Điểm Chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ năm 2023
Tra cứu điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ năm 2023
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ – 2023
Năm:
Hiện tại điểm chuẩn trường Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ chưa được công bố
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2022
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm Chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 Xét Theo Điểm Thi THPTQG 2022
Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 (Điểm Chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2) cập nhật điểm chuẩn mới nhất. Sau đây là chi tiết điểm chuẩn các ngành hiện nay.
Ngành Chỉ Huy Tham Mưu Lục Quân Mã ngành: 7860201 Điểm chuẩn: Quân khu 4:
Quân khu 5
Quân khu 7
Quân khu 9
|
Lời Kết: Trên đây là điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 mới và chi tiết nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan:
- Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại Học Nguyễn Huệ Tuyển Sinh Mới Nhất
- Học Phí Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại Học Nguyễn Huệ Mới Nhất
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 năm 2022
Điểm chuẩn trường Trường Sĩ quan Lục Quân 2 năm 2022 chính thức được công bố như sau:
Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 điểm chuẩn 2021
Trường Trường Sĩ quan Lục Quân 2 đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường Sĩ Quan Lục Quân 2 2021 xét theo 2 phương thức
Đã chính thức có điểm chuẩn năm 2021 vào trường Sĩ quan Lục quân 2, xem chi tiết điểm chuẩn dưới đây.
Điểm sàn trường Sĩ Quan Lục Quân 2 năm 2021
Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ thông báo đến thí sinh ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành đào tạo hệ đại học, cao đẳng năm 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục Quân 2 – Đại học Nguyễn Huệ 2020
Trường Trường Sĩ quan Lục Quân 2 đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Thí sinh nam Quân khu 4 ( Quảng Trị và TT Huế) – A00, A01: 25,55 điểm
Thí sinh nam Quân khu 5 – A00, A01: 24.05 điểm
Thí sinh nam Quân khu 7 – A00, A01: 24.35 điểm ( Điểm môn Toán ≥ 8,60.)
Thí sinh nam Quân khu 9 – A00, A01: 24,80 điểm (TTiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8.,80. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,75, Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Hóa ≥ 8)
Điểm chuẩn trường Sỹ quan lục quân 2 năm 2020 chính thức
Tham khảo thêm: Đề thi THPT quốc gia 2020-2021 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học ngành Quân sự cơ sở khối C00 năm 2020
– Quân khu 5: 15.50 điểm
– Quân khu 7: 16.25 điểm
– Quân khu 9: 17.00 điểm
Điểm sàn trường sĩ quan Lục Quân 2
Dưới đây là danh sách điểm sàn của trường sĩ quan Lục Quân 2 – ĐH Nguyễn Huệ 2020 như sau:
Ngành đào tạo đại học quân sự:
Mã ngành: 7860201 Ngành chỉ huy tham mưu Lục quân – Tổ hợp (Toán-Lý-Hóa Toán-Lý-Tiếng Anh): 17.0 điểm (Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ tỉnh Quảng Trị trở vào)
Ngành đào tạo đại học, cao đẳng ngành QSCS:
Mã ngành: 7860222 Đào tạo đại học ngành QSCS – Tổ hợp (Văn-Sử-Địa): 15.0 điểm (Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ TP.Đà Nẵng trở vào)
Mã ngành: 7860222 Đào tạo cao đẳng ngành QSCS – Tổ hợp (Văn-Sử-Địa): 10.0 điểm (Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ TP.Đà Nẵng trở vào)
Ngoài ra, các bạn tham khảo thêm phương thức tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh của trường Sĩ quan Lục Quân 2 năm 2020 sau đây:
Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 theo quy định của Bộ GD & ĐT;
– Thí sinh đăng ký xét tuyển vào hệ đại học quân sự phải qua sơ tuyển, có đủ tiêu chuẩn quy định của Bộ Quốc phòng (thanh niên ngoài Quân đội sơ tuyển tại Ban TSQS cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại Ban TSQS cấp trung đoàn và tương đương);
– Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh Nam từ tỉnh Quảng Trị trở vào;
– Trong xét tuyển đợt 1, nhà trường chỉ xét tuyển đối với các thí sinh đăng ký nguyện vọng 1 (nguyện vọng cao nhất) vào trường theo đúng tổ hợp xét tuyển của trường;
– Thực hiện một điểm chuẩn chung giữa tổ hợp xét tuyển A00 và tổ hợp xét tuyển A01;
– Điểm trúng tuyển: Theo chỉ tiêu của các quân khu phía Nam;
