Thông tin tuyển sinh

Mã Tổ Hợp Môn – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng

Mã Tổ Hợp Môn đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Tổ Hợp Môn trong bài viết này nhé!

Nội dung chính

Video: Mở hộp và lắp ráp bộ người máy rẻ tiền

Bạn đang xem video Mở hộp và lắp ráp bộ người máy rẻ tiền mới nhất trong danh sách Thông tin tuyển sinh được cập nhật từ kênh Minipla and Toy từ ngày 2019-12-10 với mô tả như dưới đây.

Một số thông tin dưới đây về Mã Tổ Hợp Môn:

Mã tổ hợp môn có ý nghĩa như thế nào ?

Mã tổ hợp môn là những ký hiệu nhận biết khối thi bao gồm chữ và số. Phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,…và phần số để nhận biết tổ hợp môn: A01, A02, B01, B02, D01,…Những mã tổ hợp được quy định  theo Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp các em học sinh dễ dàng lựa chọn chính xác khối thi hơn.

Mã tổ hợp xét tuyển các môn thi năm 2023

Danh sách 185+ mã tổ hợp môn xét tuyển, các khối thi đại học năm 2023

Trong phiếu đăng ký thi THPT Quốc gia không thể thiếu mã tổ hợp môn xét tuyển, các khối thi đại học, chính vì vậy các thí sinh cần phải ghi nhớ được mã này bao gồm các tổ hợp xét tuyển mà các thầy cô tư vấn đăng ký xét tuyển Cao đẳng Dược Sài Gòn đã tổng hợp như sau: 

Bảng Mã tổ hợp khối A thi vào cao đẳng đại học chính quy

Bảng Mã tổ hợp môn học khối A gồm 01 môn toán học và 2 môn khác

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
  • A04: Toán, Vật lí, Địa lí
  • A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
  • A06: Toán, Hóa học, Địa lí
  • A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
  • A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
  • A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
  • A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
  • A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
  • A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
  • A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
  • A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
  • A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
  • A18: Toán, Hóa học, Khoa học xã hội

>>> Xem thêm : Trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn xét tuyển 2023 chỉ cần bằng THPT

Bảng Mã tổ hợp các môn khối B

Bảng Mã tổ hợp môn học xét tuyển cao đẳng, đại học khối B bao gồm  01 môn toán học, 01 môn sinh học  và 1 môn học khác

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

>>Click ngay: Danh sách các ngành khối B thí sinh nên biết để chọn được ngành học phù hợp nhất ở kỳ tuyển sinh sắp tới.

Bảng Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C

Mã tổ hợp môn khối C hay còn gọi là khối Văn gồm 01 môn Ngữ Văn và 2 môn học khác

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
  • C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
  • C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
  • C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
  • C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
  • C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
  • C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
  • C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
  • C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
  • C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
  • C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
  • C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

 Danh sách mã tổ hợp các môn xét tuyển khối D

Khối D gồm 1 môn Ngoại ngữ và 2 môn học khác

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
  • D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
  • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
  • D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
  • D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
  • D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
  • D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
  • D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
  • D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
  • D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
  • D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
  • D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Tổng hợp 66 mã tổ hợp môn Khối Năng Khiếu 

Dưới đây là các khối H, khối K, khối M, khối N, khối R, khối S, khối T, khối V. Các khối này được gọi là khối năng khiếu bao gồm từ 1 đến 2 môn năng khiếu trong mã tổ hợp môn.

