Thông tin tuyển sinh

Giao Thông Vận Tải Xét Học Bạ 2021 – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Giao Thông Vận Tải Xét Học Bạ 2021 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Giao Thông Vận Tải Xét Học Bạ 2021 trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Giao Thông Vận Tải Xét Học Bạ 2021:

1. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT 2022 để xét tuyển, điểm xét tuyển được tính bằng tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (cộng với điểm ưu tiên – nếu có).

Xét tuyển học bạ (THPT) với điều kiện: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình lớp 10, lớp 11 và lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển (cộng điểm ưu tiên nếu có) từ ngưỡng điểm được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trở lên. Trong đó, điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào dưới 5,0 điểm.

Xét tuyển học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi HSG Quốc gia hoặc các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

Xét tuyển kết hợp với các trường hợp sau:

+ Áp dụng với các chương trình tiên tiến, chất lượng cao: Thí sinh có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế tiếng Anh (tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và có tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2022 thuộc tổ hợp xét tuyển của Trường đạt từ 12,0 điểm trở lên (trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải Ngoại ngữ).

+ Áp dụng với một số ngành đào tạo tại Phân hiệu: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM. Thí sinh tốt nghiệp THPT, tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức và có điểm thi đánh giá năng lực + điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 600 điểm trở lên – theo thang điểm 1200. Mức điểm ưu tiên của các khu vực và đối tượng như sau: Khu vực 3: 0 điểm; Khu vực 2: 10 điểm; Khu vực 2-NT: 20 điểm; Khu vực 1: 30 điểm; Nhóm Ưu tiên 2 (Đối tượng 5, 6, 7): 40 điểm; Nhóm Ưu tiên 1 (Đối tượng 1, 2, 3, 4): 80 điểm.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh theo ngành và tổ hợp xét tuyển của ĐH Giao thông Vận tải như sau:

2.1 Tại cơ sở Hà Nội

STT

Tên ngành

Mã ngành
(Mã xét tuyển)

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển
(dự kiến)
Theo kết quả thi THPT năm 2022, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp Theo kết quả học bạ THPT Tổng
Các chương trình đại trà
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 85 25 110
2 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 95 25 120
3 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 65 15 80
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D07 70 20 90
5 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, D07 140 35 175
6 Kinh tế vận tải 7840104 A00, A01, D01, D07 140 35 175
7 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 110 110
8 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 40 10 50
9 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, D07 95 35 130
10 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 75 25 100
11 Toán ứng dụng 7460112 A00, A01, D07 35 15 50
12 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 380 380
13 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 A00, A01, D01, D07 35 15 50
14 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, D01, D07 25 15 40
15 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D01, D07 120 40 160
16 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 80 20 100
17 Kỹ thuật nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 60 20 80
18 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 80 35 115
19 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, D01, D07 280 280
20 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 95 25 120
21 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07 190 50 240
22 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D07 190 190
23 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 185 65 250
24 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 A00, A01, D01, D07 25 15 40
25 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 385 165 550
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao
26 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình chất lượng cao: Cầu – Đường bộ Việt – Pháp, Việt – Anh; Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) 7580205 QT A00, A01, D01, D07 50 25 75
27 Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt – Anh) 7480201 QT A00, A01, D01, D07 45 15 60
28 Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt – Anh) 7520103 QT A00, A01, D01, D07 35 15 50
29 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) 7580201 QT-01 A00, A01, D01, D07 30 10 40
30 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) 7580201 QT-02 A00, A01, D01, D03 20 10 30
31 Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) 7580301 QT A00, A01, D01, D07 30 10 40
32 Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt – Anh) 7340301 QT A00, A01, D01, D07 55 15 70
33 Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt – Anh) 7340101 QT A00, A01, D01, D07 40 10 50
Các chương trình liên kết Quốc tế (do trường đối tác cấp bằng, học bằng tiếng Anh)
34 Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire – Vương Quốc Anh cấp bằng) 7580302 LK A00, A01, D01, D07 15 15 30
35 Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie – Cộng hòa Pháp cấp bằng) 7340101 LK A00, A01, D01, D07 15 15 30

2.2 Tại phân hiệu TP.HCM

TT

Tên ngành

Mã ngành
(Mã xét tuyển)

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến)
Theo KQ thi THPT 2022, xét tuyển thẳng Theo học bạ THPT Theo KQ kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HCM 2022 Tổng
1 Kiến trúc 7580101 A00, A01, V00, V01 30 10 40
2 Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00, A01, D01, D07 30 20 50
3 Khai thác vận tải 7840101 A00, A01, D01, C01 30 20 50
4 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D01, C01 30 20 50
5 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, D07 40 10 10 60
6 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C01 50 20 70
7 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C01 70 20 90
8 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C01 60 20 80
9 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C01 70 20 20 110
10 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D01, C01 50 20 10 80
11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7520216 A00, A01, D01, C01 60 20 10 90
12 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 80 20 100
13 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D01, C01 70 30 100
14 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, D01, D07 70 30 20 120
15 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 100 50 10 160
16 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 A00, A01, D01, D07 90 60 20 170
17 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, D01, D07 20 20 40
18 Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, C01 30 10 40

Trên đây là những thông tin tuyển sinh 2022 của Đại học Giao thông Vận tải, bao gồm xét học bạ Đại học Giao thông Vận tải và các hình thức xét tuyển khác. Hy vọng bài viết cung cấp các thông tin quan trọng giúp thí sinh định hướng trường tốt hơn.

(Theo ĐH Giao thông Vận tải)

Thông tin chung

  • Tên gọi đầy đủ: Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (GTS)
  • Trụ sở chính: số 2 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
  • Website: /
  • Facebook: /tuyensinhgtvt
  • Mã tuyển sinh: GTS
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@ut.edu.vn
  • Liên hệ SĐT: 028 3512 6902; 028 3512 8360; 036 287 8 287

Các bạn có thể tham khảo thêm tại: Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (GTS) (Giao Thông Vận Tải Xét Học Bạ 2021)

Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Giao thông vận tải năm 2022 cập nhật mới nhất

Thời gian xét tuyển học bạ của GTS

Đại học giao thông vận tải TP.HCM chưa công bố thời gian tuyển sinh cụ thể đối với phương thức xét học bạ năm 2022.

Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):

Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2022?

Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?

Các trường đại học xét tuyển học bạ 2022

Hồ sơ và phương thức đăng ký xét học bạ

Xem thêm: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022?

Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2021

Thời gian xét tuyển học bạ của GTS

Dự kiến thời gian xét học bạ năm 2021 của GTS chia làm một đợt cụ thể như sau:

Đợt 1 từ ngày 24/5/2021 đến ngày 2/7/2021. 

Các đợt bổ sung tiếp theo (nếu có) Nhà trường sẽ thông báo tại website.

Hình thức đăng ký

Thí sinh có 3 hình thức để đăng ký xét tuyển 

  • Cách 1: Đăng ký trực tuyến tại trang website trường 
  • Cách 2: Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường 
  • Cách 3: Gửi hồ sơ qua đường bưu điện về Trường 

Hồ sơ xét tuyển học bạ

Học bạ THPT photo công chứng

Bằng tốt nghiệp photo công chứng ( nếu có) 

CMND/CCCD và giấy khai sinh bản sao công chứng

Hộ khẩu bản sao công chứng

Chứng nhận ưu tiên bản sao công chứng (nếu có) 

Lệ phí 30.000VNĐ

Mức điểm chuẩn xét học bạ

Mức điểm xét tuyển học bạ của trường đại học Giao thông vận tải  được quy định cụ thể như sau:

Ngành trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Công nghệ thông tin 28,2
Khoa học hàng hải (Điện tàu thủy) 18
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 21,6
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 25,3
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 20
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 26,2
Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) 23,8
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) 25,6
Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) 20
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa nông nghiệp) 26,5
Kỹ thuật môi trường 18
Kỹ thuật ô tô ( Cơ điện tử ô tô) 27,1
Kỹ thuật ô tô ( Cơ khí ô tô) 27
Kỹ thuật tàu thủy 18
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) 20
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 25,2
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) 21
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 19
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) 24,5
Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 25,8
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng  29,4
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 29,1
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 26,7
Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) 27,5
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 27,1
Kinh tế xây dựng 25,8
Kinh tế xây dựng ( Quản lý dự án xây dựng) 25,6
Công nghệ thông tin (CLC) 26
Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) (CLC) 18
Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) (CLC) 23,5
Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) (CLC) 18
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) (CLC) 26
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) 23,4
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 25
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 23,4
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) (CLC) 22
Khai thác vận tải ( Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) (CLC) 28
Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) (CLC) 26
Kinh tế xây dựng (CLC) 24

Ngoài những thông tin về chủ đề Giao Thông Vận Tải Xét Học Bạ 2021 này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Giao Thông Vận Tải Xét Học Bạ 2021 trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button