Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Học Phí Trường Đại Học Phương Đông – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Học Phí Trường Đại Học Phương Đông đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Học Phí Trường Đại Học Phương Đông trong bài viết này nhé!

Video: Học Phí Đại Học Cao Quá #shorts from YouTube · Duration: 40 seconds

Bạn đang xem video Học Phí Đại Học Cao Quá #shorts from YouTube · Duration: 40 seconds mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Huy Dao từ ngày 2 months ago với mô tả như dưới đây.

Một số thông tin dưới đây về Học Phí Trường Đại Học Phương Đông:

Học Phí Đại Học Phương Đông 2021 – 2022

Tóm Tắt: Học Phí Trường Đại Học Phương Đông có mức học phí tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Học phí cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ.  Cụ thể:

  • Học phí Đại học phương đông cho khối ngành Kinh tế là: 18.000.000 đồng/năm.
  • Học phí Đại học phương đông cho khối ngành Ngôn ngữ là: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm).
  • Học phí Đại học phương đông cho khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ là: 20.000.000 đồng/năm (riêng ngành Kiến trúc là: 21.000.000 đồng/năm).

Lộ trình tăng học phí của trường đại học phương đông không quá 10% cho năm tiếp theo.

Lời kết: Trên đây là học phí Đại học Phương Đông mới nhất do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh vũ

Thông tin chung

  • Tên trường: Trường Đại học Phương Đông (tên Tiếng anh: Phuong Dong University)
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
  • Website: /
  • Facebook: /phuongdonguniversity/
  • Mã tuyển sinh: DPD
  • Email tuyển sinh:  tspd@dhpd.edu.vn
  • Số điện thoại tuyển sinh: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18)

Xem thêm: Review Trường Đại học Phương Đông

Dự kiến học phí Đại học Phương Đông 2023

Trường ĐH Phương Đông dự kiến mức học phí năm 2023 tăng khoảng 10%. Mức học phí dao động trong khoảng từ 19.800.000 VNĐ- 25.300.000 VNĐ cho một năm học.

Học phí Đại học Phương Đông 2022

Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2022 cụ thể như sau:

  • Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học
  • Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm)
  • Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học)

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2022

I. Giới thiệu đại học Phương Đông 

Đại học Phương Đông là một trong những trường ĐH dân lập đầu tiên trong hệ thống giáo dục đại học Việt Nam. Trường được thành lập theo Quyết định số 350/TTg vào ngày 8/7/1994 của Thủ tướng Chính phủ và chính thức đi vào hoạt động ngày 16/8/1994 theo quyết định số 2282/GD-ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nhà trường tổ chức khai giảng khóa đầu tiên vào ngày 24/10/1994 và đây cũng chính là ngày truyền thống của nhà trường.

Giới thiệu đại học Phương Đông

Hiện nay trường có 2 cơ sở: Cơ sở 1 tại 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội và cơ sở 2 tại Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.

Trải qua gần 20 năm xây dựng và phát triển, bằng nội lực của chính mình, tự lập, không ngừng vươn lên, Đại học Phương Đông đã khẳng định được vị trí của mình là một trường Đại học có quy mô lớn, đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, góp phần thực hiện chủ trương XHH giáo dục, phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội, công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.

Xem thêm: Khám phá những câu chuyện thú vị về trường Đại học Hoa Sen

II. Phương thức tuyển sinh đại học của ĐH Phương Đông năm 2022 

1. Các ngành đào tạo

Theo thông tin tuyển sinh đại học, các ngành đào tạo của Đại học Phương Đông năm 2022 là:

Các ngành đào tạo của Đại học Phương Đông

2. Phương thức tuyển sinh đại học

Phương thức tuyển sinh đại học của trường ĐH Phương Đông sẽ tổ chức xét tuyển như quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia.
  • Phương thức 2: Xét tuyển học bạ của năm học lớp 12 theo tổ hợp 03 môn
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo điểm TBC các môn cả năm (không áp dụng tổ hợp 03 môn). Đối với ba ngành là Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Nhật không áp dụng phương thức 3.

Xem thêm: Trường Đại học Trà Vinh – Đại học “xanh” phía Nam cả nước

Học phí trường Đại học Phương Đông 2022 là bao nhiêu?

Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2022 dự kiến như sau:

– Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học

– Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm)

– Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học)

Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 345.000đ/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:

– Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 16.000.000 đồng/ năm.

– Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ, Kỹ thuật công nghệ: 19.000.000 đồng/ năm (riêng ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật là 22.000.000/năm).

Những chuyên ngành trường Đại học Phương Đông đào tạo

Trường đào tạo hệ đại học và sau đại học với những chuyên ngành cu thể như sau:

– Ngành Quản trị kinh doanh: Mã ngành: 7340101, Chỉ tiêu tuyển sinh: 250, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01

– Ngành Tài chính – Ngân hàng, Mã ngành: 7340201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 200, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01

– Ngành Kế toán: Mã ngành: 7340301, Chỉ tiêu tuyển sinh: 220, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01

– Ngành Công nghệ Sinh học: Mã ngành: 7240201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; B00; B08; D07

– Ngành Công nghệ thông tin: Mã ngành: 7480201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 250, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

– Ngành Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử: Mã ngành: 7510301, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

– Ngành Kỹ thuật xây dựng: Mã ngành: 7580201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

– Ngành Kinh tế xây dựng: Mã ngành: 7580301, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C01

– Ngành Kiến trúc: Mã ngành: 7580101, Chỉ tiêu tuyển sinh: 50, Tổ hợp xét tuyển: V00; V01; V02; H00

– Ngành Ngôn ngữ Anh: Mã ngành: 7220201, Chỉ tiêu tuyển sinh: 120, Tổ hợp xét tuyển: D01

– Ngành Ngôn ngữ Trung quốc: Mã ngành: 7220204, Chỉ tiêu tuyển sinh: 100, Tổ hợp xét tuyển: D01; D04

– Ngành Ngôn ngữ Nhật: Mã ngành: 7220209, Chỉ tiêu tuyển sinh: 100, Tổ hợp xét tuyển: D01; D06, Ngành Quản trị văn phòng, Mã ngành: 7340406, Chỉ tiêu tuyển sinh: 60, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C00

– Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Mã ngành: 7810103, Chỉ tiêu tuyển sinh: 150, Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; C00

Một số thông tin về xét tuyển vào trường Đại học Phương Đông

Tổ Hợp Môn xét tuyển vào trường Đại học Phương Đông 2022?

– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.

– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối B00: Toán – Hóa học – Sinh học.

– Tổ hợp khối B08: Toán – Sinh học – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí.

– Tổ hợp khối C01: Ngữ văn – Toán – Vật lý.

– Tổ hợp khối D01: Ngữ văn – Toán – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D04: Ngữ văn – Toán – Tiếng trung.

– Tổ hợp khối D06: Ngữ văn – Toán – Tiếng Nhật.

– Tổ hợp khối D07: Toán – Hóa học – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối V00: Toán – Vật lý – Vẽ hình họa mỹ thuật.

– Tổ hợp khối V01: Toán – Ngữ văn – Vẽ hình họa mỹ thuật

– Tổ hợp khối V02: Vẽ mỹ thuật -Toán – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối H00: Ngữ văn – Năng khiếu vẽ nghệ thuật 1 – Năng khiếu vẽ nghệ thuật 2

Phạm Vi Tuyển Sinh:

– Trường Đại học Phương Đông tuyển sinh trong cả nước

Phương Thức Xét Tuyển:

– Xét tuyển theo kết quả học tập 2 học kỳ năm lớp 12

– Tổng điểm trung bình 3 môn học của tổ hợp xét tuyển (không tính điểm ưu tiên) ≥ 18

Thủ Tục Đăng Ký Xét Tuyển:

Xét Tuyển Theo Thi Tuyển Hồ sơ gồm:

Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (có mẫu kèm theo)

– Bản photocopy giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia

– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng / 1 hồ sơ

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT

– Hồ sơ xét tuyển:

– Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (có mẫu kèm theo)

– Bản sao học bạ THPT

– Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT

– Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng / 1 hồ sơ

Trên đây là thông tin Học phí trường Đại học Phương Đông 2022. Việc tham khảo trước mức học phí đại học dân lập Phương Đông sẽ giúp các bạn sinh viên yên tâm theo học và chủ động trong việc lập kế hoạch tài chính cho những năm học sau.