>>>> Xem ngay: Danh sách trường xét tuyển học bạ ở TPHCM năm 2023

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối H

  • H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
  • H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
  • H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
  • H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
  • H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
  • H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
  • H07: Toán, Hình họa, Trang trí
  • H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối K

  • K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối M

  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
  • M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
  • M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
  • M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
  • M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
  • M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
  • M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
  • M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
  • M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
  • M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
  • M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
  • M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
  • M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
  • M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
  • M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Danh sách mã tổ hợp môn khối xét tuyển N (ngữ văn và 2 môn năng khiếu âm nhạc)

  • N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
  • N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
  • N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
  • N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
  • N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
  • N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
  • N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối R 

  • R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R04: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật
  • R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối S

  • S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
  • S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

Danh sách mã tổ hợp môn khối T – Khối năng khiếu thể dục thể thao ( 2 môn tự nhiên và 1 môn năng khiếu thể dục thể thao)

  • T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T04: Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao

Danh sách các mã tổ hợp môn khối vẽ V (1 môn năng khiếu vẽ và 2 môn khác)

  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
  • V03: VẼ MT, Toán, Hóa
  • V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
  • V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
  • V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
  • V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
  • V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
  • V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Đây là danh sách tổng hợp mã tổ hợp môn xét tuyển cần thiết trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2023 mà thí sinh cần phải ghi nhớ, hãy ghi chính xác mã tổ hợp xét tuyển mà thí sinh đăng ký lựa chọn.

TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y DƯỢC SÀI GÒN 

Saigon Medical College

  • Cơ sở 1: Số 1036 Đường Tân Kỳ Tân Quý Tổ 129, Khu phố 14, Phường: Bình Hưng Hòa, Quận:Bình Tân, TP.HCM ( Ngã 3 đèn xanh đèn đỏ giao giữa đường Tân Kỳ Tân Quý và Quốc lộ 1A).
  • Cơ sở 2: PTT – Đường số 3- Lô số 07, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
  • Điện thoại : 0287.1060.222 – 096.152.9898 – 093.851.9898
  • Facebook: /truongcaodangyduocsaigon/

Các khối thi đại học, cao đẳng

  • Khối A: Toán, Vật Lý, Hóa học
  • Khối B: Toán, Hóa học, Sinh học
  • Khối C: Văn, Sử, Địa Lý
  • Khối D: Toán, Văn, Tiếng Anh
  • Khối H: Văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • Khối V:  Toán, Lý (đề thi khối A), Vẽ mỹ thuật
  • Khối T: Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu TDTT
  • Khối M: Văn, Toán (đề thi khối D), Năng khiếu
  • Khối N: Văn (đề thi khối C), 2 môn năng khiếu Nhạc
  • Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu – Mỹ thuật
  • Khối R: Văn, Lịch Sử (đề thi khối C), Năng khiếu báo chí
  • Khối S: Văn (đề thi khối C), 2 môn năng khiếu Điện ảnh
  • Khối K: Toán, Lý, môn kỹ thuật nghề

Sau 2017, các khối thi này đã được mở rộng thành nhiều khối với mã tổ hợp môn thi xét tuyển khác nhau. Để tiện cho các em hiểu rõ hơn, dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn khối thi hơn, ban tư vấn đã tổng hợp thông tin chi tiết ở dưới đây.

Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì?

Mã tổ hợp môn xét tuyển là các ký hiệu nhận biết khối thi bao gồm cả chữ và số. Trong đó thì phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,…  Còn phần số để nhận biết tổ hợp môn thi như: A01 (Mã Tổ Hợp Môn), A02, B01, B02, D01,…

Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì?

Theo quy định của Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS của Bộ Giáo dục và Đào tạo về mã tổ hợp môn xét tuyển này sẽ giúp các em học sinh dễ dàng lựa chọn khối thi chính xác hơn.

Các khối thi Đại học – Mã tổ hợp môn xét tuyển mới nhất

Khi đăng ký thi THPT Quốc gia không thể thiếu mã tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh đăng ký tổ hợp môn xét tuyển nào thì cần phải ghi nhớ được mã này. Dưới đây, ban tư vấn tuyển sinh sẽ có chia sẻ chi tiết sau.

