Thông tin tuyển sinh

Mã Tỉnh Quảng Nam – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Mã Tỉnh Quảng Nam đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Tỉnh Quảng Nam trong bài viết này nhé!

Nội dung chính

Video: Lần đầu tiên thành phố của tỉnh Quảng Nam xuất hiện mưa đá | News 24H

Bạn đang xem video Lần đầu tiên thành phố của tỉnh Quảng Nam xuất hiện mưa đá | News 24H mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh News 24H từ ngày 2023-04-21 với mô tả như dưới đây.

#news24h #shorts #short #tinnhanh #giaothông #thờisự
Lần đầu tiên thành phố của tỉnh Quảng Nam xuất hiện mưa đá

Một số thông tin dưới đây về Mã Tỉnh Quảng Nam:

Mã huyện Quảng Nam

TimDapAnxin giới thiệu tới bạn đọc Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Quảng Nam. Nội dung tài liệu đã được TimDapAntổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn tham khảo.

Tỉnh Quảng Nam: Mã 34

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyện Tên Quận Huyện Mã trường Tên trường Khu vực
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_ KV3
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_ KV3

Thành phố Tam Kỳ: Mã 01

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
004 THPT Lê Quý Đôn Đường Trần Văn Dư, Tam Kỳ, Quảng Nam KV2
003 THPT Trần Cao Vân Ph. An Mỹ, TP. Tam Kỳ, Quảng Nam KV2
002 THPT Phan Bội Châu Đường Phan Châu Trinh, Tam Kỳ, Q. Nam KV2
001 THPT Duy Tân X. Tam Phú, tp Tam Kỳ, Quảng Nam KV2
086 Trường CĐ Y tế Quảng Nam Đường Nguyễn Du, tp Tam Kỳ, Q Nam KV2
079 Trường CĐ Nghề Quảng Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam KV2
078 Trường CĐ Phương Đông Quảng Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam KV2
077 Đại học Quảng Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam KV2
076 Trường TC VHNT&DL Q. Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam KV2
070 CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Nam TP Tam Kỳ, Quảng Nam KV2
075 Trường TC Bách khoa Q. Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam KV2
005 THPT Tư thục Hà Huy Tập Lý Thường Kiệt, TP Tam Kỳ, Quảng Nam KV2
007 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Trần Hưng Đạo, TP Tam Kỳ, Quảng Nam KV2
006 TT. GDTX tỉnh Quảng Nam 124B Trần Quý Cáp, TP Tam Kỳ, Quảng Nam KV2

Thành phố Hội An: Mã 02

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
065 THPT Trần Hưng Đạo 170 Cửa Đại, Tp Hội An, Quảng Nam KV2
012 THPT Nguyễn Trãi Thành phố Hội An, Quảng Nam KV2
011 PTDT Nội trú tỉnh Quảng Nam Thành phố Hội An, Quảng Nam KV2, DTNT
010 THPT Chuyên Lê Thánh Tông Thành phố Hội An, Quảng Nam KV2
009 THPT Trần Quý Cáp Thành phố Hội An, Quảng Nam KV2
008 TT. GDTX-HN&DN Hội An Thành phố Hội An, Quảng Nam KV2
084 Trường CĐ CN-KT&TL miền Trung Thành phố Hội An, Q. Nam KV2
083 Trường CĐ Điện lực miền Trung Thành phố Hội An, Q. Nam KV2
074 TT. GDNN-GDTX Hội An Thành phố Hội An, Q. Nam KV2

Huyện Duy Xuyên: Mã 03

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
013 THPT Sào Nam H. Duy Xuyên, Quảng Nam KV2NT
014 THPT Lê Hồng Phong H. Duy Xuyên, Quảng Nam KV2NT
015 TT. GDTX-HN Duy Xuyên H. Duy Xuyên, Quảng Nam KV2NT
016 THPT Nguyễn Hiền Xã Duy Sơn, H. Duy Xuyên, Quảng Nam KV1
073 TT. GDNN-GDTX Duy Xuyên Xã Duy Phước, H. Duy Xuyên, Q. Nam KV2NT

