Điểm Chuẩn Trường Thương Mại – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Chuẩn Trường Thương Mại đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Chuẩn Trường Thương Mại trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Thông tin tuyển sinh trường Đại Học Thương Mại năm 2023 nhanh chính xác nhất
Xem thêm
Những thông tin chi tiết về trường
Xem thêm
Review các ngành đào tạo tại trường Đại Học Thương Mại
1. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành gì?
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng và một mắt xích quan trọng của nền kinh tế và có vai trò rất lớn trong hoạt động xuất nhập khẩu của mỗi quốc gia nói chung và doanh nghiệp vận hành kinh tế nói riêng. Đây là hoạt động góp phần đưa hàng hóa đến tay người tiêu dùng và đảm bảo nguồn nguyên liệu cho quá trình sản xuất và kinh doanh.
Hoạt động Logistics là hoạt động trung gian để đưa hàng hóa (sản phẩm hoặc dịch vụ) đến tay người tiêu dùng nhanh chóng. Hoạt động đó bao gồm vận tải hàng hóa xuất nhập, quản lý đội tàu, kho bãi, nguyên vật liệu, thực hiện đơn hàng, quản trị tồn khi, hoạch định cung cầu. Bên cạnh đó, Logistics phụ trách và hỗ trợ việc tìm kiếm nguyên liệu đầu vào, lập kế hoạch sản xuất, đóng gói sản phẩm, dịch vụ khách hàng.
Hoạt động Quản lý chuỗi cung ứng là phối hợp các khâu sản xuất – tồn kho – địa điểm và vận chuyển nhằm đáp ứng hiệu quả và nhanh chóng nhu cầu của thị trường. Đây là hoạt động quản lý hậu cần cho hoạt động Logistics từ tìm nguồn thu mua, lên kế hoạch và quản lý sản phẩm đến tay người tiêu dùng
Vậy Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành học đào tạo về các hoạt động phối hợp mang tính dây chuyền, đây là mạng lưới kết nối của nhiều hoạt động tham gia vào việc sản xuất, cung ứng hàng hóa và dịch vụ đến tận tay người tiêu dùng. Hoạt động này nhằm đảm bảo vòng đời của một sản phẩm và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất.
2. Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tại Đại học Thương mại có gì?
Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng bắt đầu tuyển sinh từ năm 2019, thuộc Khoa Marketing trường đại học Thương mại. Mặc dù là ngành học mới mở nhưng Khoa Marketing trường Đại học Thương mại đã có kinh nghiệm lâu năm trong giảng dạy và đào tạo về Logistics từ khi mới thành lập trường. Trước đó, các học phần về Logistics đã được giảng dạy với tên học phần là “Tổ chức kỹ thuật thương nghiệp”, Hậu cần kinh doanh thương mại” và phát triển thành học phần “Logistics Kinh doanh”.
Đội ngũ giảng viên của Khoa cụ thể là đội ngũ giảng viên chuyên ngành Logistics đều là những người có học vị cao, tận tâm và nhiệt huyết với nghề, nhiều giảng viên đã từng theo học và tốt nghiệp các chương trình đào tạo tiến sĩ và thạc sĩ ở nước ngoài. Giảng viên vừa có nhiều kinh nghiệm trong nghề và vừa nhạy bén với những vấn đề lý luận và thực tiễn về Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
Sinh viên theo học chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng sẽ được cung cấp các kỹ năng chung căn bản và kiến thức chuyên sâu của ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng bao gồm:
– Kiến thức về hoạt động mua hàng, quản lý nguồn cung, quản lý các đơn hàng, kho bãi, giao nhận, vận tải, tồn kho, Logistics điện tử, các luồng vận động trong chuỗi của doanh nghiệp tổ chức.
– Lập và triển khai kế hoạch nghiên cứu, phát triển và kế hoạch giải quyết, thực hiện và kiểm tra các vấn đề của Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
– Tham gia hoạch định chiến lược, chính sách về Logistics và quản lý chuỗi cung ứng của doanh nghiệp, tổ chức, ngành và địa phương.
Trong thời gian theo học, nhà trường luôn tạo điều kiện đưa sinh viên đến gần với doanh nghiệp qua các chương trình tham quan học tập như Lazada Express, U&I Logistics, Tân Cảng 128, Bee logistics,…để sinh viên được tiếp cận và nhận chia sẻ kiến thức từ những doanh nhân, chuyên gia hàng đầu. Qua đó sinh viên được rèn luyện những kỹ năng theo nhu cầu công việc, dễ dàng thích nghi môi trường thực tế, nâng cao năng lực cạnh tranh của bản thân.
Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2022
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Thương Mại năm 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Thương Mại – 2022
Năm:
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com
Dưới đây là điểm chuẩn Đại Học Thương Mại qua từng năm để thí sinh và phụ huynh tham khảo:
1: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
8 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 | |
9 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
10 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
11 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
12 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | |
13 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
14 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.35 | |
15 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | A01; D01; D07 | 26.1 | |
16 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
17 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
18 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 26.7 | |
19 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
20 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D01; D03 | 26 | |
21 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D01; D04 | 26.8 | |
22 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
23 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A01; D01; D07 | 25.8 | |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A01; D01; D07 | 25.8 | |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 |
2: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | TM01 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
2 | TM02 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
3 | TM03 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
4 | TM04 | Marketing (Marketing thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
5 | TM05 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | |
6 | TM06 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
7 | TM07 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
8 | TM09 | Kế toán (Kế toán công) | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
9 | TM10 | Kiểm toán (Kiểm toán) | A00; A01; D01; D07 | 25.7 | |
10 | TM11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
11 | TM12 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
12 | TM13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
13 | TM14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | |
14 | TM16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | A00; A01; D01; D07 | 24.3 | |
15 | TM17 | Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | |
16 | TM18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | A01; D01; D07 | 25.4 | |
17 | TM19 | Luật kinh tế (Luật kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 24.7 | |
18 | TM20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | A00; A01; D03; D01 | 24.05 | |
19 | TM21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | A00; A01; D04; D01 | 25.9 | |
20 | TM22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
21 | TM23 | Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | A00; A01; D01; D07 | 25.55 | |
22 | TM08 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
23 | TM15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | A01; D01; D07 | 24 | CLC |
24 | TM24 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) | A01; D01; D07 | 24.6 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
25 | TM25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) | A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
26 | TM26 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù |
Kết Luận:
Trên đây là Điểm chuẩn của trường Đại Học Thương Mại (điểm trung bình từ 8,6 điểm/ môn). Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân cũng là một trường đào tạo chuyên sâu về khối ngành Kinh tế, Tài chính nhưng có điểm đầu vào cao hơn (trung bình 9 điểm/ 1 môn) Thí sinh có thể xem thêm tại:
+ Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân
Điểm trúng tuyển Đại học Thương mại 2022 diện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
Đại học Thương mại vừa công bố điểm trúng tuyển diện xét tuyển thẳng kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, theo đó mức điểm trúng tuyển dao động từ 7,00 điểm đến 8,57 điểm.
Cụ thể như sau:
Danh sách thí sinh trúng tuyển xem TẠI ĐÂY.
Biến động đáng chú ý từ điểm chuẩn Đại học Thương mại các năm trước với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Trường Đại học Thương mại là một trong những trường có chỉ tiêu tuyển sinh khá lớn dành cho phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến từ 40-55%) cho các thí sinh dự thi năm 2022, số còn lại là dành cho các phương thức khác. Tổng chỉ tiêu dự kiến là 4.350.
Năm 2022, Đại học Thương mại tuyển sinh với 7 phương thức như sau:
Sau đó, trường cũng đã điều chỉnh mã phương thức xét tuyển và tổ hợp xét tuyển:
Năm 2021, điểm chuẩn Đại học Thương mại khá cao, tăng mạnh ở một số ngành. Điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 25,80 đến 27,45 điểm. Cao nhất là ngành Marketing (Marketing thương mại) với 27,45 điểm và thấp nhất là ngành Quản trị khách sạn và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
Năm 2020, điểm chuẩn của Trường Đại học Thương mại lấy trên 24 điểm ở tất cả các ngành, dao động từ 24-26,7. Trong đó, cao nhất là ngành Marketing 26,7 điểm, thấp nhất là ngành Tài chính – Ngân hàng với 24 điểm, cao hơn 2 điểm so với mức điểm chuẩn 2019 là 22 điểm.
Năm 2019, điểm chuẩn các ngành dao động từ 22-24 điểm. Ngành Marketing dẫn đầu với điểm chuẩn là 24 điểm. Những ngành thấp nhất có mức điểm chuẩn 22 điểm, cao hơn 2,5 điểm so với mức chuẩn thấp nhất 2018 là 19,5 điểm.
Như vậy có thể thấy, điểm chuẩn các năm qua của Đại học Thương mại có xu hướng tăng. Trong số các ngành của Đại học Thương mại thì ngành Marketing nhiều năm liền dẫn đầu về điểm chuẩn.