Các khối thi đại học, mã tổ hợp môn xét tuyển khối A

  • A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
  • A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
  • A04: Toán, Vật lí, Địa lí
  • A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
  • A06: Toán, Hóa học, Địa lí
  • A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
  • A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
  • A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
  • A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
  • A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
  • A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
  • A15: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
  • A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
  • A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
  • A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối B

  • B00 : Toán, Hóa Học, Sinh Học
  • B01 : Toán, Sinh học, Lịch sử
  • B02 : Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03 : Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04 : Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05 : Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08 : Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Các khối thi đại học xét tuyển khối C

  • C00 : Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
  • C01 : Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • C02  : Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • C03 : Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04 : Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • C05 : Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
  • C06 : Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
  • C07 : Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
  • C08 : Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
  • C09 : Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
  • C10 : Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
  • C12 : Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13 : Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
  • C14 : Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
  • C15 : Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội
  • C16 : Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
  • C17 : Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
  • C19 : Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối D

  • D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
  • D02: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga
  • D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
  • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
  • D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
  • D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
  • D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
  • D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
  • D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
  • D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
  • D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
  • D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
  • D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D97: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển đại học 2023

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu

  • H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
  • H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
  • H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
  • H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
  • H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
  • H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
  • H07: Toán, Hình họa, Trang trí
  • H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
  • K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học
  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
  • M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
  • M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
  • M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
  • M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
  • M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
  • M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
  • M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
  • M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
  • M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
  • M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
  • M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
  • M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Ạnh
  • M24 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
  • M25 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
  • N00 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
  • N01 Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
  • N02 Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
  • N03 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N04 Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
  • N05 Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
  • N06 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N07 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N08 Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
  • N09 Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề – chỉ huy tại chỗ
  • R00 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • R01 Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R02 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R03 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R04 Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật
  • R05 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
  • S00 Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
  • S01 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T02 Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T03 Ngữ văn, Địa, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T04 Toán, Lý, Năng khiếu Thể dục thể thao
  • T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu
  • V00 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02 VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
  • V03 VẼ MT, Toán, Hóa
  • V04 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V05 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
  • V07 Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
  • V08 Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
  • V09 Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
  • V10 Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
  • V11 Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Trên đây tổng hợp tất cả các khối thi đại học, mã tổ hợp môn xét tuyển của các ngành để các bạn thí sinh dễ dàng theo dõi. Các bạn hãy lựa chọn khối thi và môn thi phù hợp với năng lực và sở trường để xét tuyển ngành nghề yêu thích nhé. Chúc các bạn thành công trong kỳ thì sắp tới!

Các khối thi Đại học Cao đẳng, mã tổ hợp môn xét tuyển 2023

Tổ hợp môn là gì?

Tổ hợp môn là những ký hiệu nhận biết khối thi/xét tuyển bao gồm chữ và số. Phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,…và phần số để nhận biết tổ hợp môn: A01, A02, B01, B02, D01,…

Khi đăng ký dự thi, thí sinh cần nắm rõ mã quy ước tổ hợp môn xét tuyển ĐH, CĐ chính quy năm thi để lựa chọn tổ hợp môn thi/xét tuyển phù hợp với ngành xét tuyển và thế mạnh của mình

Mã quy ước tổ hợp môn xét tuyển ĐH, CĐ chính quy được thực hiện dựa vào nội dung hướng dẫn theo Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS ngày 20 tháng 03 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bảng mã hóa các tổ hợp môn thi và xét tuyển Đại học, Cao đẳng chính quy được Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Bộ GD&ĐT thống kê.

