Khối D Gồm Những Ngành Nào 2021 – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Khối D Gồm Những Ngành Nào 2021 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Khối D Gồm Những Ngành Nào 2021 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Tổng quan – Cách chọn ngành, trường, chọn nghề khối D
Trước tiên, ta cùng tìm hiểu các tổ hợp môn khối D đã nhé!
Khối D gồm những môn nào ? Các tổ hợp môn khối D
Khối D cơ bản (D01) chỉ gồm 3 môn cơ bản: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh. Các tổ hợp môn còn lại có công thức sau: Ngữ Văn (hoặc Toán) + 1 một tự nhiên hoặc xã hội + 1 môn ngoại ngữ.
Từ đây bộ Giáo Dục và Đào Tạo phân khối D làm 99 tổ hợp môn.
- D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
- D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
- D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
- D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
- D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
- D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
- D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
- D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
- D16: Toán, Địa lý, Tiếng Đức
- D17: Toán, Địa lý, Tiếng Nga
- D18: Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
- D19: Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
- D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung
- D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
- D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
- D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
- D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
- D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
- D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
- D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
- D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
- D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
- D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
- D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
- D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
- D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
- D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
- D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
- D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
- D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
- D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
- D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
- D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
- D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
- D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
- D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
- D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
- D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
- D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
- D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
- D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
- D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
- D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
- D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
- D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
- D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
- D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Với rất nhiều tổ hợp môn như vậy, chắc chắn cũng sẽ có rất nhiều ngành và trường đào tạo khối D. Hãy cùng xem nhé!
Khối D gồm những ngành nào ?
Nhóm ngành Kinh tế – Ngân hàng – Luật
Hầu hết các trường Đại học thuộc khối ngành này đều có ngành đào tạo khối D.
- Các ngành về Luật:
- Luật dân sự
- Luật tài chính ngân hàng
- Luật kinh doanh
- …
- Các ngành về kinh tế, kinh doanh
- Kinh doanh quốc tế
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính ngân hàng
- …
- Kế toán
- Kiểm toán
Nhóm ngành Nghệ thuật
Nhóm ngành nghệ thuật không có ngành đào tạo khối D.
Nhóm ngành Truyền thông – Báo chí
Hầu hết các ngành đào tạo của các trường ở nhóm ngành này đều là các ngành khối D (và cũng là ngành khối khác).
- Quan hệ quốc tế
- Truyền thông quốc tế
- Quảng cáo
- Triết học
- Xã hội học
- Địa lý học
Nhóm ngành Văn hóa – Ngoại ngữ
Hầu hết các ngành của các trường đại học trong nhóm ngành này đều có ngành đào tạo khối C. Nói cách khác là có thể trúng tuyển những trường này khi thi khối D.
- Gia đình học
- Văn hóa đối ngoại
- Văn hóa truyền thông
- Nghiên cứu văn hóa
- Ngôn ngữ Pháp
- Ngôn ngữ Anh
- Ngôn ngữ Nga
- Quản trị kinh doanh
- Tài chính ngân hàng
- Đông phương học
- Sư phạm tiếng Anh
- Sư phạm tiếng Pháp
- và các ngành sư phạm khác
Nhóm các trường Kỹ thuật
- Kỹ thuật sinh học
- Kỹ thuật thực phẩm
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật in
- Công nghệ thông tin
- Cơ khí – Chế tạo máy
- Cơ điện tử
- Quản trị kinh doanh
- Marketing
- Tài chính – Ngân hàng
- Kế toán
- Kiểm toán
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng có các nhóm ngành sau:
- Công nghệ sinh học
- Kỹ thuật hóa học
- Kỹ thuật môi trường
- Công nghệ thực phẩm
- Quản lý tài nguyên & môi trường
- Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông
Nhóm ngành Giao thông
Hầu hết các ngành của các trường đều là ngành học khối D (trừ Trường Đại học GTVT TP. HCM chỉ có vài ngành khối D).
- Khai thác vận tải
- Kỹ thuật cơ điện tử
- Kỹ thuật cơ khí động lực
- Kỹ thuật xây dựng
- và nhiều ngành Kỹ thuật khác….
- Kinh tế xây dựng
- Kinh tế vận tải
- Khai thác vận tải
Nhóm ngành Xây dựng
- Gần ¾ số ngành trong các trường đại học nhóm ngành này có thể thi tuyển qua khối D.
