Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Học Phí – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Học Phí đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Học Phí trong bài viết này nhé!

Video: 5 Ngành Kinh Tế (Nên vs Không Nên Học) #shorts

Bạn đang xem video 5 Ngành Kinh Tế (Nên vs Không Nên Học) #shorts mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Huy Dao từ ngày 2022-06-13 với mô tả như dưới đây.

Một số thông tin dưới đây về Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Học Phí:

Thông tin chung

  • Tên trường: Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (tên viết tắt: UNETI)
  • Vị trí: 456 Minh Khai – Phường Vĩnh Tuy – Quận Hai Bà Trưng – TP. Hà Nội.
  • Website: /
  • Facebook: /Daihoc.uneti
  • Mã tuyển sinh: DKK
  • Email tuyển sinh: tuyensinh@uneti.edu.vn
  • Số điện thoại liên hệ: 024.3862.1504

Xem chi tiết tại: Review Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI)

Dự kiến học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2023

Dựa theo lộ trình tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. tương ứng 1.600.000 triệu đồng đến 1.750.000 triệu đồng/năm học. 

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2022

Dựa theo mức tăng học phí của vài năm trở lại đây. Học phí năm 2022 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tăng 10% so với năm 2021. tương ứng 1.000.000 triệu đồng đến 1.500.000 triệu đồng/năm học. Đây được xem là mức học phí trung bình, phù hợp với đại đa số những gia đình có thu nhập kinh tế ổn định.

Post navigation

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

1. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội năm học 2020-2021

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy năm học 2020 – 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.
 

2. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Theo đề án đã được phê duyệt thì mức học phí của trường tối đa theo các năm sẽ như sau:

– Học phí năm học 2017 – 2018: 14 triệu đồng/năm

– Học phí năm học 20 18 – 2019: 15 triệu đồng/năm

– Học phí năm học 2019 – 2020: 16 triệu đồng/năm

Mức thu học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội mỗi năm sẽ có lộ trình là tăng lên khoảng 1.000.000 đồng. Đây được xem là mức học phí thuộc vào loại trung bình. Ở trên là mức thu học phí tối đa nhưng trên thực tế thì mức học phí sẽ giảm xuống bởi còn phụ thuộc vào số lượng tín chỉ cho mỗi năm học.

2. Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh 2019

Chỉ tiêu xét tuyển vào trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghệ được đưa ra theo từng ngành, cụ thể:

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật công nghiệp Hà Nội tuyển sinh với nhiều ngành đào tạo khác nhau như Công nghệ thực phẩm, công nghệ sợi – dệt, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử …. Các bạn căn cứ vào sở thích, điểm chuẩn, mức học phí Đại học Kinh tế công nghiệp Hà Nội để đưa ra lựa chọn tốt nhất cho mình và gia đình.

/hoc-phi-dai-hoc-kinh-te-ky-thuat-cong-nghiep-ha-noi-48511n.aspx
Nếu bạn đang băn khoăn trường đại học Công nghiệp Hà Nội năm đầu học ở đâu, có học phí như thế nào thì hãy cùng Taimienphi.vn đi tìm lời giải đáp trong bài viết sau. 

Xem thêm: Đại học Công nghiệp Hà Nội năm đầu học ở đâu?

Từ khoá liên quan:

hoc phi dai hoc kinh te ky thuat cong nghiep ha noi 2020

, hoc phi dai hoc kinh te ky thuat cong nghiep ha noi, co nen hoc truong dai hoc truong dai hoc kinh te ky thuat cong nghiep,

Dưới đây là một số thông tin dự kiến mức thu học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 2019 – 2020 mời bạn đọc tham khảo.

Mức học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội

Dự kiến mức thu Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội 2019 – 2020 sẽ tăng nhẹ theo lộ trình tăng học phí tùy từng ngành và chuyên ngành học do trường và nhà nước đã ban hành.

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp là trường đại học công lập có mã là DKK địa chỉ tại Số 456 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.

