Lời Chúc 20 11 Bằng Tiếng Đức – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Lời Chúc 20 11 Bằng Tiếng Đức đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Lời Chúc 20 11 Bằng Tiếng Đức trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Nhạc Xưa PHƯỢNG MAI, THIÊN TRANG Rất Hiếm Người Từng Được Nghe | Nhạc Vàng Hay Nhất Thập Niên 90
Bạn đang xem video Nhạc Xưa PHƯỢNG MAI, THIÊN TRANG Rất Hiếm Người Từng Được Nghe | Nhạc Vàng Hay Nhất Thập Niên 90 mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Hải Ngoại Bolero từ ngày 2020-10-06 với mô tả như dưới đây.
Nhạc Xưa PHƯỢNG MAI, THIÊN TRANG Rất Hiếm Người Từng Được Nghe | Nhạc Vàng Hay Nhất Thập Niên 90.
#thientrang #phuongmai #nhacvang #nhacxua
Album Nhạc Vàng Hải Ngoại https://goo.gl/xJ3YwW
Trường Vũ Bolero https://goo.gl/mRbTwx
Tuấn Vũ Tổng Hợp https://goo.gl/XAtLvv
Chung Tử Lưu Hải Ngoại https://goo.gl/st6Kmd
Phượng Hoàng CD Tuyển Chọn https://goo.gl/YvZ4zs
► Đăng Ký Kênh Miễn Phí https://goo.gl/XEspPh
– Danh sách bài hát:
00:00:00 1. Chuyện tình cô lái đò Bến Hạ – Phượng Mai
00:05:20 2. Ngày đá đơm bông – Phượng Mai
00:09:43 3. Đêm tâm sự – Thiên Trang
00:13:25 4. Chuyến tàu hoàng hôn – Thiên Trang
00:17:56 5. Chuyện hẹn hò – Phượng Mai
00:21:52 6. Chuyện đêm mưa – Phượng Mai
00:26:44 7. Cho vừa lòng em – Phượng Mai
00:31:46 8. Phận tơ tằm – Thiên Trang
00:36:28 9. Sao chưa thấy hồi âm – Thiên Trang
00:41:24 10. Thuyền không bến đỗ – Phượng Mai
00:45:08 11. Người tình không đến – Thiên Trang
00:49:40 12. Khuya nay anh đi rồi – Phượng Mai
00:54:18 13. Tình trăm năm – Phượng Mai
00:58:42 14. Chờ – Thiên Trang
01:04:12 15. Gởi về anh – Thiên Trang
01:08:52 16. Tám điệp khúc – Thiên Trang
01:15:09 17. Những người vượt gian khổ – Phượng Mai
01:19:42 18. Duyên tình – Phượng Mai
01:24:26 19. Hương tình cũ – Thiên Trang
01:31:09 20. Những con đường trắng – Thiên Trang
01:39:06 21. Bóng nhỏ đường chiều – Thiên Trang
01:43:07 22. Chuyện tình Ngưu lang & Chúc Nữ – Phượng Mai
01:48:02 23. Tiếng hát hậu phương – Thiên Trang
01:52:51 24. Mong chờ – Phượng Mai
01:58:11 25. Tình chỉ đẹp – Khi còn dang dở – Phượng Mai
02:02:27 26. Giấc ngủ cô đơn – Thiên Trang
02:08:18 27. Mùa hoa anh đào – Phượng Mai
02:13:38 28. Lưu bút ngày xanh – Thiên Trang
02:20:15 29. Về dưới mái nhà – Phượng Mai
02:24:08 30. Đố ai – Thiên Trang
02:29:17 31. Nét son buồn – Thiên Trang
02:33:12 32. Lý ngựa ô – Phượng Mai & Phượng Vũ
02:37:54 33. Để trả lời một câu hỏi – Phượng Mai
02:42:44 34. Chàng là ai – Thiên Trang
02:47:17 35. Em biết anh đi chẳng trở về – Thiên Trang
02:51:16 36. Chuyện tình không suy tư – Thiên Trang
02:56:12 37. Hỏi Huế có thường không – Thiên Trang
03:00:29 38. Xin yêu tôi bằng tình người – Phượng Mai
——————-
► Powered by Hải Ngoại Bolero
Vui lòng không sao chép dưới mọi hình thức!