- Kỹ thuật cấp thoát nước
- Kỹ thuật môi trường
- Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng
Nhóm ngành Kiến Trúc
Nhóm này không có ngành khối D.
Khối ngành Khoa học tự nhiên – Kỹ thuật công nghệ
Phần lớn các ngành đào tạo tại các trường thuộc nhóm ngành này đều có ngành đào tạo khối D.
- Khoa học máy tính
- Kỹ thuật phần mềm
- Mạng máy tính và truyền thông
- và các ngành Công Nghệ Thông Tin khác….
- Sinh học
- Vật lý học
- Địa chất học
- Hải dương học
- ….
- Công nghệ dệt, may
Nhóm ngành Cơ bản – Sư phạm – Sư phạm kỹ thuật
- Quản lý giáo dục
- Giáo dục chính trị
- Sư phạm Ngữ văn
- Ngôn ngữ Nga
- Và nhiều ngành ngôn ngữ khác
- Tâm lý học
- Quốc tế học
- Thông tin – thư viện
Phần lớn các ngành tại Trường Đại học sư phạm kỹ thuật TP. HCM đều là ngành khối D90, D01.
- Thương mại điện tử
- Kế toán
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy
- ….. và nhiều ngành kỹ thuật khác
Nhóm ngành Y dược – Nông lâm – Thú y
Các trường đại học Y dược không có ngành đào tạo khối D hay D01.
- Kế toán
- Kinh tế
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Hầu hết các ngành của Trường Đại học Nông lâm TP. HCM đều có thể thi tuyển thông qua khối D01.
Và các trường Đại học địa phương đều có ngành đào tạo khối C.
Các trường đại học khối D
Theo số liệu năm 2019, Việt Nam hiện có hơn 236 trường Đại Học và 30 trường Cao Đẳng trên toàn cả nước.
Tuy nhiên, ở đây mình sẽ chỉ liệt kê một số trường Đại học nổi tiếng. Còn lại cũng có rất nhiều trường khác cũng đào tạo các ngành khối D.
Nhóm ngành Kinh tế – Ngân hàng – Luật
Khu vực phía Bắc:
- Trường Đại học Kinh tế (Đại học Quốc Gia Hà Nội)
- Trường Đại học Thương mại
- Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân
- Trường Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Nam)
- Trường Đại học Luật Hà Nội
Khu vực phía Nam:
- Trường Đại học Kinh tế – Luật
- Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
- Trường Đại học Tài chính Marketing
- Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Ngoại thương (cơ sở phía Bắc)
- Trường Đại học Luật TP. HCM
Nhóm ngành Truyền thông – Báo chí
- Học viện báo chí tuyên truyền
- Trường Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn Hà Nội
- Trường Đại học Khoa học xã hội & Nhân văn TP. HCM
Nhóm ngành Văn hóa – Ngoại ngữ
Khu vực miền Bắc:
- Trường Đại học Văn hóa Hà Nội
- Trường Đại học Hà Nội
Khu vực miền Trung:
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế
Khu vực phía Nam:
- Trường Đại học Văn hóa TP. HCM
- Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM
Nhóm các trường Kỹ thuật
- Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- và các trường Kỹ thuật khác
Nhóm ngành Giao thông
- Trường Đại học Giao thông vận tải (phía Bắc)
- Trường Đại học Giao thông vận tải (phía Nam)
- Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
- và các trường khác
Nhóm ngành Xây dựng
- Trường Đại học Xây dựng (Hà Nội)
- Trường Đại học Xây dựng miền Tây
Nhóm ngành Cơ bản – Sư phạm – Sư phạm kỹ thuật
Khu vực miền Bắc:
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
- Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
- Trường Đại học Giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội)
Khu vực miền Nam:
- Trường Đại học Sư phạm TP. HCM
- Trường Đại học Sài Gòn
- Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TP. HCM
Nhóm ngành Y dược – Nông lâm – Thú y
- Trường Đại học Lâm nghiệp (phía Bắc)
- Trường Đại học Nông lâm TP. HCM
Khối D gồm môn gì?
Khối D là khối thi có lượng thí sinh đăng ký nhiều nhất, bởi khối D tổng hợp nhiều ngành nghề đang hot và dễ xin việc nhất hiện nay. Vậy khối D gồm môn gì? Trước đây khối D gồm 3 môn học, đó là: Toán – Ngữ văn – Ngoại ngữ, bắt đầu từ năm 2017 Bộ giáo dục và đào tạo đã thay đổi và mở rộng khối D thành 99 khối xét tuyển, tương ứng từ khối D01 đến khối D99.
