Thông tin tuyển sinh

Điểm Đại Học Hà Nội – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Điểm Đại Học Hà Nội đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Đại Học Hà Nội trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Đại Học Hà Nội:

Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn chính thức Đại Học Hà Nội năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Hà Nội – 2022

Năm:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.55 Ngoại ngữ nhân 2
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 31.18 Ngoại ngữ nhân 2
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 33.73 Ngoại ngữ nhân 2
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 35.92 Ngoại ngữ nhân 2
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao D01; D04 35.1 Ngoại ngữ nhân 2
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 33.48 Ngoại ngữ nhân 2
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 32.77 Ngoại ngữ nhân 2
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 30.32 Ngoại ngữ nhân 2
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 32.15 Ngoại ngữ nhân 2
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia – Chất lượng cao D01 31.17 Ngoại ngữ nhân 2
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 35.08 Ngoại ngữ nhân 2
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 36.42 Ngoại ngữ nhân 2
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc – Chất lượng cao D01; DD2 34.73 Ngoại ngữ nhân 2
14 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.22 Ngoại ngữ nhân 2
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.88 Ngoại ngữ nhân 2
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 26
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01; D03 32.85 Ngoại ngữ nhân 2
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.55 Ngoại ngữ nhân 2
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 34.63 Ngoại ngữ nhân 2
20 7340201 Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.13 Ngoại ngữ nhân 2
21 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.27 Ngoại ngữ nhân 2
22 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 25.45
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC A01; D01 24.5
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.7 Ngoại ngữ nhân 2
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC D01 32.1 Ngoại ngữ nhân 2

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây

>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội

Trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022, Trường Đại học Hà Nội dự kiến tổ chức xét tuyển ở 25 ngành đào tạo, trong đó có 13 ngành ngôn ngữ và 12 ngành đào tạo bằng ngoại ngữ. Chỉ tiêu đề ra năm nay là tổng số 3.140 chỉ tiêu, nhiều hơn so với năm 2021. Bên cạnh đó còn có 240 chỉ tiêu của các chương trình liên kết quốc tế.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội (Điểm Đại Học Hà Nội)

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022 theo phương thức xét tuyển kết hợp như sau:

STT Tên ngành PTXT Điểm trúng tuyển
1 Ngôn ngữ Anh 402 16.60
2 Ngôn ngữ Pháp 402 16.22
3 Ngôn ngữ Trung Quốc 402 16.49
4 Ngôn ngữ Đức 402 16.05
5 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 402 16.01
6 Ngôn ngữ Nhật 402 16.37
7 Ngôn ngữ Hàn Quốc 402 16.60
8 Truyền thông Đa phương tiện 402 16.32
9 Truyền thông doanh nghiệp 402 16.45
10 Quản trị kinh doanh 402 16.56
11 Marketing 402 16.95
12 Tài chính – Ngân hàng 402 16.23
13 Công nghệ thông tin 402 16.73
14 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành 402 16.43
15 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 402 16.28
16 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 402 16.07
17 Công nghệ thông tin CLC 402 15.90
18 Ngôn ngữ Anh 402 27.00
19 Ngôn ngữ Trung Quốc 408 23.38
20 Ngôn ngữ Nhật 408 24.94
21 Công nghệ thông tin 408 25.88
22 Ngôn ngữ Anh 410 21.14
23 Ngôn ngữ Nga 410 18.16
24 Ngôn ngữ Pháp 410 20.48
25 Ngôn ngữ Trung Quốc 410 21.10
26 Ngôn ngữ Đức 410 20.52
27 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 410 19.90
28 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 410 18.22
29 Ngôn ngữ Italia 410 18.00
30 Ngôn ngữ Nhật 410 20.84
31 Ngôn ngữ Hàn Quốc 410 20.96
32 Nghiên cứu phát triển 410 18.50
33 Quốc tế học 410 20.42
34 Truyền thông đa phương tiện 410 21.06
35 Truyền thông doanh nghiệp 410 20.74
36 Quản trị kinh doanh 410 20.82
37 Marketing 410 21.06
38 Tài chính – Ngân hàng 410 19.14
39 Kế toán 410 17.78
40 Công nghệ thông tin 410 18.50
41 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành 410 19.70
42 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 410 22.59
43 Ngôn ngữ Italia CLC 410 18.14
44 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 410 20.14
45 Công nghệ thông tin CLC 410 18.72
46 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành CLC 410 20.50
47 Ngôn ngữ Anh 501 17.23
48 Ngôn ngữ Nga 501 16.43
49 Ngôn ngữ Pháp 501 16.72
50 Ngôn ngữ Trung Quốc 501 17.05
51 Ngôn ngữ Đức 501 16.43
52 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 501 16.72
53 Ngôn ngữ Nhật 501 17.17
54 Ngôn ngữ Hàn Quốc 501 17.23
55 Nghiên cứu phát triển 501 17.25
56 Quốc tế học 501 16.49
57 Truyền thông Đa phương tiện 501 17.49
58 Truyền thông doanh nghiệp 501 16.97
59 Quản trị kinh doanh 501 17.03
60 Marketing 501 17.61
61 Tài chính – Ngân hàng 501 17.26
62 Kế toán 501 16.15
63 Công nghệ thông tin 501 15.95
64 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành 501 15.77
65 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 501 15.64
66 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 501 16.77
67 Công nghệ thông tin CLC 501 16.05
68 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành CLC 501 16.11
69 Ngôn ngữ Anh 502 32.12
70 Ngôn ngữ Nga 502 30.25
71 Ngôn ngữ Pháp 502 28.77
72 Ngôn ngữ Trung Quốc 502 31.79
73 Ngôn ngữ Đức 502 29.78
74 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 502 30.52
75 Ngôn ngữ Italia 502 30.07
76 Ngôn ngữ Nhật 502 31.56
77 Ngôn ngữ Hàn Quốc 502 32.59
78 Nghiên cứu phát triển 502 30.34
79 Quốc tế học 502 29.94
80 Truyền thông Đa phương tiện 502 31.82
81 Truyền thông doanh nghiệp 502 30.25
82 Quản trị kinh doanh 502 31.38
83 Marketing 502 31.86
84 Tài chính – Ngân hàng 502 30.16
85 Kế toán 502 30.16
86 Công nghệ thông tin 502 28.93
87 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành 502 29.37
88 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 502 30.04
89 Ngôn ngữ Italia CLC 502 31.43
90 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 502 30.65
91 Công nghệ thông tin CLC 502 30.43
92 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành CLC 502 30.34
93 Ngôn ngữ Anh 503 33.95
94 Ngôn ngữ Nga 503 34.23
95 Ngôn ngữ Pháp 503 32.893
96 Ngôn ngữ Trung Quốc 503 34.92
97 Ngôn ngữ Đức 503 32.49
98 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 503 33.05
99 Ngôn ngữ Nhật 503 32.93
100 Ngôn ngữ Hàn Quốc 503 35.12
101 Quốc tế học 503 33.24
102 Quản trị kinh doanh 503 31.90
103 Quản trị DV Du lịch & Lữ hành 503 33.31
104 Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 503 34.87
105 Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC 503 33.47

Phương thức xét tuyển theo điểm chuẩn Đại học Hà Nội:

  • Trường đại học Hà Nội đưa ra phương thức để tuyển sinh như sau:
  • Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & DT và quy định của nhà trường.
  • Xét theo kết quả thi THPT dựa trên điểm chuẩn Đại học Hà Nội đưa ra hoặc xét học bạ với trình độ tiếng anh (Chương trình đào tạo liên kết quốc tế). Các thí sinh cần đạt một trong các yêu cầu như sau:

+ Thí sinh đã đạt chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn thời hạn như chứng chỉ tiếng anh Toeic, IELTS hay chứng chỉ tiếng Hàn Topik,…

+ Thí sinh đạt các chứng chỉ trong các kỳ thi A-Level, UK, ACT, SAT.

+ Những thí sinh đã đạt giấy khen giải nhất, nhì, ba cấp tỉnh, thành phố hoặc thuộc đổi tuyển HSG cấp quốc gia.

+ Những thí sinh là cựu học sinh của các tường THPT trọng điểm, lớp chuyên hoặc song ngữ THPT chuyên.

+ Những thí sinh có cơ hội vào vòng thi tháng chương trình Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam hoặc tham dự cuộc thi Khoa học – Kỹ thuật cấp quốc gia.

Xem thêm: gọt hàm

TTO – Ngày 16-9, Trường đại học Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2022. Đa số các ngành của trường khi quy định điểm trúng tuyển, môn ngoại ngữ nhân hệ số 2. Ngành ngôn ngữ Hàn Quốc ‘lên ngôi’ với 36,41 điểm.

Ảnh: NAM TRẦN

Các ngành ngôn ngữ có điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, trừ các ngành khác như công nghệ thông tin, công nghệ thông tin – chất lượng cao và truyền thông đa phương tiện.

