Mã Ngành Đại Học Cần Thơ Năm 2018 – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Mã Ngành Đại Học Cần Thơ Năm 2018 đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Ngành Đại Học Cần Thơ Năm 2018 trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Khám phá Bệnh viện Đại học Nam Cần Thơ cùng Báo Tuổi Trẻ trước giờ khánh thành
Bạn đang xem video Khám phá Bệnh viện Đại học Nam Cần Thơ cùng Báo Tuổi Trẻ trước giờ khánh thành mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Đại học Nam Cần Thơ từ ngày 2022-05-15 với mô tả như dưới đây.
Tháng 12 năm 2018, Trường Đại học Nam Cần Thơ đã khởi công xây dựng bệnh viện Đại học Nam Cần Thơ tọa lạc tại địa chỉ số 168, đường song hành quốc lộ 1A, khu dân cư Hồng Loan, Phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, TP Cần Thơ.
Sau hơn 03 năm khẩn trương xây dựng, Bệnh viện Đại học Nam Cần Thơ chính thức đi vào hoạt động
Bệnh viện gồm 01 tầng hầm và 10 tầng nổi được xây dựng trên diện tích 25.000m2 với tổng vốn đầu tư hơn 860 tỷ đồng.
Bệnh viện Đại học Nam Cần Thơ với quy mô 300 giường bệnh hiện đại, hoạt động theo tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng nhu cầu khám, chữa bệnh và chăm sóc sức khoẻ cho người dân trên địa bàn TP Cần Thơ nói riêng và người dân trong khu vực ĐBSCL nói chung, góp phần tạo cơ hội và điều kiện tốt nhất cho người dân thụ hưởng các dịch vụ chăm sóc sức khoẻ chất lượng cao.
Đồng thời, Bệnh viện còn là nơi thực hành, thực tập của sinh viên nhóm ngành sức khỏe đang theo học tại trường, là cơ hội cọ xát thực tiễn, hoàn thiện kỹ năng, nâng cao trình độ, kiến thức chuyên ngành.
Bệnh viện Đại học Nam Cần Thơ sau khi hoàn thành gồm có các khoa: Khoa Cấp cứu – Hồi sức tích cực – Chống độc, Khoa Nội tổng hợp, Khoa Ngoại tổng hợp, Khoa Tim mạch – Tim mạch can thiệp, Khoa Phẫu thuật – Gây mê hồi sức, Khoa Nội soi và thăm dò chức năng, Khoa Mắt – Tai Mũi Họng – Răng Hàm Mặt, Khoa Xét nghiệm, Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Khoa Thẩm mỹ và tạo hình, Khoa Khám bệnh, Khoa Sản phụ và Hiếm muộn, Khoa Nhi, Khoa Dược, Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn.
Hội đồng cố vấn y khoa có chuyên môn cao trong lĩnh vực sức khỏe, y tế như:
– PGS – TS Phạm Hùng Lực – Nguyên phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y dược Cần Thơ;
– PGS.TS – BS Phillip Tran – Trường Đại học Y khoa Des Moines (Mỹ);
– TS – BS Ngô Minh Hùng – Bệnh viện Chợ Rẫy TP HCM;
– PGS.BS Andrew Murray – Trung tâm tim mạch Comprehensive Cardiovascular, Florida;
– GS – TS Lê Văn Cường – Đại học Y dược TP HCM;
– GS – TS Ernies Talarico – Trường Đại học Y khoa Indiana;
– GS – BS Hoàng Đức Thành – Hiệp hội nội tiết Hoa Kỳ;
– TS – BS Phạm Nguyên Quý – Đại học y khoa Kyoto, Miniren, Nhật Bản;…
Cùng các chuyên gia giàu kinh nghiệm từ các nước khác
Ngày 29/10/2021, Bệnh viện công bố và trao quyết định bổ nhiệm PGS-TS.BS. Đàm Văn Cương – Nguyên Phó Hiệu trưởng, Phó Giám đốc Bệnh viện Đại học Y Dược Cần Thơ giữ chức vụ Giám đốc và TS.BS. Nguyễn Văn Thái – Nguyên Giám đốc Bệnh viện số 10 giữ chức vụ Phó Giám đốc Bệnh viện Đại học Nam Cần Thơ.
Bệnh viện Đại học Nam Cần Thơ tăng cường hợp tác với nhiều bệnh viện, đơn vị y tế nhằm phối hợp chuyển giao các kỹ thuật tiến tiến, hiện đại trong khám chữa bệnh đạt hiệu quả tốt nhất. Các hội thảo quốc tế và trong nước về lĩnh vực sức khỏe sẽ được tổ chức thường xuyên tại đây nhằm nâng cao hơn nữa chất lượng chăm sóc sức khỏe con người và cập nhật những tiến bộ hiện đại trên thế giới.
Bệnh viện Đại học Nam Cần Thơ, Thân thiện – Tận tâm và Nâng tầm sức khỏe.
———–
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
Đ/c: 168, Nguyễn Văn Cừ (ND), P. An Bình, Q. Ninh Kiều, Tp.Cần Thơ
Hotline/Zalo: 0939.257.838
Email: dhnamcantho@gmail.com
Website: www.nctu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
I. THÔNG TIN GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG
Tên trường: Đại học Cần Thơ
Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
Mã trường: TCT
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2.
Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
SĐT: 0292.3832.663
Email: dhct@ctu.edu.vn
Website: /
Facebook: /tang-qua-vo-8-3-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
Trường Đại học Cần Thơ
II. CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO
Các chuyên ngành đào tạo của trường Đại học Cần Thơ cụ thể như sau:
Chương trình đào tạo đại trà:
Mã ngành |
Tên Ngành – chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu năm 2020 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, A01, D07 |
170 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
100 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: |
A00, A01 |
240 |
– Cơ khí chế tạo máy |
|||
– Cơ khí ôtô |
|||
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D07 |
120 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00, A01 |
100 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
100 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
100 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
180 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00, B00, A01, D07 |
60 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01 |
60 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01 |
60 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01 |
120 |
7480201 |
Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành: |
A00, A01 |
180 |
– Công nghệ thông tin |
|||
– Tin học ứng dụng |
|||
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
80 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
80 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
140 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
80 |
7310201 |
Chính trị học |
C00, D14, D15, C19 |
80 |
7229001 |
Triết học |
C00, D14, D15, C19 |
80 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D07, D08 |
200 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, D07 |
80 |
7440112 |
Hóa học |
A00, B00, D07 |
120 |
7420101 |
Sinh học |
B00, D08 |
110 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00, A01, B00 |
60 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00, A01, A02 |
60 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành: |
D01, D14, D15 |
200 |
– Ngôn ngữ Anh |
|||
– Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh |
|||
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D03, D01, D14, D64 |
80 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
A01, D01, D29, D03 |
80 |
7229030 |
Văn học |
C00, D14, D15 |
140 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00, D01, D14, D15 |
170 |
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
|||
7310301 |
Xã hội học |
A01, C00, D01, C19 |
100 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, C02 |
90 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, C02 |
70 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, C02 |
100 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, D01, C02 |
80 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, C02 |
120 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, D01, C02 |
100 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, D01, C02 |
100 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01, C02 |
70 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, D01, C02 |
160 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, C02 |
120 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, C02 |
90 |
7380101 |
Luật, có 3 chuyên ngành: |
A00, C00, D01, D03 |
300 |
– Luật hành chính |
|||
– Luật thương mại |
|||
– Luật tư pháp |
|||
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, B00, D07 |
140 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07, A01 |
100 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D07 |
140 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
100 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00, D08, D07 |
180 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00, B00, A02, D08 |
140 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, B00, D07, A01 |
60 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, A01 |
