Học Phí Trường Rmit – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Học Phí Trường Rmit đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Học Phí Trường Rmit trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Thanh toán bằng thẻ hoặc tiền mặt
Thanh toán bằng thẻ ngân hàng
- Thanh toán sử dụng thẻ ngân hàng có thể được thực hiện tại quầy Thu Ngân đại học RMIT, tòa nhà B2, 702 Nguyễn Văn Linh, Quận 7, TPHCM (Giờ làm việc: Từ thứ Hai đến thứ Sáu, 8:00 – 12:00 và 13:00 – 17:00).
- Thanh toán sử dụng thẻ ngân hàng có thể được thực hiện tại Trụ sở Vietcombank – Chi nhánh TP Hồ Chí Minh (5 quầy thu học phí): Phòng Dịch Vụ Khách Hàng Tổ Chức 2, Lầu 1, Tòa nhà VBB, Số 5 Công Trường Mê Linh, Quận 1, TP HCM.
Nộp tiền mặt tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
Nộp tại bất kỳ phòng giao dịch/ chi nhánh của của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) trên toàn quốc. Tra thông tin về địa chỉ và thời gian làm việc của Vietcombank tại đây.
Tại các đợt đóng học phí hàng kỳ (trimester), sinh viên RMIT Việt Nam được hưởng dịch vụ ưu tiên khi thanh toán học phí tại các quầy giao dịch của Vietcombank theo danh sách dưới đây. Vui lòng thông báo với nhân viên ngân hàng để được hướng dẫn.
- Trụ sở Vietcombank – Chi nhánh TP Hồ Chí Minh: 5 quầy thu học phí
- Phòng Dịch Vụ Khách Hàng Tổ Chức 2
- Lầu 1, Tòa nhà VBB, Số 5 Công Trường Mê Linh, Quận 1, TP HCM
- PGD Hàm Nghi: Số 132 đường Hàm Nghi, phường Bến Thành, Quận 1, TP HCM
- PGD Gia Định: Tầng trệt tòa nhà cao ốc văn phòng Yoco Building, 41 Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Nghé, Quận 1, TP HCM
- PGD Nam Kỳ Khởi Nghĩa: Tầng trệt số 79 đường Nguyễn Đình Chiểu, phường 6, Quận 3, TP HCM
- PGD Hoàng Văn Thụ: Số 193 đường Hoàng Văn Thụ, phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM
- PGD Cộng Hòa: Số 146 -148, đường Cộng Hòa, phường 12, Quận Tân Bình, TP HCM
Ghi chú:
Trong trường hợp Sinh viên/Phụ huynh nộp học phí bằng tiền mặt tại ngân hàng Vietcombank thì cần xuất trình Giấy chứng minh thư nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hạn sử dụng hoặc các giấy tờ khác có ảnh do cơ quan có thẩm quyền cấp theo Thông tư số 22/2009/TT-NHNN ngày 17/11/2009 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Thanh toán bằng thẻ ngân hàng
- Thanh toán sử dụng thẻ ngân hàng có thể được thực hiện tại quầy Thu Ngân đại học RMIT cơ sở Hà Nội, tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội (giờ làm việc: Từ thứ Hai đến thứ Sáu, 8:00 – 12:00 và 13:00 – 17:00).
- Thanh toán sử dụng thẻ ngân hàng có thể được thực hiện tại Trụ sở chính Ngân hàng Vietcombank: Tòa nhà Capital, 72 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Nộp tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank)
Nộp tại bất kỳ phòng giao dịch/ chi nhánh của của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) trên toàn quốc. Tra thông tin về địa chỉ và thời gian làm việc của Vietcombank tại đây.
Tại các đợt đóng học phí hàng kỳ (trimester), sinh viên RMIT Việt Nam được hưởng dịch vụ ưu tiên khi thanh toán học phí tại các quầy giao dịch của Vietcombank theo danh sách dưới đây. Vui lòng thông báo với nhân viên ngân hàng để được hướng dẫn.
- Trụ Sở Chính: Tòa nhà Capital, 72 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Phòng Giao Dịch Mandarin: Lô D7.1 và D7.2, Tòa D, Mandarin Garden, Khu Đô Thị Trần Duy Hưng, Phố Hoàng Minh Giám, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Phòng Giao Dịch Lê Văn Thiêm: Tầng 1 tòa 24T3, Tòa nhà Thanh Xuân Complex, số 6 Lê Văn Thiêm, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Phòng Giao Dịch Đào Tấn: 39 Đào Tấn, Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình, Hà Nội
- Phòng Giao Dịch Tây Hồ: 82 Yên Phụ, Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ, Hà Nội
Vui lòng cung cấp các thông tin chi tiết như sau trên phiếu nộp tiền, Ủy nhiệm chi hoặc nội dung chuyển khoản:
- Họ và tên sinh viên
- Mã số sinh viên (hoặc ngày sinh nếu chưa có mã số sinh viên)
- Chương trình và Chi tiết khoản phí cần nộp (VD: “Phí đặt cọc”, “Học phí” hoặc “Phí ký túc xá”)
Ghi chú:
Trong trường hợp Sinh viên/Phụ huynh nộp học phí bằng tiền mặt tại ngân hàng Vietcombank thì cần xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hạn sử dụng hoặc các giấy tờ khác có ảnh do cơ quan có thẩm quyền cấp theo Thông tư số 22/2009/TT-NHNN ngày 17/11/2009 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Thanh toán bằng thẻ ngân hàng
- Thanh toán sử dụng thẻ ngân hàng có thể được thực hiện tại quầy Thu Ngân đại học RMIT cơ sở Đà Nẵng:
- FHome Building, lầu 4, 16 Lý Thường Kiệt, quận Hải Châu, Đà Nẵng (Giờ làm việc: Từ thứ Hai đến thứ Sáu, 8:00 – 12:00 và 13:00 – 16:00).
- Quầy Thu ngân sẽ hoạt động theo lịch thanh toán cố định, xin liên hệ bộ phận SEUP tại cơ sở Đà Nẵng qua số điện thoại (+84) 236 3552 773 để biết thêm chi tiết.
-
Thanh toán sử dụng thẻ ngân hàng có thể được thực hiện tại Trụ sở Vietcombank Chi nhánh Nam Đà Nẵng: 537 Trần Hưng Đạo, phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, Đà Nẵng.
Thanh toán bằng tiền mặt tại Ngân hàng Vietcombank
Nộp tại bất kỳ phòng giao dịch/chi nhánh của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) trên toàn quốc.
Lưu ý rằng không có phí dịch vụ phụ thu cho các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tại các chi nhánh Vietcombank Nam Đà Nẵng dưới đây:
-
Chi nhánh Nam Đà Nẵng: 537 Trần Hưng Đạo, phường An Hải Tây, quận Sơn Trà, Đà Nẵng
-
PGD Sơn Trà: 794-796 Ngô Quyền, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà, Đà Nẵng
-
PGD Ngũ Hành Sơn: 153 Ngũ Hành, phường Bắc Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
Giờ làm việc: từ thứ Hai đến thứ Sáu, 8:00-11:30 và 13:30-16:30.