– Khi có nhiều thí sinh cùng bằng điểm thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ, như phần quy định xét tuyển tiêu chí phụ của HV Kỹ thuật quân sự;
– Chỉ tiêu tuyển thẳng học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển không quá 05% và chỉ tiêu tuyển thẳng thí sinh diện 30a không quá 03% tổng chỉ tiêu của từng quân khu. Khi có hướng dẫn về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của Ban TSQSBQP, nhà trường sẽ công bố chỉ tiêu và các tiêu chí tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển; chỉ tiêu tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển sẽ trừ vào chỉ tiêu tuyển sinh;
– Tuyển 03 chỉ tiêu đi đào tạo ở nước ngoài và 13 chỉ tiêu đi đào tạo ở trường ngoài Quân đội.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020
Tổng chỉ tiêu: 526 trong đó phân chia các quân khu như sau:
– Quân khu 4: 16
– Quân khu 5: 195
– Quân khu 7: 184
– Quân khu 4: 131
I. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Huệ mới nhất năm 2022
Năm 2022, trường Đại học Nguyễn Huệ hay còn gọi là trường Sĩ quan Lục Quân 2 có tổng 361 chỉ tiêu cho ngành Chỉ huy tham mưu lục quân. Trong đó có 11 thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quân khu 4 (Quảng Trị và Thừa Thiên – Huế). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường trong năm nay là 18 điểm.
Ngày 16/09/2022, trường Đại học Nguyễn Huệ hay còn gọi là trường Sĩ quan Lục Quân 2 đã công bố mức điểm chuẩn chính thức của trường đến các thí sinh. Nhìn chung, mức điểm có sự giảm mạnh so với năm 2021. Cụ thể, điểm chuẩn của trường dao động từ 23,6 – 24,8 điểm.
Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Huệ vào năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24.8 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 4 |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 23.6 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 5;- Điều kiện: Thí sinh mức 23.6 điểm xét điểm môn Toán >= 7.8 |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 23.75 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 7 |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24.5 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 9 |
II. Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Huệ vào năm 2021
Mức điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Huệ trong năm 2021 dao động từ 20,65 – 27,07 điểm. Trong đó, điểm trúng tuyển đối với thí sinh nam quân khu 9 theo phương thức xét điểm học bạ THPT là cao nhất.
Bảng điểm chuẩn của trường Đại học Nguyễn Huệ vào năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 20.65 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 4- Phương thức: Xét tuyển trên kết quả thi tốt nghiệp THPT |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 23.9 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 5;- Phương thức: Xét tuyển trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;- Điều kiện: Thí sinh mức 23.9 điểm xét điểm môn Toán >=8.4 |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 20.75 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 5;- Phương thức: xét tuyển trên điểm học bạ THPT. |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 23.55 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 7;- Phương thức: Xét tuyển trên kết quả thi tốt nghiệp THPT |
5 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24.56 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 7;- Phương thức: xét tuyển trên điểm học bạ THPT |
6 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24.35 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 9;- Phương thức: xét tuyển trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;- Điều kiện: Thí sinh mức 24.35 điểm xét tiêu chí phụ 1 (điểm môn Toán >= 7.6), tiêu chí phụ 2 (điểm môn Lý >= 8.25) |
7 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 27.07 | – Đối tượng: Thí sinh nam QK 9;- Phương thức: xét tuyển trên điểm học bạ THPT |
I. Điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2 cập nhật mới nhất 2022
Trường Sĩ quan Lục quân 2 công bố chỉ tiêu năm 2022 cho Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân là 361 thí sinh. Trong đó, trường chỉ tuyển 11 thí sinh có hộ khẩu thường trú ở quân khu 4 (tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế). Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) của trường là 18 điểm.
Trường Sĩ quan Lục quân 2 đã công bố điểm chuẩn đến thí sinh vào ngày 16/9/2022.