Những câu sau người Đức thường dùng nhất để chúc nhau
foto: mypostcard.com
1. Chúc tụng – Đám cưới
Chúc hai bạn hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch! Für Euren gemeinsamen Lebensweg wünschen wir Euch alle Liebe und alles Glück dieser Welt.
Chúc mừng hạnh phúc hai bạn!
Die allerbesten Wünsche zur Hochzeit, viel Freude und Glück.
Chúc mừng bạn đã đưa chàng / nàng về dinh!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer Hochzeit!
Chúc mừng hoa đã có chủ!
Wir gratulieren zu Eurem Ja-Wort!
Chúc mừng cô dâu chú rể trong ngày trọng đại nhé!
Wir gratulieren der Braut und dem Bräutigam ganz herzlich zur Hochzeit!
2. Chúc tụng – Đính hôn
Chúc mừng hai bạn đã đính hôn!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer Verlobung!
Chúc cặp đôi mới đính hôn may mắn và hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer Verlobung und alles Gute für Eure gemeinsame Zukunft!
Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn hạnh phúc bên nhau!
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung! Bleibt so glücklich wie Ihr heute seid.
Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn ở bên nhau hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung! Mögt Ihr gemeinsam glücklich werden.
Chúc mừng hai bạn đã đính hôn? Các bạn đã chọn ngày cho đám cưới chưa?
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung! Habt Ihr schon entschieden, wann die Hochzeit stattfinden wird?
3. Chúc tụng – Sinh nhật và kỉ niệm ngày cưới
Chúc mừng sinh nhật!
Glückwunsch zum Geburtstag!
Alles Gute zum Geburtstag!
Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag!
Alles Gute zu Deinem Ehrentag.
Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ!
Mögen all Deine Wünsche in Erfüllung gehen. Alles Gute zum Geburtstag!
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời!
Alles Glück der Welt wünsche ich Dir an diesem Tag. Genieße Deinen Geburtstag!
Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!
Alles Gute zum Jahrestag!
Chúc mừng kỉ niệm… năm ngày cưới!
Alles Gute zum … Jahrestag!
Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới với số năm cụ thể (VD: đám cưới bạc 25 năm, đám cưới ruby 40 năm)
… năm và vẫn hạnh phúc như ngày đầu. Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!
… Jahre und immer noch wie am ersten Tag. Alles Gute zum Jahrestag!
Lời chúc kỉ niệm ngày cưới nhấn mạnh vào số năm
Chúc mừng đám cưới Đồng/Sứ!
Herzlichen Glückwunsch zur Porzellanhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 20 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Bạc!
Herzlichen Glückwunsch zur Silberhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 25 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Ruby!
Herzlichen Glückwunsch zur Rubinhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 40 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Ngọc trai!
Herzlichen Glückwunsch zur Perlenhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 30 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới San hô!
Herzlichen Glückwunsch zur Leinwandhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 35 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Vàng!
Herzlichen Glückwunsch zur Goldenen Hochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 50 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Kim cương!
Herzlichen Glückwunsch zur Diamantenen Hochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 60 năm ngày cưới
4. Chúc tụng – Chúc chóng bình phục
Chúc bạn chóng bình phục!
Gute Besserung!
Chúc bạn chóng khỏe.
Ich hoffe auf Deine rasche und baldige Genesung.
Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe.
Wir hoffen, dass Du im Nu wieder auf die Beine kommst.
Mong bạn sớm khỏe lại.
Ich denke an Dich. Ich hoffe, dass es Dir bald wieder besser geht.
