Thông tin tuyển sinh

Mã Tỉnh Hà Nam – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Mã Tỉnh Hà Nam đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Tỉnh Hà Nam trong bài viết này nhé!

Video: Mình là tình nhân

Bạn đang xem video Mình là tình nhân mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Xuân Bàng bolero từ ngày 2022-11-02 với mô tả như dưới đây.

Một số thông tin dưới đây về Mã Tỉnh Hà Nam:

Mã huyện Hà Nam

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Hà Nam. Nội dung tài liệu đã được VnDoc tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Tỉnh Hà Nam: Mã 24

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyện Tên Quận Huyện Mã trường Tên trường Khu vực
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_ KV3
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_ KV3

Thành phố Phủ Lý: Mã 01

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
012 THPT A Phủ Lý P. Lê Hồng Phong, Phủ Lý KV2
011 THPT Chuyên Biên Hòa P. Minh Khai, TP Phủ Lý KV2
015 Trung tâm GDTX – HN Hà Nam Xã Liêm Chung, TP Phủ Lý KV2
014 THPT Dân lập Lương Thế Vinh P. Lương Khánh Thiện Phủ Lý KV2
013 THPT B Phủ Lý Xã Thanh Châu, Phủ Lý KV2
016 Cao đẳng nghề Hà Nam P. Quang Trung – Phủ Lý KV2
017 THPT C Phủ Lý Xã Tiên Hiệp, TP Phủ Lý KV2

Huyện Duy Tiên: Mã 02

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
023 THPT C Duy Tiên Xã Tiên Hiệp, Duy Tiên KV2NT
021 THPT A Duy Tiên TTr. Hoà Mạc, Duy Tiên KV2NT
022 THPT B Duy Tiên TTr. Đồng văn, Duy Tiên KV2NT
024 THPT Nguyễn Hữu Tiến Xã Trác Văn, Duy Tiên KV2NT
025 Trung tâm GDNN – GDTX Duy Tiên TTr. Hoà Mạc, Duy Tiên KV2NT

Huyện Kim Bảng: Mã 03

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
035 THPT Lý Thường Kiệt Xã Thi Sơn – Kim Bảng KV2NT
034 Trung tâm GDNN – GDTX Kim Bảng TTr. Quế, Kim Bảng KV2NT
033 THPT C Kim Bảng Xã Đồng Hoá, Kim Bảng KV2NT
031 THPT A Kim Bảng TTr. Quế, Kim Bảng KV2NT
032 THPT B Kim Bảng Xã Tân Sơn, Kim Bảng KV2NT

Huyện Lý Nhân: Mã 04

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
046 Trung tâm GDNN – GDTX Lý Nhân TTr. Vĩnh Trụ, Lý Nhân KV2NT
045 THPT Nam Cao Xã Nhân Mỹ, Lý Nhân KV2NT
044 THPT Dân lập Trần Hưng Đạo TTr. Vĩnh Trụ, Lý Nhân KV2NT
043 THPT Nam Lý Xã Tiến Thắng, Lý Nhân KV2NT
042 THPT Bắc Lý Xã Bắc Lý, Lý Nhân KV2NT
041 THPT Lý Nhân TTr. Vĩnh Trụ, Lý Nhân KV2NT

Huyện Thanh Liêm: Mã 05

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
056 THPT Lê Hoàn Xã Liêm Cần, Thanh Liêm KV2NT
051 THPT A Thanh Liêm X.Liêm Thuận, Thanh Liêm KV2NT
052 THPT B Thanh Liêm Thanh Nguyên, Thanh Liêm KV2NT
053 THPT Dân lập Thanh Liêm Xã Thanh Lưu, Thanh Liêm KV2NT
054 Trung tâm GDNN – GDTX Thanh Liêm Xã Thanh Lưu, Thanh Liêm KV2NT
055 THPT C Thanh Liêm Xã Thanh Thuỷ, Thanh Liêm KV2NT