Thị xã Điện Bàn: Mã 04

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
090 Trường PT nhiều cấp học Quảng Đông Xã Điện Thắng Bắc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
089 Trường PT nhiều cấp học Hoàng Sa Xã Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
091 THPT Nguyễn Duy Hiệu TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
092 THPT Hoàng Diệu TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
093 THPT Phạm Phú Thứ TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
088 Trung cấp Quảng Đông TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
087 Trường CĐ Công kỹ nghệ Đông Á TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
094 THPT Lương Thế Vinh TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
071 Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Đông TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
067 Trường PT nhiều cấp học Quảng Đông Xã Điện Thắng Bắc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
066 Trường PT nhiều cấp học Hoàng Sa Xã Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
096 TT. GDTX-HN Điện Bàn TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
095 THPT Nguyễn Khuyến TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
081 Trường TC Nghề Bắc Quảng Nam TX. Điện Bàn, Q. Nam KV2
022 TT. GDTX-HN Điện Bàn TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
021 THPT Nguyễn Khuyến TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
020 THPT Lương Thế Vinh TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
019 THPT Phạm Phú Thứ TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
018 THPT Hoàng Diệu TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
017 THPT Nguyễn Duy Hiệu TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT

Huyện Đại Lộc: Mã 05

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
026 THPT Lương Thúc Kỳ H. Đại Lộc, Quảng Nam KV2NT
027 TT. GDTX-HN&DN Đại Lộc H. Đại Lộc, Quảng Nam KV2NT
025 THPT Đỗ Đăng Tuyển H. Đại Lộc, Quảng Nam KV2NT
023 THPT Huỳnh Ngọc Huệ H. Đại Lộc, Quảng Nam KV2NT
024 THPT Chu Văn An Xã Đại Đồng, H. Đại Lộc, Quảng Nam KV1

Huyện Quế Sơn: Mã 06

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
030 THPT Nguyễn Văn Cừ H. Quế Sơn, Quảng Nam KV2NT
032 THPT Trần Đại Nghĩa H. Quế Sơn, Quảng Nam KV2NT
029 THPT Quế Sơn H. Quế Sơn, Quảng Nam KV2NT
034 THPT TT Phạm Văn Đồng H. Quế Sơn, Quảng Nam KV2NT
033 TT. GDTX-HN&DN Quế Sơn H. Quế Sơn, Quảng Nam KV2NT

Huyện Hiệp Đức: Mã 07

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
035 THPT Hiệp Đức H. Hiệp Đức, Quảng Nam KV1
063 THPT Trần Phú Xã Bình Lâm, H. Hiệp Đức, Quảng Nam KV1
036 TT. GDTX-HN&DN Hiệp Đức H. Hiệp Đức, Quảng Nam KV1

Huyện Thăng Bình: Mã 08

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
040 THPT Lý Tự Trọng H. Thăng Bình, Quảng Nam KV2NT
041 TT. GDTX-HN&DN Thăng Bình H. Thăng Bình, Quảng Nam KV2NT
028 THPT Hùng Vương Xã Bình An, H. Thăng Bình, Quảng Nam KV2NT
037 THPT Tiểu La H. Thăng Bình, Quảng Nam KV2NT
038 THPT Nguyễn Thái Bình Xã Bình Đào, H. Thăng Bình, Quảng Nam KV1
039 THPT Thái Phiên H. Thăng Bình, Quảng Nam KV2NT

Huyện Núi Thành: Mã 09

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
042 THPT Núi Thành H. Núi Thành, Quảng Nam KV2NT
043 THPT Cao Bá Quát Xã Tam Anh Bắc, H. Núi Thành, Quảng Nam KV1
085 Trường CĐ nghề Chu Lai – Trường Hải Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, Q. Nam KV2NT
080 Trường TC Nghề Nam Quảng Nam Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, Q. Nam KV2NT
045 TT. GDTX-HN Núi Thành H. Núi Thành, Quảng Nam KV2NT
044 THPT Nguyễn Huệ H. Núi Thành, Quảng Nam KV2NT

Huyện Tiên Phước: Mã 10

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
048 TT. GDTX-HN&DN Tiên Phước H. Tiên Phước, Quảng Nam KV1
047 THPT Phan Châu Trinh H. Tiên Phước, Quảng Nam KV1
046 THPT Huỳnh Thúc Kháng H. Tiên Phước, Quảng Nam KV1

Huyện Bắc Trà My: Mã 11

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
049 THPT Bắc Trà My H. Bắc Trà My, Quảng Nam KV1
050 TT. GDTX-HN Bắc Trà My H. Bắc Trà My, Quảng Nam KV1
062 PTDT Nội trú Nước Oa H. Bắc Trà My, Quảng Nam KV1, DTNT

Huyện Đông Giang: Mã 12

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
064 THPT Âu Cơ Xã Ba, H. Đông Giang, Quảng Nam KV1
051 THPT Quang Trung H. Đông Giang, Quảng Nam KV1

Huyện Nam Giang: Mã 13

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
060 TT.GDTX Nam Giang H. Nam Giang, Quảng Nam KV1
082 Trường TC Nghề TNDT&MN Quảng Nam Xã Cà Dy, H. Nam Giang, Q. Nam KV1
052 THPT Nam Giang H. Nam Giang, Quảng Nam KV1
068 THPT Nguyễn Văn Trỗi Xã La Dêê, H. Nam Giang, Quảng Nam KV1

Huyện Phước Sơn: Mã 14

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
053 THPT Khâm Đức H. Phước Sơn, Quảng Nam KV1
059 TT GDTX-HN&DN Phước Sơn H. Phước Sơn, Quảng Nam KV1
069 Phổ thông Dân tộc Nội trú Phước Sơn H. Phước Sơn, Quảng Nam KV1, DTNT

Huyện Nam Trà My: Mã 15

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
058 TT. GDTX-HN Nam Trà My H. Nam Trà My, Quảng Nam KV1
072 Phổ thông Dân tộc nội trú Nam Trà My H. Nam Trà My, Quảng Nam KV1, DTNT
056 THPT Nam Trà My H. Nam Trà My, Quảng Nam KV1

Huyện Tây Giang: Mã 16

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
057 THPT Tây Giang H. Tây Giang, Quảng Nam KV1

Huyện Phú Ninh: Mã 17

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
055 TT GDTX-HN&DN Phú Ninh H. Phú Ninh, Quảng Nam KV2NT
054 THPT Trần Văn Dư H. Phú Ninh, Quảng Nam KV2NT
061 THPT Nguyễn Dục Xã Tam Dân, H. Phú Ninh, Quảng Nam KV2NT

Huyện Nông Sơn: Mã 18

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
031 THPT Nông Sơn Xã Quế Trung, H. Nông Sơn, Quảng Nam KV1

Nếu bạn không thấy đề thi được hiển thị. Vui lòng tải về để xem. Nếu thấy hay thì các bạn đừng quên chia sẻ cho bạn bè nhé!

Mã huyện Quảng Nam

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Mã tỉnh, mã huyện, mã trường phổ thông tỉnh Quảng Nam. Nội dung tài liệu đã được VnDoc tổng hợp chi tiết và chính xác. Mời các bạn tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Tỉnh Quảng Nam: Mã 34

Đối với Quân nhân, Công an tại ngũ và Học ở nước ngoài:

Mã Quận huyện Tên Quận Huyện Mã trường Tên trường Khu vực
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 900 Quân nhân, Công an_ KV3
00 Sở Giáo dục và Đào tạo 800 Học ở nước ngoài_ KV3

Thành phố Tam Kỳ: Mã 01

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
004 THPT Lê Quý Đôn Đường Trần Văn Dư, Tam Kỳ, Quảng Nam KV2
003 THPT Trần Cao Vân Ph. An Mỹ, TP. Tam Kỳ, Quảng Nam KV2
002 THPT Phan Bội Châu Đường Phan Châu Trinh, Tam Kỳ, Q. Nam KV2
001 THPT Duy Tân X. Tam Phú, tp Tam Kỳ, Quảng Nam KV2
086 Trường CĐ Y tế Quảng Nam Đường Nguyễn Du, tp Tam Kỳ, Q Nam KV2
079 Trường CĐ Nghề Quảng Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam KV2
078 Trường CĐ Phương Đông Quảng Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam KV2
077 Đại học Quảng Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam KV2
076 Trường TC VHNT&DL Q. Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam KV2
070 CĐ Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Nam TP Tam Kỳ, Quảng Nam KV2
075 Trường TC Bách khoa Q. Nam TP Tam Kỳ, Q. Nam KV2
005 THPT Tư thục Hà Huy Tập Lý Thường Kiệt, TP Tam Kỳ, Quảng Nam KV2
007 THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm Trần Hưng Đạo, TP Tam Kỳ, Quảng Nam KV2
006 TT. GDTX tỉnh Quảng Nam 124B Trần Quý Cáp, TP Tam Kỳ, Quảng Nam KV2