Ghi chú:
Trong trường hợp Sinh viên/Phụ huynh nộp học phí bằng tiền mặt tại ngân hàng Vietcombank thì cần xuất trình Giấy chứng minh thư nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hạn sử dụng hoặc các giấy tờ khác có ảnh do cơ quan có thẩm quyền cấp theo Thông tư số 22/2009/TT-NHNN ngày 17/11/2009 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Hồ Chí Minh
Tên tài khoản: CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM
Số tài khoản (Tài khoản VND): 007 100 1157211
Địa chỉ: Tòa nhà VBB, 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Mã SWIFT: BFTVVNVX007
Tại ngân hàng ANZ Việt Nam
Tên tài khoản: CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM
Số tài khoản (Tài khoản VND): 3101799
Địa chỉ: Phòng số 1, Tầng 18, Tòa nhà Saigon Centre, Tháp 2, Số 67 Đường Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Mã SWIFT: ANZBVNVX472
Tài khoản RMIT Việt Nam – CN Hà Nội tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Ba Đình
Tên tài khoản: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM TẠI HÀ NỘI
Địa chỉ: Tòa nhà Capital, 72 phố Trần Hưng Đạo, Phường Trần Hưng Đạo, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Số tài khoản (tài khoản VND): 061 100 1778878
Tài khoản RMIT Việt Nam – CN Hà Nội tại ngân hàng ANZ Hà Nội
Tên tài khoản: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM TẠI HÀ NỘI
Địa chỉ: Tầng 16, Tòa nhà Gelex Tower, số 52 Lê Đại Hành phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
Số tài khoản (tài khoản VND): 3429695
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Nam Đà Nẵng
Tên tài khoản: CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM – CHI NHÁNH ĐÀ NẴNG
Số tài khoản (Tài khoản VND): 1357246248
Địa chỉ: 537 Đường Trần Hưng Đạo, Phường An Hải Tây, Quận Sơn Trà, Đà Nẵng
Thanh toán qua kênh ngân hàng trực tuyến
Bước 1: Vào trang Web của Vietcombank: /
Bước 2: Đăng nhập → Thanh toán → Thanh toán hóa đơn
Bước 3: Chọn dịch vụ → Học phí → Chọn nhà cung cấp dịch vụ → Trường ĐH Quốc tế RMIT VN – CN HCM hoặc Trường ĐH Quốc tế RMIT VN – CN HN
Bước 4: Lựa chọn học phí/loại phí cần đóng theo danh sách → Nhập số tiền → Mã khách hàng (Nhập Mã số sinh viên, trường hợp không có MSSV nhập Ngày tháng năm sinh) → Tên khách hàng (Nhập họ tên sinh viên) → Xác nhận
Bước 5: Nhập mã kiểm tra → Xác nhận
Bước 6: Nhập mã OTP (mã này sẽ được gởi về số điện thoại đăng ký với ngân hàng)
Bước 7: Xác nhận (Giao dịch thành công sẽ được gởi tin nhắn và email đến chủ tài khoản)
Lưu ý:
- Khi nhập Mã khách hàng: Yêu cầu nhập đúng và đủ Mã số sinh viên theo cấu trúc Sxxxxxxx hoặc Lxxxxxxx (x: chữ số). Trong trường hợp sinh viên chưa có Mã số sinh viên, nhập ngày tháng năm sinh của sinh viên theo cấu trúc: xxyyzzzz (xx: ngày sinh; yy: tháng sinh; zzzz: năm sinh)
- Khi nhập Tên khách hàng: Yêu cầu nhập Họ tên sinh viên – KHÔNG nhập tên chủ tài khoản nếu chủ tài khoản không phải là sinh viên.
Các giao dịch chuyển khoản ngoại tệ thực hiện trong nước Việt Nam sẽ được chuyển sang tiền đồng Việt Nam tại mức tỉ giá mua vào của ngày thực hiện giao dịch.
Các giao dịch chuyển khoản ngoại tệ từ nước ngoài có thể được thực hiện qua một trong các tài khoản US$ của RMIT Việt Nam như sau
Vui lòng gửi email đến accounting.finance@rmit.edu.vn để biết thêm thông tin.
Tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Hồ Chí Minh
Tên tài khoản CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM
Số tài khoản (Tài khoản USD) 007.137.1169613
Tòa nhà VBB, 5 Công Trường Mê Linh, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Mã SWIFT BFTVVNVX007
Tại ngân hàng ANZ Việt Nam
Tên tài khoản CÔNG TY TNHH ĐẠI HỌC RMIT VIỆT NAM
Số tài khoản (Tài khoản USD) 3101788
Phòng số 1, Tầng 18, Tòa nhà Saigon Centre, Tháp 2, Số 67 Đường Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM
Mã SWIFT ANZBVNVX472
Học phí RMIT bao nhiêu một năm?
RMIT là trường Đại học toàn cầu về quản lý, công nghệ và thiết kế và là trường đại học lớn nhất nước Úc.
Năm 2023, học phí RMIT chương trình đại học (tạm tính) như sau:
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VND |
Phí USD (tham khảo) |
|
Kinh doanh | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Digital Marketing | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Khoa Truyền thông & Thiết kế
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Truyền thông Chuyên nghiệp | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 955.901.000 | 40.991 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 955.901.000 | 40.991 |
Thiết kế (Truyền thông số) | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 955.901.000 | 40.991 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 955.901.000 | 40.991 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 330.892.333 | 14.189 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 992.677.000 | 42.568 |
Ngôn ngữ | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 23 | 955.901.000 | 40.991 |
Thiết kế Game | ||||
Mỗi năm* | 96 | 6 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 955.901.000 | 40.991 |
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Công nghệ thông tin | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.664 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.274.534.000 | 54.654 |
Kỹ sư phần mềm** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.664 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.274.534.000 | 54.654 |
Robot & Cơ điện tử** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.664 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.274.534.000 | 54.654 |
Tâm lý học | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Hàng không | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng*** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
What are you looking for?
Explore your study options
There are many different paths you can take on your higher education journey.
International students
Want to pursue a full-time degree at RMIT Vietnam as an international student? At RMIT you’ll enjoy fantastic opportunities, vibrant campus life and world-class facilities.
Enjoy a global experience
As part of a truly global university, we offer experiences at campuses all over the world.
Our locations and campuses
RMIT has multiple locations around the world
Explore your options worldwide
Expand horizons and immerse in a different culture
Study at RMIT Melbourne
Discover what life is like at RMIT Melbourne
Careers and employability
There are a range of activities and services available to assist you with your career planning, career decision making, and getting an appropriate job at the end of your degree. Employment Preparation Career Plans, Resources and Decisions Career
Programs and Events.
Careers and employability
There are a range of activities and services available to assist you with your career planning, career decision making, and getting an appropriate job at the end of your degree. Employment Preparation Career Plans, Resources and Decisions Career
Programs and Events.
A global degree in a local city
Our graduates earn their degree from RMIT University in Melbourne, which is Australia’s largest tertiary institution.
Fungi blaze a trail to fireproof cladding
Created with Sketch.
24 Jul 2023
RMIT scientists have shown it’s possible to grow fungi in thin sheets that could be used for fire-retardant cladding or even a new kind of fungal fashion.
Welcome to Ha Ha Haaan Land*
Created with Sketch.
20 Jul 2023
Ly Du Khanh Han’s colourful success land has been animated not only by her outstanding creativity but more importantly by her strong leadership throughout the journey at RMIT.
APN National Workshop 2023
Created with Sketch.
11 Aug 2023
The APN National Workshop 2023 will contribute to compiling and synthesising existing knowledge and developing an action-research methodology for engaging multi-disciplinary stakeholders in designing and implementing nature-based water treatment solutions in urban contexts.
Bachelor of Business Majors’ Fair 2023
Created with Sketch.
26 Aug 2023 – 17 Sep 2023
The Bachelor of Business (BBus) Majors’ Fair is designed to help students gain a better understanding of career opportunities in the digital world.
Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]
Năm 1998, Chính phủ Việt Nam ngỏ lời mời Đại học RMIT từ Úc xây dựng một trường đại học nước ngoài đầu tiên tại Việt Nam.[2] Năm 2000, Đại học RMIT Việt Nam được thành lập theo quyết định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam, theo đó, trường được phép cung cấp các chương trình giáo dục bậc đại học, sau đại học, đào tạo và nghiên cứu.[2]
Đại học RMIT Việt Nam chính thức đi vào hoạt động từ năm 2001, bắt đầu cung cấp các chương trình giảng dạy ở Thành phố Hồ Chí Minh. Năm 2004, trường mở học sở thứ hai tại thủ đô Hà Nội.[2]
Kể từ ngày thành lập tới năm 2015, Đại học RMIT đã trao hơn 800 suất học bổng với tổng giá trị hơn 170 tỉ đồng (tương đương $7.48 triệu USD).[2]
Kể từ khi Giải thưởng Rồng Vàng của Thời báo Kinh tế Việt Nam được khởi trao năm 2003 tới năm 2018, Đại học RMIT Việt Nam đã nhận được 15 giải liên tiếp cho hạng mục “giáo dục xuất sắc”.[3] Trường cũng được Hiệp hội Doanh nghiệp Úc tại Việt Nam (AusCham) trao tặng giải thưởng “Doanh nghiệp xuất sắc toàn diện” [4] và nhiều bằng khen từ chính quyền Việt Nam[5][6].
Năm 2008, Đại học RMIT Việt Nam nhận bằng khen của Thủ tướng Việt Nam Nguyễn Tấn Dũng vì “có thành tích trong giáo dục, đóng góp cho phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam”.[7]
Thông tin chung
- Tên trường: Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne (Tên tiếng Anh: The Royal Melbourne Institute of Technology – RMIT)
- Địa chỉ: Trụ sở Hà Nội: Tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, quận Ba Đình. Trụ sở TP.HCM: 702 đại lộ Nguyễn Văn Linh, quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Website: /vi
- Facebook: /RMITUniversityVietnam/
- Mã tuyển sinh: RMU
- Email tuyển sinh: enquiries@rmit.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 028 3776 1300
Xem thêm: Review về trường Đại học RMIT có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học RMIT được thành lập năm 1887 tại Melbourne (Úc) và đạt nhiều thành tựu lớn. Thấy được chất lượng đào tạo và sự phù hợp của trường đối với nền giáo dục Việt Nam, năm 1998, chính phủ Việt Nam ngỏ lời mời Đại học RMIT xây dựng một trụ sở giáo dục bậc Đại học và sau Đại học tại Việt Nam. Sau 3 năm trao đổi, nghiên cứu và xây dựng. Năm 2001, Đại học RMIT được thành lập tại Thành phố Hồ Chí Minh. Năm 2004, trường khánh thành cơ sở 2 tại Hà Nội. Kể từ đây, Đại học RMIT đã giảng dạy và cấp bằng Quốc tế cho rất nhiều sinh viên Việt Nam, đồng thời trao hơn 800 suất học bổng với giá trị lớn, đem lại nhiều cơ hội học tập trong môi trường quốc tế cho sinh viên Việt Nam.
Mục tiêu và sứ mệnh
Đại học RMIT Việt Nam mong muốn mang tới cho sinh viên Việt Nam một cơ sở học tập đạt chuẩn Quốc tế với các chương trình học về truyền thông, công nghệ, kinh doanh, thời trang và thiết kế. Hơn hết, nhà trường mong muốn RMIT không chỉ là nơi để sinh viên tiếp thu kiến thức trên sách vở mà còn là sân chơi bổ ích để sinh viên có thể rút ra những kinh nghiệm thực tiễn và lưu lại những kỉ niệm đáng nhớ thông qua các hoạt động ngoại khóa được tổ chức bởi các câu lạc bộ bên trong nhà trường.
Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của trường Đại học RMIT
Dựa vào mức học phí đã tăng những năm gần đây. Do đó dự kiến học phí trường Đại học Phòng cháy Chữa cháy năm 2024 – 2025 sẽ tăng khoảng 5% – 10% theo quy định của nhà nước.
Học phí RMIT bao nhiêu? Hãy để Muaban.net giúp bạn chia sẻ toàn bộ thông tin cần thiết về học phí tại Đại học RMIT Việt Nam, một trong những cơ sở giáo dục quốc tế uy tín hàng đầu tại Việt Nam. Cùng khám phá các chương trình đào tạo, cơ hội học bổng để bạn có thể lựa chọn và lên kế hoạch tài chính một cách hiệu quả phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình ngay sau đây nhé!
1. Giới thiệu đại học RMIT
Đại học RMIT – còn có tên gọi khác là Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne, với RMIT là viết tắt của Royal Melbourne Institute of Technology. Đại học RMIT sở hữu danh tiếng quốc tế và là một trong những cơ sở giáo dục bậc cao đầu tiên tại Australia.
RMIT được thành lập tại Việt Nam và bắt đầu hoạt động vào năm 2000, cung cấp các chương trình đại học và sau đại học, bao gồm các ngành kinh doanh, quản trị, kỹ thuật, công nghệ thông tin, truyền thông và thiết kế. Ngoài ra, trường còn cung cấp các chương trình Anh ngữ và chương trình đào tạo ngắn hạn cho sinh viên quốc tế và địa phương.
2. Học phí RMIT Việt Nam 2023
Học phí RMIT 2023 sẽ dao động trong khoảng từ 310 triệu đồng đến 400 triệu đồng phụ thuộc vào chuyên ngành và chương trình đào tạo tại đại học RMIT. Để hiểu rõ hơn, dưới đây là học phí RMIT theo từng chương trình đào tạo:
3. Học phí RMIT chương trình Đại học 2023
Sau đây là học phí RMIT tất cả các khoa ở trường trong năm 2023 bao gồm: khoa Kinh doanh và Quản trị, khoa Truyền thông và Thiết kế, khoa Khoa học, Kỹ thuật và Công nghệ. Kèm theo học phí một số chương trình đào tạo khác trong trường.
3.1. Khoa Kinh doanh & Quản trị
Khoa Kinh doanh và Quản trị gồm các chương trình đào tạo là: Kinh doanh, Kinh tế & tài chính, Kinh doanh quốc tế, Quản lý Chuỗi cung ứng & Logistics, Kinh doanh kỹ thuật số, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Digital Marketing.
Học phí RMIT của các ngành thuộc khoa Kinh doanh và Quản trị như sau:
- Số tín chỉ: 96 tín chỉ/năm; 288 tín chỉ/toàn chương trình.
- Số môn học: 8 môn/năm; 24 môn/toàn chương trình.
- Học phí mỗi năm: 300.596.000 VNĐ/năm.
- Tổng học phí toàn chương trình: 901.786.000 VNĐ.
3.2. Khoa Truyền thông & Thiết kế
Khoa Truyền thông & Thiết kế gồm các chương trình đào tạo là: Truyền thông Chuyên nghiệp, Quản lý & Kinh doanh Thời trang, Quản trị doanh nghiệp Thời trang, Thiết kế (Truyền thông số), Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo, Sản xuất phim kỹ thuật số, Thiết kế game và Ngôn ngữ.
Học phí RMIT của các ngành thuộc khoa Truyền thông & Thiết kế (trừ Sản xuất phim kỹ thuật số) như sau:
- Số tín chỉ: 96 tín chỉ/năm; 288 tín chỉ/toàn chương trình.
- Số môn học: 8 môn/năm; 24 môn/toàn chương trình.
- Học phí mỗi năm: 300.596.000 VNĐ/năm.
- Tổng học phí toàn chương trình: 901.786.000 VNĐ.
Học phí RMIT của ngành Sản xuất phim kỹ thuật số như sau:
- Số tín chỉ: 96 tín chỉ/năm; 288 tín chỉ/toàn chương trình.
- Số môn học: 8 môn/năm; 24 môn/toàn chương trình.