Mọi người ở… chúc bạn chóng khỏe.
Alle bei… wünschen Dir gute Besserung.
Chúc bạn chóng khỏe. Mọi người ở đây đều rất nhớ bạn.
Gute Besserung! Jeder hier bei… grüßt Dich herzlich.
5. Chúc tụng – Lời chúc nói chung
Chúc mừng bạn đã…
Herzlichen Glückwunsch zu…
Chúc bạn may mắn và thành công với…
Ich wünsche Dir viel Glück und viel Erfolg bei…
Chúc bạn thành công trên con đường…
Ich wünsche Dir viel Erfolg bei…
Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng bạn đã…
Wir möchten Dir ganz herzlich zu … gratulieren.
Làm… tốt lắm!
Glückwunsch zu…
Chúc mừng!
Gratuliere!
6. Chúc tụng – Thành tích học tập
Chúc mừng lễ tốt nghiệp của bạn!
Herzlichen Glückwunsch zum Studienabschluss!
Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi / bài kiểm tra!
Herzlichen Glückwünsch zur bestandenen Prüfung!
Ai mà giỏi thế? Chúc mừng bạn đã hoàn thành tốt bài thi nhé!
Was bist Du für ein cleveres Kerlchen! Glückwunsch zur bestandenen Prüfung!
Chúc mừng bạn đã lấy được bằng thạc sĩ và chúc bạn đi làm may mắn!
Herzlichen Glückwunsch zum Abschluss des Masterstudiums und viel Glück in der Arbeitswelt.
Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trong tương lai.
Glückwunsch zu den großartigen Prüfungsergebnissen und alles Gute für die Zukunft.
Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trên con đường sự nghiệp!
Herzlichen Glückwunsch zu Deinen Prüfungsergebnissen und alles Gute für Deine zukünftige Karriere!
Chúc mừng bạn đã trúng tuyển đại học! Chúc bạn tận hưởng quãng đời sinh viên của mình!
Glückwunsch zur Aufnahme an der Universität. Viel Spaß!
7. Chia buồn
Chúng tôi vô cùng đau lòng khi hay tin… đã ra đi rất đột ngột, và muốn gửi lời chia buồn sâu sắc tới bạn.
Wir sind alle tief erschüttert über den plötzlichen Tod von… und möchten Dir unser aufrichtiges Beileid aussprechen.
Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát của bạn.
Mit tiefer Trauer haben wir von Deinem schmerzlichen Verlust erfahren.
Tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc với sự mất mát lớn lao của bạn.
Ich möchte Dir meine aufrichtige Anteilnahme an diesem dunklen Tag aussprechen.
Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến.
Unsere Gedanken begleiten Dich und Deine Familie durch die schwere Zeit des Verlustes.
8. Chúc tụng – Chúc mừng sự nghiệp thành đạt
Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại…
Wir wünschen Dir viel Erfolg in Deiner neuen Arbeit bei…
Mọi người tại… chúc bạn may mắn với công việc mới.
Alle bei… wünschen Dir viel Erfolg bei Deiner neuen Arbeit.
Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại…
Wir wünschen Dir viel Erfolg in Deiner neuen Position als…
Chúc bạn thành công với công tác mới.
Wir wünschen Dir viel Erfolg mit Deinem jüngsten Karriere-Schritt.
Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới!
Herzlichen Glückwunsch zur neuen Position!
Chúc bạn có ngày làm việc đầu tiên may mắn tại…
Viel Glück an Deinem ersten Arbeitstag bei…
9. Chúc tụng – Sinh em bé
Chúng tôi rất vui khi nghe tin bé trai/bé gái nhà bạn mới chào đời. Chúc mừng gia đình bạn!
Wir haben uns sehr über die Geburt Eures kleinen Jungen/Mädchens gefreut. Wir gratulieren!
Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới!
Wir gratulieren zu Eurem Neuankömmling!
Chúc mừng mẹ tròn con vuông nhé!