Thành phố Hội An: Mã 02

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
065 THPT Trần Hưng Đạo 170 Cửa Đại, Tp Hội An, Quảng Nam KV2
012 THPT Nguyễn Trãi Thành phố Hội An, Quảng Nam KV2
011 PTDT Nội trú tỉnh Quảng Nam Thành phố Hội An, Quảng Nam KV2, DTNT
010 THPT Chuyên Lê Thánh Tông Thành phố Hội An, Quảng Nam KV2
009 THPT Trần Quý Cáp Thành phố Hội An, Quảng Nam KV2
008 TT. GDTX-HN&DN Hội An Thành phố Hội An, Quảng Nam KV2
084 Trường CĐ CN-KT&TL miền Trung Thành phố Hội An, Q. Nam KV2
083 Trường CĐ Điện lực miền Trung Thành phố Hội An, Q. Nam KV2
074 TT. GDNN-GDTX Hội An Thành phố Hội An, Q. Nam KV2

Huyện Duy Xuyên: Mã 03

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
013 THPT Sào Nam H. Duy Xuyên, Quảng Nam KV2NT
014 THPT Lê Hồng Phong H. Duy Xuyên, Quảng Nam KV2NT
015 TT. GDTX-HN Duy Xuyên H. Duy Xuyên, Quảng Nam KV2NT
016 THPT Nguyễn Hiền Xã Duy Sơn, H. Duy Xuyên, Quảng Nam KV1
073 TT. GDNN-GDTX Duy Xuyên Xã Duy Phước, H. Duy Xuyên, Q. Nam KV2NT

Thị xã Điện Bàn: Mã 04

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
090 Trường PT nhiều cấp học Quảng Đông Xã Điện Thắng Bắc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
089 Trường PT nhiều cấp học Hoàng Sa Xã Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
091 THPT Nguyễn Duy Hiệu TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
092 THPT Hoàng Diệu TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
093 THPT Phạm Phú Thứ TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
088 Trung cấp Quảng Đông TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
087 Trường CĐ Công kỹ nghệ Đông Á TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
094 THPT Lương Thế Vinh TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
071 Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Quảng Đông TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
067 Trường PT nhiều cấp học Quảng Đông Xã Điện Thắng Bắc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
066 Trường PT nhiều cấp học Hoàng Sa Xã Điện Ngọc, TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
096 TT. GDTX-HN Điện Bàn TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
095 THPT Nguyễn Khuyến TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2
081 Trường TC Nghề Bắc Quảng Nam TX. Điện Bàn, Q. Nam KV2
022 TT. GDTX-HN Điện Bàn TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
021 THPT Nguyễn Khuyến TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
020 THPT Lương Thế Vinh TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
019 THPT Phạm Phú Thứ TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
018 THPT Hoàng Diệu TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT
017 THPT Nguyễn Duy Hiệu TX. Điện Bàn, Quảng Nam KV2NT

Huyện Đại Lộc: Mã 05

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
026 THPT Lương Thúc Kỳ H. Đại Lộc, Quảng Nam KV2NT
027 TT. GDTX-HN&DN Đại Lộc H. Đại Lộc, Quảng Nam KV2NT
025 THPT Đỗ Đăng Tuyển H. Đại Lộc, Quảng Nam KV2NT
023 THPT Huỳnh Ngọc Huệ H. Đại Lộc, Quảng Nam KV2NT
024 THPT Chu Văn An Xã Đại Đồng, H. Đại Lộc, Quảng Nam KV1

Huyện Quế Sơn: Mã 06

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
030 THPT Nguyễn Văn Cừ H. Quế Sơn, Quảng Nam KV2NT
032 THPT Trần Đại Nghĩa H. Quế Sơn, Quảng Nam KV2NT
029 THPT Quế Sơn H. Quế Sơn, Quảng Nam KV2NT
034 THPT TT Phạm Văn Đồng H. Quế Sơn, Quảng Nam KV2NT
033 TT. GDTX-HN&DN Quế Sơn H. Quế Sơn, Quảng Nam KV2NT

Huyện Hiệp Đức: Mã 07

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
035 THPT Hiệp Đức H. Hiệp Đức, Quảng Nam KV1
063 THPT Trần Phú Xã Bình Lâm, H. Hiệp Đức, Quảng Nam KV1
036 TT. GDTX-HN&DN Hiệp Đức H. Hiệp Đức, Quảng Nam KV1

Huyện Thăng Bình: Mã 08

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
040 THPT Lý Tự Trọng H. Thăng Bình, Quảng Nam KV2NT
041 TT. GDTX-HN&DN Thăng Bình H. Thăng Bình, Quảng Nam KV2NT
028 THPT Hùng Vương Xã Bình An, H. Thăng Bình, Quảng Nam KV2NT
037 THPT Tiểu La H. Thăng Bình, Quảng Nam KV2NT
038 THPT Nguyễn Thái Bình Xã Bình Đào, H. Thăng Bình, Quảng Nam KV1
039 THPT Thái Phiên H. Thăng Bình, Quảng Nam KV2NT

Huyện Núi Thành: Mã 09

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
042 THPT Núi Thành H. Núi Thành, Quảng Nam KV2NT
043 THPT Cao Bá Quát Xã Tam Anh Bắc, H. Núi Thành, Quảng Nam KV1
085 Trường CĐ nghề Chu Lai – Trường Hải Xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, Q. Nam KV2NT
080 Trường TC Nghề Nam Quảng Nam Xã Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, Q. Nam KV2NT
045 TT. GDTX-HN Núi Thành H. Núi Thành, Quảng Nam KV2NT
044 THPT Nguyễn Huệ H. Núi Thành, Quảng Nam KV2NT

Huyện Tiên Phước: Mã 10

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
048 TT. GDTX-HN&DN Tiên Phước H. Tiên Phước, Quảng Nam KV1
047 THPT Phan Châu Trinh H. Tiên Phước, Quảng Nam KV1
046 THPT Huỳnh Thúc Kháng H. Tiên Phước, Quảng Nam KV1

Huyện Bắc Trà My: Mã 11

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
049 THPT Bắc Trà My H. Bắc Trà My, Quảng Nam KV1
050 TT. GDTX-HN Bắc Trà My H. Bắc Trà My, Quảng Nam KV1
062 PTDT Nội trú Nước Oa H. Bắc Trà My, Quảng Nam KV1, DTNT

Huyện Đông Giang: Mã 12

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
064 THPT Âu Cơ Xã Ba, H. Đông Giang, Quảng Nam KV1
051 THPT Quang Trung H. Đông Giang, Quảng Nam KV1

Huyện Nam Giang: Mã 13

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
060 TT.GDTX Nam Giang H. Nam Giang, Quảng Nam KV1
082 Trường TC Nghề TNDT&MN Quảng Nam Xã Cà Dy, H. Nam Giang, Q. Nam KV1
052 THPT Nam Giang H. Nam Giang, Quảng Nam KV1
068 THPT Nguyễn Văn Trỗi Xã La Dêê, H. Nam Giang, Quảng Nam KV1

Huyện Phước Sơn: Mã 14

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
053 THPT Khâm Đức H. Phước Sơn, Quảng Nam KV1
059 TT GDTX-HN&DN Phước Sơn H. Phước Sơn, Quảng Nam KV1
069 Phổ thông Dân tộc Nội trú Phước Sơn H. Phước Sơn, Quảng Nam KV1, DTNT

Huyện Nam Trà My: Mã 15

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
058 TT. GDTX-HN Nam Trà My H. Nam Trà My, Quảng Nam KV1
072 Phổ thông Dân tộc nội trú Nam Trà My H. Nam Trà My, Quảng Nam KV1, DTNT
056 THPT Nam Trà My H. Nam Trà My, Quảng Nam KV1

Huyện Tây Giang: Mã 16

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
057 THPT Tây Giang H. Tây Giang, Quảng Nam KV1