Có thể thấy, so với các trường đại học dân lập khác, học phí đại học dân lập Phương Đông cũng không quá cao. Hơn nữa nhà trường còn được trang bị cơ sở hạ tầng rất hiện đại, môi trường học tập năng động, đáp ứng nhu cầu học tập tốt nhất cho các sinh viên.

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phương Đông
  • Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
  • Mã trường: DPD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Cao đẳng – Liên thông – Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
  • SĐT: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18)
  • Email: tspd@dhpd.edu.vn
  • Website: /
  • Facebook: /bai-cung-tat-nien-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian tuyển sinh từ 01/04/2022 đến 31/12/2022, dự kiến xét tuyển trong 2 đợt:

  • Đợt 1: từ 01/04/2022 đến 20/08/2022.
  • Đợt 2: từ 01/10/2022 đến 15/10/2022.

Thời gian tuyển sinh có thể kết thúc sớm hoặc kéo dài thêm tùy thuộc tình hình thực tế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 100 – Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2022.
  • Phương thức 200 – Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 405 – Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.
  • Phương thức 406 – Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

– Phương thức 100: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

– Phương thức 200:

+ Cách 1: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyrtn đạt từ 19/5 điểm trở lên.

+ Cách 2: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên, học lực năm lớp 12 đạt loại trung bình và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại tốt trở lên.

Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên và điểm trung bình năm lớp 12 của môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên.

– Phương thức 405:

Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Điểm môn Vẽ mỹ thuật (tổ hợp V00, V01, V02) đạt từ 5,00 điểm trở lên, nhân hệ số 2 và tính theo thang điểm 40 điểm; điểm môn Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiế 2 (tổ hợp H00) đạt từ 5.00 điểm trở lên, nhân hệ số 1 và tính theo thang điểm 30.

– Phương thức 406:

+ Cách 1: 

  • Tổ hợp H00: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Ngữ văn phải đạt từ 6.50 trở lên và điểm thi môn Vẽ năng khiếu 1, Năng khiếu 2 phải đạt từ 5.00 trở lên, tổng điểm của 03 môn phải đạt từ 19.50 trở lên.
  • Tổ hợp V00: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Vật lý đạt từ 13.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 19.50 điểm trở lên.
  • Tổ hợp V01: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Ngữ văn đạt từ 13.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 19.50 điểm trở lên.
  • Tổ hợp V02: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Tiếng Anh đạt từ 13.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 19.50 điểm trở lên.

+ Cách 2: Điểm trung bình học tập lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên, điểm thi môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiếu 2 phải đạt từ 5.00 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000 đồng/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:

  • Học phí trung bình khối ngành Kinh tế – Quản trị: 18.500.000 đồng/năm.
  • Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm (riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 24.000.000 đồng/năm).
  • Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm (riêng ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm).
  • Ngành Công nghệ sinh học: 20.500.000 đồng/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh 

– Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Post navigation

1. Học phí Đại học Phương Đông 2020 – 2021

Học phí được thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 345.000đ/tín chỉ. Lộ trình tăng học phí không quá 10% cho năm tiếp theo. Cụ thể:
– Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 16.000.000 đồng/ năm.
– Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ, Kỹ thuật công nghệ: 19.000.000 đồng/ năm (riêng ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật là 22.000.000/năm).
 

2. Học phí của trường Đại học Phương Đông năm 2019 – 2020

Học phí Đại học Phương Đông được tính dựa trên số tín chỉ mà sinh viên đăng kí trong 1 kì học. Dựa vào mức học phí/ tín chỉ các bạn có thể tự định lượng học phí của mình. Mức học phí của trường Đại học Phương Đông năm 2019 – 2020 là 300.000 đồng/ tín chỉ. Trong một năm học, tổng học phí phải đóng khoảng 15.000.000 đồng/ năm. Cụ thể đối với các ngành:

– Ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật: 9.000.000 đồng/ học kì

– Các ngành còn lại: 7.000.000 đồng/ học kì
 

3. Học phí Đại học Phương Đông 2016 – 2017

Theo đó, mức thu học phí Đại học Phương Đông 2016 – 2017 cũng được tính dựa trên số tín chỉ mà các bạn sinh viên phải học và số tín chỉ đăng ký thêm và sẽ có sự chênh lệch giữa các ngành đào tạo và chương trình đào tạo. Cụ đối, đối với các ngành như Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật thì học phí sẽ vào khoảng 15.000.000 đồng/năm, các ngành học khác có mức thu học phí khoảng 12.000.000 đồng/năm. Đối với hệ Cao đẳng, số tiền học phí mà các bạn sinh viên của trường phải nộp giảm 5% so với mức học phí hệ Đại học.

