Cao đẳngĐại họcĐào tạo liên thôngThông tin tuyển sinh

Mã Ngành Đại Học Nam Cần Thơ – Thông tin tuyển sinh đào tạo Đại học Cao đẳng

Mã Ngành Đại Học Nam Cần Thơ đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Ngành Đại Học Nam Cần Thơ trong bài viết này nhé!

Một số thông tin dưới đây về Mã Ngành Đại Học Nam Cần Thơ:

GIỚI THIỆU CHUNG

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nam Cần Thơ năm 2022 như sau:

Tên ngành/Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
Thi THPT Học bạ
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) A02, B00, D07, D08 A02, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720101
Răng – Hàm – Mặt A02, B00, D07, D08 A02, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720501
Y học dự phòng A02, B00, D07, D08 A02, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720110
Kỹ thuật Y sinh A00, A01, A02, B00 A00, A01, A02, B00
Mã ngành: 7720602
Dược học A00, B00, D07, D08 A00, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720201
Kỹ thuật Hình ảnh y học A00, B00, D07, D08 A00, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720602
Kỹ thuật Xét nghiệm y học A00, B00, D07, D08 A00, B00, D07, D08
Mã ngành: 7720601
B00, B03, C01, C02 Toán, Hóa, Sinh
Quản lý bệnh viện Toán, Sinh, CN
Mã ngành: 7720802 Văn, Toán, GDCD
Văn, Toán, Tin
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Kỹ thuật xây dựng Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7580201 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Công nghệ thông tin Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7480201 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Kỹ thuật phần mềm Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7480103 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Khoa học máy tính Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7480101 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Công nghệ kỹ thuật ô tô Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7510205 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, A01, A02, D07 Toán, Lý, Hóa
Kỹ thuật cơ khí động lực Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7520116 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, D01, V00, V01 Toán, Lý, Hóa
Kiến trúc Toán, Lý, CN
Mã ngành: 7580101 Toán, Lý, Tin
Toán, Tin, CN
A00, B00, C08, D07 Toán, Hóa, Sinh
Công nghệ kỹ thuật hóa học Toán, Lý, Sinh
Mã ngành: 7510401 Toán, Hóa, CN
Toán, Tin, CN
A00, A02, B00, D07 Toán, Hóa, Sinh
Công nghệ thực phẩm Toán, Lý, Sinh
Mã ngành: 7540101 Toán, Hóa, CN
Toán, Hóa, Tin
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D84
Mã ngành: 7510605
Quản lý công nghiệp A00, A01, D01, D07 A00, A01, D01, D84
Mã ngành: 7510601
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Kế toán Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340301 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Tài chính – Ngân hàng Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340201 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Quản trị kinh doanh Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340101 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Kinh doanh quốc tế Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340120 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C04, D01 Toán, Lý, GDCD
Marketing Toán, CN, Tin
Mã ngành: 7340115 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
A00, A01, C00, D01 Toán, Lý, GDCD
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Toán, GDCD, Sinh
Mã ngành: 7810103 Toán, Sử, CN
Toán, Anh, Tin
A00, A01, C00, D01 Toán, Lý, GDCD
Quản trị khách sạn Toán, GDCD, Sinh
Mã ngành: 7810201 Toán, Sử, CN
Toán, Anh, Tin
A00, A01, C00, D01 Toán, Lý, GDCD
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống Toán, GDCD, Sinh
Mã ngành: 7810202 Toán, Sử, CN
Toán, Anh, Tin
A00, B00, C05, C08 Toán, Lý, GDCD
Bất động sản Toán, GDCD, Sinh
Mã ngành: 7340116 Toán, Tin, CN
Toán, Tin, Anh
Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D66 D01, D14, D15, D66
Mã ngành: 7220201
C00, D01, D14, D15 Văn, Sử, Địa
Quan hệ công chúng Văn, Sử, Anh
Mã ngành: 7320108 Văn, Sử, CN
Văn, Địa, Anh
C00, D01, D14, D15 Văn, Sử, Địa
Báo chí (Dự kiến) Văn, Sử, Anh
Mã ngành: 7320101 Văn, Sử, CN
Văn, Địa, Anh
C00, D01, D14, D15 Văn, Sử, Địa
Luật kinh tế Văn, Sử, Anh
Mã ngành: 7380107 Văn, Sử, CN
Văn, Địa, Anh
C00, D01, D14, D15 Văn, Sử, Địa
Luật Văn, Sử, Anh
Mã ngành: 7380101 Văn, Sử, CN
Văn, Địa, Anh
A00, A02, B00, C08 Toán, Lý, Hóa
Quản lý đất đai Toán, Hóa, Sinh
Mã ngành: 7850103 Toán, Tin, CN
Toán, Anh, Tin
A00, A02, B00, C08 Toán, Lý, Hóa
Quản lý tài nguyên và môi trường Toán, Hóa, Sinh
Mã ngành: 7850101 Toán, Tin, CN
Toán, Anh, Tin
A00, A02, B00, C08 Toán, Lý, Hóa
Kỹ thuật môi trường Toán, Hóa, Sinh
Mã ngành: 7520320 Toán, Tin, CN
Toán, Anh, Tin

2, Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Nam Cần Thơ tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:căn cứ kết quả thi THPT năm 2022, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Riêng đối với các ngành sức khỏe,căn cứ ngưỡng đảm bảochất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Đại học Nam Cần Thơ xét học bạ THPT theo 4 hình thức như sau:

  • Hình thức 1: Xét điểm TB cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 >= 18 điểm
  • Hình thức 2: Xét điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12 (Điểm TB HK1 lớp 12 nhân 2) >= 18 điểm
  • Hình thức 3: Xét điểm theo tổ hợp 3 môn cả năm lớp 12 >= 18 điểm
  • Hình thức 4: Xét điểm TB cả năm lớp 12 >= 6.0

Lưu ý:

  • Thí sinh xét tuyển ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền phải có học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
  • Thí sinh xét tuyển ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học phải có học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5

    Phương thức 3: Xét kết quả thi ĐGNL do các trường đã được kiểm định tổ chức

Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi riêng do ĐH QG TP HCM tổ chức hoặc các trường đã được kiểm định chất lượng.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Căn cứ kết quả thi kỳ thi riêng do Đại học Quốc TP HCM hoặc các trường đại học tổ chức thi đánh giá năng lực, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

3, Đăng ký và xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (tải xuống)
  • Bản sao công chứng học bạ THPT
  • Bản sao công chứng CMND/CCCD
  • Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT.

Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại /truong-du-bi-dai-hoc-dan-toc-sam-son-thong-tin-tuyen-sinh-dao-tao-dai-hoc-cao-dang/

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ

Tên ngành Điểm chuẩn
2020 2021 2022
Y khoa 22 22 24
Dược học 21 21 24
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 19 19.5
Kỹ thuật hình ảnh y học 19 19 21
Quản lý bệnh viện 17 17 18
Kế toán 18 22 24
Tài chính – Ngân hàng 19 22 25.5
Quản trị kinh doanh 21 23 22
Kinh doanh quốc tế 17 21 18
Marketing 22 23.5 26
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18 18.5 18
Quản trị khách sạn 23 22.5 18
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22 22 18
Bất động sản 17 17 18
Quan hệ công chúng 20 22 25
Luật kinh tế 17 21 23
Luật 17 21 23
Ngôn ngữ Anh 18 22.5 20
Kỹ thuật xây dựng 17 20 21.5
Công nghệ thông tin 17 20 26
Công nghệ kỹ thuật ô tô 21 19 24
Kỹ thuật cơ khí động lực 17 17 21
Kiến trúc 17 19 23
Công nghệ kỹ thuật hóa học 20 22 18
Công nghệ thực phẩm 17 19 24.5
Quản lý đất đai 17 19 24
Quản lý tài nguyên và môi trường 17 17 18
Kỹ thuật môi trường 20 20.5 18
Kỹ thuật y sinh 20.5 18
Khoa học máy tính 16 18
Kỹ thuật phần mềm 16 20
Quản lý công nghiệp 16 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 16 25
Truyền thông đa phương tiện 25.5
Kinh tế số 18

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ

Trường Đại Học Nam Cần Thơ là trường đại học ngoài công lập được thành lập năm 2013 theo quyết định của thủ tướng chính phủ. Trường đào tạo chuyên ngành y khoa và kỹ thuật khoa học bậc đại học và sau đại học. Thông báo tuyển sinh hệ  đại  học và cao đẳng với ngành nghề và chỉ tiêu như sau:

TUYỂN SINH CÁC NGÀNH

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A02, B00, D07, D08

Răng – Hàm – Mặt (Dự kiến)

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A02, B00, D07, D08

Y học dự phòng (dự kiến)

Mã ngành: 7720110

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A02, B00, D07, D08

Kỹ thuật y sinh

Mã ngành: 7720602

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, B00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, D07, D08

Quản lý bệnh viện

Mã ngành: 7720802

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: B00, B03, C01, C02

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, A02, D07

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, D01, V00, V01

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, C08, D07

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, D07

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, D01, D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01

Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C04, D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Mã ngành: 7810202

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A01, C00, D01

Bất động sản

Mã ngành: 7340116

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, B00, C05, C08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: D01, D14, D15, D66

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Báo chí (Dự kiến)

Mã ngành: 7320101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: C00, D01, D14, D15

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, C08

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, C08

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu tuyển sinh:

Tổ hợp xét: A00, A02, B00, C08

Tổ hợp môn xét tuyển

– Tổ hợp khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học.

– Tổ hợp khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối A02: Toán – Vật lý – Sinh học.

– Tổ hợp khối B00: Toán – Hóa học – Sinh học.

– Tổ hợp khối B03: Toán – Sinh học – Ngữ văn.

– Tổ hợp khối C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí.

– Tổ hợp khối C01: Ngữ văn – Toán – Vật lý.

– Tổ hợp khối C02: Ngữ văn – Toán – Hóa học.

– Tổ hợp khối C04: Ngữ văn – Toán – Địa lí.

– Tổ hợp khối C05: Ngữ văn – Vật lý – Hóa học.

– Tổ hợp khối C08: Ngữ văn – Hóa học – Sinh học.

– Tổ hợp khối D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D07: Toán – Hóa học – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D08: Toán – Sinh học – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng anh.

– Tổ hợp khối D66: Ngữ văn – Giáo dục công dân – Tiếng anh.

2. Vùng tuyển sinh Đại Học Nam Cần Thơ:

Nhà trường Tuyển sinh trong cả nước 2.

3. Phương thức Tuyển Sinh Đại Học Nam Cần Thơ:

+ Xét tuyển theo điểm học bạ THPT với 80% chỉ tiêu. Tổ hợp xét tuyển tương ứng của mỗi ngành được đăng tải trên /p>

+ Xét tuyển theo điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia của 3 môn thi tuyển với 20% chỉ tiêu.

4. Hình thức XT Đại Học Nam Cần Thơ 

+ Theo điểm TB 3 môn xét tuyển học bạ của 2 HK lớp 12.

+ Theo điểm TB 3 môn xét tuyển học bạ của 5 HK (lớp 10, 11 & hk1 lớp 12)

+ Theo điểm TB 3 môn thi TN THPT cụm thi do các trường ĐH tổ chức.

Điều kiện XT:

+ Tốt nghiệp Trung học phổ thông (hoặc tương đương)

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cộng ƯTKV, ƯTĐT từ 6.0 trở lên đối với hệ đại học;  và Từ 5.5 trở lên vào hệ CĐ.

+ Đối với điểm TB môn thi TN THPT do BGD quy định.

5. Học phí Đại Học Nam Cần Thơ: 

Hệ Đại học: Từ 310.000 vnđ/TC đến 390.000 vnđ/TC tùy theo ngành học.

Đối với ngành sức khỏe là 920.000 vnđ/TC đến 1.050.000 vnđ/TC. Mỗi học kỳ có từ 16 đến 18 tín chỉ (TC).

Sinh viên được quan tâm giới thiệu việc làm ngoài giờ và các hình thức hỗ trợ tài chính học tập khác.

6. Môi trường sinh hoạt Đại Học Nam Cần Thơ:

Nhà trường có Ký túc xá với 2.000 chỗ ở tập trung, đảm bảo 100% chỗ ở nội trú với điều kiện sinh hoạt an ninh tốt, văn minh, hiện đại.

7. Chế độ hỗ trợ ưu tiên Đại Học Nam Cần Thơ:

+ Giảm 10% học phí đối với học sinh có hộ khẩu và theo học THPT tại   các Huyện của Tp Cần Thơ.

+ Giảm 10% học phí đối với học sinh có hộ khẩu và theo học THPT tại các Trường THPT thuộc KV1 của 13 tỉnh đồng bằng Sông Cửu Long.

+ Có chế độ giảm học phí cho các đối tượng chính sách khác, các SV thuộc diện hộ nghèo.

8. Đăng ký xét tuyển Đại Học Nam Cần Thơ:

+ Hồ sơ được phát hành rộng rãi tại tất cả các trường THPT/ TT GDTX, các cộng tác viên TS và có thể in từ website /p>

+ Thí sinh có thể đăng ký XT trực tuyến tại website; Gửi qua đường bưu điện hoặc Nộp trực tiếp tại Trường. 

🚩Điểm Chuẩn Đại Học Nam Cần Thơ Mới Nhất, Chính Xác Nhất Nguyện

🚩Học Phí Đại Học Nam Cần Thơ Mới Nhất

  • Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
  • Mã trường: DNC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau đại học – Liên thông -Tại chức – Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: (0292) 3 798 222 – 3 798 668
  • Email: [email protected]
  • Website: /
  • Facebook: /NamCanThoUniversity/

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhà trường sẽ thông báo thời gian xét tuyển cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT).
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ THPT)

– Hình thức 1: (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 10 + ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12)

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

– Hình thức 2: (xét tuyển theo điểm TB lớp 11 và HK1 lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB cả năm lớp 11 + ĐTB HK1 lớp 12 x 2)

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

– Hình thức 3 (xét tuyển theo điểm tổ hợp 03 môn cả năm lớp 12):

+ ĐTBC = (ĐTB lớp 12 môn 1 + ĐTB lớp 12 môn 2 + ĐTB lớp 12 môn 3)

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 18.0 trở lên.