An die glückliche Mutter. Herzliche Grüße an Dich und Deinen Sohn/Deine Tochter.
Chúc mừng hai vợ chồng và bé trai/bé gái mới chào đời!
Herzlichen Glückwunsch zur Geburt Eures süßen kleinen Jungen/Mädchens!
Chúc mừng hai vợ chồng đã lên chức bố mẹ! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời.
An die stolzen Eltern von… . Ich gratuliere zu Eurem Neuankömmling. Ich bin sicher, dass Ihr wundervolle Eltern sein werdet.
10. Cảm ơn
Cảm ơn bạn rất nhiều vì…
Vielen Dank für…
Hai vợ chồng tôi xin cảm ơn bạn vì…
Ich möchte Dir/Euch im Namen meines Mannes/meiner Frau und mir danken…
Thật không biết cảm ơn bạn bao nhiêu cho đủ vì đã…
Ich weiss wirklich nicht, wie ich Dir für … danken soll.
Thể hiện sự biết ơn sâu sắc dành cho ai đó vì sự giúp đỡ của họ
Tôi xin gửi bạn một chút quà để cảm ơn bạn đã…
Als kleines Zeichen unserer Dankbarkeit…
Gửi quà tặng cảm ơn ai đó
Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới… vì đã…
Wir möchten … unseren herzlichen Dank für … aussprechen.
Chúng tôi vô cùng cảm ơn bạn đã…
Wir sind Dir sehr dankbar, dass…
Không có gì đâu! Chúng tôi phải cảm ơn bạn mới phải.
Nichts zu danken! Im Gegenteil: Wir haben Dir zu danken!
11. Dịp lễ tết
Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc!
Frohe Feiertage wünschen…
Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc!
Frohe Weihnachten und einen guten Rutsch ins neue Jahr!
Chúc mừng ngày lễ Phục sinh!
Frohe Ostern!
Chúc mừng lễ Tạ ơn!
Frohes Erntedankfest!
Chúc mừng năm mới!
Frohes neues Jahr!
Chúc ngày lễ vui vẻ!
Frohe Feiertage!
Giáng sinh vui vẻ! / Giáng sinh an lành!
Frohe Weihnachten!
Chúc bạn Giáng sinh và Năm mới hạnh phúc!
Frohe Weihnachten und einen guten Rutsch ins neue Jahr!
HOCTIENGDUC-2016
Về bài wikiHow này
Trang này đã được đọc 28.405 lần.
Bài viết này đã giúp ích cho bạn?

Các câu chúc đám cưới Bằng Tiếng Đức
Chúc hai bạn hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch! Für Euren gemeinsamen Lebensweg wünschen wir Euch alle Liebe und alles Glück dieser Welt.
Chúc mừng một đôi vợ chồng mới cưới
Chúc mừng hạnh phúc hai bạn!
Die allerbesten Wünsche zur Hochzeit, viel Freude und Glück.
Chúc mừng một đôi vợ chồng mới cưới
Chúc mừng bạn đã đưa chàng / nàng về dinh!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer Hochzeit!
Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân thiết mới cưới
Chúc mừng hoa đã có chủ!
Wir gratulieren zu Eurem Ja-Wort!
Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân thiết mới cưới
Chúc mừng cô dâu chú rể trong ngày trọng đại nhé!
Wir gratulieren der Braut und dem Bräutigam ganz herzlich zur Hochzeit!
Thân mật. Dùng để chúc mừng bạn bè thân thiết mới cưới
Chúc mừng hai bạn đã đính hôn!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer Verlobung!
Câu chúc chuẩn mực dành cho người mới đính hôn
Chúc cặp đôi mới đính hôn may mắn và hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch zu Eurer Verlobung und alles Gute für Eure gemeinsame Zukunft!
Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn hạnh phúc bên nhau!
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung! Bleibt so glücklich wie Ihr heute seid.
Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn ở bên nhau hạnh phúc!
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung! Mögt Ihr gemeinsam glücklich werden.
