Học Viện An Ninh Nhân Dân Điểm Chuẩn 2022 – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Học Viện An Ninh Nhân Dân Điểm Chuẩn 2022 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Học Viện An Ninh Nhân Dân Điểm Chuẩn 2022 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Điểm Chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân 2022 | Điểm Chuẩn 2022 | Điểm Chuẩn Mới Nhất
Bạn đang xem video Điểm Chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân 2022 | Điểm Chuẩn 2022 | Điểm Chuẩn Mới Nhất mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Trung Bui Channel từ ngày 2022-09-15 với mô tả như dưới đây.
Video này giới thiệu cho tất cả các bạn về điểm chuẩn đại học. Giúp các bạn có thể tra cứu chính xác và nhanh chóng giữa các trường, đồng thời cung cấp thông tin bổ ích về tuyển sinh đại học, các thủ tục cần thiết để bước vào môi trường học tập hoàn toán mới.
Tra cứu điểm chuẩn đại học: https://youtu.be/BhG9XrHHeIU
Làm sao để biết mình đã đậu đại học: https://youtu.be/Kszdd-yshP0
Hồ sơ nhập học đại học 2022: https://youtu.be/GmMfyA7ycQ0
Xác nhận nhập học trực tuyến là gì?: https://youtu.be/uQjxPX9ztkg
Cách nhập học đại học: https://youtu.be/Qi0OGCizrI8
Ngành có lượng thí sinh đăng kí đông: https://youtu.be/kJzIQ-JaQGA
Các trường công bố điểm chuẩn 15/9:https://youtu.be/_cdMvj2WhVc
#tuyểnsinh2022 #diemchuan #tracuudiemchuan
Nếu các bạn thấy video hữu ích đừng quên cho mình xin 1 đăng kí kênh để có thể cập nhật thêm thông tin nhé. Cảm ơn tất cả các bạn.
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN 2022
Nghiệp vụ An ninh Mã ngành: 7860100 Điểm chuẩn địa bàn 1: + Nam Khối: A00: 19.03 Khối: A01: 19.62 Khối: C03: 20.53 Khối: D01: 20.33 + Nữ Khối: A00: 23.88 Khối: A01: 25.66 Khối: C03: 24.92 Khối: D01: 25.30 Điểm chuẩn địa bàn 2: + Nam Khối: A00: 21.61 Khối: A01: 22.39 Khối: C03: 21.84 Khối: D01: 21.89 + Nữ Khối: A00: 24.69 Khối: A01: 23.16 Khối: C03: 24.56 Khối: D01: 22.44 Điểm chuẩn địa bàn 3: + Nam Khối: A00: 20.06 Khối: A01: 20.92 Khối: C03: 21.63 Khối: D01: 20.96 + Nữ Khối: A00: 22.13 Khối: A01: 24.94 Khối: C03: 25.30 Khối: D01: 24.64 Điểm chuẩn địa bàn 8: + Nam Khối: A00: 19.12 Khối: A01: 19.47 Khối: C03: 20.24 Khối D01: 18.32 |
An toàn thông tin Mã ngành: 7480202 Điểm chuẩn Phía bắc + Nam: Khối A00: 21.84 Khối A01: 17.94 + Nữ Khối A00: 21.85 Khối A01: 23.26 Điểm chuẩn Phía Nam + Nam: Khối A00: 18.89 Khối A01: 17.67 + Nữ Khối A00: 21.22 Khối A01: 22 |
Y khoa Mã ngành: 7720101 Điểm chuẩn Phía bắc + Nam: Khối B00: 15.64 Điểm chuẩn Phía Nam + Nam: Khối B00: 15.1 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN 2021
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:
Ngành Nghiệp Vụ An Ninh | ||
Thí sinh Nam | ||
Địa bàn | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
Địa bàn 1 | A00 | 26,2 |
A01 | 27,24 | |
C03 | 26,66 | |
D01 | 27,56 | |
Địa bàn 2 | A00 | 26,51 |
A01 | 26,73 | |
C03 | 27,08 | |
D01 | 26,49 | |
Địa bàn 3 | A00 | 26,15 |
A01 | 26,34 | |
C03 | 27,2 | |
D01 | 26,08 | |
Địa bàn 8 | A00 | 22,63 |
A01 | 21,96 | |
C03 | 20,25 | |
D01 | ||
Thí sinh Nữ | ||
Địa bàn 1 | A00 | 27,81 |
A01 | 29,99 | |
C03 | 28,55 | |
D01 | 29,26 | |
Địa bàn 2 | A00 | 28,01 |
A01 | 29,84 | |
C03 | 28,69 | |
D01 | 29,3 | |
Địa bàn 3 | A00 | 26,09 |
A01 | 28,16 | |
C03 | 28,41 | |
D01 | 28,2 | |
Địa bàn 8 | A00 | |
A01 | ||
C03 | ||
D01 | ||
Ngành An Toàn Thông Tin | ||
Thí sinh nam | ||
Khu vực | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
Phía Bắc | A00 | 27,69 |
A01 | 26,55 | |
Phía Nam | A00 | 23,14 |
A01 | 24,86 | |
Thí sinh Nữ | ||
Phía Bắc | A00 | 27,28 |
A01 | 29,39 | |
Phía Nam | A00 | 24,94 |
A01 | 26,8 | |
Ngành Y Khoa | ||
Khu vực | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn |
Phía Bắc | B00 | 24,45 |
Phía Nam | B00 | 23,05 |
Địa bàn cụ thể:
-Miền Bắc: Từ Huế trở ra.