- Học phí mỗi năm: 312.163.000 VNĐ/năm.
- Tổng học phí toàn chương trình: 936.487.000 VNĐ.
3.3. Khoa chuyên về Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ gồm các chương trình đào tạo là: Công nghệ thông tin, Điện & Điện tử, Kỹ sư phần mềm, Robot & Cơ điện tử, Tâm lý học, Hàng không, Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng.
Học phí RMIT các ngành Công nghệ thông tin, Tâm lý học, Hàng không, Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng là:
- Số tín chỉ: 96 tín chỉ/năm; 288 tín chỉ/toàn chương trình.
- Số môn học: 8 môn/năm; 24 môn/toàn chương trình.
- Học phí mỗi năm: 300.596.000 VNĐ/năm.
- Tổng học phí toàn chương trình: 901.786.000 VNĐ.
Học phí RMIT các ngành Điện & Điện tử, Kỹ sư phần mềm, Robot & Cơ điện tử là:
- Số tín chỉ: 96 tín chỉ/năm; 384 tín chỉ/toàn chương trình.
- Số môn học: 8 môn/năm; 32 môn/toàn chương trình.
- Học phí mỗi năm: 300.596.000 VNĐ/năm.
- Tổng học phí toàn chương trình: 1.202.381.000 VNĐ.
Xem thêm: Học phí Nguyễn Tất Thành năm học 2023 dành cho sinh viên
4. Học phí RMIT Chương Trình Tiếng Anh
Lớp Tiếng Anh cho Đại học của RMIT gồm các chương trình sau: Lớp căn bản (Beginner), Sơ cấp (Elementary), Tiền trung cấp (Pre-Intermediate), Trung cấp (Intermediate), Trên trung cấp (Upper-Intermediate), Tiền cao cấp (Pre-Advanced), Cao cấp (Advanced).
Học phí RMIT của lớp Tiếng Anh cho Đại học ở RMIT như sau:
- Thời gian học mỗi lớp: 10 tuần.
- Học phí mỗi lớp: 54.148.000 VNĐ; riêng lớp Căn bản có học phí 40.611.000 VNĐ.
- Tổng học phí toàn chương trình: 365.499.000 VNĐ.
5. Học phí RMIT Chương Trình UniSTART
UniSTART là chương trình học thuật cung cấp lộ trình học tập chuyển tiếp lên hệ cử nhân dành cho những sĩ tử chưa đáp ứng được điều kiện đầu vào về mặt học thuật của đại học RMIT. UniSTART hướng đến mục tiêu cung cấp đầy đủ hành trang để sinh viên không còn e dè môi trường đại học mà trở nên vững vàng, tự tin và độc lập.
Trong UniSTART, khả năng ngôn ngữ lẫn khối kiến thức của người học được cải thiện rõ rệt nhờ có một môi trường linh hoạt, luôn đem đến trải nghiệm tốt nhất cho học sinh. Bên cạnh khối kiến thức chuyên môn, người học còn được rèn giũa để phát triển những kỹ năng mềm cần thiết ở giảng đường như kỹ năng phản biện, tư duy logic và đọc hiểu.
Học phí RMIT UniSTART chương trình học thuật được tính như sau:
- Thời gian đào tạo: 12 tuần.
- Tổng học phí: 36.000.000 VNĐ.
6. Học phí RMIT Chương Trình Dự bị Đại học (Foundation)
Nếu bạn muốn có một bệ phóng vững chắc cho hành trình thú vị của mình tại đại học RMIT, thì hãy tham gia vào chương trình Dự bị Đại học – tương tự như các học sinh khác trên toàn thế giới.
Dự bị Đại học là chương trình mang chuẩn tương đương với lớp 12 của Úc, là cầu nối để chuyển tiếp vào chương trình cử nhân tại RMIT. Trong chương trình này, học sinh sẽ được tiếp cận đúng với kiến thức theo ý thích và phù hợp với định hướng ngành nghề tương lai của bản thân, đồng thời nuôi dưỡng những kỹ năng cần thiết trên giảng đường đại học.
Bắt đầu bằng chương trình này, học sinh sẽ được trải nghiệm môi trường quốc tế năng động với nhiều hoạt động học thuật và giải trí khác nhau. Đồng thời để các con em được phát triển tốt nhất, nhà trường có nhiều dịch vụ rất nhân văn như tư vấn hướng nghiệp, tư vấn sức khỏe và tinh thần học đường.
Học phí RMIT chương trình Dự bị Đại học được tính như sau:
- Thời gian đào tạo: kéo dài 1 năm gồm 2 học kỳ, mỗi kỳ học 4 môn.
- Về chuyên môn: sẽ có 2 hướng đi là Kinh doanh hoặc Nghệ thuật, Thiết kế và Kiến trúc.
- Học phí toàn bộ chương trình: 255.974.000 VNĐ.
Sau khi hoàn thành chương trình Dự bị Đại học và đat đủ điểm, học sinh có thể học tiếp chương trình đại học tại RMIT Việt Nam hoặc Úc.
7. Học phí RMIT Chương Trình Sau Đại Học
Chương trình cấp chứng chỉ Sau Đại học này gồm có 2 chuyên ngành là Quản trị Kinh doanh và Kinh doanh Quốc tế. Hai ngành này có cùng thời gian đào tạo, cùng số tín chỉ và học phí cũng tương tự nhau.
Học phí RMIT của hai ngành này được tính như sau:
- Số tín chỉ: 48 tín chỉ.
- Số môn học: 4 môn, mỗi môn cần khoảng 36 giờ giảng dạy trên lớp và nhiều giờ tự học.
- Tổng học phí: 205.133.000 VNĐ.
8. Học phí Thạc Sĩ RMIT
8.1. Khoa Kinh doanh & Quản trị
Có hai chương trình đào tạo là ngành Kinh doanh Quốc tế và Quản trị Kinh doanh, bao gồm 16 môn học. Tuy nhiên, nếu học viên có bằng cấp cử nhân hay cao hơn thuộc nhóm ngành kinh doanh trong vòng 10 năm trở lại thì chỉ cần học 12 môn.
Học phí RMIT chương trình Thạc sĩ khoa Kinh doanh & Quản trị là:
- Số tín chỉ: 144 tín chỉ cho 12 môn và 192 tín chỉ cho 16 môn.
- Tổng học phí: 615.398.000 VNĐ cho 12 môn và 820.531.000 VNĐ cho 16 môn.
8.2. Khoa chuyên về Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Gồm có hai chương trình đào tạo là Thạc sĩ Trí tuệ Nhân tạo và Thạc sĩ An toàn Thông tin.
Học phí RMIT chương trình Thạc sĩ khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ là:
- Số tín chỉ: 96 tín chỉ/năm, 192 tín chỉ/toàn chương trình.
- Số môn học: 8 môn/năm và 16 môn/toàn chương trình.
- Tổng học phí: 307.699.000 VNĐ/năm và 820.531.000 VNĐ/toàn chương trình.
9. Học phí Tiến Sĩ RMIT
Gồm có ba chương trình đào tạo là Tiến sĩ Kinh doanh, Tiến sĩ Quản lý và Tiến sĩ Kỹ thuật (Điện và Điện tử).
Học phí RMIT chương trình Tiến sĩ tại trường đại học RMIT là:
- Học phí Tiến sĩ Kinh doanh và Tiến sĩ Quản lý: 300.950.000 VNĐ.
- Học phí Tiến sĩ Kỹ thuật Điện và Điện tử: 385.498.000 VNĐ.
