Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Trường Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
1. Điểm chuẩn trường Tài nguyên Môi trường Hà Nội năm 2022
Điểm chuẩn trường đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội năm 2022 dao động từ 15-27,5 điểm. Sau đây là thông tin chính thức về điểm chuẩn trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2022, mời các bạn cùng theo dõi.
2. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM 2022
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển trình độ đại học chính quy 18 ngành đào tạo, xét tuyển dựa theo kết quả điểm thi THPT năm 2022.
Theo đó, điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 (điểm thi môn Toán nhân hệ số 2) xác định cho học sinh phổ thông – khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 4/3 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 1/3 điểm theo thang điểm 40.
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển của Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2022 như sau:
3. Điểm sàn Đại học Tài nguyên và Môi trường Tp HCM 2022
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM có điểm sàn xét tuyển từ 14 – 16. Trong đó ngành Quản trị kinh doanh có điểm sàn 16; các ngành Bất động sản, Hệ thống thông tin 15; những ngành còn lại 14 điểm.
4. Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 2021
5. Phương án tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường 2022
THÔNG BÁO PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2022
I. Thông tin chung về trường
– Tên trường: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (Mã: DMT)
– Trụ sở chính: Số 41A, đường Phú Diễn, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội.
– Phân hiệu: Số 04, đường Trần Phú, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
– Trang chủ: hunre.edu.vn ; Phân hiệu Thanh Hóa: phanhieu.hunre.edu.vn
– Cổng tuyển sinh: tuyensinh.hunre.edu.vn ; Facebook: facebook.com/ FanpageHunre
II. Các thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Tuyển sinh chính quy trình độ đại học
1.1. Đối tượng tuyển sinh Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT Việt Nam) ở nước ngoài hoặc Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
1.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi toàn quốc
1.3. Phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 (Dự kiến)
– Phương thức 1 (Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
– Phương thức 2 (Dự kiến 3% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển đặc cách theo quy định của Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
+ Thí sinh tốt nghiệp tại các Trường chuyên THPT.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ Tiếng Anh TOEFL IBT 64/120 điểm hoặc IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương do cơ quan quốc tế có thẩm quyền cấp còn thời hạn hiệu lực sử dụng tính đến thời điểm nộp hồ sơ ĐKXT.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt học lực giỏi ba năm: Lớp 10, lớp 11, lớp 12.
– Phương thức 3 (Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Phương thức 4 (Dự kiến 43% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (Học bạ THPT).
– Phương thức 5 (Dự kiến 8% tổng chỉ tiêu): Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.
Thông tin tuyển sinh chi tiết thí sinh xem tại file đính kèm:
Thông tin hỗ trợ giải đáp thắc mắc, tư vấn tuyển sinh
– Trụ sở chính: Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội, Số 41A, đường Phú Diễn, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội. Đường dây nóng: 0902130130.
– Phân hiệu Thanh Hóa: Phân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa – Số 04, đường Trần Phú, phường Ba Đình, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa. Đường dây nóng: 0944868682.
6. Học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM 2021 – 2022
Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm học 2021 – 2022
– Học phí dự kiến: 289.000 đồng/tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế;
– Học phí dự kiến: 353.000 đồng/tín chỉ đối với các nhóm ngành khác.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tuyển sinh – Tra cứu điểm thi của HoaTieu.vn.
Điểm chuẩn Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội năm 2022
Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội (mã trường: DMT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội 2022 xét theo điểm thi
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022 hình thức xét điểm thi THPT tại 2 cơ sở như sau:
Điểm chuẩn đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội 2021
Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội (mã trường: DMT) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Tài Nguyên & Môi Trường Hà Nội 2021
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tại cơ sở chính Hà Nội và phân hiệu Thanh Hóa:
TT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 24.25 | Trụ sở chính Hà Nội |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 25.75 | Trụ sở chính Hà Nội |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 23 | Trụ sở chính Hà Nội |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 26 | Trụ sở chính Hà Nội |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 24 | Trụ sở chính Hà Nội |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
7 | 7440221 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; D08 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 24 | Trụ sở chính Hà Nội |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 25 | Trụ sở chính Hà Nội |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 24.25 | Trụ sở chính Hà Nội |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; B00; C01; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 19.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Trụ sở chính Hà Nội |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 24 | Trụ sở chính Hà Nội |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 24.5 | Trụ sở chính Hà Nội |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 15 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Xét điểm học bạ:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
3 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
5 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
6 | 7440298 | Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | A00; C00; D01; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
7 | 7440221 | Khí tượng và Khí hậu học | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
8 | 7440224 | Thủy văn học | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
9 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; D08 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
10 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; D01; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
13 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
14 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; B00; D01; D07 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
17 | 7850102 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
18 | 7850199 | Quản lý biển | A00; B00; C01; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
19 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
20 | 7850198 | Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
21 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D15 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | Trụ sở chính Hà Nội |
24 | 7340301PH | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
25 | 7510406PH | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
26 | 7480201PH | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
27 | 7520503PH | Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ | A00; A01; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
28 | 7810103PH | Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
29 | 7850103PH | Quản lý đất đai | A00; B00; C00; D01 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
30 | 7850101PH | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; D15 | 18 | Phân hiệu tại Thanh Hóa |
Điểm sàn đại học Tài Nguyên và Môi Trường HN 2021
Ngày 16/8, trường đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển (Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào) theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cho các ngành tuyển sinh, cụ thể như sau:
Tại cơ sở chính Hà Nội:
Phân hiệu tại tỉnh Thanh Hóa:
Điểm chuẩn xét theo học bạ
Đợt 1
Đại học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn xét theo học bạ THPT năm 2021 là 18,0 điểm với tất cả các mã ngành trong chương trình đào tạo tại cả 2 cơ sở Thanh Hoá và Hà Nội
Mã ngành: 7340301 Kế toán: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7340116 Bất động sản: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7340115 Marketing: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7380101 Luật: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7440221 Khí tượng khí hậu học: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7440224 Thủy văn học: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7420203 Sinh học ứng dụng: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7520501 Kỹ thuật địa chất: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7850102 Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7850199 Quản lý biển: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7850103 Quản lý đất đai: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7850198 Quản lý tài nguyên nước: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Mã ngành: 7810201 Quản trị khách sạn: 18 điểm (cơ sở Hà Nội)
Phân hiệu tại Thanh Hóa
Mã ngành: 7340301PH Kế toán: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)
Mã ngành: 7510406PH Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)
Mã ngành: 7480201PH Công nghệ thông tin: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)
Mã ngành: 7520503PH Kỹ thuật trắc địa bản đồ: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)
Mã ngành: 7810103PH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)
Mã ngành: 7850103PH Quản lý đất đai: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)
Mã ngành: 7850101PH Quản lý tài nguyên và môi trường: 18 điểm (phân hiệu Thanh Hóa)
Điểm chuẩn đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét theo kết quả học bạ THPT 2021
Đợt 2:
Điểm chuẩn học bạ đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội (đợt 2)
(Chinhphu.vn) – Năm nay cả điểm chuẩn xét học bạ và xét điểm thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội đều tăng so với năm 2021.
Chi tiết điểm chuẩn theo ngành của Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2022:
Theo thông tin tuyển sinh từ nhà trường, điểm chuẩn các ngành vừa công bố tăng so với năm trước. Ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Marketing với mức điểm chuẩn là 27,5.
Các ngành hot cũng có mức điểm cao như: Kế toán (27 điểm); Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (26,75); Quản trị dịch vụ du lịch và Lữ hành (26,25 điểm); Bất động sản (25,5 điểm); Quản trị khách sạn (25,25 điểm); Công nghệ thông tin và Ngôn ngữ Anh đều có mức điểm là 24, 25 điểm…
Bên cạnh đó, nhiều ngành vẫn giữ nguyên mức điểm chuẩn như: Quản lý Biển, Khí tượng thủy văn, Quản lý tài nguyên môi trường, Quản lý đất đai, Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên…. với mức điểm từ 15 đến 23,5 điểm.
- Đại học Tài nguyên và Môi trường
- công bố điểm chuẩn
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2023
Đang cập nhật….
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2021
Điểm Sàn Đại Học Tài Nguyên Môi Trường 2021:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16 |
Marketing | 7340115 | 16 |
Kế toán | 7340301 | 16 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16 |
Quản trị khách sạn | 7810101 | 16 |
Luật | 7380101 | 16 |
Bất động sản | 7340116 | 15 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 7440298 | 15 |
Khí tượng và khí hậu học | 7440221 | 15 |
Thủy văn học | 7440224 | 15 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 15 |
Kỹ thuật địa chất | 7520501 | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503 | 15 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | 15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 15 |
Quản lý biển | 7850199 | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 15 |
Quản lý tài nguyên nước | 7850198 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 15 |
Ngôn ngữ Anh (ĐK: Điểm thi TN THPT môn Anh >= 5) | 7220201 | 15 |
Phân hiệu Thanh Hóa | ||
Kế toán | 7340301PH | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406PH | 15 |
Công nghệ thông tin | 7480201PH | 15 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 7520503PH | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103PH | 15 |
Quản lý đất đai | 7850103PH | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101PH | 15 |
ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN 2020
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 2019
Điểm chuẩn năm 2019 giảm đáng kể so với năm ngoái. Tất cả các ngành đều giảm từ 1-3 điểm tùy từng ngành đúng như dự đoán trước đó.
Điểm chuẩn từng ngành đại học Tài nguyên và Môi trường cụ thể như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Tại trụ sở chính |
— |
|
Kế toán |
7340301 |
15 |
Luật |
7380101 |
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
13.5 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 |
13 |
Khí tượng thủy văn biển |
7440299 |
13 |
Khí tượng và khí hậu học |
7440221 |
13 |
Thủy văn học |
7440224 |
13 |
Khoa học đất |
7620103 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
13 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
14 |
Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
13 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
7520503 |
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850102 |
13 |
Quản lý biển |
7850199 |
13 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
13.5 |
Quản lý tài nguyên nước |
7850198 |
13 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
13.5 |
Tại phân hiệu Thanh Hóa |
— |
|
Kế toán |
7340301PH |
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406PH |
13 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
7520503PH |
13 |
Quản lý đất đai |
7850103PH |
13 |
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Tài Nguyên Và Môi Trường Hà Nội Mới Nhất.
PL.