-Miền Nam: từ Đà Nẵng trở vào.
-Địa bàn 1: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang,Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
-Địa bàn 2: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hà Nam, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Quảng Ninh.
-Địa Bàn 3: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Huế.
-Địa bàn 4: Đà Nẵng, Quảng Nam, Bình Định, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
-Địa bàn 5: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắc Nông, Lâm Đồng.
-Địa bàn 6: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh.
-Địa bàn 7: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau.
-Địa bàn 8: các đơn vị thuộc Bộ.
Điểm Sàn Học Viện An Ninh Nhân Dân 2021:
– Tổ hợp A00, A01, C03, D01 của nhóm ngành nghiệp vụ an ninh và tổ hợp A00, A01 của ngành An toàn thông tin: 17,75 điểm.
– Tổ hợp B00 của ngành Y khoa (gửi đào tạo đại học ngành Y): 22,00 điểm.
Theo đó, mỗi môn trong từng tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số) trở lên.
ĐIỂM CHUẨN HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN 2020
– Năm 2020 trường Học Viện An Ninh Nhân Dân không tổ chức thi riêng mà sẽ tuyển sinh theo hình thức xét học bạ và kết quả tốt nghiệp THPT 2020.
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT Học Viện An Ninh Nhân Dân
Ngành Nghiệp Vụ An Ninh
Tổ Hợp Môn | Điểm chuẩn Nam | Điểm Chuẩn Nữ |
A01 | 21,54 | 27,7 |
C03 | 20,66 | 28,1 |
D01 | 21,78 | 28,18 |
Ngành An toàn Thông tin
Khu vực | Tổ Hợp Môn | Điểm chuẩn |
Miền Bắc | A00 | 28,03 |
A01 | 23,46 | |
Phía Nam | A00 | 27,45 |
A01 | 23,65 |
Tên Ngành | Tổ Hợp Môn | Điểm chuẩn Nam |
Gửi đào tạo ngành y | B00 | 25,75 |
– Năm 2020 trường có 630 chỉ tiêu trong đó 173 chỉ tiêu cho nam Nam và 57 chỉ tiêu Nữ, năm 2019 trường có mức điểm chuẩn 19,79 đến 26,64.
Các Loại Giấy Tờ Cần Thiết Khi Làm Thủ Tục Nhập Học
– Giấy báo nhập học của Học viện an ninh nhân dân.
– Giấy giới thiệu của Công an địa phương nơi thí sinh sơ tuyển
– Đơn xin vào ngành công an.
– Lý lịch tự khai có xác nhận của chính quyền địa phương ( xã, phường, thị trấn ).
– Bản thẩm tra lý lịch.
– Biên bản xét duyệt tuyển sinh.
– Giấy chứng nhận sơ tuyển.
– Giấy khai sinh, phiếu khám sức khỏe có kết luận đủ sức khỏe theo quy định của Bộ Công an.
– Đối với cán bộ Công an và Chiến sĩ nghĩa vụ công an nhân dân phải mang theo hồ sơ gốc và Giấy xác nhận đơn vị công tác theo địa danh hành chính ( để xác định khu vực ưu tiên).
– Học bạ THPT bản chính, Bằng tốt nghiệp THPT bản chính hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời để kiểm tra và mỗi loại nộp 01 bản sao có công chứng để lưu hồ sơ.
– Giấy chứng nhận ưu tiên đối tượng bản chính (nếu có ).
– Hồ sơ giới thiệu sinh hoạt Đoàn ( nếu là Đoàn viên), hoặc hồ sơ và giấy giới thiệu sinh hoạt Đảng (nếu là Đảng viên).
– Giấy chuyển hộ khẩu.
– Bản sao hộ khẩu có công chứng.
– Giấy thôi trả lương, sổ quân trang ( đối với cán bộ đi học).
Trên đây là điểm chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân các em hãy sử dụng đối chiếu với kết quả điểm thi của mình để biết kết quả. Chúc các em thành công.
🚩Thông tin tuyển sinh Học Viện An Ninh Nhân Dân Mới Nhất.
PL.

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Học Viện An Ninh Nhân Dân Điểm Chuẩn 2022
điểm chuẩn 2022, công bố điểm chuẩn, điểm chuẩn đại học 2022, điểm chuẩn của các trường đại học năm 2022, điểm chuẩn đại học, điểm chuẩn các trường đại học 2022, điểm chuẩn vào đại học 2022, điểm chuẩn đại học năm 2022, điểm chuẩn mới nhất, điểm chuẩn học viện an ninh nhân dân 2022, điểm chuẩn học viện an ninh nhân dân, điểm chuẩn học viện an ninh năm 2022, điểm chuẩn an ninh 2022, điểm chuẩn công an 2022, điểm chuẩn học viện an ninh nhân dân 2021, điểm chuẩn trường an ninh 2022