10. Các loại phụ phí khi học tại RMIT
Ngoài học phí RMIT, sinh viên theo học tại trường đại học này cần phải đóng các khoản bắt buộc phụ thu khác như:
- Loại bảo hiểm y tế cấp cho sinh viên quốc tế: 5.700.000 VNĐ/học kỳ. Tại RMIT Việt Nam, mỗi năm học sẽ bao gồm 3 học kỳ, thông thường các ngành học ở RMIT kéo dài 3 năm. Do đó số tiền bảo hiểm này có thể lên đến 51.300.000 VNĐ.
- Bảo hiểm y tế bắt buộc: 563.420 VNĐ/năm.
- Phí kiểm đếm: 360.000 VNĐ, đây là loại phí áp dụng cho sinh viên thanh toán học phí bằng tiền mặt trực tiếp mỗi kỳ tại quầy thu ngân của RMIT.
- Một số loại phí phụ thu khác như: phí in ấn; phí sử dụng thư viện; phí in bảng điểm; phí xác nhận đăng ký môn học, sao y bằng tốt nghiệp hoặc bảng điểm; phí in thẻ sinh viên; phí dự lễ tốt nghiệp; phí dịch vụ giám thị coi thi; phí trễ hạn và phụ thu hành chính; Phí thuê thiết bị, phòng thu, không gian sáng chế và phòng lab thời trang.
11. Chính sách hỗ trợ học phí tại RMIT
Hiện nay, học phí RMIT luôn là đề tài bàn tán sôi nổi của nhiều bạn trẻ. Một số anh chị đã học qua RMIT còn cho rằng “rớt 1 môn là 1 con Vision, rớt 3 môn là 1 con SH”. Vậy có thể thấy trường RMIT học phí khá đắt đỏ, vậy có cách nào để tiết kiệm tiền đóng học phí hơn không. Sau đây là một số cách để tiết kiệm mà các bạn không thể bỏ qua.
11.1. Học bổng của trường
Đây có thể là cách tốt nhất để tiết kiệm tối đa chi phí học tập tại RMIT. Trong năm 2023, dù kinh tế đang có dấu hiệu suy giảm, RMIT vẫn chịu chi cấp hàng chục suất học bổng có giá trị bằng 50 – 100% học phí toàn bộ chương trình đào tạo cho các ngành học khác nhau, dĩ nhiên để có được suất học bổng giá trị này bạn phải cũng phải vô cùng xuất chúng.
Bạn cần phải có thành tích xuất sắc về học thuật, ngoại ngữ và tham gia nhiều hoạt động cộng đồng do trường tổ chức thì mới có cơ hội giành được những suất học bổng này.
11.2. Ưu đãi học phí chuyên ngành
Trường cũng có nhiều ưu đãi về học phí RMIT chuyên ngành như giảm giá, chiết khấu hấp dẫn để một số bạn có thể hoàn thành giấc mơ được học RMIT:
- Ưu đãi giảm đến 10% học phí RMIT dành cho học kỳ đầu tiên vào tháng 10 năm 2023.
- Đối với sinh viên có có người thân như cha mẹ, anh chị em ruột đã hoặc đang theo học chương trình đào tạo của trường thì sẽ được giảm 5% học phí.
- Đối với cựu sinh viên đã hoàn thành bậc đại học hoặc bậc sau đại học tại RMIT hoặc các đại học Úc và muốn tiếp tục tham gia các chương trình đào tạo khác tại RMIT Việt Nam thì sẽ được giảm 10% học phí.
- Ưu đãi đến 20% học phí (240 triệu đồng) trong năm 2023 thông qua chương trình “Phát triển nguồn nhân lực” cho sinh viên 3 ngành: Điện & Điện tử, Kỹ sư phần mềm và ngành Robot & Cơ điện tử. Lưu ý chỉ áp dụng cơ sở Nam Sài Gòn.
- Đối với sinh viên nhập học ngành Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng trong năm 2023 – 2023, các bạn sẽ nhận được ưu đãi học phí ngành mới lên đến 10% (90 triệu đồng).
>>> Xem thêm: Học phí trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2023 mới nhất
11.3. Ưu đãi học phí tiếng Anh
Trong năm 2023, RMIT có chương trình ưu đãi đó là nhận lại 30% học phí đã đóng cho các lớp tiếng Anh RMIT, chương trình này chỉ dành cho sinh viên có tham gia các lớp học Tiếng Anh cho Đại học ở RMIT, hoặc tham gia chương trình UniSTAR.
FAQ – Những câu hỏi thường gặp về Học Phí RMIT
1. Học Phí RMIT bao nhiêu 1 năm?
Đối với chương trình Đại Học, Mức Học Phí Của RMIT sẽ rời vào khoảng 320 Triệu đồng mỗi năm.
2. RMIT có các chương trình học bổng hay không?
RMIT cung cấp nhiều học bổng cho các sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và khó khăn tài chính. Học bổng có thể bao gồm miễn giảm học phí hoặc hỗ trợ tài chính.
Lời kết
Nếu bạn đã xem xong bài viết học phí RMIT 2023 là bao nhiêu? Muaban.net hy vọng rằng bạn đã biết được tất cả các loại học phí của mọi chương trình đào tạo tại RMIT và chính sách học bổng của trường. Ngoài ra, bạn có thể vào trang Muaban.net để tìm việc làm với rất nhiều công ty tuyển dụng kèm lương bổng hấp dẫn.
>>> Tham khảo thêm:
- Học phí Đại Học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) 2023 -2024
- Học phí Văn Lang khoá K29 năm học 2023 – 2027
- Học Phí Đại Học Kinh tế Luật (UEL) Năm Học 2023 – 2024
1. Tổng quan thông tin về đại học RMIT Việt Nam
Đại học RMIT Việt Nam có lẽ là cái tên không quá xa lạ với các bạn trẻ Gen Z. Bởi đây nổi lên như một ngôi trường có học phí đắt đỏ nhất ở Việt Nam trong nhiều năm. Đây là cơ sở giáo dục đào tạo lớn nhất tại châu Á trực thuộc RMIT Melbourne – top 15 trường đại học tốt nhất nước Úc. Hiện tại RMIT Việt Nam có ba cơ sở chính tại Hà Nội, Tp. HCM và Đà Nẵng.
Đại học RMIT Việt Nam hàng năm mang đến các chương trình giảng dạy từ bậc cử nhân cho đến sau đại học với việc giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Sinh viên sẽ được trải nghiệm lộ trình học bài bản, đa dạng và phù hợp với khả năng. Triết lý giáo dục của RMIT Việt Nam là lấy học viên làm trọng tâm gắn liền với thực tiễn thông qua học tập. Vì thế sinh viên khi ra trường có tới 96% có việc làm trong vòng 1 năm tốt nghiệp.
RMIT thường được gắn mác là “trường con nhà giàu” của Việt Nam. Bởi thực chất học phí ở ngôi trường này đúng là chỉ có “con nhà giàu” mới có thể theo học. Mức chi phí mỗi ngành học sẽ là khác nhau, cấp độ học có chi phí cũng khác nhau. Nhưng nhìn chung, lấy mốc học phí là năm 2018 thì mỗi năm học ít nhất các bạn sẽ phải mất tới 250 triệu đồng cho 8 môn học và 96 tín chỉ.
Mức với học viên sau đại học sẽ là 256 triệu đồng mỗi năm và chương trình đào tạo tiến sĩ là 330 triệu đồng chưa kể đến các chi phí học tập khác như sách vở, bảo hiểm,…
2. Học phí RMIT năm 2022 là bao nhiêu?
So với năm 2018, mức học phí RMIT Việt Nam năm 2022 đã tăng cao hơn khá nhiều. Mức học phí sau 3 năm đã tăng lên 300.000.000 VNĐ/năm học/ngành học. Tức là tăng khoảng hơn 50 triệu đồng/năm. Các bạn có thể tham khảo cụ thể mức học phí như sau:
STT | Ngành học | Số tín chỉ/năm | Tổng số tin chỉ | Học phí (vnđ/năm) | Học phí (vnđ/khóa) |
1 | Kinh doanh | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
2 | Digital Marketing | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
3 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
4 | Kế toán | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
5 | Truyền thông chuyên nghiệp | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
6 | Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
7 | Thiết kế (Truyền thông số) | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
8 | Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
9 | Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | 96 | 288 | 312.163.000 | 936.487.000 |
10 | Ngôn ngữ | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
11 | Thiết kế Game | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
12 | Công nghệ thông tin | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
13 | Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
14 | Kỹ sư phần mềm | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
15 | Robot & Cơ điện tử | 96 | 384 | 300.596.000 | 1.202.381.000 |
16 | Tâm lý học | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
17 | Hàng không | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
18 | Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng | 96 | 288 | 300.596.000 | 901.786.000 |
- Du học Thuỵ Điển và những điều thú vị có thể bạn chưa biết .
- Top 10 lý do nên du học Hà Lan không phải nghĩ nhiều.
3. Học phí RMIT năm 2023 dự kiến
Trong năm học 2023 mức học phí của đại học RMIT được cho là sẽ tiếp tục tăng lên. Bởi mức học phí theo từng năm học cũng như toàn chương trình vẫn cứ tăng trung bình theo từng năm như thế. Theo thông tin hotroduhoc.org tìm hiểu được học phí RMIT năm 2023 sẽ xấp xỉ 320.000.000 VNĐ/năm. Cụ thể mức học phí với từng ngành như sau:
STT | Ngành học | Số tín chỉ/năm | Tổng số tin chỉ | Học phí (vnđ/năm) | Học phí (vnđ/khóa) |
1 | Kinh doanh | 96 | 288 | 318.633.667 | 955.901.000 |
2 | Digital Marketing | 96 | 288 | 318.633.667 | 955.901.000 |
3 | Quản trị Du lịch & Khách sạn | 96 | 288 | 318.633.667 | 955.901.000 |
4 | Kế toán | 96 | 288 | 318.633.667 | 955.901.000 |
5 | Truyền thông chuyên nghiệp | 96 | 288 | 318.633.667 | 955.901.000 |
6 | Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang | 96 | 288 | 318.633.667 | 955.901.000 |
7 | Thiết kế (Truyền thông số) | 96 | 288 | 318.633.667 | 955.901.000 |
8 | Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | 96 | 288 | 318.633.667 | 955.901.000 |
9 | Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | 96 | 288 | 330.892.333 | 992.677.000 |
10 | Ngôn ngữ | 96 | 288 | 318.633.667 | 955.901.000 |
11 | Thiết kế Game | 96 | 288 | 318.633.667 | 955.901.000 |
12 | Công nghệ thông tin | 96 | 288 | 318.633.667 | 955.901.000 |
13 | Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính | 96 | 384 | 318.633.500 | 1.274.534.000 |
14 | Kỹ sư phần mềm | 96 | 384 | 318.633.500 | 1.274.534.000 |
15 | Robot & Cơ điện tử | 96 | 384 | 318.633.500 | 1.274.534.000 |
16 | Tâm lý học | 96 | 288 | 318.633.667 | 955.901.000 |
17 | Hàng không | 96 | 288 | 318.633.667 | 955.901.000 |
18 | Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng | 96 | 288 | 318.633.667 | 955.901.000 |
Như vậy với mức học phí trên, chúng ta sẽ đánh giá được rằng câu nói trượt một môn bằng với “con vision” là chính xác các bạn ạ. Với mức học phí trên 300 triệu/năm thì 1 tính sẽ vào khoảng 3 triệu, mỗi môn khoảng 8 tín thì đúng là đi ngay con xe vision. So với các trường đại học ở Việt Nam mà trường công lập một chút. Sẽ thấy học phí RMIT đúng là dành cho con nhà giàu Việt Nam. Trường công lập có học phí đắt nhất ở Việt Nam có thể nói đến đại học kinh tế quốc dân.
Với khóa học CLC của trường NEU cũng chỉ vào khoảng 20 – 35 triệu/ năm. Đó là mức học phí cực cao của một trường công lập tại Việt Nam. Nhưng so với học phí RMIT thì chỉ bằng một môn học của học mà thôi.
Các bạn đánh giá sao về học phí RMIT? Các bạn có nằm trong số sinh viên của ngôi trường này không? Hay là muốn theo đuổi ước mơ du học hơn? Hãy để lại ý kiến của cá nhân các bạn nhé.
Cập nhật học phí RMIT
RMIT là một trường Đại học hàng đầu toàn cầu chuyên về quản lý, công nghệ và thiết kế. Đồng thời là trường đại học lớn nhất tại Úc. Trường bao gồm các khoa học như Kinh doanh và Quản trị, Truyền thông và Thiết kế, Khoa học, Kỹ thuật và Công nghệ.
Cập nhật học phí RMIT
Dưới đây là mức học phí (tạm tính) cho một số chương trình đào tạo đại học tại RMIT năm 2023:
Khoa Kinh doanh & Quản trị
Khoa Kinh doanh và Quản trị tại RMIT cung cấp các chương trình đào tạo như Kinh doanh, Kinh tế & tài chính, Kinh doanh quốc tế, Quản lý Chuỗi cung ứng & Logistics, Kinh doanh kỹ thuật số, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị Du lịch & Khách sạn, Digital Marketing.
Mức học phí RMIT cho các ngành thuộc Khoa Kinh doanh và Quản trị như sau:
- Số tín chỉ: 96 tín chỉ/năm; 288 tín chỉ/toàn chương trình.
- Số môn học: 8 môn/năm; 24 môn/toàn chương trình.
- Học phí mỗi năm: 300.596.000 VNĐ/năm.
- Tổng học phí toàn chương trình: 901.786.000 VNĐ.
Bảng tham khảo:
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VND |
Phí USD (tham khảo) |
|
Kinh doanh | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Digital Marketing | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Quản trị Du lịch & Khách sạn | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Xem thêm: >>> Học Phí Đại Học Quốc Gia Hà Nội – Giá Tín Chỉ Mới Nhất 2023
Khoa Truyền thông & Thiết kế
Khoa Truyền thông & Thiết kế tại RMIT cung cấp các chương trình đào tạo như Truyền thông Chuyên nghiệp, Quản lý & Kinh doanh Thời trang, Quản trị doanh nghiệp Thời trang, Thiết kế (Truyền thông số), Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo, Sản xuất phim kỹ thuật số, Thiết kế game và Ngôn ngữ.
Mức học phí RMIT cho các ngành thuộc Khoa Truyền thông & Thiết kế (trừ Sản xuất phim kỹ thuật số) như sau:
- Số tín chỉ: 96 tín chỉ/năm; 288 tín chỉ/toàn chương trình.
- Số môn học: 8 môn/năm; 24 môn/toàn chương trình.
- Học phí mỗi năm: 300.596.000 VNĐ/năm.
- Tổng học phí toàn chương trình: 901.786.000 VNĐ.
Học phí Khoa Truyền thông & Thiết kế
Còn với ngành Sản xuất phim kỹ thuật số:
- Số tín chỉ: 96 tín chỉ/năm; 288 tín chỉ/toàn chương trình.
- Số môn học: 8 môn/năm; 24 môn/toàn chương trình.
- Học phí mỗi năm: 312.163.000 VNĐ/năm.
- Tổng học phí toàn chương trình: 936.487.000 VNĐ.