Trường đào tạo rất nhiều ngành nghề khác nhau. Mức học phí của trường được đánh giá thuộc dạng trung bình. Năm học 2017 – 2018 là 14 triệu 1 năm thu ở mức tối đa còn thực tế học phí sẽ có thể thấp hơn 1 chút tùy vào số lượng tín chỉ bạn đăng ký. Tương tự trong năm học 2018 – 2019 là 15 triệu và năm 2019 – 2020 là 16 triệu đồng/năm/sinh viên.

Học phí tối đa của trường Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp theo đề án được duyệt các năm là

Học phí 2017-2018 là 14 triệu đồng/sinh viên

Học phí 2018-2019 là 15 triệu đồng/sinh viên

Học phí 2019-2020 là 16 triệu đồng/sinh viên

Học Phí Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp 2021 – 2022

Tóm tắt: Trường đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp thông báo mức học phí hệ đại học chính quy như sau: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy là 16.000.000 đ/ năm

Lời kết: Tên đây là thông tin về học phí đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật mới nhất.

Nội Dung Liên Quan: 

By: Minh vũ

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm 2022




382

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022, mời các bạn đón xem:

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022, mời các bạn đón xem:

A. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2022

Dựa theo mức tăng học phí của vài năm trở lại đây. Học phí năm 2022 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp tăng 10% so với năm 2021. tương ứng 1.000.000 triệu đồng đến 1.500.000 triệu đồng/năm học. Đây được xem là mức học phí trung bình, phù hợp với đại đa số những gia đình có thu nhập kinh tế ổn định.

B. Dự kiến học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023

Dựa theo lộ trình tăng học phí của vài năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp sẽ tiếp tục tăng 10% so với năm 2022. tương ứng 1.600.000 triệu đồng đến 1.750.000 triệu đồng/năm học.

C. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2021

– Trong năm 2019, ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp áp dụng mức thu chung 16.000.000 đồng/năm cho tất cả các ngành đào tạo hệ đại học. Mặc dù năm 2021 nhà trường không công bố mức học phí. Nhưng căn cứ trên những chính sách, quyết định của nhà trường cộng thêm tình hình dịch bệnh Covid 19 diễn biến phức tạp thì mức học phí năm 2021 sẽ không thay đổi nhiều.

– Dự kiến mức học phí mà mỗi sinh viên phải đóng cho trường ĐH Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp là: 17.000.000 vnđ/năm đến 17.500.000 vnđ/năm.

D. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2020

Trong hai năm từ năm 2019 đến 2020, Trường UNETI hầu như không công bố mức học phí. Những dựa trên chính sách và quyết định mức học phí sẽ tăng từ 10% đến 15% so với năm 2019.
Cụ thể với mức học phí của trường năm 2019 là: 16.000.000 vnđ/năm thì năm 2020 mức học phí sẽ là: 17.000.000 vnđ/năm đối với từng sinh viên đào tạo chính quy.

E. Các chính sách, ưu đãi về học phí năm 2022

– Nếu sinh viên lựa chọn theo học trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp Hà Nội tại cơ sở Nam Định. Nhà trường sẽ ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn so với cơ sở Hà Nội. Ngoài ra trường còn giảm 10% học phí toàn khóa học và miễn phí 500 chỗ ở KTX cho thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định.

– Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 20% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ sợi, dệt.

– Năm 2021 – 2022, nhà trường quyết định sẽ giảm 10% học phí cho sinh viên trúng tuyển ngành Công nghệ thực phẩm.

– Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2021. Nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong kỳ thi tuyển sinh.

– Bên cạnh đó học bổng Khuyến khích tài năng: Cấp từ 120-140% học phí/suất.

– Ngoài ra trường còn có học bổng hỗ trợ học tập: Cấp từ 25-100% học phí/suất.

Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm 2022 mới nhất

Điều kiện xét tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp 3 năm gần nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm  2021

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm  2020

Dự kiến học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm 2023

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm 2021

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm 2020

Chính sách miễn giảm học phí trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm 2022

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp năm 2022

Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với trường Đại học Khoa học & Công nghệ Sơn Đông, Trung Quốc

Chương trình liên kết đào tạo đại học với trường Đại học Quốc gia Kyungpook – Hàn Quốc

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp năm 2022

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp, Đại học Thủ đô Hà Nội và Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2021

Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp và Đại học Mỏ – Địa chất tuyển bổ sung hơn 2000 chỉ tiêu năm 2020

Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

Năm Chương trình Học phí
2021- 2022 đại trà trình độ đại học chính quy 17 triệu đồng
2020- 2021 đại trà trình độ đại học chính quy 17 triệu đồng
2019-2020 đại trà trình độ đại học chính quy 16 triệu đồng
2018-2019 đại trà trình độ đại học chính quy 15 triệu đồng
Năm 2018-2019 đến 2021-2022

Chính sách của Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

  • Thí sinh được tùy chọn địa điểm học tập Hà Nội hoặc Nam Định theo nhu cầu của cá nhân. Nhà trường ưu tiên điểm xét tuyển thấp hơn, giảm 10% học phí toàn khóa học và miễn phí 500 chỗ ở KTX cho thí sinh trúng tuyển và nhập học tại cơ sở Nam Định;
    • Giảm 20% học phí năm học 2021 – 2022 cho thí sinh trúng tuyển và nhập học ngành Công nghệ sợi, dệt;
    • Giảm 10% học phí năm học 2021 – 2022 cho thí sinh trúng tuyển và nhập học ngành Công nghệ thực phẩm;
  • Năm học 2021 – 2022 Nhà trường áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học trong kỳ tuyển sinh năm 2021, nhằm khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập,
  • Học bổng Khuyến khích tài năng: Cấp từ 120-140% học phí/suất
  • Học bổng hỗ trợ học tập: Cấp từ 25-100% học phí/suất

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng
  • Địa chỉ: 
    • Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
    • Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội
  • SĐT: 048.621.504
  • Email: uneti@vnn.vn
  • Website: /
  • Facebook: /tuyen-sinh-rmit-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

– Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

  • Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.

  • Đợt 1: Dự kiến từ ngày 01/06/2022 đến 17h00’ ngày 22/07/2022 (tính theo dấu bưu điện).
  • Đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trƣờng đăng tải trên trang thông tin điện tử.

– Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.

  • Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ /li>

– Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

  • Lịch tuyển sinh và cách thức đăng ký dự tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo thông báo trong từng đợt xét tuyển được Nhà trường đăng tải trên trang thông tin điện tử theo địa chỉ /li>

2. Hồ sơ xét tuyển

– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT;

– Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trƣờng (thí sinh tải về từ website: /li>
  • 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
  • 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
  • 01 bản sao công chứng Chứng minh thƣ nhân dân hoặc Căn cước công dân;
  • 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

– Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phƣơng thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: /li>
  • 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
  • 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
  • 01 bản sao công chứng Chứng minh thƣ nhân dân hoặc Căn cước công dân;
  • 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

– Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển phương thức đánh giá năng lực theo mẫu của Nhà trường (thí sinh tải mẫu phiếu đăng ký xét tuyển trên website: /li>
  • 01 bản sao công chứng Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
  • 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
  • 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân;
  • 01 phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để Nhà trường thông báo kết quả;
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT:

a. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.

  • Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Tuyển thẳng đối với những thí sinh thuộc các đối tƣợng đƣợc quy định tại khoản 2 điều 8 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành.

b. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
  • Điểm xét tuyển phải cao hơn ngƣỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Anh văn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 5,00 điểm trở lên.

c. Phương thức 3: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tƣơng đƣơng;
  • Hạnh kiểm kỳ 1 lớp 11, kỳ 2 lớp 11 và năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
  • Điểm học tập (ĐHT) phải ≥ 18 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Hà Nội với mã ngành DKK và ≥ 16 điểm nếu đăng ký xét tuyển tại cơ sở Nam Định với mã ngành DKD.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình môn anh văn trong các học kỳ xét tuyển đạt 6,50 điểm trở lên;

d. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức.

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá tƣ duy năm 2022 do Trƣờng Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
  • Đối với ngành Ngôn ngữ anh có môn chính là tiếng Anh (khi xét tuyển đƣợc tính hệ số 2).

e. Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức.

  • Thí sinh tham dự thi kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội chủ trì tổ chức;
  • Có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 80/150 điểm trở lên.
  • Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;

6. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp: thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

  • Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.
  • Năm học 2020 – 2021: 16.000.000 VNĐ/ năm học.

