Inch Bằng Bao Nhiêu Cm – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Inch Bằng Bao Nhiêu Cm đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Inch Bằng Bao Nhiêu Cm trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Một inch bằng bao nhiêu cm?
Inch được biết đến là đơn vị đo lường chiều dài được sử dụng tại quốc gia Mỹ, Anh, Canada. Và được viết tắt bằng dấu “. Một inch bằng bao nhiêu cm?
Theo quy ước, 1 inch khi đổi ra các đơn vị đo khác sẽ có giá trị khác nhau. Công thức chuyển đổi từ inch ra cm như sau:
X inch = X x 2.54 = Y cm
Trong đó:
- X là độ dài đơn vị inch cần đổi ra cm
- Y là kết quả độ dài cm sau khi đổi ra inch
Ví dụ: Bạn cần đổi 3 inch ra cm thì sẽ được tính:
- 3 x 2.54 = 7.62 cm.
- 3 x 25.4 = 76.2 mm.
- 3 x 0.0245 = 0.0762 m.
Xem thêm: Top 15 Laptop Cho Sinh Viên Học Online 2022
Bảng quy đổi inch ra cm
Theo quy ước 1 inch = 2.54 cm, bạn có thể dễ dàng tính được 9 inch, 12 inch, 24 inch,… Dưới đây là bảng quy đổi inch ra cm, bạn có thể tham khảo nhé!
Bảng quy đổi inch ra cm (Nguồn: Internet)
Một inch bằng bao nhiêu cm trong Word?
Word là phần mềm soạn thảo văn bản được sử dụng phổ biến. Trong Word có tính năng thước kẻ (Ruler) giúp bạn căn chỉnh văn bản, hình ảnh, vị trí điều chỉnh căn lề, thụt đầu dòng,… Khi bật tính năng Ruler, bạn có thể tùy chọn thước đo là các đơn vị như inch, cm, mm,… Vậy khi chọn đơn vị là inch thì một inch bằng bao nhiêu cm? Tương tự như cách quy đổi ở trên, trong Word quy ước 1 inch = 2.54 cm.
1 inch trong Word bằng 2.54 cm (Nguồn: Internet)
Xem thêm: #14 Cách Chuyển File Word Sang PDF Miễn Phí, Đơn Giản
1 inch TV bằng bao nhiêu cm?
Rất dễ nhận thấy màn hình Tivi sẽ được quy ước bằng đơn vị inch và được tính bằng độ dài đường chéo thay vì kích thước chiều rộng hay chiều dài. Khi xác định được tivi bao nhiêu inch, bạn hoàn toàn có thể tính toán được khoảng cách tốt nhất từ mắt người xem tới màn hình và độ lớn của tivi là bao nhiêu.
1 inch Tivi sẽ tương đương với 2.54 cm, bạn có thể tham khảo bảng quy đổi inch ra cm hoặc có thể áp dụng công thức:
- Độ dài centimet = 2.54 x độ dài inch
- Độ dài inch = Độ dài centimet/ 2.54
Tivi được đo bằng độ dài đường chéo (Nguồn: Internet)
1. Inch là gì?
Inch là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ. Inch là một trong những đơn vị đo lường được sử dụng chủ yếu ở Mỹ, Anh, Canada…. Tại Việt Nam, chiều cao của một người thường được đo và tính theo đơn vị m hay cm nhưng ở các nước trên thì tính bằng feet và inch.
2. 1 inch bằng bao nhiêu cm?
1 inch bằng bao nhiêu cm?
Theo quy ước quốc tế, 1 inch = 2.54cm = 25.4 mm. Từ công thức này các bạn có thể dễ dàng tính được 5 inch, 9 inch, 24 inch, 45 inch,… bằng bao nhiêu cm, mm. Ví dụ:
- 13 inch bằng bao nhiêu cm, mm: 13 inch = 2.54 x 13 = 33.02 cm = 330.2 mm
- Quy đổi 16 inch ra cm, mm: 16 inch = 2.54 x 16 = 40.64 cm = 406.4 mm
- 19 inch bằng bao nhiêu cm: 19 inch= 2.54 x 19 = 48,26 cm = 482,6 mm
- Cách quy đổi 27 inch ra cm, mm: 27 inch = 2.54 x 27 = 68.58 cm = 685.8 mm
- 35 inch bằng bao nhiêu cm, mm: 35 inch = 2.54 x 35 = 88.9 cm = 889 mm
Bảng quy đổi inch ra cm từ 1 đến 100
3. Cách đổi inch ra cm nhanh nhất
Sử dụng Google để đổi inch sang cm
Nếu bạn đang cần đổi inch ra mm hay cm nhanh chóng mà không không nhớ công thức quy đổi thì bạn có thể dùng cách đổi inch ra cm bằng Google Search. Cách làm như sau:
- Trước tiên bạn cần truy cập trình duyệt web, có thể dùng laptop, PC hoặc điện thoại di động có kết nối với internet.
- Gõ theo từ khóa bạn muốn đổi là “1 inch to mm” hay “1 inch to cm” hoặc “24 inch to cm”…, con số có thể theo ý muốn của bạn. Lúc này, trên màn hình sẽ hiển thị kết quả theo tìm kiếm của bạn.
Sử dụng công cụ ConvertWorl
Để thực hiện cách đổi từ inch ra cm bằng công cụ ConvertWorl bạn thực hiện như sau:
- Truy cập vào trang chủ ConvertWorl theo đường link: /vi/
- Chọn mục Kích thước, Chiều dài
- Lựa chọn đơn vị mà bạn ban đầu là inch và đơn vị muốn chuyển đổi là cm.
Những thông tin trên hy vọng đã giúp cho các bạn biết được 1 inch bằng bao nhiêu cm. Nếu thấy thông tin hữu ích, hãy chia sẻ ngay với bạn bè nhé. Bạn có thể comment bên dưới ý kiến của mình hoặc những vấn đề cần giải đáp, nhân viên của Ben Computer sẽ hỗ trợ một cách nhanh nhất. Xin cảm ơn!
Xem thêm bài viết:
- Terabyte là gì? 1 Terabyte bằng bao nhiêu GB, MB, KB?
- 1 Vạn là bao nhiêu? Cách quy đổi chính xác nhất
chuyển đổi Centimet sang Inch
Hiển thị đang hoạt động
Hiển thị kết quả theo định dạng số mũ
Thêm thông tin: Centimet
Thêm thông tin: Inch
Centimet
Centimet là đơn vị đo chiều dài trong hệ mét, bằng một phần trăm mét
1cm tương đương với 0,39370 inch.
chuyển đổi Centimet sang Inch
Inch
Inch là đơn vị chiều
dài được sử dụng chủ yếu trong hệ đo lường Anh và hệ đo lường thông thường của Mỹ, thể hiện 1/12 phút và 1/36 thước Anh.
