Điểm Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Điểm Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023
Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp – 2023
Năm:
2k6 tham gia ngay Group Zalo chia sẻ tài liệu ôn thi và hỗ trợ học tập
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp 3 năm gần nhất
8.355
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp từ năm 2019 – 2021 mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp từ năm 2019 – 2021
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp từ năm 2019 – 2021
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (đợt 1) |
||
Ngôn ngữ Anh (ngành mới) |
15,50 |
16 |
18,50 |
19,25 |
21,50 |
Quản trị kinh doanh |
16,75 |
17,50 |
20,50 |
21,50 |
23,00 |
Kinh doanh thương mại |
16,75 |
16,50 |
19,50 |
20,75 |
21,75 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
16 |
18,50 |
18,50 |
20,75 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
16,50 |
17,50 |
20 |
19,75 |
21,50 |
Kế toán |
15,50 |
17 |
19,50 |
19,25 |
21,50 |
Công nghệ thông tin |
18,50 |
19,50 |
22 |
21,50 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
17 |
20 |
19,75 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17,50 |
18,50 |
21,50 |
20,75 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18,50 |
20,50 |
20,50 |
22,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18,25 |
18,50 |
22 |
21,25 |
22,50 |
Công nghệ thực phẩm |
15,50 |
16 |
19 |
19,00 |
20,50 |
Công nghệ sợi, dệt |
15 |
15 |
18 |
18,00 |
19,00 |
Công nghệ sợi, may |
17,50 |
18 |
21,50 |
19,25 |
21,00 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
15,50 |
16,50 | 19 | 18,50 | 21,00 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
19,75 | 21,50 | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20,50 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19,25 | 21,50 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm 2021
– Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021 từ 16 đến 20 điểm.
– Cụ thể, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của từng chuyên ngành như sau:
– Mức điểm trên áp dụng với đối tượng là học sinh phổ thông khu vực 3;
– Thí sinh không trúng tuyển tại cơ sở Hà Nội sẽ được nhà trường xét trúng tuyển ngành tương ứng tại cơ sở Nam Định. Nếu đủ về điểm trúng tuyển, có nguyện vọng học ngành khác tại cơ sở Nam Định cũng sẽ được nhà trường cho phép chuyển ngành khi nhập học.
– Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm 2020
– Theo đó Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp lấy điểm chuẩn đại học 2020 dao động từ 15-19,5. Tại cơ sở Hà Nội, các ngành thuộc nhóm Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất, kế đó là Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18,5. Các ngành còn lại của cơ sở Hà Nội và Nam Định hầu hết 15-17.
– Với thí sinh trúng tuyển sau khi có thông báo cần phải xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2020, hạn cuối 17h00’ ngày 10/10/2020 (tính theo dấu bưu điện). Trường hợp thí sinh đã đủ điểm trúng tuyển mà chưa nhận được Giấy báo nhập học do đến chậm hoặc bị thất lạc, đề nghị thí sinh chủ động chuẩn bị các thủ tục và đến nhập học bình thường theo kế hoạch.
– Nếu trong trường hợp thí sinh trúng tuyển nhưng chưa chuẩn bị đầy đủ các thủ tục hồ sơ vẫn được nhập học theo kế hoạch và bổ sung sau cho Phòng Công tác sinh viên. Và đối với những ngành học thí sinh trúng tuyển không đủ số lượng để mở lớp, Nhà trường sẽ ưu tiên cho thí sinh được chuyển cơ sở đào tạo hoặc ngành học tương ứng.
– Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2020 chi tiết thắc mắc xin gửi về:
+ Địa điểm: Phòng Công tác sinh viên, Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, Số 456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
+ Điện thoại: 024.38621504024.38623938
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm 2019
Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2019 trước 17h ngày 15/8 (tính theo dấu bưu điện).
Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2022
Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học tại hai cơ sở Hà nội như sau:
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 23 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 Điểm thi ĐGNL: 16.5 Điểm thi ĐG tư duy: 14.5 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Điểm chuẩn: 23.5 Điểm trúng tuyển học bạ: 26 Điểm thi ĐGNL: 17.75 Điểm thi ĐG tư duy: 15 |
Kinh doanh thương mại Mã ngành: 7340121 Điểm chuẩn: 24 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 Điểm thi ĐGNL: 16.5 Điểm thi ĐG tư duy: 14.5 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Điểm chuẩn: 22.8 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.2 Điểm thi ĐGNL: 17.5 Điểm thi ĐG tư duy: 15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mã ngành: 7480102 Điểm chuẩn: 22.2 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.8 Điểm thi ĐGNL: 16.5 Điểm thi ĐG tư duy: 15 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Điểm chuẩn: 22.5 Điểm trúng tuyển học bạ: 25 Điểm thi ĐGNL: 17.5 Điểm thi ĐG tư duy: 15 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Điểm chuẩn: 24 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.8 Điểm thi ĐGNL: 16.5 Điểm thi ĐG tư duy: 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7510201 Điểm chuẩn: 21.5 Điểm trúng tuyển học bạ: 24 Điểm thi ĐGNL: 16.5 Điểm thi ĐG tư duy: 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Mã ngành: 7510301 Điểm chuẩn: 22 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.2 Điểm thi ĐGNL: 17.25 Điểm thi ĐG tư duy: 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7510203 Điểm chuẩn: 22 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.2 Điểm thi ĐGNL: 17.25 Điểm thi ĐG tư duy: 15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Mã ngành: 7510303 Điểm chuẩn: 23 Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5 Điểm thi ĐGNL: 17.25 Điểm thi ĐG tư duy: 15 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Điểm chuẩn: 21 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5 Điểm thi ĐGNL: 16.5 Điểm thi ĐG tư duy: 14.5 |
Công nghệ sợi, dệt Mã ngành: 7540202 Điểm chuẩn: 19 Điểm trúng tuyển học bạ: 21 Điểm thi ĐGNL: 16.5 Điểm thi ĐG tư duy: 14.5 |
Công nghệ dệt, may Mã ngành: 7540204 Điểm chuẩn: 21 Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5 Điểm thi ĐGNL: 16.5 Điểm thi ĐG tư duy: 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Mã ngành: 7510302 Điểm chuẩn: 21.8 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.1 Điểm thi ĐGNL: 17.25 Điểm thi ĐG tư duy: 15 |
Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 24 Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5 Điểm thi ĐGNL: 17.25 Điểm thi ĐG tư duy: 15 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính Mã ngành: 7480108 Điểm chuẩn: 22.2 Điểm trúng tuyển học bạ: 24.8 Điểm thi ĐGNL: 16.5 Điểm thi ĐG tư duy: 14.5 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
- Học Phí Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp mới nhất
By: Minh Vũ
I. Điểm sàn UNETI 2023
Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2023 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn 2022 | |
CS Nam Định | CS Hà Nội | |
Ngôn ngữ Anh | 19 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 19 | 17 |
Marketing | 19 | 17 |
Kinh doanh thương mại | 19 | 17 |
Tài chính – Ngân hàng | 19 | 17 |
Bảo hiểm | 19 | – |
Kế toán | 19 | 17 |
Kiểm toán | 19 | 17 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 19 | 17 |
Khoa học dữ liệu | 19 | 17 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 19 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19 | 17 |
Công nghệ thông tin | 20 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 19 | 17 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô | 19 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 19 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 19 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 20 | 17 |
Công nghệ sợi, dệt | 18 | 16 |
Công nghệ dệt, may | 19 | 17 |
Công nghệ thực phẩm | 19 | 17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19 | 17 |
Quản trị khách sạn | 19 | 17 |
Điểm nhận hồ sơ xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2023 là 14 điểm và xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023 là 15 điểm với tất cả các ngành.
II. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2023
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại /07 – 17h00 ngày 30/07/2023.
1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn HB |
a. Cơ sở Hà Nội | |
Ngôn ngữ Anh | 25.5 |
Quản trị kinh doanh | 26.0 |
Kinh doanh thương mại | 26.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.2 |
Bảo hiểm | 23.5 |
Kế toán | 25.0 |
Khoa học dữ liệu | 24.2 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 24.8 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.8 |
Công nghệ thông tin | 25.8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.2 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô | 25.2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 24.2 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 24.1 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 25.5 |
Công nghệ sợi, dệt | 21.0 |
Công nghệ dệt, may | 23.5 |
Công nghệ thực phẩm | 23.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.5 |
b. Cơ sở Nam Định | |
Ngôn ngữ Anh | 20.8 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 |
Kinh doanh thương mại | 20.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 19.5 |
Kế toán | 19.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 19.5 |
Công nghệ thông tin | 20.8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.5 |
Công nghệ dệt, may | 19.5 |
Công nghệ sợi, dệt | 19.5 |
Công nghệ thực phẩm | 19.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.5 |
2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
a. Cơ sở Hà Nội | |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 |
Quản trị kinh doanh | 17.75 |
Kinh doanh thương mại | 16.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.5 |
Bảo hiểm | 16.5 |
Kế toán | 17.5 |
Khoa học dữ liệu | 16.5 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16.5 |
Công nghệ thông tin | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.25 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô | 17.25 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 17.25 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 17.25 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 17.25 |
Công nghệ sợi, dệt | 16.5 |
Công nghệ dệt, may | 16.5 |
Công nghệ thực phẩm | 16.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.25 |
b. Cơ sở Nam Định | |
Ngôn ngữ Anh | 16.2 |
Quản trị kinh doanh | 16.2 |
Kinh doanh thương mại | 16.2 |
Tài chính – Ngân hàng | 16 |
Kế toán | 16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 16 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 16 |
Công nghệ thông tin | 16.2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 16.2 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16.2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 16.2 |
Công nghệ dệt, may | 16 |
Công nghệ sợi, dệt | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của trường ĐHBKHN như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGTD |
a. Cơ sở Hà Nội | |
Ngôn ngữ Anh | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Kinh doanh thương mại | 14.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Bảo hiểm | 14.5 |
Kế toán | 15.0 |
Khoa học dữ liệu | 15.0 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 14.5 |
Công nghệ thông tin | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 15.0 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 15.0 |
Công nghệ sợi, dệt | 14.5 |
Công nghệ dệt, may | 14.5 |
Công nghệ thực phẩm | 14.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
b. Cơ sở Nam Định | |
Ngôn ngữ Anh | 14.5 |
Quản trị kinh doanh | 14.5 |
Kinh doanh thương mại | 14.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 14 |
Kế toán | 14 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 14 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 14 |
Công nghệ thông tin | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14.5 |
Công nghệ dệt, may | 14 |
Công nghệ sợi, dệt | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 |
4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2022 |
a. Cơ sở Hà Nội | |
Ngôn ngữ Anh | 23.0 |
Quản trị kinh doanh | 23.5 |
Kinh doanh thương mại | 24.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 22.8 |
Bảo hiểm | 21.0 |
Kế toán | 22.5 |
Khoa học dữ liệu | 22.0 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 22.2 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 22.2 |
Công nghệ thông tin | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 22.0 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô | 22.8 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 22.0 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 21.8 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 23.0 |
Công nghệ sợi, dệt | 19.0 |
Công nghệ dệt, may | 21.0 |
Công nghệ thực phẩm | 21.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.0 |
b. Cơ sở Nam Định | |
Ngôn ngữ Anh | 19 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 |
Kinh doanh thương mại | 18.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 17.5 |
Kế toán | 17.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.5 |
Công nghệ thông tin | 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.5 |
Công nghệ dệt, may | 17.5 |
Công nghệ sợi, dệt | 17.5 |
Công nghệ thực phẩm | 17.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.5 |
III. Điểm chuẩn các năm liền trước
Điểm chuẩn năm 2021:
Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 | |
CS Nam Định | CS Hà Nội | |
Ngôn ngữ Anh | 17.25 | 19.25 |
Quản trị kinh doanh | 17.75 | 21.5 |
Kinh doanh thương mại | 16.75 | 20.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.75 | 18.5 |
Kế toán | 17.25 | 19.25 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 17.25 | 19.75 |
Công nghệ thông tin | 18.75 | 21.5 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17.25 | 19.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 16.75 | 19.75 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 17.75 | 20.5 |
công nghệ kỹ thuật Ô tô | / | 20.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 17.25 | 20.75 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông | 16.75 | 18.5 |
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 18.25 | 21.25 |
Công nghệ sợi, dệt | 17.0 | 18.0 |
Công nghệ dệt, may | 17.25 | 19.25 |
Công nghệ thực phẩm | 17.0 | 19.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17.25 | 19.25 |
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp năm 2020:
Ngành học | Điểm chuẩn 2020 | |
Học bạ | Thi THPT | |
a. Cơ sở Hà Nội | ||
Công nghệ thông tin | 22 | 19.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 | 18.5 |
Công nghệ dệt, may | 21.5 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 21.5 | 18.5 |
Quản trị kinh doanh | 20.5 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20.5 | 18.5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 20 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 | 17 |
Kế toán | 19.5 | 17 |
Kinh doanh thương mại | 19.5 | 17 |
Công nghệ thực phẩm | 19 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 19 | 16.5 |
Ngôn ngữ Anh | 18.5 | 16 |
Tài chính – Ngân hàng | 18.5 | 16 |
Công nghệ sợi, dệt | 18 | 15 |
b. Cơ sở Nam Định | ||
Công nghệ dệt, may | 18.5 | 16 |
Công nghệ thông tin | 18.5 | 16.5 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.5 | 15.5 |
Quản trị kinh doanh | 18.5 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18 | 15.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 17.5 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | 17.5 | 15.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 17.5 | 16 |
Kinh doanh thương mại | 17.5 | 16.5 |
Kế toán | 17.5 | 16 |
Công nghệ sợi, dệt | 16.5 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 16.5 | 15 |
Tài chính – Ngân hàng | 16.5 | 15 |