Để trả lời cho câu hỏi khối D gồm môn gì? Thì khối D sử dụng 17 môn học, cụ thể: Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ, Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Hóa Học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Vật lý, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội.
Khối D gồm tổ hợp môn gì?
Như đã nói ở trên, từ năm 2017 Bộ giáo dục và đào tạo đã mở rộng khối D chia thành 99 khối thi khác nhau, tương ứng từ khối D01 đến D99. Việc có nhiều khối thi giúp cho các bạn thí sinh dễ lựa chọn ngành nghề phù hợp với bản thân và cơ hội đậu vào các trường đại học, cao đẳng sẽ cao hơn.
Dưới đây là danh sách 99 khối thi thuộc khối D để bạn tham khảo:
- D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
- D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
- D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
- D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
- D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
- D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
- D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
- D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
- D16: Toán, Địa lý, Tiếng Đức
- D17: Toán, Địa lý, Tiếng Nga
- D18: Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
- D19: Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
- D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung
- D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
- D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
- D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
- D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
- D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
- D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
- D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
- D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
- D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
- D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
- D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
- D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
- D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
- D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
- D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
- D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
- D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
- D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
- D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
- D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
- D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
- D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
- D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
- D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
- D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
- D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
- D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
- D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
- D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
- D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
- D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
- D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
- D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
- D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Trên đây là tổ hợp các môn khối D để giúp bạn có thể tự trả lời cho câu hỏi khối D gồm môn gì.
1. Khối D gồm những môn nào? Các tổ hợp môn thuộc khối D
Ta có khối D01 là khối D cơ bản chứa ba môn cơ bản: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh.
Theo công thức:
Ngữ Văn (hay Toán) + 1 một tự nhiên hay xã hội + 1 môn ngoại ngữ là tạo được một tổ hợp môn khác. Có tổng cộng 99 tổ hợp môn khối D theo bộ giáo dục:
-
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
-
D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
-
D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
-
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
-
D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
-
D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
-
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
-
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
-
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
-
D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
-
D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
-
D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
-
D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
-
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
-
D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
-
D16: Toán, Địa lý, Tiếng Đức
-
D17: Toán, Địa lý, Tiếng Nga
-
D18: Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
-
D19: Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
-
D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung
-
D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
-
D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
-
D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
-
D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
-
D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
-
D26: Toán, Vật lý, Tiếng Đức
-
D27: Toán, Vật lý, Tiếng Nga
-
D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
-
D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
-
D30: Toán, Vật lý, Tiếng Trung
-
D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
-
D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
-
D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
-
D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
-
D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
-
D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
-
D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
-
D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
-
D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
-
D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
-
D52: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga
-
D54: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp
-
D55: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
-
D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
-
D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
-
D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
-
D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
-
D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
-
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
-
D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
-
D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
-
D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
-
D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
-
D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
-
D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
-
D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
-
D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
-
D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
-
D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
-
D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
-
D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
-
D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
-
D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
-
D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
-
D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
-
D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
-
D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
-
D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
-
D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
-
D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
-
D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
-
D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
-
D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
-
D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
-
D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
-
D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
-
D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
-
D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
-
D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Khối D gồm những môn nào?
các trường xét học bạ 2023 Trước đây khối D truyền thống gồm 3 môn là: Toán học – Ngữ văn – Ngoại ngữ những từ năm 2017 Bộ GD & DT đã phát triển khối D cũ thành 99 khối xét tuyển theo thứ tự từ d01 đến d99. Trong đó, môn thi Ngoại ngữ được phân chia ra thành nhiều tổ hợp các khối thi đại học như khối d1 (Tiếng Anh), khối d2 (Tiếng Nga), khối d3 (Tiếng Pháp), khối d4 (Tiếng Trung)… Thí sinh có thể kết hợp thi khối C và khối D để tăng tỷ lệ trúng tuyển vào ngành, trường đại học mình mong muốn.
Các môn thi khối D:
Khối d sử dụng 17 môn thi, các môn thi khối d được sắp xếp dựa theo lượt xuất hiện mới nhất từ tổ hợp môn từ tổ hợp d00 tới d99 như sau: Ngữ văn, Toán học, Ngoại ngữ, Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Hóa Học, Sinh học, Lịch sử, Địa lý, Vật lý, Giáo dục công dân, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội.