– Hình thức 4 (xét tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12):

+ ĐTBC = ĐTB cả năm lớp 12

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào ĐTBC từ 6.0 trở lên.

* Đối với ngành Y khoa, Dược học, Y học cổ truyền thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi THPT năm 2022, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.

Riêng đối với các ngành sức khỏe căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ tiến hành xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng cho các ngành này (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào).

c. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức

– Điều kiện xét tuyển: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức.

– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: căn cứ kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do các Đại học hoặc trường Đại học (đã đạt Kiểm định Chất lượng Giáo dục) tổ chức, Hội đồng tuyển sinh nhà trường sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. (thông báo chi tiết tại website của Trường sau khi có kết quả thi tuyển).

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nam Cần Thơ như sau:

Nhóm ngành  Học phí/ Tín chỉ
Nhóm ngành III: Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế, Luật, Bất động sản 330.000 – 360.000
Nhóm ngành V (*): Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật xây dựng, Kiến trúc, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin 390.000 – 420.000
Nhóm ngành VI (**): Y khoa,  Kỹ thuật Xét nghiệm y học 540.000 – 600.000
Nhóm ngành VII: Quan hệ công chúng, Quản lý đất đai, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 370.000 – 400.000

Ghi chú:(*): Riêng ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và Kỹ thuật cơ khí động lực: 670.000 – 700.000 đ/ tín chỉ;

(**): Riêng ngành Dược học và Kỹ thuật hình ảnh y học: 900.000 – 1.100.000đ/ tín chỉ; ngành Y khoa: 1.850.000 – 1.950.000 đ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Y khoa 7720101 A02 (Toán, Lý, Sinh)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, SinhToán, Hóa, SinhToán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

Kỹ thuật y sinh

7520212

A00 (Toán, Lý, Hóa)

B00 (Toán, Hóa, Sinh)

A01 (Toán, Lý, Anh)

A02 (Toán lý, Sinh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

Toán lý, Sinh

Dược học 7720201 A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601 A00 (Toán, Lý, Hóa)B00 (Toán, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

Toán, Lý, HóaToán, Hóa, SinhToán, Hóa, Anh

Toán, Sinh, Anh

Quản lý bệnh viện 7720802 B00 (Toán, Hóa, Sinh) B03 (Toán, Sinh, Văn) C01 (Văn, Toán, Lý)

C02 (Văn, Toán, Hóa)

Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Công nghệ Văn, Toán, GDCD

Văn, Toán, Tin

Kế toán 7340301 A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Quản trị kinh doanh 7340101 A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Marketing 7340115 A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C04 (Toán, Văn, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Bất động sản 7340116 A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C05 (Văn, Lý, Hóa)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Luật kinh tế 7380107 C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ

Văn, Địa, Anh

Luật 7380101 C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ

Văn, Địa, Anh

Quan hệ công chúng 7320108 C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh)

D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Sử, Công nghệ

Văn, Địa, Anh

Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

Công nghệ thông tin 7480201 A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

Kỹ thuật phần mềm

7480103 A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

Khoa học máy tính

7480101 A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) A02 (Toán, Lý, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

Kiến trúc 7580101 A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Văn, Toán, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ MT)

V01 (Toán, Văn, Vẽ MT)

Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Công nghệ Toán, Lý, Tin

Toán, Công nghệ, Tin

Công nghệ thực phẩm 7540101 A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ

Toán, Hóa, Tin

Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Công nghệ

Toán, Hóa, Tin

Quản lý đất đai 7850103 A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00 (Toán, Lý, Hóa) A02 (Toán, Lý, Sinh) B00 (Toán, Hóa, Sinh)

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Công nghệ, Tin

Toán, Anh, Tin

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ

Toán, Anh, Tin

Quản trị khách sạn 7810201 A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ

Toán, Anh, Tin

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa)

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lý, GDCD Toán, GDCD, Sinh Toán, Sử, Công nghệ

Toán, Anh, Tin

Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 (Văn, Toán, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh)

D66 (Văn, GDCD, Anh)

Văn, Toán, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh

Văn, GDCD, Anh

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, GDCD, Anh

Quản lý công nghiệp

7510601

A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)

D01 (Văn, Toán, Anh)

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, GDCD, Anh

Y học cổ truyền

7720115

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

Thương mại điện tử

7340122

Kinh tế số

 

Truyền thông đa phương tiện

7320104

* Chương trình tiên tiến: Thí sinh trúng tuyển vào bậc Đại học chính quy với ngành tương ứng, đạt kỳ thi đánh giá năng lực đầu vào.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Ngành Đại Học Nam Cần Thơ này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Ngành Đại Học Nam Cần Thơ trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button