Huyện Phú Ninh: Mã 17

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
055 TT GDTX-HN&DN Phú Ninh H. Phú Ninh, Quảng Nam KV2NT
054 THPT Trần Văn Dư H. Phú Ninh, Quảng Nam KV2NT
061 THPT Nguyễn Dục Xã Tam Dân, H. Phú Ninh, Quảng Nam KV2NT

Huyện Nông Sơn: Mã 18

Mã trường Tên trường Địa chỉ Khu vực
031 THPT Nông Sơn Xã Quế Trung, H. Nông Sơn, Quảng Nam KV1

Mã Vùng Quảng Nam Mới Nhất

Hiện nay, nếu bạn sử dụng mã số tỉnh Quảng Nam cũ sẽ không thể liên lạc bằng số điện thoại bàn. Vì thế, nếu bạn thường xuyên liên lạc đến gia đình, bạn bè qua điện thoại bàn thì cần cập nhật mã tỉnh Quảng Nam mới nhất. Trước đây, mã số tỉnh Quảng Nam cũ là 510 và được đổi thành 235 theo quyết định 2036/QĐ-BTTTT.

Khi gọi đến tỉnh Quảng Nam bạn bắt buộc phải bấm số theo cú pháp 0235 XXXX.XXX nếu như đang ở khác tình. Trong đó, XXXX.XXX chính là số điện thoại bàn bạn muốn liên lạc.

Tên tỉnh Mã vùng cũ Mã vùng mới
Tỉnh Quảng Nam 510 235

Có thể bạn quan tâm cách đăng ký mạng MobiFone

  • Đăng ký 4g Mobi.
  • Đăng ký 5G Mobi.

Mã Vùng Điện Thoại Của Các Tỉnh Khác

Ngoài Quảng Nam thì 12 tỉnh thành khác cũng được thay đổi mã vùng điện thoại. Dưới đây là danh sách mã vùng điện thoại cố định mới nhất của các tỉnh thành.

STT Tỉnh/Thành phố Mã vùng cũ Mã vùng mới
1 Sơn La 22 212
2 Lai Châu 231 213
3 Lào Cai 20 214
4 Điện Biên 230 215
5 Yên Bái 29 216
6 Quảng Bình 52 232
7 Quãng Trị 53 233
8 Thừa Thiên – Huế 54 234
9 Đà Nẵng 511 236
10 Thanh Hóa 37 237
11 Nghệ An 38 238
12 Hà Tĩnh 39 239

Bài viết đã cung cấp chi tiết mã vùng tỉnh Quảng Nam mới nhất hiện nay. Bạn có thể dễ dàng liên lạc đến số điện thoại bàn với mã số tỉnh Quảng Nam mà không lo gián đoạn vì sai mã tỉnh.

Quảng cáo

Tham Khảo Ngay Cú Pháp Đăng Ký 4G Mobi Data Cực Khủng HOT Nhất 2022

Tuỳ vào từng đối tượng khách hàng sẽ được tham gia từng gói cước 4g Mobi khác nhau, nếu sau khi soạn tin nhắn mà bạn nhận được phản hồi chưa thuộc đối tượng hãy thử soạn sang một gói 4g MobiFone khác, bạn sẽ không bị tốn phí nếu gói cước chưa thành công. gói 4g mobi