Điểm chuẩn của trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2022 chi tiết
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24,8 | Thí sinh nam quân khu 4 |
2 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 23,6 | Thí sinh nam quân khu 5. Điểm xét tuyển môn Toán >= 7,8 |
3 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 23,75 | Thí sinh nam quân khu 7 |
4 | 7860201 | Chỉ huy tham mưu Lục quân | A00; A01 | 24,5 | Thí sinh nam quân khu 9 |
II. Chi tiết điểm chuẩn trường Sĩ Quan Lục Quân 2 năm 2021
Năm 2021, điểm chuẩn trường Sĩ quan Lục quân 2 công bố mức điểm chuẩn theo hai phương thức xét tuyển đó là: Học bạ THPT và điểm thi THPTQG.
Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 2 năm 2021 chi tiết
STT | Khu vực tuyển sinh | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo điểm học bạ THPT | Điểm chuẩn theo điểm thi THPTQG | Tiêu chí phụ 1 |
1 | Thí sinh nam quân khu 4 | A00; A01 | x | 20,65 | |
2 | Thí sinh nam quân khu 5. | 20,75 | 23,9 | Thí sinh mức 24,35 điểm: Điểm xét tuyển môn Toán >= 8,4 | |
3 | Thí sinh nam quân khu 7 | 24,56 | 23,55 | ||
4 | Thí sinh nam quân khu 9 | 27,07 | 24,35 | Thí sinh ở mức 24,35 điểm, tiêu chí phụ như sau:1. Điểm xét tuyển môn Toán >= 7,62. Điểm xét tuyển môn Vật lý >= 8,25 |
Điểm chuẩn trường sĩ quan lục quân 2 năm 2021
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 21.05 |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 18.7 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 19.3 |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 19.9 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 4 ( Quảng Trị và TT Huế) | 22.85 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 5 | 21.5 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 7 | 21.05 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 9 | 21.6 |
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 4 ( Quảng Trị và TT Huế) | 25.55 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 5 | 24.05 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 7 | 24.35 |
Chỉ huy tham mưu Lục quân – Thí sinh nam Quân khu 9 | 24.8 |
Đại học ngành chỉ huy tham mưu Lục Quân
Đối tượng |
Phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Số lượng trúng tuyển | Tiêu chí phụ |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | Theo KQ thi THPT | 198 | 23.90 | 159 | Thí sinh mức 23.90 điểm: | |
Tiêu chí phụ: Điểm môn Toán ≥ 8.40. | ||||||
A00 | ||||||
A01 | 23.90 | 39 | ||||
Theo học bạ THPT | A00 | 1 | 20.75 | 1 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | Theo KQ thi THPT | A00 | 186 | 23.55 | 133 | |
A01 | 23.55 | 53 | ||||
Theo học bạ THPT | A00 | 1 | 24.56 | 1 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | Theo KQ thi THPT | 126 | 24.35 | 108 | Thí sinh mức 24.35 điểm: | |
A00 | Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7.60. | |||||
Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 8,25. | ||||||
A01 | 24.35 | 18 | ||||
Theo học bạ THPT | A00 | 7 | 27.07 | 7 | ||
Quảng Trị, Thừa Thiên Huế | Theo KQ thi THPT | A00 | 16 | 20.65 | 11 | |
A01 | 20.62 | 5 | ||||
Tổng trường | 534 | 535 |
Đại học ngành quân sự cơ sở
Đối tượng | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Số lượng trúng tuyển |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | Theo KQ thi THPT | C00 | 47 | 17.00 | 12 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | Theo KQ thi THPT | C00 | 43 | 15.50 | 34 |
Theo học bạ THPT | 1 | 17.75 | 1 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | Theo KQ thi THPT | C00 | 92 | 15.00 | 46 |
Theo học bạ THPT | 1 | 24.90 | 1 | ||
Tổng trường | 184 | 94 |
Cao đẳng ngành quân sự cơ sở
Đối tượng | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp xét tuyển | Tổng chỉ tiêu | Điểm trúng tuyển | Số lượng trúng tuyển |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | Theo KQ thi THPT | C00 | 44 | 13.00 | 18 |
Theo học bạ THPT | 5 | 16.32 | 3 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | Theo KQ thi THPT | C00 | 83 | 10.25 | 70 |
Theo học bạ THPT | 1 | 18.10 | 1 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 9 | Theo KQ thi THPT | C00 | 53 | 10.75 | 36 |
Theo học bạ THPT | 2 | 17.29 | 2 | ||
Tổng trường | 188 | 130 |