Điểm chuẩn Đại học Thương mại những năm gần đây
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2020
STT |
Ngành, nhóm ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Quản trị kinh doanh |
25.8 |
2 |
Quản trị khách sạn |
25.5 |
3 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25.4 |
4 |
Marketing (Marketing thương mại) |
26.7 |
5 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
26.15 |
6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
26.5 |
7 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
26 |
8 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Chất lượng cao) |
24 |
9 |
Kế toán (Kế toán công) |
24.9 |
10 |
Kiểm toán |
25.7 |
11 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
26.3 |
12 |
Kinh tế quốc tế |
26.3 |
13 |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
25.15 |
14 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) |
25.3 |
15 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) |
24 |
16 |
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) |
24.3 |
17 |
Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) |
26.25 |
18 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) |
25.4 |
19 |
Luật kinh tế |
24.7 |
20 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
24.05 |
21 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
25.9 |
22 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
25.25 |
23 |
Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
25.55 |
24 |
Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
24.6 |
25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
24.25 |
26 |
Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) |
24.25 |
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2019
Học phí Đại học Thương mại năm học 2022-2023
Theo đề án tuyển sinh của Đại học Thương mại, học phí đối với sinh viên chính quy tuyển sinh năm 2022 như sau:
Học phí chương trình đào tạo chuẩn: từ 23 triệu đồng đến 25 triệu đồng/năm học theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.
Học phí các chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình tích hợp: từ 31,25
triệu đồng đến 33,495 triệu đồng/năm học theo từng ngành (chuyên ngành) đào tạo.
Học phí các chương trình định hướng nghề nghiệp: 23 triệu đồng/năm học.
Theo nhà trường, mức tăng học phí từng năm so với năm trước liền kề không quá 10% và không quá trần học phí theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ.
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2021
Điểm chuẩn trường đại học Thương Mại năm 2021 dao động từ 22 đến 27.45 tùy ngành và tùy phương thức xét tuyển
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp như sau.
Đại học thương mại điểm chuẩn 2021 theo phương thức xét điểm thi
Điểm chuẩn TMU năm 2021 theo phương thức xét tuyển kết hợp
*Điểm chuẩn của Trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Đang chờ cập nhật
Đại học thương mại điểm chuẩn 2020
Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2020 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT là 24-26,7, cao nhất là ngành Marketing (Marketing thương mại).
Điểm chuẩn đại học thương mại năm 2020 với cả 26 ngành đào tạo của trường có điểm chuẩn cao và tương đối đồng đều, tập trung 24-25. Hai ngành thấp nhất là Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Chất lượng cao) và Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) cùng lấy 24.
Theo trường Việt Nam
STT | Ngành, nhóm ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 25,8 |
2 | Quản trị khách sạn | 25,5 |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25,4 |
4 | Marketing (Marketing thương mại) | 26,7 |
5 | Marketing (Quản trị thương hiệu) | 26,15 |
6 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 26,5 |
7 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | 26 |
8 | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – Chất lượng cao) | 24 |
9 | Kế toán (Kế toán công) | 24,9 |
10 | Kiểm toán | 25,7 |
11 | Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) | 26,3 |
12 | Kinh tế quốc tế | 26,3 |
13 | Kinh tế (Quản lý kinh tế) | 25,15 |
14 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) | 25,3 |
15 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) | 24 |
16 | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) | 24,3 |
17 | Thương mại điện tử (Quản trị thương mại điện tử) | 26,25 |
18 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) | 25,4 |
19 | Luật kinh tế | 24,7 |
20 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) | 24,05 |
21 | Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) | 25,9 |
22 | Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) | 25,25 |
23 | Quản trị nhnâ lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) | 25,55 |
24 | Quản trị khách sạn (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,6 |
25 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,25 |
26 | Hệ thống thông tin quản lý (Đào tạo theo cơ chế đặc thù) | 24,25 |
điểm chuẩn đại học thương mại hà nội 2020
Đại học Thương mại Điểm chuẩn 2019
Điểm chuẩn của trường theo phương thức xét điểm thi THPTQG của các khoa dao động từ 22 đến 24 điểm.
Điểm ngành Marketing thương mại dẫn đầu với điểm chuẩn 24 điểm.
Những ngành thấp nhất có mức điểm chuẩn 22 điểm, cao hơn 2,5 điểm so với mức chuẩn thấp nhất 2018 là 19,5 điểm.
Bạn có thể xem thêm các bài viết sau:
Mai Mai
Tôi là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Trường Việt Nam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Điểm Chuẩn Trường Thương Mại
vnexpress.net › Giáo dục › Tuyển sinh › Đại học, laodong.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, huongnghiep.hocmai.vn › diem-truong › dai-hoc-thuong-mai, diemthi.tuyensinh247.com › diem-chuan › dai-hoc-thuong-mai-TMA, daotaolienthong.com › diem-chuan-dai-hoc-thuong-mai, tuyensinhso.vn › diem-chuan-truong-dai-hoc-thuong-mai-c48503, vietnamnet.vn › Giáo dục › Tuyển sinh, tienphong.vn › diem-chuan-dai-hoc-thuong-mai-cac-nganh-tu-258-den-27…, danviet.vn › Giáo Dục, truongvietnam.net › Chọn trường › Điểm chuẩn, Đại học Thương mại xét học bạ 2023, Điểm chuẩn Học viện Tài chính, Học phí Đại học Thương mại, Xét học bạ Đại học Thương mại, đại học thương mại, điểm chuẩn các năm, Đại học Thương mại điểm chuẩn 2023, Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng, Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội