Mã Ngành Đại Học Nam Cần Thơ – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng
Mã Ngành Đại Học Nam Cần Thơ đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Ngành Đại Học Nam Cần Thơ trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Nam Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
- Mã trường: DNC
- Loại trường: Tư thục
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ: 168, Nguyễn Văn Cừ (nối dài), P. An Bình, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- Email: info@dntu.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /truong-trung-cap-nghe-cu-chi-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
- Đăng ký xét trực tuyến tại: /dap-an-mon-toan-2021-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 như sau:
Tên ngành/Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | |
Thi THPT | Học bạ | |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) | A02, B00, D07, D08 | A02, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720101 | ||
Răng – Hàm – Mặt | A02, B00, D07, D08 | A02, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720501 | ||
Y học dự phòng | A02, B00, D07, D08 | A02, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720110 | ||
Kỹ thuật Y sinh | A00, A01, A02, B00 | A00, A01, A02, B00 |
Mã ngành: 7720602 | ||
Dược học | A00, B00, D07, D08 | A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720201 | ||
Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00, B00, D07, D08 | A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720602 | ||
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00, B00, D07, D08 | A00, B00, D07, D08 |
Mã ngành: 7720601 | ||
B00, B03, C01, C02 | Toán, Hóa, Sinh | |
Quản lý bệnh viện | Toán, Sinh, CN | |
Mã ngành: 7720802 | Văn, Toán, GDCD | |
Văn, Toán, Tin | ||
A00, A01, A02, D07 | Toán, Lý, Hóa | |
Kỹ thuật xây dựng | Toán, Lý, CN | |
Mã ngành: 7580201 | Toán, Lý, Tin | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, A01, A02, D07 | Toán, Lý, Hóa | |
Công nghệ thông tin | Toán, Lý, CN | |
Mã ngành: 7480201 | Toán, Lý, Tin | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, A01, A02, D07 | Toán, Lý, Hóa | |
Kỹ thuật phần mềm | Toán, Lý, CN | |
Mã ngành: 7480103 | Toán, Lý, Tin | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, A01, A02, D07 | Toán, Lý, Hóa | |
Khoa học máy tính | Toán, Lý, CN | |
Mã ngành: 7480101 | Toán, Lý, Tin | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, A01, A02, D07 | Toán, Lý, Hóa | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | Toán, Lý, CN | |
Mã ngành: 7510205 | Toán, Lý, Tin | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, A01, A02, D07 | Toán, Lý, Hóa | |
Kỹ thuật cơ khí động lực | Toán, Lý, CN | |
Mã ngành: 7520116 | Toán, Lý, Tin | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, D01, V00, V01 | Toán, Lý, Hóa | |
Kiến trúc | Toán, Lý, CN | |
Mã ngành: 7580101 | Toán, Lý, Tin | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, B00, C08, D07 | Toán, Hóa, Sinh | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | Toán, Lý, Sinh | |
Mã ngành: 7510401 | Toán, Hóa, CN | |
Toán, Tin, CN | ||
A00, A02, B00, D07 | Toán, Hóa, Sinh | |
Công nghệ thực phẩm | Toán, Lý, Sinh | |
Mã ngành: 7540101 | Toán, Hóa, CN | |
Toán, Hóa, Tin | ||
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D84 |
Mã ngành: 7510605 | ||
Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | A00, A01, D01, D84 |
Mã ngành: 7510601 | ||
A00, A01, C04, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Kế toán | Toán, CN, Tin | |
Mã ngành: 7340301 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Tin, Anh | ||
A00, A01, C04, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Tài chính – Ngân hàng | Toán, CN, Tin | |
Mã ngành: 7340201 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Tin, Anh | ||
A00, A01, C04, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Quản trị kinh doanh | Toán, CN, Tin | |
Mã ngành: 7340101 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Tin, Anh | ||
A00, A01, C04, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Kinh doanh quốc tế | Toán, CN, Tin | |
Mã ngành: 7340120 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Tin, Anh | ||
A00, A01, C04, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Marketing | Toán, CN, Tin | |
Mã ngành: 7340115 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Tin, Anh | ||
A00, A01, C00, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Toán, GDCD, Sinh | |
Mã ngành: 7810103 | Toán, Sử, CN | |
Toán, Anh, Tin | ||
A00, A01, C00, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Quản trị khách sạn | Toán, GDCD, Sinh | |
Mã ngành: 7810201 | Toán, Sử, CN | |
Toán, Anh, Tin | ||
A00, A01, C00, D01 | Toán, Lý, GDCD | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Toán, GDCD, Sinh | |
Mã ngành: 7810202 | Toán, Sử, CN | |
Toán, Anh, Tin | ||
A00, B00, C05, C08 | Toán, Lý, GDCD | |
Bất động sản | Toán, GDCD, Sinh | |
Mã ngành: 7340116 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Tin, Anh | ||
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | D01, D14, D15, D66 |
Mã ngành: 7220201 | ||
C00, D01, D14, D15 | Văn, Sử, Địa | |
Quan hệ công chúng | Văn, Sử, Anh | |
Mã ngành: 7320108 | Văn, Sử, CN | |
Văn, Địa, Anh | ||
C00, D01, D14, D15 | Văn, Sử, Địa | |
Báo chí (Dự kiến) | Văn, Sử, Anh | |
Mã ngành: 7320101 | Văn, Sử, CN | |
Văn, Địa, Anh | ||
C00, D01, D14, D15 | Văn, Sử, Địa | |
Luật kinh tế | Văn, Sử, Anh | |
Mã ngành: 7380107 | Văn, Sử, CN | |
Văn, Địa, Anh | ||
C00, D01, D14, D15 | Văn, Sử, Địa | |
Luật | Văn, Sử, Anh | |
Mã ngành: 7380101 | Văn, Sử, CN | |
Văn, Địa, Anh | ||
A00, A02, B00, C08 | Toán, Lý, Hóa | |
Quản lý đất đai | Toán, Hóa, Sinh | |
Mã ngành: 7850103 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Anh, Tin | ||
A00, A02, B00, C08 | Toán, Lý, Hóa | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | Toán, Hóa, Sinh | |
Mã ngành: 7850101 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Anh, Tin | ||
A00, A02, B00, C08 | Toán, Lý, Hóa | |
Kỹ thuật môi trường | Toán, Hóa, Sinh | |
Mã ngành: 7520320 | Toán, Tin, CN | |
Toán, Anh, Tin |
2, Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:căn cứ kết quả thi THPT năm 2022, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Riêng đối với các ngành sức khỏe,căn cứ ngưỡng đảm bảochất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này.
Phương thức 2: Xét học bạ THPT
Đại học Nam Cần Thơ xét học bạ THPT theo 4 hình thức như sau:
- Hình thức 1: Xét điểm TB cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 18 điểm
- Hình thức 2: Xét điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12 (Điểm TB HK1 lớp 12 nhân 2) >= 18 điểm
- Hình thức 3: Xét điểm theo tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12 >= 18 điểm
- Hình thức 4: Xét điểm TB cả năm lớp 12 >= 6.0
Lưu ý:
- Thí sinh xét tuyển ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền phải có học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
- Thí sinh xét tuyển ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học phải có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5
Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL do các trường đã được kiểm định tổ chức
Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi riêng do ĐH QG TP HCM tổ chức hoặc các trường đã được kiểm định chất lượng.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Căn cứ kết quả thi kỳ thi riêng do Đại học Quốc TP HCM hoặc các trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
3, Đăng ký và xét tuyển
Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Bản sao công chứng CMND/CCCD
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.
Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại /truong-du-bi-dai-hoc-dan-toc-sam-son-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Y khoa | 22 | 22 | 24 |
Dược học | 21 | 21 | 24 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19 | 19 | 19.5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 19 | 19 | 21 |
Quản lý bệnh viện | 17 | 17 | 18 |
Kế toán | 18 | 22 | 24 |
Tài chính – Ngân hàng | 19 | 22 | 25.5 |
Quản trị kinh doanh | 21 | 23 | 22 |
Kinh doanh quốc tế | 17 | 21 | 18 |
Marketing | 22 | 23.5 | 26 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18.5 | 18 |
Quản trị khách sạn | 23 | 22.5 | 18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22 | 22 | 18 |
Bất động sản | 17 | 17 | 18 |
Quan hệ công chúng | 20 | 22 | 25 |
Luật kinh tế | 17 | 21 | 23 |
Luật | 17 | 21 | 23 |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 22.5 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng | 17 | 20 | 21.5 |
Công nghệ thông tin | 17 | 20 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 21 | 19 | 24 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 17 | 17 | 21 |
Kiến trúc | 17 | 19 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20 | 22 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 17 | 19 | 24.5 |
Quản lý đất đai | 17 | 19 | 24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 17 | 17 | 18 |
Kỹ thuật môi trường | 20 | 20.5 | 18 |
Kỹ thuật y sinh | 20.5 | 18 | |
Khoa học máy tính | 16 | 18 | |
Kỹ thuật phần mềm | 16 | 20 | |
Quản lý công nghiệp | 16 | 18 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 16 | 25 | |
Truyền thông đa phương tiện | 25.5 | ||
Kinh tế số | 18 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
Trường Đại Học Nam Cần Thơ là trường đại học ngoài công lập được thành lập năm 2013 theo quyết định của thủ tướng chính phủ. Trường đào tạo chuyên ngành y khoa và kỹ thuật khoa học bậc đại học và sau đại học. Thông báo tuyển sinh hệ đại học và cao đẳng với ngành nghề và chỉ tiêu như sau:
TUYỂN SINH CÁC NGÀNH
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) Mã ngành: 7720101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A02, B00, D07, D08 |
Răng – Hàm – Mặt (Dự kiến) Mã ngành: 7720501 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A02, B00, D07, D08 |
Y học dự phòng (dự kiến) Mã ngành: 7720110 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A02, B00, D07, D08 |
Kỹ thuật y sinh Mã ngành: 7720602 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, A02, B00 |
Dược học Mã ngành: 7720201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08 |
Kỹ thuật hình ảnh y học Mã ngành: 7720602 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học Mã ngành: 7720601 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08 |
Quản lý bệnh viện Mã ngành: 7720802 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: B00, B03, C01, C02 |
Kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 7580201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07 |
Kỹ thuật phần mềm Mã ngành: 7480103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07 |
Khoa học máy tính Mã ngành: 7480101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7510205 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07 |
Kỹ thuật cơ khí động lực Mã ngành: 7520116 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07 |
Kiến trúc Mã ngành: 7580101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, D01, V00, V01 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, B00, C08, D07 |
Công nghệ thực phẩm Mã ngành: 7540101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Mã ngành: 7510605 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Quản lý công nghiệp Mã ngành: 7510601 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07 |
Kế toán Mã ngành: 7340301 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01 |
Tài chính – Ngân hàng Mã ngành: 7340201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01 |
Kinh doanh quốc tế Mã ngành: 7340120 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01 |
Marketing Mã ngành: 7340115 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 |
Quản trị khách sạn Mã ngành: 7810201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Mã ngành: 7810202 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01 |
Bất động sản Mã ngành: 7340116 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, B00, C05, C08 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66 |
Quan hệ công chúng Mã ngành: 7320108 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Báo chí (Dự kiến) Mã ngành: 7320101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Luật kinh tế Mã ngành: 7380107 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Luật Mã ngành: 7380101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15 |
Quản lý đất đai Mã ngành: 7850103 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A02, B00, C08 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A02, B00, C08 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320 Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổ hợp xét: A00, A02, B00, C08 |
Tổ hợp môn xét tuyển
– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.
– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối A02: Toán – Vật lý – Sinh học.
– Tổ hợp khối B00: Toán – Hóa học – Sinh học.
– Tổ hợp khối B03: Toán – Sinh học – Ngữ văn.
– Tổ hợp khối C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí.
– Tổ hợp khối C01: Ngữ văn – Toán – Vật lý.
– Tổ hợp khối C02: Ngữ văn – Toán – Hóa học.
– Tổ hợp khối C04: Ngữ văn – Toán – Địa lí.
– Tổ hợp khối C05: Ngữ văn – Vật lý – Hóa học.
– Tổ hợp khối C08: Ngữ văn – Hóa học – Sinh học.
– Tổ hợp khối D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D07: Toán – Hóa học – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D08: Toán – Sinh học – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng anh.
– Tổ hợp khối D66: Ngữ văn – Giáo dục công dân – Tiếng anh.
2. Vùng tuyển sinh Đại Học Nam Cần Thơ:
Nhà trường Tuyển sinh trong cả nước 2.
3. Phương thức Tuyển Sinh Đại Học Nam Cần Thơ:
+ Xét tuyển theo điểm học bạ THPT với 80% chỉ tiêu. Tổ hợp xét tuyển tương ứng của mỗi ngành được đăng tải trên /p>
+ Xét tuyển theo điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia của 3 môn thi tuyển với 20% chỉ tiêu.
4. Hình thức XT Đại Học Nam Cần Thơ
+ Theo điểm TB 3 môn xét tuyển học bạ của 2 HK lớp 12.
+ Theo điểm TB 3 môn xét tuyển học bạ của 5 HK (lớp 10, 11 & hk1 lớp 12)
+ Theo điểm TB 3 môn thi TN THPT cụm thi do các trường ĐH tổ chức.
Điều kiện XT:
+ Tốt nghiệp Trung học phổ thông (hoặc tương đương)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cộng ƯTKV, ƯTĐT từ 6.0 trở lên đối với hệ đại học; và Từ 5.5 trở lên vào hệ CĐ.
+ Đối với điểm TB môn thi TN THPT do BGD quy định.
5. Học phí Đại Học Nam Cần Thơ:
Hệ Đại học: Từ 310.000 vnđ/TC đến 390.000 vnđ/TC tùy theo ngành học.
Đối với ngành sức khỏe là 920.000 vnđ/TC đến 1.050.000 vnđ/TC. Mỗi học kỳ có từ 16 đến 18 tín chỉ (TC).
Sinh viên được quan tâm giới thiệu việc làm ngoài giờ và các hình thức hỗ trợ tài chính học tập khác.
6. Môi trường sinh hoạt Đại Học Nam Cần Thơ:
Nhà trường có Ký túc xá với 2.000 chỗ ở tập trung, đảm bảo 100% chỗ ở nội trú với điều kiện sinh hoạt an ninh tốt, văn minh, hiện đại.
7. Chế độ hỗ trợ ưu tiên Đại Học Nam Cần Thơ:
+ Giảm 10% học phí đối với học sinh có hộ khẩu và theo học THPT tại các Huyện của Tp Cần Thơ.
+ Giảm 10% học phí đối với học sinh có hộ khẩu và theo học THPT tại các Trường THPT thuộc KV1 của 13 tỉnh đồng bằng Sông Cửu Long.
+ Có chế độ giảm học phí cho các đối tượng chính sách khác, các SV thuộc diện hộ nghèo.
8. Đăng ký xét tuyển Đại Học Nam Cần Thơ:
+ Hồ sơ được phát hành rộng rãi tại tất cả các trường THPT/ TT GDTX, các cộng tác viên TS và có thể in từ website /p>
+ Thí sinh có thể đăng ký XT trực tuyến tại website; Gửi qua đường bưu điện hoặc Nộp trực tiếp tại Trường.
🚩Điểm Chuẩn Đại Học Nam Cần Thơ Mới Nhất, Chính Xác Nhất Nguyện
🚩Học Phí Đại Học Nam Cần Thơ Mới Nhất
- Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
- Mã trường: DNC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông -Tại chức – Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: (0292) 3 798 222 – 3 798 668
- Email: [email protected]
- Website: /
- Facebook: /NamCanThoUniversity/
1. Thời gian xét tuyển
- Nhà trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT)
– Hình thức 1: (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
– Hình thức 2: (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 x 2)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
– Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.
– Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):
+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.
* Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2022, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).
c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức
– Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển).
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:
Nhóm ngành | Học phí/ Tín chỉ |
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản | 330.000 – 360.000 |
Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin | 390.000 – 420.000 |
Nhóm ngành VI (**): Y khoa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 540.000 – 600.000 |
Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 370.000 – 400.000 |
Ghi chú:(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;
(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT |
|||
Y khoa | 7720101 | A02 (Toán, Lý, Sinh)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, SinhToán, Hóa, SinhToán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán lý, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh Toán lý, Sinh |
Dược học | 7720201 | A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)
D08 (Toán, Sinh, Anh) |
Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, Anh
Toán, Sinh, Anh |
Quản lý bệnh viện | 7720802 | B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) C01 (Văn, Toán, Lý)
C02 (Văn, Toán, Hóa) |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Công nghệ Văn, Toán, GDCD Văn, Toán, Tin |
Kế toán | 7340301 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Marketing | 7340115 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Bất động sản | 7340116 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C05 (Văn, Lý, Hóa)
C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Luật kinh tế | 7380107 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
Luật | 7380101 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ Văn, Địa, Anh |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Kiến trúc | 7580101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)
V01 (Toán, Văn, Vẽ MT) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin Toán, Công nghệ, Tin |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ Toán, Hóa, Tin |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ Toán, Hóa, Tin |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin Toán, Anh, Tin |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ Toán, Anh, Tin |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh)
D66 (Văn, GDCD, Anh) |
Văn, Toán, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Văn, GDCD, Anh |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, GDCD, Anh |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, GDCD, Anh |
Y học cổ truyền |
7720115 | ||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 | ||
Thương mại điện tử |
7340122 | ||
Kinh tế số |
|||
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
* Chương trình tiên tiến: Thí sinh trúng tuyển vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu vào.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng