Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn:

(Chinhphu.vn) – Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN thông báo điểm sàn đại học chính quy với phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm sàn xét tuyển Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN

Theo đó, mức điểm sàn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cho các ngành năm 2023 là 20 điểm:

Các ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN

Năm 2023, Trường ĐHKHXH&NV tuyển sinh 2000 chỉ tiêu đại học chính quy với 27 ngành/chương trình đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo từng phương thức xét tuyển như sau:

TT Mã trường Tên ngành Mã tổ hợp bài thi/môn thi của phương thức xét kết quả thi THPT 2023 (**) Phân bổ chỉ tiêu
THPT ĐGNL PT khác Tổng
    QHX Báo chí QHX01 A01,C00,D01,D04,D78 55 40 40 135
    1.  
    QHX Chính trị học QHX02 A01,C00,D01,D04,D78 31 18 16 65
    1.  
    QHX Công tác xã hội QHX03 A01,C00,D01,D04,D78 32 18 15 65
    1.  
    QHX Đông Nam Á học QHX04 A01,D01,D78 20 15 15 50
    1.  
    QHX Đông phương học QHX05 C00,D01,D04,D78 27 18 20 65
    1.  
    QHX Hàn Quốc học QHX26 A01,C00,D01,DD2,D78 24 18 18 60
    1.  
    QHX Hán Nôm QHX06 C00,D01,D04,D78 14 8 8 30
    1.  
    QHX Khoa học quản lý QHX07 A01,C00,D01,D04,D78 44 33 33 110
    1.  
    QHX Lịch sử QHX08 C00,D01,D04,D78 36 24 20 80
    1.  
    QHX Lưu trữ học QHX09 A01,C00,D01,D04,D78 26 16 13 55
    1.  
    QHX Ngôn ngữ học QHX10 C00,D01,D04,D78 32 18 15 65
    1.  
    QHX Nhân học QHX11 A01,C00,D01,D04,D78 26 16 13 55
    1.  
    QHX Nhật Bản học QHX12 D01,D06,D78 20 15 15 50
    1.  
    QHX Quan hệ công chúng QHX13 C00,D01,D04,D78 32 24 24 80
    1.  
    QHX Quản lý thông tin QHX14 A01,C00,D01,D78 40 30 30 100
    1.  
    QHX Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 A01,D01,D78 32 24 24 80
    1.  
    QHX Quản trị khách sạn QHX16 A01,D01,D78 40 30 30 100
    1.  
    QHX Quản trị văn phòng QHX17 A01,C00,D01,D04,D78 35 25 25 85
    1.  
    QHX Quốc tế học QHX18 A01,C00,D01,D04,D78 47 34 34 115
    1.  
    QHX Tâm lý học QHX19 A01,C00,D01,D04,D78 47 34 34 115
    1.  
    QHX Thông tin – Thư viện QHX20 A01,C00,D01,D78 23 15 12 50
    1.  
    QHX Tôn giáo học QHX21 A01,C00,D01,D04,D78 23 15 12 50
    1.  
    QHX Triết học QHX22 A01,C00,D01,D04,D78 23 15 12 50
    1.  
    QHX Văn hóa học QHX27 C00,D01,D04,D78 26 16 13 55
    1.  
    QHX Văn học QHX23 C00,D01,D04,D78 41 27 22 90
    1.  
    QHX Việt Nam học QHX24 C00,D01,D04,D78 33 20 17 70
    1.  
    QHX Xã hội học QHX25 A01,C00,D01,D04,D78 35 22 18 75
    Tổng cộng: 864 588 548 2.000

     (**) Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:

    A01 – Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh;          C00 – Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

    D01 – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh;        D04 – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung;

    D06 – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật;       D78 – Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh;

    DD2 – Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn

    – Lưu ý: Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐHKHXH&NV chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD-ĐT.

    Mời bạn đọc tham khảo điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2022

    Mức điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2022 của phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT – mã 100 và phương thức xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế – mã 409, cụ thể như sau:

    TT Tên ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành Phương thức 100 (*) Phương thức 409 (**)
    A01 C00 D01 D04 D06 DD2 D78 D83
    1 Báo chí QHX01 25.75 29.90 26.40 25.75     27.25 26.00 32.00
    2 Báo chí* (CTĐT CLC) QHX40 23.50 28.50 25.00       25.25   31.00
    3 Chính trị học QHX02 21.50 26.75 24.25 23.00     24.50 23.00 31.00
    4 Công tác xã hội QHX03 23.00 27.75 24.75 22.50     25.00 23.50 31.00
    5 Đông Nam Á học QHX04 22.00   24.25       24.00   31.00
    6 Đông phương học QHX05   29.95 26.35 26.25     26.75 26.25 31.00
    7 Hàn Quốc học QHX26 26.85 29.95 26.70     25.55 27.25   31.00
    8 Hán Nôm QHX06   27.50 24.50 23.00     24.00 23.00 31.00
    9 Khoa học quản lý QHX07 25.25 29.00 25.50 24.00     26.00 25.00 31.00
    10 Khoa học quản lý* (CTĐT CLC) QHX41 22.00 26.75 22.90       22.80   31.00
    11 Lịch sử QHX08   27.00 24.00 22.00     24.00 21.00 31.00
    12 Lưu trữ học QHX09 22.50 27.00 22.50 22.00     23.50 22.00 31.00
    13 Ngôn ngữ học QHX10   28.00 25.25 25.00     25.25 24.50 31.00
    14 Nhân học QHX11 22.50 26.75 24.25 22.00     24.00 21.00 31.00
    15 Nhật Bản học QHX12     25.75   24.75   26.25   31.00
    16 Quan hệ công chúng QHX13   29.95 26.75 26.00     27.50 26.00 34.50
    17 Quản lý thông tin QHX14 25.25 29.00 25.50       25.90   31.00
    18 Quản lý thông tin* (CTĐT CLC) QHX42 23.50 26.50 24.40       23.75   31.00
    19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 25.25   25.80       26.10   31.00
    20 Quản trị khách sạn QHX16 24.75   25.15       25.25   31.00
    21 Quản trị văn phòng QHX17 24.75 29.00 25.25 25.00     25.50 25.00 31.00
    22 Quốc tế học QHX18 25.25 29.00 25.75 25.00     25.75 25.25 31.00
    23 Quốc tế học* (CTĐT CLC) QHX43 22.00 27.00 24.00       24.00   31.00
    24 Tâm lý học QHX19 26.50 29.00 26.25 24.25     26.50 24.20 35.00
    25 Thông tin – Thư viện QHX20 23.50 26.50 23.50       23.75   31.00
    26 Tôn giáo học QHX21 22.00 25.50 22.50 20.25     22.90 20.00 31.00
    27 Triết học QHX22 22.00 26.25 23.25 21.00     23.25 21.00 31.00
    28 Văn hóa học QHX27   27.00 24.40 22.00     24.50 22.00 31.00
    29 Văn học QHX23   27.75 24.75 21.25     24.50 22.00 31.00
    30 Việt Nam học QHX24   27.50 24.00 21.50     23.50 20.25 31.00
    31 Xã hội học QHX25 23.50 27.75 24.50 23.00     25.25 22.00 31.00

    (*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). Thí sinh trúng tuyển các CTĐT chất lượng cao phải đạt điểm ngoại ngữ từ 6.0 trở lên hoặc có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương.

    (**) Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Để được xét tuyển, thí sinh phải đăng ký đúng nguyện vọng đã đạt điều kiện xét tuyển theo thông báo của Trường ĐHKHXH&NV. Điểm trúng tuyển theo thang điểm 40 (điểm chứng chỉ quy đổi nhân hệ số 2) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).

    • Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
    • điểm sản

    Ngoài những thông tin về chủ đề Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

    Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

    Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

    Related Articles

    Leave a Reply

    Your email address will not be published. Required fields are marked *

    Back to top button