Bảng Centimet sang Inch
Centimet | Inch |
---|---|
0cm | 0.00in |
1cm | 0.39in |
2cm | 0.79in |
3cm | 1.18in |
4cm | 1.57in |
5cm | 1.97in |
6cm | 2.36in |
7cm | 2.76in |
8cm | 3.15in |
9cm | 3.54in |
10cm | 3.94in |
11cm | 4.33in |
12cm | 4.72in |
13cm | 5.12in |
14cm | 5.51in |
15cm | 5.91in |
16cm | 6.30in |
17cm | 6.69in |
18cm | 7.09in |
19cm | 7.48in |
Centimet | Inch |
---|---|
20cm | 7.87in |
21cm | 8.27in |
22cm | 8.66in |
23cm | 9.06in |
24cm | 9.45in |
25cm | 9.84in |
26cm | 10.24in |
27cm | 10.63in |
28cm | 11.02in |
29cm | 11.42in |
30cm | 11.81in |
31cm | 12.20in |
32cm | 12.60in |
33cm | 12.99in |
34cm | 13.39in |
35cm | 13.78in |
36cm | 14.17in |
37cm | 14.57in |
38cm | 14.96in |
39cm | 15.35in |
Centimet | Inch |
---|---|
40cm | 15.75in |
41cm | 16.14in |
42cm | 16.54in |
43cm | 16.93in |
44cm | 17.32in |
45cm | 17.72in |
46cm | 18.11in |
47cm | 18.50in |
48cm | 18.90in |
49cm | 19.29in |
50cm | 19.69in |
51cm | 20.08in |
52cm | 20.47in |
53cm | 20.87in |
54cm | 21.26in |
55cm | 21.65in |
56cm | 22.05in |
57cm | 22.44in |
58cm | 22.83in |
59cm | 23.23in |
Đổi 1 inch sang km, m, cm, mm, dm, nm, µm
- 1 inch = 25.400.000nm
- 1 inch = 25.400µm
- 1 inch = 25,4mm
- 1 inch = 2,54cm
- 1 inch = 0,254dm
- 1 inch = 0,0254m
- 1 inch = 2,54.10-5km
Bạn có thể lưu ảnh này về máy tính/điện thoại để tra khi cần:
Làm thế nào để chuyển đổi từ inch sang cm?
Quá trình chuyển đổi inch sang cm khá đơn giản: Để chuyển đổi inch sang cm, bạn phải nhân đơn vị cần đổi với 2,54. Ví dụ, nếu bạn muốn 1 inch sang cm, bạn cần nhân 1 với 2,54.
Công thức:
1 inch = 1 x 2,54 = 2,54 cm
hay nói cách khác:
cm = inch x 2,54
Dưới đây là một số ví dụ phổ biến khác:
- 1,5 inch = 1,5 x 2,54 = 3,81 cm
- 13 inch = 13 x 2,54 = 33,02 cm
- 14 inch = 14 x 2,54 = 35,56 cm
- 36 inch = 36 x 2,54 = 91,44 cm
Bạn có thể tham khảo thêm bảng dưới đây:
Inches | Cm |
1 inch | 2.54 cm |
2 inches | 5.08 cm |
3 inches | 7.62 cm |
4 inches | 10.16 cm |
5 inches | 12.7 cm |
6 inches | 15.24 cm |
7 inches | 17.78 cm |
8 inches | 20.32 cm |
9 inches | 22.86 cm |
10 inches | 25.4 cm |
Inches | Cm |
11 inches | 27.94 cm |
12 inches | 30.48 cm |
13 inches | 33.02 cm |
14 inches | 35.56 cm |
15 inches | 38.1 cm |
16 inches | 40.64 cm |
17 inches | 43.18 cm |
18 inches | 45.72 cm |
19 inches | 48.26 cm |
20 inches | 50.8 cm |
Cách đổi inch sang mm, cm, m bằng Google
Bạn chỉ cần truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm theo cú pháp sau:
“1 in to cm” hoặc “1 inch to cm”
Chuyển đổi đơn vị đo bằng công cụ ConvertWord
Bước 1: Truy cập vào trang ConvertWord.
- /vi/chieu-dai/
Bước 2: Chọn mục Chiều dài -> nhập số lượng muốn chuyển đổi -> chọn đơn vị inch -> lựa chọn đơn vị muốn chuyển đổi.
Như vậy với vài cách đơn giản trên bạn đã biết 1 inch bằng khoảng 2,54cm, tức là 1 inch lớn hơn 1cm, và cách quy đổi inch sang rất nhiều đơn vị đo thông dụng khác. Hi vọng bài viết hữu ích với bạn.
