Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Điểm Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Điểm Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Điểm Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội:

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp – 2023

Năm:

2k6 tham gia ngay Group Zalo chia sẻ tài liệu ôn thi và hỗ trợ học tập

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp 3 năm gần nhất




8.355

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp từ năm 2019 – 2021 mời các bạn tham khảo:

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp từ năm 2019 – 2021

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp từ năm 2019 – 2021

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (đợt 1)

Ngôn ngữ Anh (ngành mới)

15,50

16

18,50

19,25

21,50

Quản trị kinh doanh

16,75

17,50

20,50

21,50

23,00

Kinh doanh thương mại

16,75

16,50

19,50

20,75

21,75

Tài chính – Ngân hàng

15

16

18,50

18,50

20,75

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16,50

17,50

20

19,75

21,50

Kế toán

15,50

17

19,50

19,25

21,50

Công nghệ thông tin

18,50

19,50

22

21,50

22,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

17

20

19,75

21,00

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

17,50

18,50

21,50

20,75

22,00

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

16

18,50

20,50

20,50

22,00

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

18,25

18,50

22

21,25

22,50

Công nghệ thực phẩm

15,50

16

19

19,00

20,50

Công nghệ sợi, dệt

15

15

18

18,00

19,00

Công nghệ sợi, may

17,50

18

21,50

19,25

21,00

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

15,50

16,50 19 18,50 21,00

Công nghệ kỹ thuật máy tính

      19,75 21,50

Công nghệ kỹ thuật ô tô

      20,50  

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      19,25 21,50

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm  2021

– Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp công bố điểm sàn xét tuyển năm 2021 từ 16 đến 20 điểm.

– Cụ thể, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 của từng chuyên ngành như sau:

– Mức điểm trên áp dụng với đối tượng là học sinh phổ thông khu vực 3;

– Thí sinh không trúng tuyển tại cơ sở Hà Nội sẽ được nhà trường xét trúng tuyển ngành tương ứng tại cơ sở Nam Định. Nếu đủ về điểm trúng tuyển, có nguyện vọng học ngành khác tại cơ sở Nam Định cũng sẽ được nhà trường cho phép chuyển ngành khi nhập học.

– Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm  2020

– Theo đó Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp lấy điểm chuẩn đại học 2020 dao động từ 15-19,5. Tại cơ sở Hà Nội, các ngành thuộc nhóm Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất, kế đó là Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18,5. Các ngành còn lại của cơ sở Hà Nội và Nam Định hầu hết 15-17.

– Với thí sinh trúng tuyển sau khi có thông báo cần phải xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2020, hạn cuối 17h00’ ngày 10/10/2020 (tính theo dấu bưu điện). Trường hợp thí sinh đã đủ điểm trúng tuyển mà chưa nhận được Giấy báo nhập học do đến chậm hoặc bị thất lạc, đề nghị thí sinh chủ động chuẩn bị các thủ tục và đến nhập học bình thường theo kế hoạch.

– Nếu trong trường hợp thí sinh trúng tuyển nhưng chưa chuẩn bị đầy đủ các thủ tục hồ sơ vẫn được nhập học theo kế hoạch và bổ sung sau cho Phòng Công tác sinh viên. Và đối với những ngành học thí sinh trúng tuyển không đủ số lượng để mở lớp, Nhà trường sẽ ưu tiên cho thí sinh được chuyển cơ sở đào tạo hoặc ngành học tương ứng.

– Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2020 chi tiết thắc mắc xin gửi về:

+ Địa điểm: Phòng Công tác sinh viên, Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, Số 456 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội.

+ Điện thoại: 024.38621504024.38623938

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm  2019

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học bằng cách nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2019 trước 17h ngày 15/8 (tính theo dấu bưu điện).

Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2022

Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp chính thức công bố Điểm chuẩn Đại học tại hai cơ sở Hà nội như sau:

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 23

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Điểm thi ĐGNL: 16.5

Điểm thi ĐG tư duy: 14.5

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 23.5

Điểm trúng tuyển học bạ: 26

Điểm thi ĐGNL: 17.75

Điểm thi ĐG tư duy: 15

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Điểm chuẩn: 24

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Điểm thi ĐGNL: 16.5

Điểm thi ĐG tư duy: 14.5

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 22.8

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.2

Điểm thi ĐGNL: 17.5

Điểm thi ĐG tư duy: 15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn: 22.2

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.8

Điểm thi ĐGNL: 16.5

Điểm thi ĐG tư duy: 15

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 22.5

Điểm trúng tuyển học bạ: 25

Điểm thi ĐGNL: 17.5

Điểm thi ĐG tư duy: 15

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn: 24

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.8

Điểm thi ĐGNL: 16.5

Điểm thi ĐG tư duy: 14.5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Điểm chuẩn: 21.5