Huyện Bình Lục: Mã 06

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
066 THPT Nguyễn Khuyến Xã Tiêu Động, Bình Lục KV2NT
061 THPT A Bình Lục TTr. Bình Mỹ, Bình Lục KV2NT
062 THPT B Bình Lục Xã Vũ Bản, Bình Lục KV2NT
063 THPT C Bình Lục Xã Tràng An, Bình Lục KV2NT
064 THPT Dân lập Bình Lục TTr. Bình Mỹ, Bình Lục KV2NT
065 Trung tâm GDNN – GDTX Bình Lục TTr. Bình Mỹ, Bình Lục KV2NT

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Phú Thọ
  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Vĩnh Phúc
  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Quảng Ninh
  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Bắc Giang
  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Bắc Ninh
  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Hải Dương
  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Hưng Yên
  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Hòa Bình

Mã huyện Hà Nam

TimDapAnxin giới thiệu tới bạn đọc Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Hà Nam. Nội dung tài liệu đã được TimDapAntổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

Tỉnh Hà Nam: Mã 24

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyện Tên Quận Huyện Mã trường Tên trường Khu vực
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_ KV3
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_ KV3

Thành phố Phủ Lý: Mã 01

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
012 THPT A Phủ Lý P. Lê Hồng Phong, Phủ Lý KV2
011 THPT Chuyên Biên Hòa P. Minh Khai, TP Phủ Lý KV2
015 Trung tâm GDTX – HN Hà Nam Xã Liêm Chung, TP Phủ Lý KV2
014 THPT Dân lập Lương Thế Vinh P. Lương Khánh Thiện Phủ Lý KV2
013 THPT B Phủ Lý Xã Thanh Châu, Phủ Lý KV2
016 Cao đẳng nghề Hà Nam P. Quang Trung – Phủ Lý KV2
017 THPT C Phủ Lý Xã Tiên Hiệp, TP Phủ Lý KV2

Huyện Duy Tiên: Mã 02

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
023 THPT C Duy Tiên Xã Tiên Hiệp, Duy Tiên KV2NT
021 THPT A Duy Tiên TTr. Hoà Mạc, Duy Tiên KV2NT
022 THPT B Duy Tiên TTr. Đồng văn, Duy Tiên KV2NT
024 THPT Nguyễn Hữu Tiến Xã Trác Văn, Duy Tiên KV2NT
025 Trung tâm GDNN – GDTX Duy Tiên TTr. Hoà Mạc, Duy Tiên KV2NT

Huyện Kim Bảng: Mã 03

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
035 THPT Lý Thường Kiệt Xã Thi Sơn – Kim Bảng KV2NT
034 Trung tâm GDNN – GDTX Kim Bảng TTr. Quế, Kim Bảng KV2NT
033 THPT C Kim Bảng Xã Đồng Hoá, Kim Bảng KV2NT
031 THPT A Kim Bảng TTr. Quế, Kim Bảng KV2NT
032 THPT B Kim Bảng Xã Tân Sơn, Kim Bảng KV2NT

Huyện Lý Nhân: Mã 04

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
046 Trung tâm GDNN – GDTX Lý Nhân TTr. Vĩnh Trụ, Lý Nhân KV2NT
045 THPT Nam Cao Xã Nhân Mỹ, Lý Nhân KV2NT
044 THPT Dân lập Trần Hưng Đạo TTr. Vĩnh Trụ, Lý Nhân KV2NT
043 THPT Nam Lý Xã Tiến Thắng, Lý Nhân KV2NT
042 THPT Bắc Lý Xã Bắc Lý, Lý Nhân KV2NT
041 THPT Lý Nhân TTr. Vĩnh Trụ, Lý Nhân KV2NT

Huyện Thanh Liêm: Mã 05

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
056 THPT Lê Hoàn Xã Liêm Cần, Thanh Liêm KV2NT
051 THPT A Thanh Liêm X.Liêm Thuận, Thanh Liêm KV2NT
052 THPT B Thanh Liêm Thanh Nguyên, Thanh Liêm KV2NT
053 THPT Dân lập Thanh Liêm Xã Thanh Lưu, Thanh Liêm KV2NT
054 Trung tâm GDNN – GDTX Thanh Liêm Xã Thanh Lưu, Thanh Liêm KV2NT
055 THPT C Thanh Liêm Xã Thanh Thuỷ, Thanh Liêm KV2NT

Huyện Bình Lục: Mã 06

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
066 THPT Nguyễn Khuyến Xã Tiêu Động, Bình Lục KV2NT
061 THPT A Bình Lục TTr. Bình Mỹ, Bình Lục KV2NT
062 THPT B Bình Lục Xã Vũ Bản, Bình Lục KV2NT
063 THPT C Bình Lục Xã Tràng An, Bình Lục KV2NT
064 THPT Dân lập Bình Lục TTr. Bình Mỹ, Bình Lục KV2NT
065 Trung tâm GDNN – GDTX Bình Lục TTr. Bình Mỹ, Bình Lục KV2NT

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết dưới đây của chúng tôi:

  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Phú Thọ
  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Vĩnh Phúc
  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Quảng Ninh
  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Bắc Giang
  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Bắc Ninh
  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Hải Dương
  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Hưng Yên
  • Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Hòa Bình

Trên đây TimDapAnđã giới thiệu tới các bạn Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Hà Nam. Để có kết quả cao hơn trong học tập, Tìm Đáp Án xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh học mà Tìm Đáp Án tổng hợp và đăng tải.

Mã Vùng Điện Thoại Hà Nam Là Bao Nhiêu?

Trước đây, mã vùng điện thoại của Hà Nam là 0351. Theo quyết định 2036/QĐ-BTTTT của Bộ TT&TT,  mã vùng tỉnh Hà Nam được đổi lại là 0226. Hiện nay để sử dụng mã 0226 bạn thực hiện như sau:

  • Nếu bạn ở nước ngoài thì soạn cú pháp như sau: 00+84+Mã tỉnh Hà Nam +Số điện thoại.
  • Nếu bạn ở Việt Nam và dùng di động: 0+Mã vùng tỉnh thành+Số điện thoại.

Có thể bạn quan tâm cách đăng ký mạng MobiFone

  • Đăng ký 4G Mobi.
  • Đăng ký 5G Mobi.

Mã Vùng Điện Thoại Của Các Tỉnh Khác

Ngoài Hà Nam thì 22 tỉnh thành khác cũng được thay đổi mã vùng điện thoại. Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định mới nhất của các tỉnh thành.

STT Tỉnh/Thành phố Mã vùng cũ Mã vùng mới
1 Quảng Ninh 33 203
2 Bắc Giang 240 204
3 Lạng Sơn 25 205
4 Cao Bằng 26 206
5 Tuyên Quang 27 207
6 Thái Nguyên 280 208
7 Bắc Kạn 281 209
8 Hưng Yên 321 221
9 Bắc Ninh 241 222
10 Hải Dương 320 220
11 Hải Phòng 31 225
12 Thái Bình 36 227
13 Nam Định 350 228
14 Ninh Bình 30 229
15 Cà Mau 780 290
16 Bạc Liêu 781 291
17 Cần Thơ 710 292
18 Hậu Giang 711 293
19 Trà Vinh 74 294
20 An Giang 76 296
21 Kiên Giang 77 297
22 Sóc Trăng 79 299

Trên đây là tất cả những thông tin về mã tỉnh Hà Nam mới nhất hiện nay. Mong rằng bạn có thể liên lạc cho người thân, bạn bè tại Hà Nam một cách chính xác hơn, dễ dàng hơn. Chúc bạn có những phút giây trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.