220 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
B00, D07, D08, A00 |
60 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: |
B00, A02, D07, D08 |
180 |
– Khoa học cây trồng |
|||
– Nông nghiệp công nghệ cao |
|||
7620103 |
Khoa học đất |
B00, A00, D07, D08 |
60 |
Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón |
|||
7620109 |
Nông học |
B00, D08, D07 |
80 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
A00, B00, A01, D08 |
90 |
7640101 |
Thú y |
B00, A02, D07, D08 |
160 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
C00, D14, D15, C19 |
40 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00, T01 |
40 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, D01, C01, D03 |
50 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00, C04, D15, D44 |
40 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00, B00, D07, D24 |
40 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, D14, D64 |
40 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, D14, D15 |
40 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00, D08 |
40 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00, A01, D07, D01 |
40 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D01, D14, D15 |
50 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D03, D01, D14, D64 |
40 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, D07, D08 |
40 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, D29 |
40 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
B00, A00, D07, D08 |
80 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00, B00, D07, A01 |
140 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
B00, A00, D07, D08 |
280 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
B00, A00, D07, D08 |
80 |
7480201H |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
60 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp |
A00, A01, D01, C02 |
80 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, D01, C02 |
60 |
7580201H |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
60 |
7380101H |
Luật |
A00, C00, D01, D03 |
80 |
Chuyên ngành Luật hành chính |
|||
7220201H |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, D15 |
100 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, C02 |
60 |
7310630H |
Việt Nam học |
C00, D01, D14, D15 |
80 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao:
Mã ngành |
Tên Ngành; Thời gian và Danh hiệu Học phí |
Tổ hợp xét tuyển phương thức A; Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển phương thức B; Chỉ tiêu dự kiến |
|
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà |
A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
|
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 4,5 năm; Kỹ sư Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà |
A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
|
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm |
A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
|
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm |
A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
A00, B00, A01, D07, D08 Chỉ tiêu: 40 |
|
7480201C |
Công nghệ thông tin (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm |
A01, D07, D01 Chỉ tiêu: 80 |
A00, A01, D07, D01 Chỉ tiêu: 40 |
|
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) 4,5 năm; Cử nhân Học phí: 27 triệu đồng/năm |
A01, D07, D01 Chỉ tiêu: 80 |
A00, A01, D07, D01 Chỉ tiêu: 40 |
|
7520201C |
Kỹ thuật điện (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm |
A01, D07, D01 Chỉ tiêu: 40 |
A00, A01, D07, D01 Chỉ tiêu: 40 |
|
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư Học phí: 28 triệu đồng/năm |
A01, D01, D07 Chỉ tiêu: 40 |
A00, A01, D07, D01 Chỉ tiêu: 40 |
|
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) 4 năm; Cử nhân Học phí: 27 triệu đồng/năm |
D01, D14, D15 Chỉ tiêu: 120 |
D01, D14, D15, D66 Chỉ tiêu: 40 |
|
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) 4,5 năm; Cử nhân Học phí: 27 triệu đồng/năm |
A01, D07, D01 Chỉ tiêu: 80 |
A00, A01, D07, D01 Chỉ tiêu: 40 |
Thời gian đào tạo: 4 năm
III. THÔNG TIN TUYỂN SINH TẠI TRƯỜNG
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Thời gian nộp hồ sơ và đăng ký xét tuyển (dự kiến): Thời gian tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo.
Hồ sơ xét tuyển:
- 01 bản đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường.
- 01 bản photo công chứng học bạ THCS/THPT
- 01 bản photo có công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020.
- 01 bản sao công chứng chứng minh thư hoặc thẻ căn cước.
- 02 Ảnh 3.4 ghi rõ họ tên, địa chỉ, vào mặt sau.
Phạm vi tuyển sinh: Trên toàn quốc
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT. Điều kiện xét tuyển thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2020 do Bộ quy định, và không có môn nào từ 1.0 điểm trở xuống. Đối với ngành Giáo dục thể chất, môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10).
Học phí: Đang cập nhật.
Điểm chuẩn các năm
Chương trình đại trà
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Giáo dục Tiểu học |
19.75 |
21,25 |
Giáo dục Công dân |
21.5 |
22,50 |
Giáo dục Thể chất |
17.75 |
18,25 |
Sư phạm Toán học |
20.75 |
22,50 |
Sư phạm Tin học |
17.25 |
18,25 |
Sư phạm Vật lý |
18.75 |
21,75 |
Sư phạm Hóa học |
19.75 |
22,25 |
Sư phạm Sinh học |
17 |
20,75 |
Sư phạm Ngữ văn |
22.25 |
22,50 |
Sư phạm Lịch sử |
21 |
22,75 |
Sư phạm Địa lý |
21.25 |
22,50 |
Sư phạm tiếng Anh |
21.75 |
23,50 |
Sư phạm tiếng Pháp |
17 |
18,50 |
Ngôn ngữ Anh |
21.25 |
22,25 |
Ngôn ngữ Pháp |
16.25 |
17 |
Triết học |
19.25 |
19,25 |
Văn học |
18.5 |
19,75 |
Kinh tế |
19 |
20,75 |
Chính trị học |
20.25 |
21,25 |
Xã hội học |
20.25 |
21,25 |
Việt Nam học |
21 |
22,25 |
Thông tin – thư viện |
15 |
16,50 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
22 |
Marketing |
19.75 |
21,50 |
Kinh doanh quốc tế |
20.25 |
22,25 |
Kinh doanh thương mại |
19.25 |
21 |
Tài chính – Ngân hàng |
19.25 |
21 |
Kế toán |
19.5 |
21,25 |
Kiểm toán |
18.5 |
20,25 |
Luật |
20.75 |
21,75 |
Sinh học |
14 |
14 |
Công nghệ sinh học |
18.25 |
17 |
Sinh học ứng dụng |
14.25 |
14 |
Hóa học |
15.5 |
15,25 |
Khoa học môi trường |
14.25 |
14 |
Toán ứng dụng |
15.25 |
14 |
Khoa học máy tính |
15.75 |
16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15.75 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
17.75 |
17,50 |
Hệ thống thông tin |
15 |
15 |
Kỹ thuật máy tính |
15.25 |
15 |
Công nghệ thông tin |
18.25 |
19,75 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
17.25 |
15 |
Quản lý công nghiệp |
17.5 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
17.5 |
18,75 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
17 |
16,25 |
Kỹ thuật điện |
16.5 |
16 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
15 |
15 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
16.5 |
16 |
Kỹ thuật vật liệu |
14 |
14 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
14 |
Vật lý kỹ thuật |
14 |
14 |
Công nghệ thực phẩm |
18.75 |
19,50 |
Công nghệ sau thu hoạch |
14.25 |
14 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
16.75 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
14 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
14 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
14 |
14 |
Khoa học đất |
14 |
14 |
Chăn nuôi |
14.5 |
14 |
Nông học |
15.5 |
15 |
Khoa học cây trồng |
14.5 |
14 |
Bảo vệ thực vật |
16 |
15 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
14 |
14 |
Kinh tế nông nghiệp |
17.5 |
17,50 |
Phát triển nông thôn |
14 |
14 |
Lâm sinh |
14 |
|
Nuôi trồng thủy sản |
15.5 |
15 |
Bệnh học thủy sản |
14 |
14 |
Quản lý thủy sản |
14.5 |
14 |
Thú y |
18 |
19,50 |
Hóa dược |
20 |
21 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
19.75 |
21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15.75 |
15 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
16.5 |
17,25 |
Quản lý đất đai |
15.25 |
15 |
Chương trình chất lượng cao điểm chuẩn năm 2018, 2019
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Ngôn ngữ Anh |
16.5 |
19,75 |
Kinh doanh quốc tế |
17.75 |
19,25 |
Tài chính – Ngân hàng |
– |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15.5 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng |
– |
15 |
Kỹ thuật Điện |
15.5 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
Như vậy thông qua đây các bạn thí sinh đã được chúng tôi cung cấp đầy đủ thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Cần Thơ cho năm học 2020-2021. Hãy chuẩn bị sẵn sàng, theo dõi cập nhật thông tin để cùng theo dõi xem mình đủ điều kiện trở thành tân sinh viên của trường không nhé. Chúc các bạn đạt được nguyện vọng cao nhất.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: trangtuyensinh.com.vn@gmail.com
Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022
Trường đại học Cần Thơ đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Cần Thơ năm 2022 xét theo điểm thi
Đại học Cần Thơ thông báo điểm chuẩn trúng tuyển và nhập học đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 như sau:
Chương trình đào tạo đại trà
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành – chuyên ngành (nếu có) |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
1 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
A00, C01, D01, D03 |
23.90 |
2 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
C00, C19, D14, D15 |
26.00 |
3 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00, T01, T06 |
20.25 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, B08, D07 |
26.00 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00, A01, D01, D07 |
22.50 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00, A01, A02, D29 |
25.30 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00, B00, D07, D24 |
25.50 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00, B08 |
23.90 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, D14, D15 |
26.50 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, D14, D64 |
27.00 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
C00, C04, D15, D44 |
26.25 |
12 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D01, D14. D15 |
25.75 |
13 |
7140233 |
Sư phạm tiếng Pháp |
D01, D03, D14, D64 |
22.00 |
14 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. |
D01, D14, D15 |
26.00 |
15 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) |
D01, D14, D15 |
24.75 |
16 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
D01, D03, D14, D64 |
23.00 |
17 |
7229001 |
Triết học |
C00, C19, D14, D15 |
25.50 |
18 |
7229030 |
Văn học |
C00, D01, D14, D15 |
25.00 |
19 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, C02, D01 |
24.40 |
20 |
7310201 |
Chính trị học |
C00, C19, D14, D15 |
25.75 |
21 |
7310301 |
Xã hội học |
A01, C00, C19, D01 |
25.75 |
22 |
7310630 |
Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
C00, D01, D14, D15 |
26.00 |
23 |
7310630H |
Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
C00, D01, D14, D15 |
25.00 |
24 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
A00, A01, D01 |
24.75 |
25 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
A01, D01, D03, D29 |
20.00 |
26 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C02, D01 |
24.75 |
27 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) |
A00, A01, C02, D01 |
23.00 |
28 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, C02, D01 |
25.25 |
29 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, C02, D01 |
24.50 |
30 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
A00, A01, C02, D01 |
24.25 |
31 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, C02, D01 |
25.00 |
32 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, C02, D01 |
25.00 |
33 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, C02, D01 |
24.00 |
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành – chuyên ngành (nếu có) |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
34 |
7380101 |
Luật, 3 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật thương mại; – Luật tư pháp. |
A00, C00, D01, D03 |
25.75 |
35 |
7380101H |
Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính |
A00, C00, D01, D03 |
25.15 |
36 |
7420101 |
Sinh học |
A02, B00, B03, B08 |
22.75 |
37 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, B08, D07 |
23.50 |
38 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
A00, A01, B00, B08 |
23.00 |
39 |
7440112 |
Hóa học |
A00, B00, C02, D07 |
22.50 |
40 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00, A02, B00, D07 |
20.00 |
41 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00, A01, A02, B00 |
22.75 |
42 |
7460201 |
Thống kê |
A00, A01, A02, B00 |
21.00 |
43 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
25.40 |
44 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
24.25 |
45 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
26.30 |
46 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
24.75 |
47 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
24.50 |
48 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
26.50 |
49 |
7480201H |
Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) |
A00, A01 |
24.00 |
50 |
7480202 |
An toàn thông tin |
A00, A01 |
24.75 |
51 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, A01, B00, D07 |
23.50 |
52 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01 |
23.25 |
53 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01 |
25.00 |
54 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: – Cơ khí chế tạo máy; – Cơ khí ô tô. |
A00, A01 |
23.80 |
55 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
23.00 |
56 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00, A01, D07 |
23.70 |
57 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00, A01 |
23.40 |
58 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
24.25 |
59 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00, A01, B00, D07 |
23.00 |
60 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
20.75 |
61 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
A00, A01, A02, C01 |
23.50 |
62 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, D07 |
23.50 |
63 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A01, B00, D07 |
19.00 |
64 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
A00, A01, B00, D07 |
17.75 |
65 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01 |
22.70 |
66 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
A00, A01 |
20.00 |
67 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01 |
20.00 |
68 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
A00, A01, B08, D07 |
16.75 |
Số TT |
Mã ngành |
Tên ngành – chuyên ngành (nếu có) |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn |
69 |
7620103 |
Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón |
A00, B00, B08, D07 |
15.50 |
70 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A00, A02, B00, B08 |
15.75 |
71 |
7620109 |
Nông học |
B00, B08, D07 |
15.25 |
72 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Nông nghiệp công nghệ cao. |
A02, B00, B08, D07 |
15.00 |
73 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
B00, B08, D07 |
16.00 |
74 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A00, B00, B08, D07 |
15.25 |
75 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) |
A00, A01, C02, D01 |
15.25 |
76 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, A01, C02, D01 |
16.00 |
77 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) |
A00, A01, C02, D01 |
15.75 |
78 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
A00, B00, B08, D07 |
16.00 |
79 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
A00, B00, B08, D07 |
15.50 |
80 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
A00, B00, B08, D07 |
16.00 |
81 |
7640101 |
Thú y |
A02, B00, B08, D07 |
21.60 |
82 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, C02, D07 |
24.90 |
83 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, C02, D01 |
24.40 |
84 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, D07 |
17.50 |
85 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, C02, D01 |
16.25 |
86 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D07 |
16.25 |
Chương trình tiên tiến, chương trình chất lượng cao
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
A01, B08, D07 |
20.00 |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
A01, B08, D07 |
15.25 |
3 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
D01, D14, D15 |
24.50 |
4 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
21.75 |
5 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
23.75 |
6 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
21.50 |
7 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) |
A01, D01, D07 |
23.75 |
8 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
24.50 |
9 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
A01, B08, D07 |
19.25 |
10 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
21.50 |
11 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
A01, B08, D07 |
19.25 |
12 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
20.00 |
13 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) |
A01, D01, D07 |
20.50 |
Ghi chú:
– Chương trình học tại Khu Hòa An (mã ngành có chữ H): được bố trí học tại Cần Thơ năm thứ nhất, năm thứ tư và các học kỳ 3; những năm còn lại học tại Khu Hòa An.
– Đối với ngành có nhiều chuyên ngành, thí sinh được chọn chuyên ngành để theo học khi làm thủ tục nhập học.
Điểm sàn ĐH Cần Thơ năm 2022
Trường Đại học Cần Thơ thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng cho xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT vào đại học chính quy năm 2022 (là Phương thức 2 của Trường ĐHCT) như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (còn gọi là điểm sàn đăng ký xét tuyển) được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh, không phân biệt tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng.
Điểm chuẩn học bạ 2022 đại học Cần Thơ đối với các ngành đào tạo giáo viên
Ngày 28/7, trường Đại học Cần Thơ công bố điểm chuẩn theo kết quả học bạ THPT năm 2022 đối với các ngành đào tạo giáo viên.
Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo từng mã ngành tuyển sinh. Điểm chuẩn mỗi ngành bằng nhau giữa các tổ hợp xét tuyển và không phân biệt thứ tự ưu tiên nguyện vọng.
Điểm chuẩn trường ĐH Cần Thơ năm 2022 xét theo kết quả học bạ
Trường Đại học Cần Thơ công bố kết quả sơ tuyển và điểm chuẩn theo phương thức xét điểm học bạ THPT (Phương thức 3) vào đại học chính quy năm 2022.

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Mã Ngành Đại Học Cần Thơ Năm 2018
NamCanThoUniversity, Đại học Nam Cần Thơ, Đại học, Cần Thơ, Nam Cần Thơ