Mã Tỉnh Quảng Nam – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Mã Tỉnh Quảng Nam đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Tỉnh Quảng Nam trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Video: Lần đầu tiên thành phố của tỉnh Quảng Nam xuất hiện mưa đá | News 24H
Bạn đang xem video Lần đầu tiên thành phố của tỉnh Quảng Nam xuất hiện mưa đá | News 24H mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh News 24H từ ngày 2023-04-21 với mô tả như dưới đây.
#news24h #shorts #short #tinnhanh #giaothông #thờisự
Lần đầu tiên thành phố của tỉnh Quảng Nam xuất hiện mưa đá
Mã huyện Quảng Nam
TimDapAnxin giới thiệu tới bạn đọc Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Quảng Nam. Nội dung tài liệu đã được TimDapAntổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn tham khảo.
Tỉnh Quảng Nam: Mã 34
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_ | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_ | KV3 |
Thành phố Tam Kỳ: Mã 01
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
004 | THPT Lê Quý Đôn | Đường Trần Văn Dư, Tam Kỳ, Quảng Nam | KV2 |
003 | THPT Trần Cao Vân | Ph. An Mỹ, TP. Tam Kỳ, Quảng Nam | KV2 |
002 | THPT Phan Bội Châu | Đường Phan Châu Trinh, Tam Kỳ, Q. Nam | KV2 |
001 | THPT Duy Tân | X. Tam Phú, tp Tam Kỳ, Quảng Nam | KV2 |
086 | Trường CĐ Y tế Quảng Nam | Đường Nguyễn Du, tp Tam Kỳ, Q Nam | KV2 |
079 | Trường CĐ Nghề Quảng Nam | TP Tam Kỳ, Q. Nam | KV2 |
078 | Trường CĐ Phương Đông Quảng Nam | TP Tam Kỳ, Q. Nam | KV2 |
077 | Đại học Quảng Nam | TP Tam Kỳ, Q. Nam | KV2 |
076 | Trường TC VHNT&DL Q. Nam | TP Tam Kỳ, Q. Nam | KV2 |
070 | CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Nam | TP Tam Kỳ, Quảng Nam | KV2 |
075 | Trường TC Bách khoa Q. Nam | TP Tam Kỳ, Q. Nam | KV2 |
005 | THPT Tư thục Hà Huy Tập | Lý Thường Kiệt, TP Tam Kỳ, Quảng Nam | KV2 |
007 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trần Hưng Đạo, TP Tam Kỳ, Quảng Nam | KV2 |
006 | TT. GDTX tỉnh Quảng Nam | 124B Trần Quý Cáp, TP Tam Kỳ, Quảng Nam | KV2 |
Thành phố Hội An: Mã 02
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
065 | THPT Trần Hưng Đạo | 170 Cửa Đại, Tp Hội An, Quảng Nam | KV2 |
012 | THPT Nguyễn Trãi | Thành phố Hội An, Quảng Nam | KV2 |
011 | PTDT Nội trú tỉnh Quảng Nam | Thành phố Hội An, Quảng Nam | KV2, DTNT |
010 | THPT Chuyên Lê Thánh Tông | Thành phố Hội An, Quảng Nam | KV2 |
009 | THPT Trần Quý Cáp | Thành phố Hội An, Quảng Nam | KV2 |
008 | TT. GDTX-HN&DN Hội An | Thành phố Hội An, Quảng Nam | KV2 |
084 | Trường CĐ CN-KT&TL miền Trung | Thành phố Hội An, Q. Nam | KV2 |
083 | Trường CĐ Điện lực miền Trung | Thành phố Hội An, Q. Nam | KV2 |
074 | TT. GDNN-GDTX Hội An | Thành phố Hội An, Q. Nam | KV2 |
Huyện Duy Xuyên: Mã 03
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
013 | THPT Sào Nam | H. Duy Xuyên, Quảng Nam | KV2NT |
014 | THPT Lê Hồng Phong | H. Duy Xuyên, Quảng Nam | KV2NT |
015 | TT. GDTX-HN Duy Xuyên | H. Duy Xuyên, Quảng Nam | KV2NT |
016 | THPT Nguyễn Hiền | Xã Duy Sơn, H. Duy Xuyên, Quảng Nam | KV1 |
073 | TT. GDNN-GDTX Duy Xuyên | Xã Duy Phước, H. Duy Xuyên, Q. Nam | KV2NT |
Thị xã Điện Bàn: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
090 | Trường PT nhiều cấp học Quảng Đông | Xã Điện Thắng Bắc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
089 | Trường PT nhiều cấp học Hoàng Sa | Xã Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
091 | THPT Nguyễn Duy Hiệu | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
092 | THPT Hoàng Diệu | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
093 | THPT Phạm Phú Thứ | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
088 | Trung cấp Quảng Đông | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
087 | Trường CĐ Công kỹ nghệ Đông Á | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
094 | THPT Lương Thế Vinh | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
071 | Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Đông | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
067 | Trường PT nhiều cấp học Quảng Đông | Xã Điện Thắng Bắc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
066 | Trường PT nhiều cấp học Hoàng Sa | Xã Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
096 | TT. GDTX-HN Điện Bàn | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
095 | THPT Nguyễn Khuyến | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
081 | Trường TC Nghề Bắc Quảng Nam | TX. Điện Bàn, Q. Nam | KV2 |
022 | TT. GDTX-HN Điện Bàn | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
021 | THPT Nguyễn Khuyến | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
020 | THPT Lương Thế Vinh | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
019 | THPT Phạm Phú Thứ | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
018 | THPT Hoàng Diệu | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
017 | THPT Nguyễn Duy Hiệu | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
Huyện Đại Lộc: Mã 05
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
026 | THPT Lương Thúc Kỳ | H. Đại Lộc, Quảng Nam | KV2NT |
027 | TT. GDTX-HN&DN Đại Lộc | H. Đại Lộc, Quảng Nam | KV2NT |
025 | THPT Đỗ Đăng Tuyển | H. Đại Lộc, Quảng Nam | KV2NT |
023 | THPT Huỳnh Ngọc Huệ | H. Đại Lộc, Quảng Nam | KV2NT |
024 | THPT Chu Văn An | Xã Đại Đồng, H. Đại Lộc, Quảng Nam | KV1 |
Huyện Quế Sơn: Mã 06
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
030 | THPT Nguyễn Văn Cừ | H. Quế Sơn, Quảng Nam | KV2NT |
032 | THPT Trần Đại Nghĩa | H. Quế Sơn, Quảng Nam | KV2NT |
029 | THPT Quế Sơn | H. Quế Sơn, Quảng Nam | KV2NT |
034 | THPT TT Phạm Văn Đồng | H. Quế Sơn, Quảng Nam | KV2NT |
033 | TT. GDTX-HN&DN Quế Sơn | H. Quế Sơn, Quảng Nam | KV2NT |
Huyện Hiệp Đức: Mã 07
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
035 | THPT Hiệp Đức | H. Hiệp Đức, Quảng Nam | KV1 |
063 | THPT Trần Phú | Xã Bình Lâm, H. Hiệp Đức, Quảng Nam | KV1 |
036 | TT. GDTX-HN&DN Hiệp Đức | H. Hiệp Đức, Quảng Nam | KV1 |
Huyện Thăng Bình: Mã 08
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
040 | THPT Lý Tự Trọng | H. Thăng Bình, Quảng Nam | KV2NT |
041 | TT. GDTX-HN&DN Thăng Bình | H. Thăng Bình, Quảng Nam | KV2NT |
028 | THPT Hùng Vương | Xã Bình An, H. Thăng Bình, Quảng Nam | KV2NT |
037 | THPT Tiểu La | H. Thăng Bình, Quảng Nam | KV2NT |
038 | THPT Nguyễn Thái Bình | Xã Bình Đào, H. Thăng Bình, Quảng Nam | KV1 |
039 | THPT Thái Phiên | H. Thăng Bình, Quảng Nam | KV2NT |
Huyện Núi Thành: Mã 09
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
042 | THPT Núi Thành | H. Núi Thành, Quảng Nam | KV2NT |
043 | THPT Cao Bá Quát | Xã Tam Anh Bắc, H. Núi Thành, Quảng Nam | KV1 |
085 | Trường CĐ nghề Chu Lai – Trường Hải | Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, Q. Nam | KV2NT |
080 | Trường TC Nghề Nam Quảng Nam | Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, Q. Nam | KV2NT |
045 | TT. GDTX-HN Núi Thành | H. Núi Thành, Quảng Nam | KV2NT |
044 | THPT Nguyễn Huệ | H. Núi Thành, Quảng Nam | KV2NT |
Huyện Tiên Phước: Mã 10
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
048 | TT. GDTX-HN&DN Tiên Phước | H. Tiên Phước, Quảng Nam | KV1 |
047 | THPT Phan Châu Trinh | H. Tiên Phước, Quảng Nam | KV1 |
046 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | H. Tiên Phước, Quảng Nam | KV1 |
Huyện Bắc Trà My: Mã 11
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
049 | THPT Bắc Trà My | H. Bắc Trà My, Quảng Nam | KV1 |
050 | TT. GDTX-HN Bắc Trà My | H. Bắc Trà My, Quảng Nam | KV1 |
062 | PTDT Nội trú Nước Oa | H. Bắc Trà My, Quảng Nam | KV1, DTNT |
Huyện Đông Giang: Mã 12
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
064 | THPT Âu Cơ | Xã Ba, H. Đông Giang, Quảng Nam | KV1 |
051 | THPT Quang Trung | H. Đông Giang, Quảng Nam | KV1 |
Huyện Nam Giang: Mã 13
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
060 | TT.GDTX Nam Giang | H. Nam Giang, Quảng Nam | KV1 |
082 | Trường TC Nghề TNDT&MN Quảng Nam | Xã Cà Dy, H. Nam Giang, Q. Nam | KV1 |
052 | THPT Nam Giang | H. Nam Giang, Quảng Nam | KV1 |
068 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | Xã La Dêê, H. Nam Giang, Quảng Nam | KV1 |
Huyện Phước Sơn: Mã 14
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
053 | THPT Khâm Đức | H. Phước Sơn, Quảng Nam | KV1 |
059 | TT GDTX-HN&DN Phước Sơn | H. Phước Sơn, Quảng Nam | KV1 |
069 | Phổ thông Dân tộc Nội trú Phước Sơn | H. Phước Sơn, Quảng Nam | KV1, DTNT |
Huyện Nam Trà My: Mã 15
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
058 | TT. GDTX-HN Nam Trà My | H. Nam Trà My, Quảng Nam | KV1 |
072 | Phổ thông Dân tộc nội trú Nam Trà My | H. Nam Trà My, Quảng Nam | KV1, DTNT |
056 | THPT Nam Trà My | H. Nam Trà My, Quảng Nam | KV1 |
Huyện Tây Giang: Mã 16
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
057 | THPT Tây Giang | H. Tây Giang, Quảng Nam | KV1 |
Huyện Phú Ninh: Mã 17
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
055 | TT GDTX-HN&DN Phú Ninh | H. Phú Ninh, Quảng Nam | KV2NT |
054 | THPT Trần Văn Dư | H. Phú Ninh, Quảng Nam | KV2NT |
061 | THPT Nguyễn Dục | Xã Tam Dân, H. Phú Ninh, Quảng Nam | KV2NT |
Huyện Nông Sơn: Mã 18
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
031 | THPT Nông Sơn | Xã Quế Trung, H. Nông Sơn, Quảng Nam KV1 |
Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!
Mã huyện Quảng Nam
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Quảng Nam. Nội dung tài liệu đã được VnDoc tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Tỉnh Quảng Nam: Mã 34
Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:
Mã Quận huyện | Tên Quận Huyện | Mã trường | Tên trường | Khu vực |
---|---|---|---|---|
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 900 | Quân nhân, Công an_ | KV3 |
00 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 800 | Học ở nước ngoài_ | KV3 |
Thành phố Tam Kỳ: Mã 01
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
004 | THPT Lê Quý Đôn | Đường Trần Văn Dư, Tam Kỳ, Quảng Nam | KV2 |
003 | THPT Trần Cao Vân | Ph. An Mỹ, TP. Tam Kỳ, Quảng Nam | KV2 |
002 | THPT Phan Bội Châu | Đường Phan Châu Trinh, Tam Kỳ, Q. Nam | KV2 |
001 | THPT Duy Tân | X. Tam Phú, tp Tam Kỳ, Quảng Nam | KV2 |
086 | Trường CĐ Y tế Quảng Nam | Đường Nguyễn Du, tp Tam Kỳ, Q Nam | KV2 |
079 | Trường CĐ Nghề Quảng Nam | TP Tam Kỳ, Q. Nam | KV2 |
078 | Trường CĐ Phương Đông Quảng Nam | TP Tam Kỳ, Q. Nam | KV2 |
077 | Đại học Quảng Nam | TP Tam Kỳ, Q. Nam | KV2 |
076 | Trường TC VHNT&DL Q. Nam | TP Tam Kỳ, Q. Nam | KV2 |
070 | CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Nam | TP Tam Kỳ, Quảng Nam | KV2 |
075 | Trường TC Bách khoa Q. Nam | TP Tam Kỳ, Q. Nam | KV2 |
005 | THPT Tư thục Hà Huy Tập | Lý Thường Kiệt, TP Tam Kỳ, Quảng Nam | KV2 |
007 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trần Hưng Đạo, TP Tam Kỳ, Quảng Nam | KV2 |
006 | TT. GDTX tỉnh Quảng Nam | 124B Trần Quý Cáp, TP Tam Kỳ, Quảng Nam | KV2 |
Thành phố Hội An: Mã 02
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
065 | THPT Trần Hưng Đạo | 170 Cửa Đại, Tp Hội An, Quảng Nam | KV2 |
012 | THPT Nguyễn Trãi | Thành phố Hội An, Quảng Nam | KV2 |
011 | PTDT Nội trú tỉnh Quảng Nam | Thành phố Hội An, Quảng Nam | KV2, DTNT |
010 | THPT Chuyên Lê Thánh Tông | Thành phố Hội An, Quảng Nam | KV2 |
009 | THPT Trần Quý Cáp | Thành phố Hội An, Quảng Nam | KV2 |
008 | TT. GDTX-HN&DN Hội An | Thành phố Hội An, Quảng Nam | KV2 |
084 | Trường CĐ CN-KT&TL miền Trung | Thành phố Hội An, Q. Nam | KV2 |
083 | Trường CĐ Điện lực miền Trung | Thành phố Hội An, Q. Nam | KV2 |
074 | TT. GDNN-GDTX Hội An | Thành phố Hội An, Q. Nam | KV2 |
Huyện Duy Xuyên: Mã 03
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
013 | THPT Sào Nam | H. Duy Xuyên, Quảng Nam | KV2NT |
014 | THPT Lê Hồng Phong | H. Duy Xuyên, Quảng Nam | KV2NT |
015 | TT. GDTX-HN Duy Xuyên | H. Duy Xuyên, Quảng Nam | KV2NT |
016 | THPT Nguyễn Hiền | Xã Duy Sơn, H. Duy Xuyên, Quảng Nam | KV1 |
073 | TT. GDNN-GDTX Duy Xuyên | Xã Duy Phước, H. Duy Xuyên, Q. Nam | KV2NT |
Thị xã Điện Bàn: Mã 04
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
090 | Trường PT nhiều cấp học Quảng Đông | Xã Điện Thắng Bắc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
089 | Trường PT nhiều cấp học Hoàng Sa | Xã Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
091 | THPT Nguyễn Duy Hiệu | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
092 | THPT Hoàng Diệu | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
093 | THPT Phạm Phú Thứ | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
088 | Trung cấp Quảng Đông | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
087 | Trường CĐ Công kỹ nghệ Đông Á | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
094 | THPT Lương Thế Vinh | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
071 | Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Đông | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
067 | Trường PT nhiều cấp học Quảng Đông | Xã Điện Thắng Bắc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
066 | Trường PT nhiều cấp học Hoàng Sa | Xã Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
096 | TT. GDTX-HN Điện Bàn | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
095 | THPT Nguyễn Khuyến | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2 |
081 | Trường TC Nghề Bắc Quảng Nam | TX. Điện Bàn, Q. Nam | KV2 |
022 | TT. GDTX-HN Điện Bàn | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
021 | THPT Nguyễn Khuyến | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
020 | THPT Lương Thế Vinh | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
019 | THPT Phạm Phú Thứ | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
018 | THPT Hoàng Diệu | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
017 | THPT Nguyễn Duy Hiệu | TX. Điện Bàn, Quảng Nam | KV2NT |
Huyện Đại Lộc: Mã 05
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
026 | THPT Lương Thúc Kỳ | H. Đại Lộc, Quảng Nam | KV2NT |
027 | TT. GDTX-HN&DN Đại Lộc | H. Đại Lộc, Quảng Nam | KV2NT |
025 | THPT Đỗ Đăng Tuyển | H. Đại Lộc, Quảng Nam | KV2NT |
023 | THPT Huỳnh Ngọc Huệ | H. Đại Lộc, Quảng Nam | KV2NT |
024 | THPT Chu Văn An | Xã Đại Đồng, H. Đại Lộc, Quảng Nam | KV1 |
Huyện Quế Sơn: Mã 06
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
030 | THPT Nguyễn Văn Cừ | H. Quế Sơn, Quảng Nam | KV2NT |
032 | THPT Trần Đại Nghĩa | H. Quế Sơn, Quảng Nam | KV2NT |
029 | THPT Quế Sơn | H. Quế Sơn, Quảng Nam | KV2NT |
034 | THPT TT Phạm Văn Đồng | H. Quế Sơn, Quảng Nam | KV2NT |
033 | TT. GDTX-HN&DN Quế Sơn | H. Quế Sơn, Quảng Nam | KV2NT |
Huyện Hiệp Đức: Mã 07
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
035 | THPT Hiệp Đức | H. Hiệp Đức, Quảng Nam | KV1 |
063 | THPT Trần Phú | Xã Bình Lâm, H. Hiệp Đức, Quảng Nam | KV1 |
036 | TT. GDTX-HN&DN Hiệp Đức | H. Hiệp Đức, Quảng Nam | KV1 |
Huyện Thăng Bình: Mã 08
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
040 | THPT Lý Tự Trọng | H. Thăng Bình, Quảng Nam | KV2NT |
041 | TT. GDTX-HN&DN Thăng Bình | H. Thăng Bình, Quảng Nam | KV2NT |
028 | THPT Hùng Vương | Xã Bình An, H. Thăng Bình, Quảng Nam | KV2NT |
037 | THPT Tiểu La | H. Thăng Bình, Quảng Nam | KV2NT |
038 | THPT Nguyễn Thái Bình | Xã Bình Đào, H. Thăng Bình, Quảng Nam | KV1 |
039 | THPT Thái Phiên | H. Thăng Bình, Quảng Nam | KV2NT |
Huyện Núi Thành: Mã 09
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
042 | THPT Núi Thành | H. Núi Thành, Quảng Nam | KV2NT |
043 | THPT Cao Bá Quát | Xã Tam Anh Bắc, H. Núi Thành, Quảng Nam | KV1 |
085 | Trường CĐ nghề Chu Lai – Trường Hải | Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, Q. Nam | KV2NT |
080 | Trường TC Nghề Nam Quảng Nam | Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, Q. Nam | KV2NT |
045 | TT. GDTX-HN Núi Thành | H. Núi Thành, Quảng Nam | KV2NT |
044 | THPT Nguyễn Huệ | H. Núi Thành, Quảng Nam | KV2NT |
Huyện Tiên Phước: Mã 10
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
048 | TT. GDTX-HN&DN Tiên Phước | H. Tiên Phước, Quảng Nam | KV1 |
047 | THPT Phan Châu Trinh | H. Tiên Phước, Quảng Nam | KV1 |
046 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | H. Tiên Phước, Quảng Nam | KV1 |
Huyện Bắc Trà My: Mã 11
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
049 | THPT Bắc Trà My | H. Bắc Trà My, Quảng Nam | KV1 |
050 | TT. GDTX-HN Bắc Trà My | H. Bắc Trà My, Quảng Nam | KV1 |
062 | PTDT Nội trú Nước Oa | H. Bắc Trà My, Quảng Nam | KV1, DTNT |
Huyện Đông Giang: Mã 12
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
064 | THPT Âu Cơ | Xã Ba, H. Đông Giang, Quảng Nam | KV1 |
051 | THPT Quang Trung | H. Đông Giang, Quảng Nam | KV1 |
Huyện Nam Giang: Mã 13
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
060 | TT.GDTX Nam Giang | H. Nam Giang, Quảng Nam | KV1 |
082 | Trường TC Nghề TNDT&MN Quảng Nam | Xã Cà Dy, H. Nam Giang, Q. Nam | KV1 |
052 | THPT Nam Giang | H. Nam Giang, Quảng Nam | KV1 |
068 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | Xã La Dêê, H. Nam Giang, Quảng Nam | KV1 |
Huyện Phước Sơn: Mã 14
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
053 | THPT Khâm Đức | H. Phước Sơn, Quảng Nam | KV1 |
059 | TT GDTX-HN&DN Phước Sơn | H. Phước Sơn, Quảng Nam | KV1 |
069 | Phổ thông Dân tộc Nội trú Phước Sơn | H. Phước Sơn, Quảng Nam | KV1, DTNT |
Huyện Nam Trà My: Mã 15
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
058 | TT. GDTX-HN Nam Trà My | H. Nam Trà My, Quảng Nam | KV1 |
072 | Phổ thông Dân tộc nội trú Nam Trà My | H. Nam Trà My, Quảng Nam | KV1, DTNT |
056 | THPT Nam Trà My | H. Nam Trà My, Quảng Nam | KV1 |
Huyện Tây Giang: Mã 16
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
057 | THPT Tây Giang | H. Tây Giang, Quảng Nam | KV1 |
Huyện Phú Ninh: Mã 17
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
055 | TT GDTX-HN&DN Phú Ninh | H. Phú Ninh, Quảng Nam | KV2NT |
054 | THPT Trần Văn Dư | H. Phú Ninh, Quảng Nam | KV2NT |
061 | THPT Nguyễn Dục | Xã Tam Dân, H. Phú Ninh, Quảng Nam | KV2NT |
Huyện Nông Sơn: Mã 18
Mã trường | Tên trường | Địa chỉ | Khu vực |
---|---|---|---|
031 | THPT Nông Sơn | Xã Quế Trung, H. Nông Sơn, Quảng Nam KV1 |
Mã Vùng Quảng Nam Mới Nhất
Hiện nay, nếu bạn sử dụng mã số tỉnh Quảng Nam cũ sẽ không thể liên lạc bằng số điện thoại bàn. Vì thế, nếu bạn thường xuyên liên lạc đến gia đình, bạn bè qua điện thoại bàn thì cần cập nhật mã tỉnh Quảng Nam mới nhất. Trước đây, mã số tỉnh Quảng Nam cũ là 510 và được đổi thành 235 theo quyết định 2036/QĐ-BTTTT.
Khi gọi đến tỉnh Quảng Nam bạn bắt buộc phải bấm số theo cú pháp 0235 XXXX.XXX nếu như đang ở khác tình. Trong đó, XXXX.XXX chính là số điện thoại bàn bạn muốn liên lạc.
Tên tỉnh | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
Tỉnh Quảng Nam | 510 | 235 |
Có thể bạn quan tâm cách đăng ký mạng MobiFone
- Đăng ký 4g Mobi.
- Đăng ký 5G Mobi.
Mã Vùng Điện Thoại Của Các Tỉnh Khác
Ngoài Quảng Nam thì 12 tỉnh thành khác cũng được thay đổi mã vùng điện thoại. Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định mới nhất của các tỉnh thành.
STT | Tỉnh/Thành phố | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
1 | Sơn La | 22 | 212 |
2 | Lai Châu | 231 | 213 |
3 | Lào Cai | 20 | 214 |
4 | Điện Biên | 230 | 215 |
5 | Yên Bái | 29 | 216 |
6 | Quảng Bình | 52 | 232 |
7 | Quãng Trị | 53 | 233 |
8 | Thừa Thiên – Huế | 54 | 234 |
9 | Đà Nẵng | 511 | 236 |
10 | Thanh Hóa | 37 | 237 |
11 | Nghệ An | 38 | 238 |
12 | Hà Tĩnh | 39 | 239 |
Bài viết đã cung cấp chi tiết mã vùng tỉnh Quảng Nam mới nhất hiện nay. Bạn có thể dễ dàng liên lạc đến số điện thoại bàn với mã số tỉnh Quảng Nam mà không lo gián đoạn vì sai mã tỉnh.
Quảng cáo
Tham Khảo Ngay Cú Pháp Đăng Ký 4G Mobi Data Cực Khủng HOT Nhất 2022
Tuỳ vào từng đối tượng khách hàng sẽ được tham gia từng gói cước 4g Mobi khác nhau, nếu sau khi soạn tin nhắn mà bạn nhận được phản hồi chưa thuộc đối tượng hãy thử soạn sang một gói 4g MobiFone khác, bạn sẽ không bị tốn phí nếu gói cước chưa thành công. gói 4g mobi
Tên gói | Cú pháp/Ưu đãi | Đăng ký nhanh/Giá |
C120T | 5G C120T gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
120.000đ/tháng | |
C90N | 5G C90N gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
90.000đ/tháng | |
ED60 | 5G ED60 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
60.000đ/30 ngày | |
NCT79 | 5G NCT79 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
79.000đ/30 ngày | |
HD90 | 5G HD90 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
8GB/30 ngày | 90.000đ/tháng | |
HD70 | 5G HD70 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
6GB/30 ngày | 70.000đ/tháng | |
AG60 | 5G AG60 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
60.000đ/30 ngày | |
HD120 | 5G HD120 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
10GB/30 ngày. | 120.000đ/30 ngày | |
C120 | 5G C120 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
|
120.000đ/30 ngày | |
MBF30 | 5G MBF30 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
30GB/7 ngày | 30.000đ/7 ngày | |
ED | 5G ED gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
8GB/1 ngày, miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút | 10.000đ/ngày | |
3ED | 5G 3ED gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
8GB/1 ngày, miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút | 30.000đ/ 3 ngày | |
D30 | 5G D30 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
7GB/7 ngày | 30.000đ/7 ngày | |
D15 | 5G D15 gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
3GB/3 ngày | 15.000đ/3 ngày | |
15ED | 5G 15ED gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
8GB/ 1 ngày, Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút | 150.000đ/15 NGÀY | |
15CD | 5G 15CD gửi 9084 | Đăng ký nhanh |
8GB/ 1 ngày, Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút | 150.000đ/15 NGÀY |

Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Nam
Quảng Nam có 18 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc. Trong đó có 2 thành phố, 1 thị xã và 15 huyện với 241 đơn vị hành chính cấp xã.
<h4>Cụ thể, các đơn vị hành chính của tỉnh bao gồm:</h4><ul></ul></div>"}”>
Cụ thể, các đơn vị hành chính của tỉnh bao gồm:
- Huyện Bắc Trà My
- Huyện Đại Lộc
- Thị xã Điện Bàn
- Huyện Đông Giang
- Huyện Duy Xuyên
- Huyện Hiệp Đức
- Thành phố Hội An
- Huyện Nam Giang
- Huyện Nam Trà My
- Huyện Nông Sơn
- Huyện Núi Thành
- Huyện Phú Ninh
- Huyện Phước Sơn
- Huyện Quế Sơn
- Thành phố Tam Kỳ
- Huyện Tây Giang
- Huyện Thăng Bình
- Huyện Tiên Phước
Cụ thể, các đơn vị hành chính của tỉnh bao gồm:
- Huyện Bắc Trà My
- Huyện Đại Lộc
- Thị xã Điện Bàn
- Huyện Đông Giang
- Huyện Duy Xuyên
- Huyện Hiệp Đức
- Thành phố Hội An
- Huyện Nam Giang
- Huyện Nam Trà My
- Huyện Nông Sơn
- Huyện Núi Thành
- Huyện Phú Ninh
- Huyện Phước Sơn
- Huyện Quế Sơn
- Thành phố Tam Kỳ
- Huyện Tây Giang
- Huyện Thăng Bình
- Huyện Tiên Phước
Thành phố Tam Kỳ là tỉnh lỵ, nơi đóng trụ sở hành chính và cơ quan đầu não của cả tỉnh Quảng Nam. Trụ sở UBND đặt tại số 50 Hùng Vương, phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ.
Sơ lược về tỉnh Quảng Nam
Quảng Nam là một đơn vị hành chính cấp tỉnh, có vị trí thuộc vùng Bắc Trung Bộ. Tỉnh này buổi đầu được thành lập vào năm 1831 dưới thời Vua Minh Mạng. Trải qua nhiều thăng trầm lịch sử và sáp nhập, tỉnh Quảng Nam được tái lập vào năm 1997 và tồn tại cho đến ngày nay.
Vị trí địa lý – Điều kiện tự nhiên
Quảng Nam có tọa độ địa lý 15°33′25″ Bắc và 108°02′12″ Đông, trung tâm tỉnh cách thủ đô Hà Nội 820km, cách thành phố Huế 126 km và TP Hồ Chí Minh 900km.
Tỉnh này có vị trí tiếp giáp với 4 tỉnh thành trong nước, biển Đông và 1 tỉnh lân cận của Lào. Cụ thể:
- Phía bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng
- Phía nam giáp tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum
- Phía tây giáp tỉnh Sekong, Lào
- Phía đông giáp Biển Đông
Diện tích đất tự nhiên là 10.574,86 km², lớn thứ 6 nước ta. Địa hình thấp dần từ tây sang đông với 3 vùng chính là vùng núi (phía tây), trung du (ở giữa) và đồng bằng ven biển (phía đông).
Khí hậu nhiệt đới gió mùa, được chia thành 2 mùa khô và mưa rõ rệt. Mùa mưa bắt đầu từ tháng 10 đến tháng 12 năm sau, mùa khô bắt đầu từ tháng 2 đến tháng 8 năm sau. Tháng 1 và tháng 9 là quãng thời gian chuyển tiếp giữa 2 mùa. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 25,6 °C. Lượng mưa trung bình 2000 – 2500mm/năm.
Đường bờ biển dài 125km với nhiều vùng vịnh và nhiều loại hải sản có giá trị kinh tế cao. Hệ thống sông ngòi phân bố đồng đều khắp trên địa bàn tỉnh. Các con sông lớn của Quảng Nam bao gồm: sông Vu Gia – Thu Bồn và sông Tam Kỳ.
Diện tích rừng hiện có là 425.921 ha với tỷ lệ che phủ đạt 40,9%.
Tính đến năm 2021, dân số của tỉnh đạt mức 1.518.500 người với mật độ dân số 144 người/km².
Thông tin tổng quan tỉnh Quảng Nam
- Mã viết tắt (tàu cá): QNa
- Mã hành chính: 49
- Mã CCCD: 049
- Biển số xe: 92
- Mã địa lý: VN-27
- Mã vùng: 0235
- Mã bưu chính: 51000 đến 52000
Website cổng thông tin điện tử: quangnam.gov.vn. Bạn có thể truy cập trang web này để tìm hiểu chi tiết về lịch sử, cơ cấu tổ chức, hoạt động, sự kiện của tỉnh Quảng Nam.
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Mã Tỉnh Quảng Nam
news 24h, shorts, short, tin tức, thời sự, tin nhanh, mưa đá, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam timdapan.com › Thư viện đề thi › THPT Quốc Gia › Toán học, diaocthinhvuong.vn › Tin tức › Tin Bất Động Sản, vndoc.com › Học tập › Thi THPT Quốc Gia › Mã trường THPT, www.thongtintuyensinh.vn › 34-Tinh-Quang-Nam_C98_D1615, www.chamhoc.edu.vn › 2017/12 › ma-tinh-ma-huyen-ma-truong-pho-tho…, vnmobifone.vn › Hỗ Trợ Khách Hàng, vinamap.net › Việt Nam, huongnghiep.hocmai.vn › ho-so-thi-tot-nghiep-thpt-tat-ca-cac-ma-truong-…, stttt.quangnam.gov.vn › webcenter › portal › sotttt › pages_tin-tuc › chi-tiet, tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã, mã tỉnh, mã huyện, mã xã quảng nam, tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã quảng nam, Mã tỉnh Quảng Nam 49, Mã huyện Thăng Bình, Quảng Nam, Mã huyện Núi Thành tỉnh Quảng Nam, Mã huyện Đại Lộc, Mã huyện Phú Ninh tỉnh Quảng Nam