Quảng cáo

Tham Khảo Ngay Cú Pháp Đăng Ký 4G Mobi Data Cực Khủng HOT Nhất 2022

Tuỳ vào từng đối tượng khách hàng sẽ được tham gia từng gói cước 4g Mobi khác nhau, nếu sau khi soạn tin nhắn mà bạn nhận được phản hồi chưa thuộc đối tượng hãy thử soạn sang một gói 4g MobiFone khác, bạn sẽ không bị tốn phí nếu gói cước chưa thành công. gói 4g mobi

Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký nhanh/Giá
C120T 5G C120T gửi 9084
Đăng ký nhanh
  • 180GB data tốc độ cao (6GB/ngày).
  • Miễn phí 100 phút thoại trong nước
  • Miễn phí thoại nội mạng từ phút thứ 2 trở đi
120.000đ/tháng
C90N 5G C90N gửi 9084
Đăng ký nhanh
  • 120GB/30 ngày (4GB/ngày).
  • Miễn phí 1000p gọi thoại nội mạng.
  • Tặng 50 phút gọi ngoại mạng.
90.000đ/tháng
ED60 5G ED60 gửi 9084
Đăng ký nhanh
  • 2GB dung lượng tốc độ cao mỗi ngày/tài khoản mobiEdu ôn thi học tập
60.000đ/30 ngày
NCT79 5G NCT79 gửi 9084
Đăng ký nhanh
  • 90GB dung lượng tốc độ cao
79.000đ/30 ngày
HD90 5G HD90 gửi 9084
Đăng ký nhanh
8GB/30 ngày 90.000đ/tháng
HD70 5G HD70 gửi 9084
Đăng ký nhanh
6GB/30 ngày 70.000đ/tháng
AG60 5G AG60 gửi 9084
Đăng ký nhanh
  • 60GB data tốc độ cao (2GB/ngày).
  • Miễn phí 01 tài khoản/ gói dịch vụ mobiAgri MobiFone
60.000đ/30 ngày
HD120 5G HD120 gửi 9084
Đăng ký nhanh
10GB/30 ngày. 120.000đ/30 ngày
C120 5G C120 gửi 9084
Đăng ký nhanh
  • 120GB data tốc độ cao (4GB/ngày).
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 20 phút
  • Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng.
120.000đ/30 ngày
MBF30 5G MBF30 gửi 9084
Đăng ký nhanh
 30GB/7 ngày 30.000đ/7 ngày
ED 5G ED gửi 9084
Đăng ký nhanh
8GB/1 ngày, miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 10.000đ/ngày
3ED 5G 3ED gửi 9084
Đăng ký nhanh
8GB/1 ngày, miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 30.000đ/ 3 ngày
D30 5G D30 gửi 9084
Đăng ký nhanh
 7GB/7 ngày 30.000đ/7 ngày
D15 5G D15 gửi 9084
Đăng ký nhanh
3GB/3 ngày 15.000đ/3 ngày
15ED 5G 15ED gửi 9084
Đăng ký nhanh
8GB/ 1 ngày, Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 150.000đ/15 NGÀY
15CD 5G 15CD gửi 9084
Đăng ký nhanh
8GB/ 1 ngày, Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 150.000đ/15 NGÀY

Thông tin tỉnh Hà Nam: bản đồ, mã bưu chính, mã vùng, mã tỉnh - VinaMap

Bản đồ tỉnh Hà Nam

Hà Nam có 6 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc. Trong đó có 1 thành phố, 1 thị xã và 4 huyện với 109 đơn vị hành chính cấp xã.