Trên đây là thông tin cụ thể, chi tiết về mức học phí Đại học Phương Đông 2019 – 2020, qua đó, các bạn có thể dễ dàng xác định số tiền học phí mà bạn sẽ phải nộp khi vào trường, có được sự chuẩn bị cẩn thận, kỹ lưỡng giúp bạn có thể hoàn tất được học phí để yên tâm học tập. Bên cạnh đó, các bạn có thể tham khảo thêm mức học phí các trường Đại Học khác nếu nằm trong dự định của bạn.

Học phí Đại học Ngoại ngữ Hà Nội 2019 – 2020
Học phí Đại học Mỏ Địa Chất 2019 – 2020
Học phí Đại học Công Đoàn 2019 – 2020
Học phí Đại học Kinh tế Quốc Dân 2019 – 2020

Chúc thì sinh có một kỳ thi tuyển sinh đạt điểm cao nhất có thể!

/hoc-phi-dai-hoc-phuong-dong-2016-2017-23412n.aspx
 

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Phương Đông
  • Tên tiếng Anh: Phuong Dong University (PDU)
  • Mã trường: DPD
  • Loại trường: Tư thục
  • Loại hình đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
  • Điện thoại: 024-3784-8513
  • Email: tspd@dhpd.edu.vn
  • Website: /
  • Fanpage: /bai-cung-tat-nien-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Thông tin tuyển sinh dựa theo đề án tuyển sinh Đại học Phương Đông cập nhật mới nhất năm 2022)

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Phương Đông năm 2022 như sau:

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01
  • Ngành Công nghệ sinh học (Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y dược)
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B08, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Điện – Điện tử ô tô
    • Chuyên ngành Tự động hóa
    • Chuyên ngành Hệ thống điện
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý xây dựng)
  • Mã ngành: 7580301
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C01, D01
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã ngành: 7580101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kiến trúc công trình
    • Chuyên ngành Kiến trúc phương đông
    • Chuyên ngành Kiến trúc nội thất
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02, H00

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối thi và tổ hợp xét tuyển trường Đại học Phương Đông năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
  • Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
  • Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
  • Khối B08 (Toán, Sinh, Anh)
  • Khối C00 (Văn, Sử, Địa)
  • Khối C01 (Văn, Toán, Lý)
  • Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
  • Khối D04 (Văn, Toán, tiếng Trung)
  • Khối D06 (Văn, Toán, tiếng Nhật)
  • Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
  • Khối V00 (Toán, Lý, Vẽ)
  • Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ)
  • Khối V02 (Toán, Anh, Vẽ)
  • Khối H00 (Văn, Vẽ NK1, Vẽ NK2)

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Phương đông xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh xét tuyển theo kết quả 3 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc 02 môn kết hợp kết quả thi năng khiếu theo tổ hợp đăng ký xét tuyển.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Hình thức xét học bạ:

Hình thức 1: Xét kết quả 3 môn từ điểm TB học tập của 3 học kỳ (HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12) hoặc kết quả 2 môn kết hợp thi năng khiếu theo tổ hợp xét tuyển đăng ký.

Điều kiện xét tuyển: Điểm TB 3 học kỳ của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển >= 19.5

Hình thức 2: Xét kết quả học tập TB năm lớp 12

Điều kiện xét tuyển:

  • Điểm TB học tập năm lớp 12 >= 6.5
  • Các ngành Ngôn ngữ: Điểm TB học tập năm lớp 12>= 6.5 và điểm TB môn ngoại ngữ >= 6.0

Ngoài những thông tin về chủ đề Học Phí Trường Đại Học Phương Đông này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Học Phí Trường Đại Học Phương Đông trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button