Chúc mừng cặp đôi mới đính hôn
Chúc mừng hai bạn đã đính hôn? Các bạn đã chọn ngày cho đám cưới chưa?
Herzlichen Glückwunsch zur Verlobung! Habt Ihr schon entschieden, wann die Hochzeit stattfinden wird?
Chúc mừng bạn bè thân thiết mới đính hôn và hỏi về thời gian tổ chức đám cưới
Chúc mừng sinh nhật!
Glückwunsch zum Geburtstag!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Sinh nhật vui vẻ!
Alles Gute zum Geburtstag!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng sinh nhật!
Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
Alles Gute zu Deinem Ehrentag.
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mọi điều ước của bạn thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ!
Mögen all Deine Wünsche in Erfüllung gehen. Alles Gute zum Geburtstag!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời!
Alles Glück der Welt wünsche ich Dir an diesem Tag. Genieße Deinen Geburtstag!
Lời chúc mừng sinh nhật chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!
Alles Gute zum Jahrestag!
Lời chúc mừng kỉ niệm ngày cưới chung chung, thường thấy trên thiệp sinh nhật
Chúc mừng kỉ niệm… năm ngày cưới!
Alles Gute zum … Jahrestag!
Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới với số năm cụ thể (VD: đám cưới bạc 25 năm, đám cưới ruby 40 năm)
… năm và vẫn hạnh phúc như ngày đầu. Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới!
… Jahre und immer noch wie am ersten Tag. Alles Gute zum Jahrestag!
Lời chúc kỉ niệm ngày cưới nhấn mạnh vào số năm
Chúc mừng đám cưới Đồng/Sứ!
Herzlichen Glückwunsch zur Porzellanhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 20 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Bạc!
Herzlichen Glückwunsch zur Silberhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 25 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Ruby!
Herzlichen Glückwunsch zur Rubinhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 40 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Ngọc trai!
Herzlichen Glückwunsch zur Perlenhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 30 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới San hô!
Herzlichen Glückwunsch zur Leinwandhochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 35 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Vàng!
Herzlichen Glückwunsch zur Goldenen Hochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 50 năm ngày cưới
Chúc mừng đám cưới Kim cương!
Herzlichen Glückwunsch zur Diamantenen Hochzeit!
Chúc mừng kỉ niệm 60 năm ngày cưới
Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại Đức thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Đức và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng.
Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ
Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 (Mr. Khương) hoặc 0963.918.438 (Mr. Hùng) để được tư vấn về dịch vụ (có thể bỏ qua bước này)
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: info@dichthuatmientrung.com.vn để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan (có thể scan tại quầy photo nào gần nhất) và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email ( theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD). Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ
Hotline: 0947.688.883 – 0963.918.438
Email: info@dichthuatmientrung.com.vn
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương
Những Câu Chúc Tết Bằng Tiếng Đức Năm Mới 2022
Năm mới sắp đến, hãy gửi lời chúc mừng năm mới tiếng Đức đến những người mà bạn yêu thương nhé. SCR.VN chia sẻ bộ câu chúc năm mới hay và đặc biệt nhất. Trọn bộ lời chúc Tết bằng tiếng Đức hay nhất gửi đến bạn đọc.
- Sonne, Mond und Sterne, alles liegt in weiter Ferne, doch das Gute das ist ganz nah – ein glückliches und schönes neues Jahr! Mặt trời, Trăng, Sao tất cả còn ở rất xa, nhưng những điều tốt đẹp thì lại rất gần- Một năm mới vui vẻ và hạnh phúc.
- Prosit Neujahr – rufen wir nun aus. Das neue Jahr bringt Glück ins Haus! Was wir im alten falsch getan, das fangen wir von neuem an. Chúc mừng năm mới – Gọi cho nhau từ giờ nhé. Là năm mới mang đến niềm vui đầy nhà! Những gì chưa đúng năm qua, tất cả bắt đầu lại mới.
- Ich bringe euch zum neuen Jahr die allerbesten Wünsche dar und hoffe, dass es bis
- zum Ende, euch lauter gute Tage sende! Tôi mang đến các bạn lời chúc năm mới tốt đẹp nhất, và hi vọng rằng năm nay sẽ tốt đẹp đến tận ngày cuối cùng
- Es schenke dir das neue Jahr ohne Scherz, Gesundheit, Wohlstand und ein frohes Herz! Năm mới tặng bạn không có chuyện hài, mà Sức khỏe, thịnh vượng và một trái tim vui vẻ.
- Das alte Jahr ist jetzt bald futsch, drum wünsch ich Dir einen guten Rutsch. Glück
- soll uns das Neue Jahr gestalten und wir bleiben hoffentlich die alten!! Năm mới sắp qua, nên chúc các bạn 1 năm mới hạnh phúc. May mắn cho chúng ta trong năm mới và vẫn hi vọng ở những điều cũ.
Đừng bỏ lỡ bài viết: 💚Stt Chào Năm Mới 💚
Những câu chúc đám cưới bằng tiếng Đức
- Herzlichen Glückwunsch! Für Euren gemeinsamen Lebensweg wünschen wir Euch alle Liebe und alles Glück dieser Welt: Chúc hai bạn hạnh phúc và có một cuộc sống đầy tình yêu và niềm vui
- Die allerbesten Wünsche zur Hochzeit, viel Freude und Glück: chúc mọi điều tốt đẹp nhất vào ngày cưới của bạn, luôn tràn đầy niềm vui và may mắn nhé!
- Herzlichen Glückwunsch zu Eurer Hochzeit: Lời chúc hạnh phúc tới đám cưới của hai bạn
- Wir gratulieren der Braut und dem Bräutigam ganz herzlich zur Hochzeit: chúc mừng cô dâu chú rể trong ngày trọng đại này
Và bây giờ, bạn hãy nhớ và vận dụng những lời chúc này nếu có dịp nhé. Chắc chắn rằng những lời chúc này sẽ có ích nếu bạn có dịp tham dự đám cưới ở Đức đấy!
Chúc may mắn tiếng Đức
Đây là một số câu chúc may mắn trong tiếng Đức:
– ich drücke dir (ganz fest) die Daumen!
– Viel Glück!
– Alles Gute! Du schaffst das!
– Ich wünsche dir viel Erfolg! Ich glaube fest an dich!
– Gutes Gelingen!! Es wird schon schief gehen!!
– Mach dir keine Sorge! Alles wird gut! Ich denke an dich!
Chúc mừng tiếng Đức
- Xin chúc mừng!
Gratulation! Ich gratuliere! Wir gratulieren! - Tất cả những gì tốt nhất!
Alles Gute - Lời chúc tốt nhất! Herzlichen Glückwunsch!
- Chúc may mắn!
Viel Glück! - Chúng tôi rất hạnh phúc cho bạn!
Wir freuen uns sehr / Wir sind hocherfreut! - Chúc các bạn thành công!
Viel Erfolg! - Một lời chúc mừng lớn về…
Ich gratuliere Ihnen herzlich zu của bạn … - Chúc các bạn sức khỏe và hạnh phúc! Ich wünsche Ihnen Gesundheit und Freude!
- Lời chúc tốt nhất cho tương lai!
Chết tốt nhất Wünsche für chết Zukunft !
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Lời Chúc 20 11 Bằng Tiếng Đức
nhac xua, nhạc xưa, phuong mai, phượng mai, thien trang, thiên trang, nhac xua phuong mai, nhạc xưa phượng mai, nhac xua thien trang, nhạc xưa thiên trang, rất hiếm người từng được nghe, nhac vang, nhạc vàng, nhac vang thien trang, nhạc vàng thiên trang, nhạc vàng phượng mai, nhạc vàng hay nhất, nhạc vàng thập niên 90, hai ngoai bolero