Tên gói Cú pháp/Ưu đãi Đăng ký nhanh/Giá
C120T 5G C120T gửi 9084
Đăng ký nhanh
  • 180GB data tốc độ cao (6GB/ngày).
  • Miễn phí 100 phút thoại trong nước
  • Miễn phí thoại nội mạng từ phút thứ 2 trở đi
120.000đ/tháng
C90N 5G C90N gửi 9084
Đăng ký nhanh
  • 120GB/30 ngày (4GB/ngày).
  • Miễn phí 1000p gọi thoại nội mạng.
  • Tặng 50 phút gọi ngoại mạng.
90.000đ/tháng
ED60 5G ED60 gửi 9084
Đăng ký nhanh
  • 2GB dung lượng tốc độ cao mỗi ngày/tài khoản mobiEdu ôn thi học tập
60.000đ/30 ngày
NCT79 5G NCT79 gửi 9084
Đăng ký nhanh
  • 90GB dung lượng tốc độ cao
79.000đ/30 ngày
HD90 5G HD90 gửi 9084
Đăng ký nhanh
8GB/30 ngày 90.000đ/tháng
HD70 5G HD70 gửi 9084
Đăng ký nhanh
6GB/30 ngày 70.000đ/tháng
AG60 5G AG60 gửi 9084
Đăng ký nhanh
  • 60GB data tốc độ cao (2GB/ngày).
  • Miễn phí 01 tài khoản/ gói dịch vụ mobiAgri MobiFone
60.000đ/30 ngày
HD120 5G HD120 gửi 9084
Đăng ký nhanh
10GB/30 ngày. 120.000đ/30 ngày
C120 5G C120 gửi 9084
Đăng ký nhanh
  • 120GB data tốc độ cao (4GB/ngày).
  • Miễn phí các cuộc gọi nội mạng < 20 phút
  • Miễn phí 50 phút gọi ngoại mạng.
120.000đ/30 ngày
MBF30 5G MBF30 gửi 9084
Đăng ký nhanh
 30GB/7 ngày 30.000đ/7 ngày
ED 5G ED gửi 9084
Đăng ký nhanh
8GB/1 ngày, miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 10.000đ/ngày
3ED 5G 3ED gửi 9084
Đăng ký nhanh
8GB/1 ngày, miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 30.000đ/ 3 ngày
D30 5G D30 gửi 9084
Đăng ký nhanh
 7GB/7 ngày 30.000đ/7 ngày
D15 5G D15 gửi 9084
Đăng ký nhanh
3GB/3 ngày 15.000đ/3 ngày
15ED 5G 15ED gửi 9084
Đăng ký nhanh
8GB/ 1 ngày, Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 150.000đ/15 NGÀY
15CD 5G 15CD gửi 9084
Đăng ký nhanh
8GB/ 1 ngày, Miễn phí cuộc gọi nội mạng dưới 10 phút 150.000đ/15 NGÀY

Thông tin tỉnh Quảng Nam: bản đồ, mã bưu chính, mã vùng, mã tỉnh - VinaMap

Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Nam

Quảng Nam có 18 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc. Trong đó có 2 thành phố, 1 thị xã và 15 huyện với 241 đơn vị hành chính cấp xã.

<h4>Cụ thể, các đơn vị hành chính của tỉnh bao gồm:</h4><ul></ul></div>"}”>

Cụ thể, các đơn vị hành chính của tỉnh bao gồm:

  • Huyện Bắc Trà My
  • Huyện Đại Lộc
  • Thị xã Điện Bàn
  • Huyện Đông Giang
  • Huyện Duy Xuyên
  • Huyện Hiệp Đức
  • Thành phố Hội An
  • Huyện Nam Giang
  • Huyện Nam Trà My
  • Huyện Nông Sơn
  • Huyện Núi Thành
  • Huyện Phú Ninh
  • Huyện Phước Sơn
  • Huyện Quế Sơn
  • Thành phố Tam Kỳ
  • Huyện Tây Giang
  • Huyện Thăng Bình
  • Huyện Tiên Phước

Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Nam

Cụ thể, các đơn vị hành chính của tỉnh bao gồm:

  • Huyện Bắc Trà My
  • Huyện Đại Lộc
  • Thị xã Điện Bàn
  • Huyện Đông Giang
  • Huyện Duy Xuyên
  • Huyện Hiệp Đức
  • Thành phố Hội An
  • Huyện Nam Giang
  • Huyện Nam Trà My
  • Huyện Nông Sơn
  • Huyện Núi Thành
  • Huyện Phú Ninh
  • Huyện Phước Sơn
  • Huyện Quế Sơn
  • Thành phố Tam Kỳ
  • Huyện Tây Giang
  • Huyện Thăng Bình
  • Huyện Tiên Phước

Thành phố Tam Kỳ là tỉnh lỵ, nơi đóng trụ sở hành chính và cơ quan đầu não của cả tỉnh Quảng Nam. Trụ sở UBND đặt tại số 50 Hùng Vương, phường Tân Thạnh, thành phố Tam Kỳ.

Sơ lược về tỉnh Quảng Nam

Quảng Nam là một đơn vị hành chính cấp tỉnh, có vị trí thuộc vùng Bắc Trung Bộ. Tỉnh này buổi đầu được thành lập vào năm 1831 dưới thời Vua Minh Mạng. Trải qua nhiều thăng trầm lịch sử và sáp nhập, tỉnh Quảng Nam được tái lập vào năm 1997 và tồn tại cho đến ngày nay.

