Điểm Xét Học Bạ Học Viện Tài Chính 2020 – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Điểm Xét Học Bạ Học Viện Tài Chính 2020 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Điểm Xét Học Bạ Học Viện Tài Chính 2020 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
I. Điểm chuẩn Học viện Tài chính 2021
Học viện Tài chính chính thức công bố mức điểm chuẩn cao nhất là 32,7 (trong đó nhân đôi tiếng Anh)
Theo đó, điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021 giao động từ 26,1 – 36,22 điểm, tăng từ 1,4 – 3,52 điểm so với năm 2020.
Chuyên ngành Hải quan và Logistics có điểm chuẩn cao nhất, 36,22 điểm (trong đó, điểm môn Toán phải lớn hơn hoặc bằng 8,4 điểm). Theo sau là khoa chuyên ngành Phân tích tài chính với điểm chuẩn là 35,63 điểm (môn Toán phải đạt từ 7,6 điểm trở lên) .
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển những chuyên ngành của Học viện Tài chính năm 2021 như sau :
II. Giới thiệu Học viện Tài chính
- Tên trường: Học viện Tài chính
- Tên tiếng Anh: Academy Of Finance (AOF)
- Mã trường: HTC
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: Số 58 Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
III. tin tức tuyển sinh Học viện Tài chính
1. Thời gian nộp hồ sơ
a. Xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT
– Thời gian ĐK đợt 1 :
+ Đăng ký trực tuyến : Từ ngày 01/6 – 14/6/2021 .
+ Nộp qua bưu điện : Từ ngày 01/6 – 14/6/2021 .
+ Nộp trực tiếp tại Học viện : Từ ngày 05/6 – 14/6/2021 .
– Thời gian ĐK đợt 2 :
+ Nộp qua bưu điện : Từ ngày 28/6 – 29/6/2021 .
+ Nộp trực tiếp tại Học viện : Từ ngày 28/6 – 01/7/2021 .
b. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Hồ sơ ĐKXT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
c. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
- Thời gian đăng ký: Từ ngày 05/7 – 09/7/2021.
2. Hồ sơ xét tuyển
– Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên cộng điểm theo pháp luật của Bộ GD&ĐT:
+ Hồ sơ ĐK xét tuyển thẳng gồm :
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng.
- Bản photo chứng thực: Giấy chứng nhận là thành viên tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic khu vực và quốc tế hoặc chứng nhận là thành viên đội tuyển tham dự cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc tế (có tên trong danh sách của Bộ GD&ĐT); Giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Giấy chứng nhận đạt giải cuộc thi khoa học kĩ thuật quốc gia và giấy chứng nhận các đối tượng ưu tiên tuyển thẳng khác.
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.
+ Hồ sơ ĐK ưu tiên xét tuyển gồm :
- Phiếu ĐKXT có ghi rõ đợt xét tuyển, cho phép thí sinh đăng ký tối đa 2 ngành của Học viện. Các ngành được xét theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 2.
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển.
- Bản photo chứng thực giấy chứng nhận đạt giải kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; giấy chứng nhận đạt giải Cuộc thi Khoa học kĩ thuật quốc gia, quốc tế.
- 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
+ Hồ sơ ĐK xét tuyển thẳng theo Nghị quyết số 30 a / 2008 / NQ-CP :
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng.
- Bản photo chứng thực học bạ 3 năm học trung học phổ thông.
- Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.
- Bản photo chứng thực hộ khẩu thường trú.
– Phương thức xét tuyển học sinh giỏi ở bậc THPT:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện.
- Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo gồm:
- Bản photo chứng thực học bạ THPT (hoặc kết quả học tập trích ngang).
- Bản photo chứng thực các giấy tờ ưu tiên đối tượng.
- Bản photo chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có).
- Bản photo chứng thực giấy xác nhận của cơ quan thẩm quyền (Sở/Bộ) về nội dung đề tài dự thi cấp tỉnh, cấp Bộ liên quan môn học (nếu có).
– Phương thức xét tuyển dựa vào tác dụng kỳ thi trung học phổ thông năm 2021 : Đăng ký xét tuyển đợt 1 : Hồ sơ ĐKXT theo lao lý của Bộ GD&ĐT. Thí sinh được ĐKXT vào tất những ngành của Học viện ; thí sinh được kiểm soát và điều chỉnh 1 lần nguyện vọng trong thời hạn lao lý của Bộ GD&ĐT .
– Phương thức xét tuyển tích hợp chứng từ tiếng Anh quốc tế với hiệu quả thi trung học phổ thông năm 2021 :
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Học viện.
- Các giấy tờ thí sinh nộp kèm theo gồm:
- Bản photo chứng thực giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021.
- Bản photo chứng thực chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
Điểm chuẩn Học viện Tài Chính Hà Nội 2022
Trường Học viện Tài chính Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn HV Tài Chính Hà Nội 2022 xét theo điểm thi
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào Học viện Tài chính năm 2022 xét tuyển điểm thi THPT, quý phụ huynh và các em thí sinh tra cứu dưới đây:
Điểm chuẩn Học viện Tài Chính Hà Nội 2021
Trường Học viện Tài chính Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Học viện Tài Chính Hà Nội 2021 (Xét theo điểm thi)
Trường Học viện Tài Chính đã chính thức công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành năm 2021. Theo đó, mức điểm chuẩn thấp nhất vào trường là 26.1 điểm.
Điểm sàn Học viện Tài chính Hà Nội 2021
Học viện Tài chính thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu (điểm sàn) vào diện xét tuyển dựa vào kết quả thi TNTHPT năm 2021 như sau:
TT |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào |
|
Chương trình chất lượng cao (môn tiếng Anh chưa nhân hệ số 2) |
|||||
1 |
7340201C06 |
Tài chính – Ngân hàng |
Hải quan & Logistics |
A01, D01, D07 |
24 |
2 |
7340201C09 |
Phân tích tài chính |
A01, D01, D07 |
24 |
|
3 |
7340201C11 |
Tài chính doanh nghiệp |
A01, D01, D07 |
24 |
|
4 |
7340301C21 |
Kế toán |
Kế toán doanh nghiệp |
A01, D01, D07 |
24 |
5 |
7340301C22 |
Kiểm toán |
A01, D01, D07 |
24 |
|
Chương trình chuẩn |
|||||
6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (môn tiếng Anh chưa nhân hệ số 2) |
A01, D01, D07 |
20 |
|
7 |
7310101 |
Kinh tế |
A01, D01, D07 |
20 |
|
8 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
|
9 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D07 |
20 |
|
10 |
7340201D |
Tài chính – Ngân hàng |
D01 |
20 |
|
11 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01,D07 |
20 |
|
12 |
7340301D |
Kế toán |
D01 |
20 |
|
13 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
|
Chương trình DDP (mỗi bên cấp một bằng cử nhân) |
|||||
14 |
7340201DDP1 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00 |
20 |
|
15 |
7340201DDP2 |
Tài chính – Ngân hàng |
A01, D01, D07 |
20 |
Ghi chú: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bao gồm tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo từng tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.