XEM THÊM:
🚩Khối A Gồm Những Ngành Nào? Các Trường Đại Học Khối A.
Các tổ hợp môn khối D:
Theo quy chế của Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình xét tuyển Đại học cho các thí sinh dự thi lựa chọn xét tuyển khối D, thí sinh có thể lựa chọn đăng ký xét tuyển đại học với 17 môn thi khác nhau phân chia thành 99 tổ hợp xét tuyển.
Với việc mở rộng tổ hợp xét tuyển các thí sinh có thể đăng ký vào một ngành bằng nhiều tổ hợp để tăng cơ hội trúng tuyển vào ngôi trường mình yêu thích.
STT | Mã khối | Các môn xét tuyển |
1 | Khối D01 | Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
2 | Khối D02 | Ngữ văn, Toán, tiếng Nga |
3 | Khối D03 | Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
4 | Khối D04 | Ngữ văn, Toán, tiếng Trung |
5 | Khối D05 | Ngữ văn, Toán, tiếng Đức |
6 | Khối D06 | Ngữ văn, Toán, tiếng Nhật |
7 | Khối D07 | Toán, Hóa học, tiếng Anh |
8 | Khối D08 | Toán, Sinh học, tiếng Anh |
9 | Khối D09 | Toán, Lịch sử, tiếng Anh |
10 | Khối D10 | Toán, Địa lí, tiếng Anh |
11 | Khối D11 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Anh |
12 | Khối D12 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Anh |
13 | Khối D13 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Anh |
14 | Khối D14 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
15 | Khối D15 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh |
16 | Khối D16 | Toán, Địa lí, tiếng Đức |
17 | Khối D17 | Toán, Địa lí, tiếng Nga |
18 | Khối D18 | Toán, Địa lí, tiếng Nhật |
19 | Khối D19 | Toán, Địa lí, tiếng Pháp |
20 | Khối D20 | Toán, Địa lí, tiếng Trung |
21 | Khối D21 | Toán, Hóa học, tiếng Đức |
22 | Khối D22 | Toán, Hóa học, tiếng Nga |
23 | Khối D23 | Toán, Hóa học, tiếng Nhật |
24 | Khối D24 | Toán, Hóa học, tiếng Pháp |
25 | Khối D25 | Toán, Hóa học, tiếng Trung |
26 | Khối D26 | Toán, Vật lí, tiếng Đức |
27 | Khối D27 | Toán, Vật lí, tiếng Nga |
28 | Khối D28 | Toán, Vật lí, tiếng Nhật |
29 | Khối D29 | Toán, Vật lí, tiếng Pháp |
30 | Khối D30 | Toán, Vật lí, tiếng Trung |
31 | Khối D31 | Toán, Sinh học, tiếng Đức |
32 | Khối D32 | Toán, Sinh học, tiếng Nga |
33 | Khối D33 | Toán, Sinh học, tiếng Nhật |
34 | Khối D34 | Toán, Sinh học, tiếng Pháp |
35 | Khối D35 | Toán, Sinh học, tiếng Trung |
36 | Khối D36 | Toán, Lịch sử, tiếng Đức |
37 | Khối D37 | Toán, Lịch sử, tiếng Nga |
38 | Khối D38 | Toán, Lịch sử, tiếng Nhật |
39 | Khối D39 | Toán, Lịch sử, tiếng Pháp |
40 | Khối D40 | Toán, Lịch sử, tiếng Trung |
41 | Khối D41 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Đức |
42 | Khối D42 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Nga |
43 | Khối D43 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Nhật |
44 | Khối D44 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Pháp |
45 | Khối D45 | Ngữ văn, Địa lí, tiếng Trung |
46 | Khối D46 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Đức |
47 | Khối D47 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Nga |
48 | Khối D48 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Nhật |
49 | Khối D49 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Pháp |
50 | Khối D50 | Ngữ văn, Hóa học, tiếng Trung |
51 | Khối D51 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Đức |
52 | Khối D52 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Nga |
53 | Khối D53 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Nhật |
54 | Khối D54 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Pháp |
55 | Khối D55 | Ngữ văn, Vật lí, tiếng Trung |
56 | Khối D56 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Đức |
57 | Khối D57 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Nga |
58 | Khối D58 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Nhật |
59 | Khối D59 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Pháp |
60 | Khối D60 | Ngữ văn, Sinh học, tiếng Trung |
61 | Khối D61 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Đức |
62 | Khối D62 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Nga |
63 | Khối D63 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Nhật |
64 | Khối D64 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Pháp |
65 | Khối D65 | Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Trung |
66 | Khối D66 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Anh |
67 | Khối D67 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Đức |
68 | Khối D68 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Nga |
69 | Khối D69 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Nhật |
70 | Khối D70 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Pháp |
71 | Khối D71 | Ngữ văn, GDCD, tiếng Trung |
72 | Khối D72 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Đức |
73 | Khối D73 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Nga |
74 | Khối D74 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Nhật |
75 | Khối D75 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Pháp |
76 | Khối D76 | Ngữ văn, KHTN, tiếng Pháp |
77 | Khối D77 | Ngữ văn, KHTN, tiếng Trung |
78 | Khối D78 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Anh |
79 | Khối D79 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Đức |
80 | Khối D80 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Nga |
81 | Khối D81 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Nhật |
82 | Khối D82 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Pháp |
83 | Khối D83 | Ngữ văn, KHXH, tiếng Trung |
84 | Khối D84 | Toán, GDCD, tiếng Anh |
85 | Khối D85 | Toán, GDCD, tiếng Đức |
86 | Khối D86 | Toán, GDCD, tiếng Nga |
87 | Khối D87 | Toán, GDCD, tiếng Pháp |
88 | Khối D88 | Toán, GDCD, tiếng Nhật |
89 | Khối D89 | Toán, KHTN, tiếng Anh |
90 | Khối D90 | Toán, KHTN, tiếng Pháp |
91 | Khối D91 | Toán, KHTN, tiếng Đức |