Vị trí địa lý – Điều kiện tự nhiên

Quảng Nam có tọa độ địa lý 15°33′25″ Bắc và 108°02′12″ Đông, trung tâm tỉnh cách thủ đô Hà Nội 820km, cách thành phố Huế 126 km và TP Hồ Chí Minh 900km.

Tỉnh này có vị trí tiếp giáp với 4 tỉnh thành trong nước, biển Đông và 1 tỉnh lân cận của Lào. Cụ thể:

  • Phía bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng
  • Phía nam giáp tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum
  • Phía tây giáp tỉnh Sekong, Lào
  • Phía đông giáp Biển Đông

Diện tích đất tự nhiên là 10.574,86 km², lớn thứ 6 nước ta. Địa hình thấp dần từ tây sang đông với 3 vùng chính là vùng núi (phía tây), trung du (ở giữa) và đồng bằng ven biển (phía đông).

Sương mù bao phủ vùng núi Ngọc Linh

Khí hậu nhiệt đới gió mùa, được chia thành 2 mùa khô và mưa rõ rệt. Mùa mưa bắt đầu từ tháng 10 đến tháng 12 năm sau, mùa khô bắt đầu từ tháng 2 đến tháng 8 năm sau. Tháng 1 và tháng 9 là quãng thời gian chuyển tiếp giữa 2 mùa. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 25,6 °C. Lượng mưa trung bình 2000 – 2500mm/năm.

Đường bờ biển dài 125km với nhiều vùng vịnh và nhiều loại hải sản có giá trị kinh tế cao. Hệ thống sông ngòi phân bố đồng đều khắp trên địa bàn tỉnh. Các con sông lớn của Quảng Nam bao gồm: sông Vu Gia – Thu Bồn và sông Tam Kỳ. 

Diện tích rừng hiện có là 425.921 ha với tỷ lệ che phủ đạt 40,9%.

Tính đến năm 2021, dân số của tỉnh đạt mức 1.518.500 người với mật độ dân số 144 người/km².

Thông tin tổng quan tỉnh Quảng Nam

  • Mã viết tắt (tàu cá): QNa
  • Mã hành chính: 49
  • Mã CCCD: 049
  • Biển số xe: 92
  • Mã địa lý: VN-27
  • Mã vùng: 0235
  • Mã bưu chính: 51000 đến 52000

Website cổng thông tin điện tử: quangnam.gov.vn. Bạn có thể truy cập trang web này để tìm hiểu chi tiết về lịch sử, cơ cấu tổ chức, hoạt động, sự kiện của tỉnh Quảng Nam.

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Mã Tỉnh Quảng Nam

news 24h, shorts, short, tin tức, thời sự, tin nhanh, mưa đá, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam timdapan.com › Thư viện đề thi › THPT Quốc Gia › Toán học, diaocthinhvuong.vn › Tin tức › Tin Bất Động Sản, vndoc.com › Học tập › Thi THPT Quốc Gia › Mã trường THPT, www.thongtintuyensinh.vn › 34-Tinh-Quang-Nam_C98_D1615, www.chamhoc.edu.vn › 2017/12 › ma-tinh-ma-huyen-ma-truong-pho-tho…, vnmobifone.vn › Hỗ Trợ Khách Hàng, vinamap.net › Việt Nam, huongnghiep.hocmai.vn › ho-so-thi-tot-nghiep-thpt-tat-ca-cac-ma-truong-…, stttt.quangnam.gov.vn › webcenter › portal › sotttt › pages_tin-tuc › chi-tiet, tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã, mã tỉnh, mã huyện, mã xã quảng nam, tra cứu mã tỉnh, mã huyện, mã xã quảng nam, Mã tỉnh Quảng Nam 49, Mã huyện Thăng Bình, Quảng Nam, Mã huyện Núi Thành tỉnh Quảng Nam, Mã huyện Đại Lộc, Mã huyện Phú Ninh tỉnh Quảng Nam

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Tỉnh Quảng Nam này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Tỉnh Quảng Nam trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button