<h4>Cụ thể, các đơn vị hành chính của tỉnh bao gồm:</h4><ul></ul></div>"}”>

Cụ thể, các đơn vị hành chính của tỉnh bao gồm:

  • Huyện Bình Lục
  • Thị xã Duy Tiên
  • Huyện Kim Bảng
  • Huyện Lý Nhân
  • Thành phố Phủ Lý
  • Huyện Thanh Liêm

Bản đồ hành chính tỉnh Hà Nam

Thành phố Phủ Lý  là tỉnh lỵ, nơi đóng trụ sở hành chính và cơ quan đầu não của cả tỉnh Hà Nam. Trụ sở UBND đặt tại số 90 đường Trần Phú, phường Quang Trung, thành phố Phủ Lý.

Sơ lược về tỉnh Hà Nam

Hà Nam là một đơn vị hành chính cấp tỉnh, có vị trí thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng. Hà Nam được thành lập lần đầu tiên vào ngày 20/10/1908. Sau nhiều lần tách nhập, ngày 1/1/1997, tỉnh này được tái lập, chính thức trở thành một tỉnh độc lập cho đến ngày nay.

Vị trí địa lý – Điều kiện tự nhiên

Hà Nam có tọa độ địa lý 20°35′09″ Bắc và 105°55′26″ Đông.

Tỉnh này có vị trí tiếp giáp với 6 tỉnh trong nước. Cụ thể:

  • Phía bắc giáp thủ đô Hà Nội
  • Phía đông giáp tỉnh Hưng Yên và tỉnh Thái Bình
  • Phía nam giáp tỉnh Nam Định và tỉnh Ninh Bình
  • Phía tây giáp tỉnh Hòa Bình.

Diện tích đất tự nhiên của tỉnh là 861,93 km², đứng thứ 62 cả nước. Địa hình nơi đây thấp dần từ tây sang đông với khu vực đồi núi ở phía tây và khu vực đồng bằng ở phía đông. 

Khí hậu nhiệt đới gió mùa có mùa đông tương đối lạnh. Nhiệt độ trung bình năm dao động từ 23 – 24 °C. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1700 – 1.900 mm. Độ ẩm tương đối cao, lên đến 85%.

Tính đến năm 2021, dân số của tỉnh đã đạt mức 937.026 người với mật độ dân số 1.088 người/km², xếp thứ 51 trên cả nước.

Thông tin tổng quan tỉnh Hà Nam

  • Mã viết tắt (tàu cá): HNa
  • Mã hành chính: 35
  • Mã CCCD: 035
  • Biển số xe: 90
  • Mã địa lý: VN-63
  • Mã vùng: 0226
  • Mã bưu chính: 18000

Website cổng thông tin điện tử: hanam.gov.vn. Bạn có thể truy cập trang web này để tìm hiểu chi tiết về lịch sử, cơ cấu tổ chức, hoạt động, sự kiện của tỉnh Hà Nam.

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Mã Tỉnh Hà Nam

thituyensinh.ican.vn › danh-sach-tat-ca-cac-ma-truong-ma-quan-huyen-tai-…, vndoc.com › Học tập › Thi THPT Quốc Gia › Mã trường THPT, diaocthinhvuong.vn › Tin tức › Tin Bất Động Sản, timdapan.com › Thư viện đề thi › THPT Quốc Gia › Toán học, thongtintuyensinh.vn › 24-Tinh-Ha-Nam_C98_D1626, vnmobifone.vn › Hỗ Trợ Khách Hàng, vinamap.net › Việt Nam, vietnamnet.vn › Thông tin và Truyền thông › Hạ tầng số, huongnghiep.hocmai.vn › ho-so-thi-tot-nghiep-thpt-tat-ca-cac-ma-truong-…, mã tỉnh, mã huyện, mã xã tỉnh hà nam, Mã xã phường Hà Nam, Mã huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam, Mã huyện Duy Tiên, Mã huyện Bình Lục tỉnh Hà Nam, Mã thành phố Phủ Lý, Mã huyện Lý Nhân tỉnh Hà Nam, Mã huyện Thanh Liêm

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Tỉnh Hà Nam này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Tỉnh Hà Nam trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button