Cách Äá»i inch sang cm qua phần má»m Google
Bạn có thá» dá» dà ng quy Äá»i từ ÄÆ¡n vá» inch sang bất kỳ má»t ÄÆ¡n vá» Äo chiá»u dà i quen thuá»c nà o khác bằng cách sá» dụng ứng dụng phần má»m Google. Theo Äó, bạn truy cáºp Google và tìm kiếm cụm từ sau â1 in to cmâ hoặc â1 inch to cmâ, nhấn enter và bạn sẽ nháºn ÄÆ°á»£c hà ng loạt các kết quả cá»±c chuẩn và chÃnh xác. Bên cạnh Äó, bạn cÅ©ng có thá» tiến hà nh má»t sá» thao tác ÄÆ¡n giản thông qua viá»c sá» dụng công cụ ConvertWorld như sau:
- Bưá»c 1: Truy cáºp và o ÄÆ°á»ng link /vi/
- Bưá»c 2: Bạn click chuá»t và o mục chiá»u dà i, sau Äó nháºp sá» lượng muá»n chuyá»n Äá»i và o ô bên dưá»i dòng chữ Tôi muá»n chuyá»n Äá»i. Sau Äó, bạn chá»n ÄÆ¡n vá» inch Ỡô kế tiếp và tiếp tục nháºp ÄÆ¡n vá» chiá»u dà i mà bạn muá»n chuyá»n Äá»i Ỡô bên dưá»i chữ Äến. Khi bạn Äiá»n xong tất cả các trưá»ng
Lưu ý: Trong má»t sá» trưá»ng hợp há» thá»ng sẽ tá»± Äá»ng là m tròn sá». Nếu bạn cần kết quả chÃnh xác thì có thỠáp dụng cách Äá»i thá»§ công như Äã hưá»ng dẫn á» bên trên.Â
Äá»i các ÄÆ¡n vá» khác sang inch
Theo quy chuẩn quá»c tế, cách Äá»i ngược từ các ÄÆ¡n vá» khác sang inch như sau:
- 1mm bằng 0,039 inch
- 1cm bằng 0,39 inch
- 1dm bằng 3,93 inch
- 1m bằng 39,3 inch
- 1km = 39370 inch
Ngoà i ra, Äá»i 1 inch sang má»t sá» ÄÆ¡n vá» khác như sau:
- 1 inch bằng 25.400.000 nm
- 1 inch bằng 25.400 µm
- 1 inch bằng 25,4 mm
- 1 inch bằng 0,254 dm
- 1 inch bằng 0,0254 m
- 1 inch bằng 2,54.10^-5 km
Inch là gì? Một inch bằng bao nhiêu cm? Ắt hẳn đây là câu hỏi được khá nhiều người quan tâm. Để có câu trả lời hãy cùng theo dõi bài viết sau đây nhé!
Inch là gì
Inch (số nhiều inch, viết tắt là) là một trong những đơn vị đo độ dài được sử dụng trong hệ thống đo lường chủ yếu ở Hoa Kỳ, Canada và Vương quốc Anh. Mặc dù ít phổ biến hơn ở Việt Nam nhưng đơn vị này cũng rất liên quan đến công việc, học tập, cuộc sống của nhiều người, đặc biệt là khi đọc tài liệu tiếng Anh, xem phim hay video tiếng Anh. Biết Một inch bằng bao nhiêu cm và đơn vị đo các độ dài khác giúp bạn hiểu thông tin dễ dàng hơn.
Một inch bằng bao nhiêu cm?
Công thức tổng quát để đổi inch sang cm và ngược lại là:
- inch = cm x 0.39370.
- Cm = inch/0.39370.
==> 1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm = 0,0254 mét.
Những cách quy đổi inch bằng các cách khác nhau
Đổi theo công thức có sẵn
Theo quy ước quốc tế, chúng ta có công thức đổi như sau:
Công thức tổng quát để đổi inch sang cm và ngược lại là:
- inch = cm *0.39370.
- Cm = inch/0.39370.
==> 1 inch = 2.54cm = 25.4mm = 0.0254m.