Bảng tham khảo:
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Truyền thông Chuyên nghiệp | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 955.901.000 | 40.991 |
Quản Trị Doanh Nghiệp Thời Trang | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 955.901.000 | 40.991 |
Thiết kế (Truyền thông số) | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 955.901.000 | 40.991 |
Thiết kế Ứng dụng Sáng tạo | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 22 | 955.901.000 | 40.991 |
Sản xuất Phim Kỹ Thuật Số | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 330.892.333 | 14.189 |
Toàn chương trình | 288 | 21 | 992.677.000 | 42.568 |
Ngôn ngữ | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 23 | 955.901.000 | 40.991 |
Thiết kế Game | ||||
Mỗi năm* | 96 | 6 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 18 | 955.901.000 | 40.991 |
Khoa chuyên về Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ tại RMIT cung cấp các chương trình đào tạo như Công nghệ thông tin, Điện & Điện tử, Kỹ sư phần mềm, Robot & Cơ điện tử, Tâm lý học, Hàng không, Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng.
Mức học phí RMIT cho các ngành Công nghệ thông tin, Tâm lý học, Hàng không, Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng như sau:
- Số tín chỉ: 96 tín chỉ/năm; 288 tín chỉ/toàn chương trình.
- Số môn học: 8 môn/năm; 24 môn/toàn chương trình.
- Học phí mỗi năm: 300.596.000 VNĐ/năm.
- Tổng học phí toàn chương trình: 901.786.000 VNĐ.
Học phí Khoa chuyên về Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Còn với các ngành Điện & Điện tử, Kỹ sư phần mềm, Robot & Cơ điện tử:
- Số tín chỉ: 96 tín chỉ/năm; 384 tín chỉ/toàn chương trình.
- Số môn học: 8 môn/năm; 32 môn/toàn chương trình.
- Học phí mỗi năm: 300.596.000 VNĐ/năm.
- Tổng học phí toàn chương trình: 1.202.381.000 VNĐ.
Bảng tham khảo:
Tên chương trình |
||||
Số tín chỉ |
Số môn học |
Phí VNĐ |
Phí USD (tham khảo) |
|
Công nghệ thông tin | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Kỹ thuật Điện tử và Hệ thống Máy tính** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.664 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.274.534.000 | 54.654 |
Kỹ sư phần mềm** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.664 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.274.534.000 | 54.654 |
Robot & Cơ điện tử** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.500 | 13.664 |
Toàn chương trình | 384 | 32 | 1.274.534.000 | 54.654 |
Tâm lý học | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Hàng không | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng*** | ||||
Mỗi năm* | 96 | 8 | 318.633.667 | 13.664 |
Toàn chương trình | 288 | 24 | 955.901.000 | 40.991 |
Học phí Chương Trình Tiếng Anh
RMIT cung cấp lớp Tiếng Anh cho Đại học với các chương trình sau đây: Lớp căn bản (Beginner), Sơ cấp (Elementary), Tiền trung cấp (Pre-Intermediate), Trung cấp (Intermediate), Trên trung cấp (Upper-Intermediate), Tiền cao cấp (Pre-Advanced), Cao cấp (Advanced).
Mức học phí RMIT cho lớp Tiếng Anh cho Đại học như sau:
- Thời gian học mỗi lớp: 10 tuần.
- Học phí mỗi lớp: 54.148.000 VNĐ; riêng lớp Căn bản có học phí 40.611.000 VNĐ.
- Tổng học phí toàn chương trình: 365.499.000 VNĐ.
Học phí Chương Trình UniSTART
Chương trình UniSTART tại RMIT là một chương trình học thuật dành cho những sinh viên chưa đáp ứng được yêu cầu học thuật đầu vào của Đại học RMIT, nhằm giúp họ chuẩn bị cho việc chuyển tiếp lên hệ cử nhân. Mục tiêu của UniSTART là cung cấp cho sinh viên những kỹ năng và kiến thức cần thiết để họ có thể thích ứng và phát triển mạnh mẽ trong môi trường đại học, trở nên tự tin và độc lập.
Trong chương trình UniSTART, sinh viên sẽ được nâng cao khả năng ngôn ngữ và kiến thức thông qua một môi trường học tập linh hoạt, mang đến trải nghiệm tốt nhất. Ngoài kiến thức chuyên môn, sinh viên cũng sẽ được rèn luyện các kỹ năng mềm quan trọng như kỹ năng phản biện, tư duy logic và đọc hiểu.
Học phí chương trình UniSTART của RMIT được tính như sau:
- Thời gian đào tạo: 12 tuần.
- Tổng học phí: 36.000.000 VNĐ.
Học phí Chương Trình Dự bị Đại học (Foundation)
Nếu bạn mong muốn có một nền tảng vững chắc cho hành trình học tập thú vị tại Đại học RMIT, hãy tham gia chương trình Dự bị Đại học – một chương trình tương tự như các học sinh khác trên toàn thế giới.
Học phí Chương Trình Dự bị Đại học (Foundation)
Chương trình Dự bị Đại học tương đương với lớp 12 tại Úc và là một bước cầu nối để tiếp tục chương trình cử nhân tại RMIT. Trong chương trình này, học sinh sẽ được tiếp cận kiến thức phù hợp với sở thích và mục tiêu ngành nghề tương lai của mình, đồng thời phát triển những kỹ năng cần thiết trên con đường đại học.
Bằng việc tham gia chương trình này, học sinh sẽ được trải nghiệm một môi trường quốc tế sôi động với nhiều hoạt động học thuật và giải trí đa dạng. Đồng thời, để đảm bảo sự phát triển tốt nhất cho học sinh, trường cung cấp nhiều dịch vụ nhân văn như tư vấn hướng nghiệp, tư vấn sức khỏe và hỗ trợ tinh thần học đường.
Học phí chương trình Dự bị Đại học tại RMIT được tính như sau:
- Thời gian đào tạo kéo dài 1 năm, bao gồm 2 học kỳ, mỗi kỳ học 4 môn.
- Học sinh có thể chọn giữa hai hướng đi chuyên môn là Kinh doanh hoặc Nghệ thuật, Thiết kế và Kiến trúc.
- Tổng học phí của toàn bộ chương trình là 255.974.000 VNĐ.
Sau khi hoàn thành chương trình Dự bị Đại học và đạt đủ điểm yêu cầu, học sinh có thể tiếp tục học chương trình đại học tại RMIT Việt Nam hoặc RMIT Úc.
Học phí Chương Trình Sau Đại Học
Chương trình cấp chứng chỉ Sau Đại học tại RMIT bao gồm hai chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh và Kinh doanh Quốc tế. Cả hai chuyên ngành này có cùng thời gian đào tạo, số tín chỉ và học phí tương tự nhau.
Học phí của hai chuyên ngành này tại RMIT được tính như sau:
- Số tín chỉ: 48 tín chỉ.
- Số môn học: 4 môn, trong đó mỗi môn yêu cầu khoảng 36 giờ giảng dạy trên lớp và nhiều giờ tự học.
- Tổng học phí: 205.133.000 VNĐ.
Xem thêm >>> Học Phí UEF Bao Nhiêu – Chính Sách Học Bổng UEF 2023
I. Thông tin chung về trường Đại học RMIT Việt Nam
Đại học RMIT là viết tắt của The Royal Melbourne Institute of Technology hay còn gọi là Học viện Công nghệ Hoàng gia Melbourne. Một số thông tin liên hệ của Đại học RMIT như sau:
– Hai trụ sở chính:
- Trụ sở tại Hà Nội: Tòa nhà Handi Resco, 521 Kim Mã, quận Ba Đình
- Trụ sở tại TP.HCM: 702 đại lộ Nguyễn Văn Linh, quận 7.