II.  Các ngành tuyển sinh 

TT

Mã ngành

Tên ngành/Chuyên ngành

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp đăng ký xét tuyển điểm thi THPT và kết quả học tập
THPT

Tổ hợp xét tuyển theo kết quả đánh giá tư duy

Cơ sở Hà Nội Cơ sở Nam Định
1 7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

– Chuyên ngành Biên phiên dịch
– Chuyên ngành Giảng dạy

160 40 A01, D01, D09 và D10 K00; K02
2 7340101

Ngành Quản trị kinh doanh

– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
– Chuyên ngành Quản trị Marketing

400 100

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

3 7340121

Ngành Kinh doanh thương mại

– Chuyên ngành Kinh doanh thương mại
– Chuyên ngành Thương mại điện tử
– Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

200 50
4 7340201

Ngành Tài chính – Ngân hàng

– Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp
– Chuyên ngành Ngân hàng
– Chuyên ngành Tài chính bảo hiểm
– Chuyên ngành Đầu tư tài chính

300 68
5 7340204

Ngành Bảo hiểm

– Chuyên ngành Định phí bảo hiểm
– Chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm
– Chuyên ngành Bảo hiểm xã hội

30 0
6 7340301

Ngành Kế toán

– Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
– Chuyên ngành Kế toán nhà hàng khách sạn
– Chuyên ngành Kế toán công
– Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

650 150

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

7 7460108

Ngành Khoa học dữ liệu

– Khoa học dữ liệu
– Phân tích dữ liệu

30 0
8 7480102

Ngành Mạng máy tính và TTDL

– Chuyên ngành Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
– Chuyên ngành An toàn thông tin

120 30
9 7480108

Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính

– Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT

120 30
10 7480201

Ngành Công nghệ thông tin

– Chuyên ngành Công nghệ thông tin
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin
– Chuyên ngành Truyền dữ liệu và mạng máy tính

400 100
11 7510201

Ngành CNKT cơ khí

– Chuyên ngành Công nghệ chế tạo máy
– Chuyên ngành Máy và cơ sở thiết kế máy

120 30
12 7510203

Ngành CNKT cơ – điện tử

– Chuyên ngành Kỹ thuật Robot
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử
– Chuyên ngành Hệ thống Cơ điện tử trên Ô tô

160 40
13 7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô

– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Chuyên ngành Máy – Gầm ô tô
– Chuyên ngành Điện – Cơ điện tử ô tô

160 40
14 7510301

Ngành CNKT điện, điện tử

– Chuyên ngành Điện dân dụng và công nghiệp
– Chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện
– Chuyên ngành Thiết bị điện, điện tử

160 40
15 7510302

Ngành CNKT điện tử – viễn thông

– Chuyên ngành Kỹ thuật viễn thông
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử

120 30
16 7510303

Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá

– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển và hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Thiết bị đo thông minh

230 60

A00; A01; C01 và D01

K00; K01
và K02

17 7540202

Ngành Công nghệ sợi, dệt

35 10
18 7540204

Ngành Công nghệ dệt, may

– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế Thời trang

205 100
19 7540101

Ngành Công nghệ thực phẩm

– Chuyên ngành Công nghệ lên men
– Chuyên ngành Công nghệ bảo quản và chế biến thực phẩm
– Chuyên ngành Quản lý chất lượng thực
phẩm

120 30 A00; A01; B00 và D07 K00; K01
20 7810103

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch
và khách sạn

160 40 A00; A01; C00 và D01 K00; K01
và K02

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

I. GIỚI THIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Kỹ thuật – Công nghiệp (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Economic and Technical Industries (UNETI)
  • Mã trường: DKK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Cao đẳng
  • Địa chỉ: 

+ Địa chỉ 1: Số 456 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

+ Địa chỉ 2: Số 218 Đường Lĩnh Nam, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội

Hình ảnh Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

II. TÊN NGÀNH, TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH NĂM HỌC 2020

Trong năm học 2020-2021, Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp thông tin tuyển sinh với các ngành, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu được thể hiện cụ thể ở bảng dưới đây:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển

Cơ sở    Hà Nội

Cơ sở  Nam Định

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

148

63

A01 và D01

2

7540101

Công nghệ thực phẩm

119

51

A00; A01; B00 và D01

3

7540202

Công nghệ sợi, dệt

25

10

A00; A01; D01 và C01

4

7540204

Công nghệ dệt, may

200

85

5

7480201

Công nghệ thông tin

420

180

6

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

92

39

7

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

230

100

8

7510303

CNKT điều khiển và tự động hóa

227

98

9

7510302

CNKT điện tử – viễn thông

192

83

10

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

231

99

11

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

122

52

12

7340301

Kế toán

630

270

13

7340101

Quản trị kinh doanh

420

180

14

7340121

Kinh doanh thương mại

105

45

15

7340201

Tài chính – Ngân hàng

246

106

Cộng

3.407

1.461

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp các năm trước như sau:

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ngôn ngữ Anh (ngành mới)

15

15,50

Quản trị kinh doanh

15

16.75

16

16,75

Kinh doanh thương mại

15

16.5

16

16,75

Tài chính – Ngân hàng

15

15.75

15

15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

15.5

16

16,50

Kế toán

15

16.5

15,50

15,50

Công nghệ thông tin

16.5

15.5

17

18,50

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

15.5

16

16

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16.5

17

17,50

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

15

15.75

16

16

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

16.5

17

18,25

Công nghệ thực phẩm

15.5

16.5

15,5

15,50

Công nghệ sợi, dệt

15

15

15

15

Công nghệ sợi, may

16.5

18.5

17

17,50

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

16.25

15,5

15,50

III.THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG

1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.

2. Thời gian xét tuyển

Nhà trường tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo Dục và Đào tạo.

3. Hồ sơ xét tuyển

– Đơn đăng ký dự tuyển năm học 2020-2021 theo mẫu

– Bản sao công chứng chứng minh thư nhân dân

– Bản sao học bạ trung học phổ thông lớp 10, 11, và 12*

– Bản sao giấy báo kết quả thi trung học phổ thông Quốc gia

– Bản sao bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

– Chứng chỉ đánh giá năng lực Tiếng Anh, bằng khen, học bổng, thư giới thiệu, v.v. (nếu có)

4. Phạm vi tuyển sinh

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp tuyển sinh trong cả nước

5. Phương thức tuyển sinh

– Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2020 tối đa 70% chỉ tiêu.

– Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ trung học phổ thông tối thiểu 30% chỉ tiêu. Chi tiết thông báo thu hồ sơ đăng kí hồ sơ theo hình thức này sẽ được Hội đồng tuyển sinh Nhà trường thông báo trên hệ thống website dự kiến trong tháng 06/2020.

– Phương thức khác: Xét tuyển kết quả thi từ các trường đại học có tổ chức kỳ thi tuyển sinh riêng và thông báo trên hệ thống website trước thời gian xét tuyển theo quy định, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

6. Quy định học phí và cơ hội học bổng của trường

Mức học phí của trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp được thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định. Mức thu học phí bình quân tối đa của chương trình đại trà trình độ đại học chính quy như sau:

  • Năm học 2017-2018: 14 triệu đồng/sinh viên;
  • Năm học 2018-2019: 15 triệu đồng/sinh viên;
  • Năm học 2019-2020: 16 triệu đồng/sinh viên.

Trong năm học 2020 – 2021, nhà trường sẽ áp dụng chính sách cấp “Học bổng khuyến khích tài năng” và “Học bổng hỗ trợ học tập” cho thí sinh trúng tuyển và nhập học. Mục đích để khuyến khích những thí sinh có thành tích xuất sắc trong học tập, đồng thời tạo điều kiện cho thí sinh có thêm cơ hội và yên tâm học tập tại trường cụ thể:

+ Cấp 10 suất học bổng khuyến khích tài năng nhóm 1 với mức bằng 140% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

+ Cấp 20 suất học bổng khuyến khích tài năng, nhóm 2 với mức 120% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

+ Cấp 100 suất học bổng khuyến khích tài năng, nhóm 3 với mức 100% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

+ Cấp 350 suất học bổng hỗ trợ học tập với mức 50% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

+ Cấp 450 suất học bổng hỗ trợ học tập với mức 25% học phí theo chương trình đào tạo chuẩn.

Số lượng suất học bổng được phân chia cho các ngành như sau:

TT

Ngành

Số suất học bổng dự kiến

Học bổng KKTN

Học bổng HTHT

Cộng

Nhóm

1

Nhóm

2

Nhóm

3

Nhóm

1

Nhóm 2

1

Kế toán

1

2

10

45

45

103

2

Quản trị kinh doanh

1

1

8

35

42

87

3

Tài chính – Ngân hàng

1

2

8

35

40

86

4

Kinh doanh thương mại

1

5

15

20

41

5

Công nghệ sợi, dệt

1

4

10

15

30

6

Công nghệ dệt, may

1

7

20

30

58

7

Công nghệ thực phẩm

2

5

20

30

57

8

Công nghệ thông tin

1

1

7

30

32

71

9

CN kỹ thuật ĐK và tự động hóa

1

1

7

30

32

71

10

CN kỹ thuật điện, điện tử

1

1

5

10

20

37

11

CNKT điện tử – viễn thông

1

3

12

40

52

108

12

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

1

1

7

30

32

71

13

Mạng MT và truyền thông DL

1

1

5

10

20

37

14

CN kỹ thuật cơ điện tử

1

1

5

10

20

37

15

Ngôn ngữ Anh

1

5

10

20

36

Cộng

10

20

100

350

450

930

Mức kinh phí cụ thể cho các suất học bổng:

Loại học bổng

Số suất

Mức học bổng

/suất/tháng (đồng)

Mức học bổng

/suất/học kỳ (đồng)

Tổng cộng học bổng cấp cho SV (đồng)

Học bổng KKTN – Nhóm 1

10

2,240,000

11,200,000

112,000,000

Học bổng KKTN – Nhóm 2

20

1,920,000

9,600,000

192,000,000

Học bổng KKTN – Nhóm 3

100

1,600,000

8,000,000

800,000,000

Học bổng HTHT – Nhóm 1

350

800,000

4,000,000

1,400,000,000

Học bổng HTHT – Nhóm 2

450

400,000

2,000,000

900,000,000

Tổng cộng

930

3.404.000.000

Với những thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp đã được chúng tôi cập nhật ở trên, hi vọng sẽ giúp các bạn thí sinh hiểu rõ để có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo đúng quy định của nhà trường. Chúc các bạn thành công!

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Học Phí

unizone.edu.vn › Blog, thuthuat.taimienphi.vn › hoc-phi-dai-hoc-kinh-te-ky-thuat-cong-nghiep-ha…, uneti.edu.vn › thong-bao-muc-thu-hoc-phi-nam-hoc-2022-2023-va-trien-…, thongtintuyensinh.net › muc-hoc-phi-dai-hoc-kinh-te-ky-thuat-cong-nghie…, kenhtuyensinh24h.vn › hoc-phi-dai-hoc-kinh-te-ky-thuat-cong-nghiep-cap…, tailieumoi.vn › Tuyển sinh Đại học, Cao đẳng › Thông tin tuyển sinh, truongvietnam.net › Chọn trường › Học phí, tuyensinhso.vn › dai-hoc-kinh-te-ky-thuat-cong-nghiep-co-so-ha-noi, trangtuyensinh.com.vn › truong-dai-hoc-kinh-te-ky-thuat-cong-nghiep, đại học kinh tế – kỹ thuật công nghiệp hà nội học phí 2022, Đại học Kinh tế — Kỹ thuật Công nghiệp 2022, đại học kinh tế – kỹ thuật công nghiệp hà nội điểm chuẩn, số tài khoản: trường đại học kinh tế – kỹ thuật công nghiệp, các trung tâm trực thuộc trường đại học kinh tế – kỹ thuật công nghiệp, Có nên học trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, đại học kinh tế – kỹ thuật công nghiệp xét học bạ 2022, đại học kinh tế – kỹ thuật công nghiệp cơ sở lĩnh nam

Ngoài những thông tin về chủ đề Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Học Phí này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Học Phí trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button