Bạn có thể dựa vào công thức có sẵn này để quy đổi các đơn vị đo độ dài một cách dễ dàng nhất.
Ví dụ: Một chiếc tivi Sony 49 inch đổi ra cm, chỉ cần lấy 49 x 2.54 = 124.46cm
Đổi trên Google
Ngày nay, với sự phát triển hiện đại của công nghệ, việc tìm kiếm và giải quyết các vấn đề với các ứng dụng phần mềm của Google trở nên dễ dàng hơn. Để đổi một inch ra cm, bạn cũng có thể sử dụng google và tìm kiếm theo cú pháp sau: “một inch bằng bao nhiêu cm” và bạn sẽ nhận được một loạt kết quả rất chính xác và nhanh chóng tại đây
Ứng dụng của inch và ý nghĩa
Có thể nói inch là đơn vị đo lường chuyên dụng chỉ dùng để đo kích thước màn hình của các sản phẩm điện tử như tivi, máy tính, laptop,… Chúng có nhiều kích cỡ khác nhau. Các loại tivi với số inch khác nhau như: 32 inch, 40 inch, 49 inch, 55 inch… giúp bạn lựa chọn được chiếc tivi phù hợp với gia đình.
Đối với màn hình laptop chúng tôi cũng có các loại như: 11”, 12”, 13”, 14”, 15”, 16”… Ngoài ra còn có màn hình máy tính hay màn hình điện thoại, iPad. Kích thước được sử dụng để tính inch. Về ý nghĩa, inch chủ yếu thể hiện kích thước của sản phẩm, để người mua biết được kích thước đó là bao nhiêu, lớn hay nhỏ.
Các cách tính inch màn hình tivi
Theo phương pháp thủ công
Đây là phương pháp đơn giản, bạn chỉ cần gắn một đầu thước dây (vạch 0 inch) vào góc trên bên trái màn hình và kéo thước dây xuống góc dưới cùng bên phải màn hình, độ dài đo được là đường chéo của màn hình TV và lấy kết quả tính bằng cm. Sau khi lấy kết quả đo, hãy chia kết quả đó cho 2,54 để biết màn hình TV nhà bạn là bao nhiêu inch.
Công thức tính inch màn hình tivi = Độ dài đường chéo của tivi (cm)/2.54
Xem trên model tivi
Bằng cách này, bạn không phải đo bất cứ thứ gì, bạn chỉ biết tên model của TV và bạn biết kích thước chính xác của nó. Mỗi thương hiệu có cách đưa số inch của TV vào tên kiểu máy thứ tự rõ ràng nhưng dễ nhận biết.
Ví dụ: Tivi Sony Bravia 4K 50 inch KD-50X75K có nghĩa là tivi đó có kích thước 50 inch.
Khoảng cách ngồi xem phù hợp với từng loại kích thước tivi
Việc xác định kích thước màn hình tivi hiện tại không chỉ để phân loại các dòng sản phẩm mà còn là cơ sở để tính toán khoảng cách xem an toàn nhất cho mắt và từ đó lựa chọn được chiếc tivi phù hợp với mình. Bạn có thể tham khảo công thức tính toán dưới đây.
Khoảng cách tối thiểu = Kích thước màn hình (inch) x 2.54 x 2
Khoảng cách tối đa = Kích thước màn hình (inch) x 2.54 x 3
Ví dụ: Nhà bạn đang có một chiếc tivi 65 inch, thì:
– Khoảng cách tối thiểu là: 65 x 2.54 x 2 = 330,2 cm
– Khoảng cách tối đa là: 65 x 2.54 x 3 = 495,3 cm
Hy vọng bài viết đã giúp bạn giải đáp Inch là gì? một inch tivi bằng bao nhiêu cm? Việc xác định được inch sẽ giúp bạn lựa chọn được những sản phẩm có kích thước phù hợp và nhiều lợi ích khác.