92 | Khối D92 | Toán, KHTN, tiếng Nga |
93 | Khối D93 | Toán, KHTN, tiếng Đức |
94 | Khối D94 | Toán, KHTN, tiếng Nhật |
95 | Khối D95 | Toán, KHTN, tiếng Trung |
96 | Khối D96 | Toán, KHXH, tiếng Anh |
97 | Khối D97 | Toán, KHXH, tiếng Pháp |
98 | Khối D98 | Toán, KHXH, tiếng Đức |
99 | Khối D99 | Toán, KHXH, tiếng Nga |
Khối D gồm các tổ hợp gì?
Khối D sẽ gồm có 3 môn cơ bản là Toán, Văn, Anh. Bên cạnh đó, khối D còn được chia làm nhiều tổ hợp môn khác nhau. Các ngành học khối D sẽ dựa vào từng tổ hợp môn để đăng ký xét tuyển. Sau đây là một số các tổ hợp môn của khối D. Ngoài ra, còn rất nhiều tổ hợp khối D khác để bạn có thể xem xét và lựa chọn.
- D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
- D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
- D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
- D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
- D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
- D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
- D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
- D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
- D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
- D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
- D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
- D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung
- D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
- D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
- D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
- D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
- D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
- D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
- D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
- D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
- D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
- D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
- D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
- D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
- D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
- D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
- D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
- D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
- D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
- D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
- D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
- D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
- D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
- D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
- D55 Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
- D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
- D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
- D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
- D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
- D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
Các tổ hợp khối D
Căn cứ pháp lý: Công văn số 310/KTKDCLGD-TS ngày 20/3/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo đó, khối D sẽ gồm có 03 môn cơ bản là Toán, Văn, Anh. Tuy nhiên, khối D còn được chia ra nhiều tổ hợp môn khác nhau. Tương ứng với các tổ hợp là các mã của tổ hợp được Cục kháo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục Bộ Giáo dục và đào tạo quy định, các thí sinh dự thi ngành nghề khối D tham khảo các tổ hợp khối D cụ thể như sau:
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D52 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga | D54 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp | D55 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung | D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức | D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật | D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | D68 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh | D69 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh | D70 | Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh | D72 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D73 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D74 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức | D75 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga | D76 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật | D77 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp | D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung | D79 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức | D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga | D81 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật | D82 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp | D83 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung | D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức | D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga | D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật | D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp | D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung | D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức | D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga | D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật | D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp | D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung | D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D41 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức | D96 | Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga | D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật | D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp | D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
Khối D gồm những môn nào? Tổ hợp khối nào?
Hiện nay, khối D được chia thành 99 tổ hợp khác nhau, xoay quanh 3 môn chủ đạo là: Ngữ Văn, Toán và Ngoại Ngữ. Tuy nhiên, có 12 tổ hợp được lựa chọn nhiều nhất là:
- D1: Ngữ Văn, Toán và Tiếng Anh.
- D2: Ngữ Văn, Toán và tiếng Nga.
- D3: Ngữ Văn, Toán và tiếng Pháp.
- D4: Ngữ Văn, Toán và tiếng Trung.
- D5: Ngữ Văn, Toán và tiếng Đức.
- D6: Ngữ Văn, Toán và tiếng Nhật.
- D7: Ngữ Văn, Toán và Hóa Học.
- D8: Toán, Sinh học và tiếng Anh.
- D9: Lịch sử, Toán và tiếng Anh.
- D10: Toán, Địa lý và tiếng Anh.
- D11: Tiếng Anh, Ngữ Văn và Vật Lý.
- D12: Ngữ Văn, Hóa học và tiếng Anh.
Khối D gồm những ngành nào?
Các ngành khối D khá đa dạng, phong phú và được chia thành 5 nhóm chính, gồm có:
Kinh tế – Quản trị – Tài chính
Bao gồm nhiều chuyên ngành nhỏ như: Tài chính – ngân hàng, kế toán, Bảo hiểm, quản trị kinh doanh, quản trị nhân lực, kinh doanh quốc tế… Đây là nhóm ngành lý tưởng cho dân khối D bởi công việc tương lai thường yêu cầu cao về tư duy toán học, kỹ năng ngôn ngữ và lấy ngoại ngữ làm điểm cộng.
Nhóm ngôn ngữ
Ngoại ngữ là công cụ giao tiếp và được ví như “công cụ hái ra tiền” nếu bạn biết cách nắm bắt cơ hội việc làm có liên quan đến nước ngoài. Đến với nhóm ngành này, bạn có thể lựa chọn nhiều ngoại ngữ khác nhau như: Anh, Đức, Pháp, Nhật Bản, Hàn Quốc, Tây Ban Nha,…
Nhóm công nghệ
Bạn là nam chuyên khối D muốn ứng tuyển nhóm ngành công nghệ có thể lựa chọn các khoa như: Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, công nghệ thực phẩm, công nghệ may,…
Bài viết tham khảo: Công nghệ thông tin học những môn gì? Xu hướng phát triển sau này?
Nhóm xã hội học
Hầu hết những bạn theo học khối D thường có thế mạnh về ngôn ngữ và khả năng viết lách tốt. Vì vậy, bạn có thể lựa chọn các chuyên ngành như: Truyền thông, Marketing, báo chí, du lịch, luật, ngôn ngữ học, quan hệ quốc tế, công tác xã hội,…
Nhóm sư phạm
Nếu yêu thích công việc giảng dạy và có kỹ năng đứng lớp, bạn có thể chọn Sư phạm làm công việc tương lai cho mình. Đối với nhóm ngành này, bạn có thể giảng dạy theo chuyên ngành với các môn như: Toán, Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa lý, Tiếng Trung, Giáo dục mầm non/ giáo dục tiểu học,…
1. Khối D gồm những môn nào? Những tổ hợp môn khối D
Theo thông tin tuyển sinh được cập nhất mới nhất hiện nay, tổ hợp môn khối D là tổ hợp bao gồm hơn 70 khối ngành. Trong mỗi khối ngành bao gồm các tổ hợp thi khác nhau, rất đa dạng.
Vậy “thi khối D gồm những môn nào?” vẫn đang là thắc mắc của nhiều bạn trẻ hiện nay. Dưới đây là các môn thi khối D có nhiều lựa chọn cho các ngành nghề mà bạn có thể tham khảo:
- Khối D01 (hay còn gọi là khối D1, khối D truyền thống) gồm những môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh.
- Khối D02 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Nga.
- Khối D03 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Pháp.
- Khối D04 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Trung.
- Khối D05 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Đức.
- Khối D06 gồm những môn: Toán, Ngữ Văn và Tiếng Nhật.
- Khối D07 gồm những môn: Toán, Tiếng Anh và Hóa Học.
- Khối D08 gồm những môn: Toán, Tiếng Anh và Sinh Học.