Ngành ngôn ngữ Anh (35,55 điểm) lại xếp sau các ngành ngôn ngữ Hàn Quốc (36,41 điểm), ngôn ngữ Trung Quốc (35,92 điểm). Những ngành có điểm chuẩn thấp hơn trong nhóm ngành ngôn ngữ là ngôn ngữ Bồ Đào Nha (30,32 điểm), ngôn ngữ Ý (32,15 điểm), ngôn ngữ Ý chất lượng cao (31,17 điểm)…

Ngành công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) không nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ trong điểm xét tuyển, cũng có điểm chuẩn khá cao: 25,45 điểm. 

Điểm chuẩn chi tiết các ngành của Trường đại học Hà Nội:

Trở thành người đầu tiên tặng sao cho bài viết

0



0



0

Chuyển sao tặng cho thành viên

  • x1
  • x5
  • x10

Hoặc nhập số sao

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội

Nếu như trong 3 năm liền, từ 2018-2020, Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Hàn Quốc là hai ngành có điểm chuẩn cao nhất thì trong năm 2021 có sự thay đổi nhỏ. Năm 2021, điểm chuẩn Đại học Hà Nội cao nhất là hai ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc -37.55 điểm và xếp sau đó là Ngôn ngữ Trung Quốc – 37.07 điểm, tiếp đó là Ngôn ngữ Anh với 36.75 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 3 năm gần đây xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Đại học Hà Nội tư vấn cho thí sinh 2k4 tại ngày hội tuyển sinh hôm 24/7. Ảnh: HANU

Năm 2021, điểm chuẩn Đại học Hà Nội dao động từ 25,70 – 37,55 điểm

Năm 2019, điểm chuẩn Đại học Hà Nội dao động từ 20,03 – 33,85
Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022 phương thức xét tuyển kết hợp

Năm 2022, điểm chuẩn Đại học Hà Nội ở phương thức xét tuyển kết hợp gây chú ý khi dao động từ 15.90 điểm đến 35.12. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ thông tin Chất lượng cao (15.90) và cao nhất là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc với 35.12 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2022 phương thức xét tuyển kết hợp. Ảnh: CMH

Danh sách thí sinh trúng tuyển xem TẠI ĐÂY.

Dự báo điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2022

TS Nguyễn Tiến Dũng, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Hà Nội dự đoán: “Với đặc thù của nhà trường là đều xét tổ hợp khối D1 tức là có tiếng Anh trong 3 môn Toán, Văn, Ngoại ngữ, chúng tôi dự đoán điểm chuẩn năm nay có thể sẽ giảm hơn so với năm ngoái từ 0,5 đến 1 điểm”.

Năm 2022, Đại học Hà Nội tuyển sinh 3.140 chỉ tiêu đại học chính quy, với 3 phương thức xét tuyển là Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT (gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng): chiếm 5% tổng chỉ tiêu; Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: chiếm 45% tổng chỉ tiêu; Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022: chiếm 50% tổng chỉ tiêu.

Học phí Đại học Hà Nội đối với sinh viên chính quy khóa 2022, cụ thể như sau:

– Nhóm dạy chuyên ngành bằng ngoại ngữ:

Các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương: 600.000 đồng /tín chỉ.

Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án tốt nghiệp, thực tập và khóa luận tốt nghiệp:

700.000 đồng/tín chỉ (với ngành Truyền thông doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp).

750.000 đồng/tín chỉ (với các ngành dạy bằng tiếng Anh).

1.300.000 đồng/tín chỉ (với CTĐT chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin và ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành dạy bằng tiếng Anh).

– Nhóm ngành Ngôn ngữ:

Các học phần của CTĐT tiêu chuẩn và các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành (dạy bằng tiếng Việt) của CTĐT chất lượng cao: 600.000 đồng/tín chỉ.

Các học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành (dạy bằng ngoại ngữ), ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của CTĐT chất lượng cao:

770.000 đồng/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Italia).

940.000 đồng/tín chỉ (với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Hàn Quốc).

Nhà trường cho biết, mức học phí được điều chỉnh từng năm học theo lộ trình điều chỉnh học phí của Chính phủ và tùy thuộc tình hình thực tế nhưng tăng không quá 15%/năm học (Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ).

Dự báo điểm chuẩn đại học 2022. Clip: VTC

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Đại Học Hà Nội này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Đại Học Hà Nội trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button