– Website RMIT: /vi
– FB: /RMITUniversityVietnam/
– Mã tuyển sinh: RMU
– Email: enquiries@rmit.edu.vn
– SĐT tuyển sinh: 028 3776 1300
II. Học phí của các chương trình học tại RMIT 2022
1. Học phí chương trình đại học tiếng Anh
Mức học phí mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo các trường hợp đăng ký khác nhau, học phí này cũng chỉ áp dụng cho năm 2022. Và dưới đây là bảng học phí dành cho chương trình tiếng Anh tại RMIT:
Bảng học phí chương trình đại học tiếng Anh Đại học RMIT theo học kỳ
Chương trình học | Thời gian đào tạo | Học phí/1 học kỳ (VNĐ) |
Lớp căn bản | 10 tuần | 40.611.000 |
Sơ cấp | 10 tuần | 54.148.000 |
Tiền trung cấp | 10 tuần | 54.148.000 |
Trung cấp | 10 tuần | 54.148.000 |
Trên trung cấp | 10 tuần | 54.148.000 |
Tiền cao cấp | 10 tuần | 54.148.000 |
Cao cấp | 10 tuần | 54.148.000 |
2. Học phí chương trình học thuật (UniSTART)
Chương trình học thuật là chương trình chuyển tiếp lên hệ cử nhân cho những sinh viên chưa đạt chuẩn đầu vào của RMIT về mặt học thuật.
Đi kèm với kiến thức chuyên môn, sinh viên còn được rèn luyện những kỹ năng cần thiết cho môi trường đại học như tư duy phân tích, tư duy phản biện, giao tiếp, đọc hiểu và viết.
Sinh viên cần hoàn thành các khóa tiếng anh cần thiết ở chương trình UniSTART (tiếng Anh) nếu không đạt tiếng anh đầu vào. Sinh viên cũng thể học lần lượt 2 chương trình UniSTART tiếng anh và học thuật.
Toàn bộ chương trình bao gồm 2 môn, học trong vòng 12 tuần với mức học phí là 36.000.000 VNĐ.
3. Học phí chương trình dự bị đại học của RMIT
Chương trình dự bị đại học bao gồm 2 học kì/1 năm. Mỗi học kỳ sẽ bao gồm 4 môn học với mức học phí là 255.974.000 VNĐ. Từ năm 2022, sẽ có hai hướng chuyên môn là Kinh doanh; Nghệ thuật, Thiết kế và Kiến trúc khi theo học tại Việt Nam
Các hướng chuyên môn khác như Khoa học và Kỹ thuật, Sức khoẻ, và Công nghệ thông tin sẽ được cập nhật trong thời gian sắp tới.
4. Học phí chương trình đại học
Mức học phí được Job Test cập nhật chỉ mang tính chất tham khảo, mỗi chương trình sẽ có mức học phí khác nhau. Dưới đây là bảng học phí của chương trình đại học của Đại học RMIT:
Bảng học phí chương trình đại học của đại học RMIT
5. Học phí chương trình sau đại học của RMIT
Chương trình sau đại học sẽ bao gồm 2 chứng chỉ của chương trình Quản trị kinh doanh và Kinh doanh quốc tế. Mỗi chương trình sẽ học 4 môn với 48 tín chỉ, dưới đây học phí của 2 chương trình này:
Bảng học phí chương trình sau đại học của Đại học RMIT
Chương trình học | Học phí toàn bộ chương trình (VNĐ) |
Ngành Quản trị Kinh doanh | 205.133.000 |
Ngành Kinh doanh Quốc tế | 205.133.000 |
6. Học phí chương trình thạc sĩ
Chương trình học Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh và Thạc sĩ Kinh doanh Quốc tế bao gồm 16 môn học. Học viên đã có bằng cử nhân hoặc bằng cao hơn thuộc khối ngành kinh doanh (hoặc ngành liên quan) trong vòng 10 năm chỉ cần hoàn thành 12 môn học.
6.1. Khoa đào tạo Kinh doanh và Quản trị
Bảng học phí chương trình thạc sĩ của khoa Quản trị kinh doanh
6.2. Khoa đào tạo Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
Bảng học phí chương trình thạc sĩ khoa Khoa học, Kỹ thuật & Công nghệ
7. Học phí chương trình tiến sĩ
Học phí dành cho chương trình học tiến sĩ năm 2022 của đại học RMIT được tạm tính như sau:
- Tiến sĩ kinh doanh có mức học phí là 300.950.000 VNĐ/1 năm
- Tiến sĩ quản lý có mức học phí là 300.950.00 VNĐ/1 năm
- Tiến sĩ kỹ thuật điện và điện tử có mức học phí là 385.498.000 VNĐ/1 năm
8. Phí phụ thu bắt buộc
Đây là các học phí bắt buộc dành cho sinh viên/học viên khi học tại RMIT:
- Phí dịch vụ: 5.700.000 VNĐ/1 học kỳ
- Phí bảo hiểm y tế dành cho sinh viên quốc tế: 5.700.000 VNĐ/1 học kỳ.
- Phí bảo hiểm y tế bắt buộc: 563.420 VNĐ/1 học kỳ
III. Chương trình ưu đãi học phí của Đại học RMIT
1. Áp dụng cho hai cơ sở
Chương trình ưu đãi chỉ áp dụng cho sinh viên RMIT tại Việt Nam, vinh viên chỉ được chọn một trong các chương trình ưu đãi học phí dưới đây:
- Giảm học phí cho gia đình
- Các chương trình học UniSTART, đại học và sau đại học: giảm 5% học phí cho sinh viên có anh chị em ruột, cha mẹ hoặc vợ chồng đã và đang học tại RMIT Việt Nam.
- Giảm học phí cho cựu sinh viên
- Giảm 10% học phí cho cựu sinh viên đã tốt nghiệp Đại học, Thạc sĩ tại RMIT hoặc các trường Đại học của Úc.
- Sinh viên đã tốt nghiệp chương trình đại học, sau đại học của RMIT Việt Nam nhận được học bổng trị giá 10% khi đăng ký chương trình Sau đại học tại RMIT Australia.
2. Chỉ áp dụng cho cơ sở phía Nam (TP.HCM)
– Chương trình ưu đãi dành cho sinh viên nhập học ngành Kỹ thuật năm 2022:
Tân sinh viên đăng ký nhập học ba ngành Kỹ thuật trong năm 2022 dưới đây sẽ nhận được ưu đãi giảm 20% học phí (240.000.000 VNĐ) và có thể áp dụng đồng thời với chương trình học bổng khác
- Cử nhân Kỹ thuật bao gồm Kỹ sư Điện và Điện tử
- Cử nhân Kỹ thuật bao gồm Kỹ sư Robot và Cơ điện tử
- Cử nhân Kỹ thuật bao gồm Kỹ sư Phần mềm
– Chương trình ưu đãi dành cho sinh viên nhập học ngành Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng năm 2022 – 2023:
Tân sinh viên đăng ký học ngành Cử nhân Khoa học (Công nghệ Thực phẩm & Dinh dưỡng) trong năm 2022 – 2023 sẽ được giảm 10% học phí (90.000.000 VNĐ) cho ngành học mới và có thể áp dụng đồng thời với chương trình học bổng khác.
Lưu ý: chương trình ưu đãi này chưa được tính trong bảng phí chương trình đại học đã cập nhật ở trên.
Trên đây là thông tin chi tiết về học phí của các chương trình học tại Đại học RMIT và các chương trình ưu đãi đặc biệt dành cho tân sinh viên/sinh viên. Hy vọng qua bài viết này, phụ huynh cũng như thí sinh có thể nắm rõ hơn về học phí RMIT. Theo dõi JobTest để biết thêm học phí và những thông tin khác của các trường đại học ở Việt Nam hiện nay.