Điểm trúng tuyển học bạ: 24

Điểm thi ĐGNL: 16.5

Điểm thi ĐG tư duy: 14.5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Điểm chuẩn: 22

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.2

Điểm thi ĐGNL: 17.25

Điểm thi ĐG tư duy: 15

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Điểm chuẩn: 22

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.2

Điểm thi ĐGNL: 17.25

Điểm thi ĐG tư duy: 15

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Điểm chuẩn: 23

Điểm trúng tuyển học bạ: 25.5

Điểm thi ĐGNL: 17.25

Điểm thi ĐG tư duy: 15

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Điểm chuẩn: 21

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5

Điểm thi ĐGNL: 16.5

Điểm thi ĐG tư duy: 14.5

Công nghệ sợi, dệt

Mã ngành: 7540202

Điểm chuẩn: 19

Điểm trúng tuyển học bạ: 21

Điểm thi ĐGNL: 16.5

Điểm thi ĐG tư duy: 14.5

Công nghệ dệt, may

Mã ngành: 7540204

Điểm chuẩn: 21

Điểm trúng tuyển học bạ: 23.5

Điểm thi ĐGNL: 16.5

Điểm thi ĐG tư duy: 14.5

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Mã ngành: 7510302

Điểm chuẩn: 21.8

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.1

Điểm thi ĐGNL: 17.25

Điểm thi ĐG tư duy: 15

Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn: 24

Điểm trúng tuyển học bạ: 26.5

Điểm thi ĐGNL: 17.25

Điểm thi ĐG tư duy: 15

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 7480108

Điểm chuẩn: 22.2

Điểm trúng tuyển học bạ: 24.8

Điểm thi ĐGNL: 16.5

Điểm thi ĐG tư duy: 14.5

Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

  • Thông Báo Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
  • Học Phí Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp mới nhất

By: Minh Vũ

I. Điểm sàn UNETI 2023

Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2023 như sau:

Tên ngành Điểm sàn 2022
CS Nam Định CS Hà Nội
Ngôn ngữ Anh 19 17
Quản trị kinh doanh 19 17
Marketing 19 17
Kinh doanh thương mại 19 17
Tài chính – Ngân hàng 19 17
Bảo hiểm 19
Kế toán 19 17
Kiểm toán 19 17
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 19 17
Khoa học dữ liệu 19 17
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 19 17
Công nghệ kỹ thuật máy tính 19 17
Công nghệ thông tin 20 17
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19 17
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 19 17
công nghệ kỹ thuật Ô tô 19 17
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 19 17
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 19 17
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 20 17
Công nghệ sợi, dệt 18 16
Công nghệ dệt, may 19 17
Công nghệ thực phẩm 19 17
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19 17
Quản trị khách sạn 19 17

Điểm nhận hồ sơ xét theo kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBK Hà Nội năm 2023 là 14 điểm và xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN năm 2023 là 15 điểm với tất cả các ngành.

II. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp 2023

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại /07 – 17h00 ngày 30/07/2023.

1. Điểm chuẩn xét học bạ THPT

Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn HB
a. Cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh 25.5
Quản trị kinh doanh 26.0
Kinh doanh thương mại 26.5
Tài chính – Ngân hàng 25.2
Bảo hiểm 23.5
Kế toán 25.0
Khoa học dữ liệu 24.2
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 24.8
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.8
Công nghệ thông tin 25.8
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 24.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.2
công nghệ kỹ thuật Ô tô 25.2
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 24.2
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 24.1
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 25.5
Công nghệ sợi, dệt 21.0
Công nghệ dệt, may 23.5
Công nghệ thực phẩm 23.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.5
b. Cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh 20.8
Quản trị kinh doanh 20.5
Kinh doanh thương mại 20.5
Tài chính – Ngân hàng 19.5
Kế toán 19.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 19.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 19.5
Công nghệ thông tin 20.8
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 19.5
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 20.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 20.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.5
Công nghệ dệt, may 19.5
Công nghệ sợi, dệt 19.5
Công nghệ thực phẩm 19.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.5

2. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGNL
a. Cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh 16.5
Quản trị kinh doanh 17.75
Kinh doanh thương mại 16.5
Tài chính – Ngân hàng 17.5
Bảo hiểm 16.5
Kế toán 17.5
Khoa học dữ liệu 16.5
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 16.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 16.5
Công nghệ thông tin 16.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.25
công nghệ kỹ thuật Ô tô 17.25
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 17.25
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 17.25
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 17.25
Công nghệ sợi, dệt 16.5
Công nghệ dệt, may 16.5
Công nghệ thực phẩm 16.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.25
b. Cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh 16.2
Quản trị kinh doanh 16.2
Kinh doanh thương mại 16.2
Tài chính – Ngân hàng 16
Kế toán 16
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 16
Công nghệ kỹ thuật máy tính 16
Công nghệ thông tin 16.2
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 16.2
Công nghệ kỹ thuật ô tô 16.2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 16.2
Công nghệ dệt, may 16
Công nghệ sợi, dệt 16
Công nghệ thực phẩm 16
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 16

3. Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá tư duy

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của trường ĐHBKHN như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn ĐGTD
a. Cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh 14.5
Quản trị kinh doanh 15.0
Kinh doanh thương mại 14.5
Tài chính – Ngân hàng 15.0
Bảo hiểm 14.5
Kế toán 15.0
Khoa học dữ liệu 15.0
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 14.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 14.5
Công nghệ thông tin 14.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15.0
công nghệ kỹ thuật Ô tô 15.0
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 15.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 15.0
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 15.0
Công nghệ sợi, dệt 14.5
Công nghệ dệt, may 14.5
Công nghệ thực phẩm 14.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15.0
b. Cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh 14.5
Quản trị kinh doanh 14.5
Kinh doanh thương mại 14.5
Tài chính – Ngân hàng 14
Kế toán 14
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 14
Công nghệ kỹ thuật máy tính 14
Công nghệ thông tin 14.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 14
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 14.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 14.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 14
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 14
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14.5
Công nghệ dệt, may 14
Công nghệ sợi, dệt 14
Công nghệ thực phẩm 14
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 14

4. Điểm chuẩn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn 2022
a. Cơ sở Hà Nội
Ngôn ngữ Anh 23.0
Quản trị kinh doanh 23.5
Kinh doanh thương mại 24.0
Tài chính – Ngân hàng 22.8
Bảo hiểm 21.0
Kế toán 22.5
Khoa học dữ liệu 22.0
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 22.2
Công nghệ kỹ thuật máy tính 22.2
Công nghệ thông tin 24.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 21.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22.0
công nghệ kỹ thuật Ô tô 22.8
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 22.0
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 21.8
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 23.0
Công nghệ sợi, dệt 19.0
Công nghệ dệt, may 21.0
Công nghệ thực phẩm 21.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24.0
b. Cơ sở Nam Định
Ngôn ngữ Anh 19
Quản trị kinh doanh 18.5
Kinh doanh thương mại 18.5
Tài chính – Ngân hàng 17.5
Kế toán 17.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 17.5
Công nghệ thông tin 19
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.5
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử 18.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.5
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 17.5
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 17.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.5
Công nghệ dệt, may 17.5
Công nghệ sợi, dệt 17.5
Công nghệ thực phẩm 17.5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.5

III. Điểm chuẩn các năm liền trước

Điểm chuẩn năm 2021:

Tên ngành Điểm chuẩn 2021
CS Nam Định CS Hà Nội
Ngôn ngữ Anh 17.25 19.25
Quản trị kinh doanh 17.75 21.5
Kinh doanh thương mại 16.75 20.75
Tài chính – Ngân hàng 16.75 18.5
Kế toán 17.25 19.25
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 17.25 19.75
Công nghệ thông tin 18.75 21.5
Công nghệ kỹ thuật máy tính 17.25 19.75
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16.75 19.75
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.75 20.5
công nghệ kỹ thuật Ô tô / 20.5
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử 17.25 20.75
Công nghệ kỹ thuật Điện tử – viễn thông 16.75 18.5
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 18.25 21.25
Công nghệ sợi, dệt 17.0 18.0
Công nghệ dệt, may 17.25 19.25
Công nghệ thực phẩm 17.0 19.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 17.25 19.25

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp năm 2020:

Ngành học Điểm chuẩn 2020
Học bạ Thi THPT
a. Cơ sở Hà Nội 
Công nghệ thông tin 22 19.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22 18.5
Công nghệ dệt, may 21.5 18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21.5 18.5
Quản trị kinh doanh 20.5 17.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20.5 18.5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20 17.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 20 17
Kế toán 19.5 17
Kinh doanh thương mại 19.5 17
Công nghệ thực phẩm 19 16
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 19 16.5
Ngôn ngữ Anh 18.5 16
Tài chính – Ngân hàng 18.5 16
Công nghệ sợi, dệt 18 15
b. Cơ sở Nam Định 
Công nghệ dệt, may 18.5 16
Công nghệ thông tin 18.5 16.5
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.5 15.5
Quản trị kinh doanh 18.5 17
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18 15.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18 15.5
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 18 16
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 17.5 16
Công nghệ thực phẩm 17.5 15.25
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 17.5 16
Kinh doanh thương mại 17.5 16.5
Kế toán 17.5 16
Công nghệ sợi, dệt 16.5 15
Ngôn ngữ Anh 16.5 15
Tài chính – Ngân hàng 16.5 15

Ngoài những thông tin về chủ đề Điểm Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Điểm Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Hà Nội trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button