ngành: 7810201    Quản trị khách sạn: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)

Phân hiệu tại Thanh Hóa

Mã ngành: 7340301PH    Kế toán: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7510406PH    Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7480201PH    Công nghệ thông tin: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7520503PH    Kỹ thuật trắc địa bản đồ: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7810103PH    Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7850103PH    Quản lý đất đai: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Mã ngành: 7850101PH    Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)

Điểm chuẩn đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét theo kết quả học bạ THPT 2021

Đợt 2:

Điểm chuẩn học bạ đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội (đợt 2)

(Chinhphu.vn) – Năm nay cả điểm chuẩn xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đều tăng so với năm 2021.

Chi tiết điểm chuẩn theo ngành của Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022:

Theo thông tin tuyển sinh từ nhà trường, điểm chuẩn các ngành vừa công bố tăng so với năm trước. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Marketing với mức điểm chuẩn là 27,5.

Các ngành hot cũng có mức điểm cao như: Kế toán (27 điểm); Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (26,75); Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành (26,25 điểm); Bất động sản (25,5 điểm); Quản trị khách sạn (25,25 điểm); Công nghệ thông tin và Ngôn ngữ Anh đều có mức điểm là 24, 25 điểm…

Bên cạnh đó, nhiều ngành vẫn giữ nguyên mức điểm chuẩn như: Quản lý Biển, Khí tượng thủy văn, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý đất đai, Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên…. với mức điểm từ 15 đến 23,5 điểm.

  • Đại học Tài nguyên và Môi trường
  • công bố điểm chuẩn

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2023

Đang cập nhật….

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2021

Điểm Sàn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường 2021:

Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh 7340101 16
Marketing 7340115 16
Kế toán 7340301 16
Công nghệ thông tin 7480201 16
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16
Quản trị khách sạn 7810101 16
Luật 7380101 16
Bất động sản 7340116 15
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 15
Khí tượng và khí hậu học 7440221 15
Thủy văn học 7440224 15
Sinh học ứng dụng 7420203 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 15
Kỹ thuật địa chất 7520501 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503 15
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 15
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 15
Quản lý biển 7850199 15
Quản lý đất đai 7850103 15
Quản lý tài nguyên nước 7850198 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 15
Ngôn ngữ Anh (ĐK: Điểm thi TN THPT môn Anh >= 5) 7220201 15
Phân hiệu Thanh Hóa
Kế toán 7340301PH 15
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406PH 15
Công nghệ thông tin 7480201PH 15
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 7520503PH 15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103PH 15
Quản lý đất đai 7850103PH 15
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101PH 15

ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2020

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường 

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2019

Điểm chuẩn năm 2019 giảm đáng kể so với năm ngoái. Tất cả các ngành đều giảm từ 1-3 điểm tùy từng ngành đúng như dự đoán trước đó.

Điểm chuẩn từng ngành đại học Tài nguyên và Môi trường cụ thể như sau:

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn

Tại trụ sở chính

Kế toán

7340301

15

Luật

7380101

13

Quản trị kinh doanh

7340101

13.5

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

7440298

13

Khí tượng thủy văn biển

7440299

13

Khí tượng và khí hậu học

7440221

13

Thủy văn học

7440224

13

Khoa học đất

7620103

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

13

Công nghệ thông tin

7480201

14

Kỹ thuật địa chất

7520501

13

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

15

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

13

Quản lý biển

7850199

13

Quản lý đất đai

7850103

13.5

Quản lý tài nguyên nước

7850198

13

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

13.5

Tại phân hiệu Thanh Hóa

Kế toán

7340301PH

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406PH

13

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

7520503PH

13

Quản lý đất đai

7850103PH

13

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Mới Nhất.

PL.

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button