- Khối D09 gồm những môn: Toán, Lịch Sử và Tiếng Anh.
- Khối D10 gồm những môn: Toán, Địa Lý và Tiếng Anh.
Ngoài ra còn những tổ hợp môn khối D rất thu hút sau:
- Khối D11 gồm những môn: Ngữ Văn, Lý và Tiếng Anh.
- Khối D12 gồm những môn: Ngữ Văn, Hoá và Tiếng Anh.
- Khối D13 gồm những môn: Ngữ Văn, Sinh và Tiếng Anh.
- Khối D14 gồm những môn: Ngữ Văn, Sử và Tiếng Anh.
- Khối D15 gồm những môn: Ngữ Văn, Địa và Tiếng Anh.
- Khối D66 gồm những môn: Ngữ Văn, GDCD và Tiếng Anh.
- Khối D69 gồm những môn: Ngữ Văn, GDCD và Tiếng Nhật.
- Khối D70 gồm những môn: Ngữ Văn, GDCD và Tiếng Pháp.
- Khối D72 gồm những môn: Ngữ Văn, KHTN và Tiếng Anh.
- Khối D78 gồm những môn: Ngữ Văn, KHXH và Tiếng Anh.
- Khối D83 gồm những môn: Ngữ Văn, KHXH và Tiếng Trung.
- Khối D84 gồm những môn: Toán, GDCD và Tiếng Anh.
- Khối D90 gồm những môn: Toán, KHTN và Tiếng Anh.
- Khối D96 gồm những môn: Toán, KHXH và Tiếng Anh.
Chú thích:
GDCD: Giáo dục công dân.
KHXH: tổ hợp môn khoa học xã hội.
KHTN: tổ hợp môn khoa học tự nhiên.
Việc phân chia các tổ hợp và khối thi đại học phong phú và đa dạng đã giúp cho các sĩ tử có thêm nhiều lựa chọn cho mình hơn để có thể tìm được khối thi phù hợp nhất. Với những thông tin của các môn khối D được nêu ở phía trên, chắc chắn bạn cũng đã biết được khối D thi môn gì rồi phải không?
Khối D chính là sự kết hợp rất hoàn hảo giữa hai môn chủ đạo đó là môn Toán và môn Ngữ Văn cộng thêm một môn ngoại ngữ bất kỳ. Với sự kết hợp này, các bạn thí sinh đang có ý định theo đuổi các ngành khối D nói chung và một tổ hợp khối D nói riêng sẽ có nhiều điều kiện để tiếp cận các chuyên ngành yêu thích. Tùy vào khả năng của bạn trong từng môn ngoại ngữ như nào để lựa chọn một tổ hợp thi phù hợp. Từ đó, các bạn có thể đại được số điểm như mong muốn cũng như nâng cao được hiệu quả thành tích, học tập.
Re: Unknown
- Notice Type:
- DMCA
-
Copyright claim 1
Kind of Work: Unspecified
Description Với 99 khối xét tuyển thì khối D có thể dùng để xét tuyển đa dạng các ngành nghề. Bạn có thể tham khảo danh sách các ngành học thuộc khối D dưới đây:
Original URLs:
- meta.vn – 1 URL
Allegedly Infringing URLs:
- /li>
Click here to request access and see full URLs.
- Jurisdictions
- VN
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Khối D Gồm Những Ngành Nào 2021
thptchuyensonla.edu.vn › huong-nghiep › chon-nganh-chon-truong-khoi-…, daotaolientuc.edu.vn › Tin Tức, vuihoc.vn › Tin tức, diendantuyensinh24h.com › khoi-d-gom-nhung-nganh-nao-va-cac-truong…, glints.com › Home › Hướng Nghiệp, meta.vn › Hướng dẫn › Kinh nghiệm hay, luatlaodong.vn › Bài smallcontent, cellphones.com.vn › Tin tức SForum › Thủ thuật, supperclean.vn › Giáo dục, kenhtuyensinh24h.vn › khoi-d-gom-nhung-nganh-nao-va-cac-truong-dai-…, Các ngành khối D dành cho nữ, Khối A gồm những ngành nào, Khối D gồm những ngành nào và điểm chuẩn, Khối C gồm những ngành nào, Khối D gồm những ngành nào 2022, Khối C gồm những môn nào, Học lực khá nên chọn ngành nào khối D, Khối B gồm những môn nào