Nhng lưu ý khi chọn tổ hợp môn

  1. Hiện các trường ĐH đã sử dụng trên 150 tổ hợp để xét tuyển.Tuy nhiên, chỉ có 5 tổ hợp được lựa chọn nhiều nhất với gần 90% nguyện vọng là A00 (Toán – Lý – Hóa), D01 (Toán – Văn – Anh), A01 (Toán – Lý – Anh) B00 (Toán – Hóa – Sinh), C00 (Văn – Sử – Địa). 10% nguyện vọng còn lại thuộc về hơn 140 tổ hợp khác. Thí sinh nên so sánh điểm thi của mình với các nhóm tổ hợp, và tổ hợp nào có điểm cao hơn thì đăng ký xét tuyển để có lợi thế.
  2. Theo quy định mỗi ngành được sử dụng không quá 4 tổ hợp để xét tuyển. Trong khi đó, mỗi thí sinh đều có một số môn học sở trường, có thể ghép thành tổ hợp để sử dụng xét tuyển. Dĩ nhiên, việc ghép này phải phù hợp với tổ hợp mà ngành/trường đó sử dụng. Thí sinh có thể sử dụng tất cả 4 tổ hợp để xét tuyển cùng lúc vào một ngành yêu thích để tăng khả năng trúng tuyển
  3. Một số trường có thể đưa ra độ chênh của điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, quy định chỉ tiêu dành cho từng tổ hợp. Như vậy, thí sinh cần nghiên cứu kỹ quy định đã được công khai trên trang thông tin tuyển sinh của các trường. Sau khi xác định được độ chênh điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, thí sinh căn cứ vào kết quả thi/học tập của mình để xác định đúng tổ hợp nào có lợi nhất. Nếu trường quy định chỉ tiêu cho từng tổ hợp, thí sinh có thể sử dụng nhiều tổ hợp để đăng ký xét tuyển vào ngành, mỗi tổ hợp là một nguyện vọng.
  4. Có nhiều phương thức không “quan tâm” đến tổ hợp xét tuyển mà đánh giá toàn diện năng lực học sinh. Cụ thể như phương thức xét  điểm đánh giá năng lực hoặc xét tuyển thẳng bằng các chứng chỉ quốc tế… Vì vậy, học sinh cần nghiên cứu kỹ đề án tuyển sinh của từng trường.
  5. Thời gian qua, một số trường để tuyển được thí sinh đã mở những tổ hợp “tréo ngoe” với ngành tuyển. Ví dụ tuyển ngành kinh tế mà không có toán. Trong khi ngành kinh tế, chương trình đào tạo liên quan nhiều đến toán nên việc tuyển thí sinh không có năng lực tốt về toán có thể khiến sinh viên gặp khó khăn khi theo học, chất lượng đào tạo bị ảnh hưởng. Vì thế, thí sinh cần tỉnh táo khi lựa chọn tổ hợp.Thí sinh có thể chọn tổ hợp cao điểm hơn để xét tuyển nhưng cần phải cân nhắc, đừng vào đại học bằng mọi giá.

Các tổ hợp môn thi đại học

Mã tổ hợp môn học khối A

   Gồm 01 môn toán học và 2 môn khác

  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lí, Sinh học
  • A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
  • A04: Toán, Vật lí, Địa lí
  • A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
  • A06: Toán, Hóa học, Địa lí
  • A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
  • A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
  • A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
  • A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
  • A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
  • A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
  • A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
  • A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
  • A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
  • A18: Toán, Hóa học, Khoa học xã hội

Mã tổ hợp môn khối B

Bao gồm  01 môn toán học, 01 môn sinh học  và 1 môn học khác

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Mã tổ hợp môn khối C

Bao gồm môn Ngữ Văn và 2 môn học khác

  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
  • C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
  • C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
  • C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
  • C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
  • C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
  • C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
  • C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
  • C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
  • C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
  • C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
  • C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Mã tổ hợp Khối D

Bao gồm 1 môn Ngoại ngữ và 2 môn học khác

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
  • D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
  • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
  • D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
  • D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
  • D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
  • D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
  • D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
  • D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
  • D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
  • D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
  • D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
  • D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
  • D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối H

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2

  • H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
  • H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
  • H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
  • H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
  • H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
  • H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
  • H07: Toán, Hình họa, Trang trí
  • H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối K

  • K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học

Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối M

  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
  • M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
  • M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
  • M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
  • M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
  • M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
  • M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
  • M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
  • M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
  • M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
  • M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
  • M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
  • M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
  • M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
  • M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Mã tổ hợp môn khối xét tuyển N (ngữ văn và 2 môn năng khiếu âm nhạc)

N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2

  • N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
  • N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
  • N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
  • N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
  • N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
  • N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối R 

  • R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R04: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật
  • R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

Mã tổ hợp môn xét tuyển khối S

  • S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
  • S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

Mã tổ hợp môn khối T – Khối năng khiếu thể dục thể thao ( 2 môn tự nhiên và 1 môn năng khiếu thể dục thể thao)

  • T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T04: Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao
  • T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao

Mã tổ hợp môn khối vẽ V (1 môn năng khiếu vẽ và 2 môn khác)

  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
  • V03: VẼ MT, Toán, Hóa
  • V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
  • V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
  • V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
  • V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
  • V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
  • V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật

Có thể bạn quan tâm:

Mai Mai

Tôi là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Trường Việt Nam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.

Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng cơ bản

Về cơ bản các khối thi THPT, xét tuyển Đại học, Cao đẳng 2020 gồm 4 khối cơ bản A, B, C, D (trong đó mở rộng ra các khối con) và các khối thi năng khiếu như: H, M, N, T, V, R, S, K.

  • Khối A: Toán, Vật lí và Hóa học
  • Khối B: Toán, Sinh học và Hóa học
  • Khối C: Địa lý, Lịch sử và Ngữ văn
  • Khối D: Toán, Ngoại ngữ và Ngữ văn
  • Khối N: Văn , Kiến thức Âm nhạc
  • Khối H: Văn , Hội Họa , Bố cục
  • Khối M: Văn , Toán , Đọc kể diễn cảm và hát
  • Khối T: Toán , Sinh Học , Năng khiếu TDTT
  • Khối V: Toán , Vật lí , Vẽ mỹ thuật
  • Khối S: Văn, 2 môn năng khiếu điện ảnh
  • Khối R: Văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • Khối K: Toán, Tiếng Anh, Tin học.


Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng

Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng

Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố danh sách 190 tổ hợp môn dành cho các khối thi bao gồm cả các tổ hợp năng khiếu. Dưới đây danh sách tất cả các khối thi bao gồm tổ hợp xét tuyển trong mùa tuyển sinh đại học 2020:

Các tổ hợp môn khối A: 

  • A00: Toán , Lý, Hóa
  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • A02: Toán, Vật lý, Sinh học
  • A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
  • A04: Toán, Vật lý, Địa lý
  • A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
  • A06: Toán, Hóa học, Địa lý
  • A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
  • A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
  • A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
  • A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
  • A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
  • A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
  • A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
  • A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
  • A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
  • A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

Các tổ hợp môn khối B:

  • B00: Toán, Hóa, Sinh
  • B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Các tổ hợp môn khối :

  • C00: Văn, Sử, Địa
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
  • C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
  • C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
  • C05: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
  • C06: Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
  • C07: Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
  • C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
  • C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
  • C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
  • C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
  • C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
  • C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
  • C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
  • C16: Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
  • C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
  • C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
  • C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

Các tổ hợp môn khối D:

  • D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
  • D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
  • D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
  • D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
  • D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
  • D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
  • D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
  • D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
  • D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
  • D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
  • D16: Toán, Địa lý, Tiếng Đức
  • D17: Toán, Địa lý, Tiếng Nga
  • D18: Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
  • D19: Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
  • D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung
  • D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
  • D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
  • D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
  • D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
  • D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
  • D26: Toán, Vật lý, Tiếng Đức
  • D27: Toán, Vật lý, Tiếng Nga
  • D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
  • D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
  • D30: Toán, Vật lý, Tiếng Trung
  • D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
  • D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
  • D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
  • D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
  • D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
  • D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
  • D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
  • D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
  • D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
  • D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
  • D52: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga
  • D54: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp
  • D55: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
  • D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
  • D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
  • D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
  • D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
  • D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
  • D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
  • D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
  • D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
  • D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
  • D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
  • D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
  • D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
  • D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
  • D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
  • D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
  • D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
  • D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
  • D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
  • D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
  • D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
  • D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
  • D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
  • D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
  • D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Các tổ hợp môn khối M:

  • M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
  • M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
  • M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
  • M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
  • M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
  • M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
  • M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
  • M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
  • M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
  • M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
  • M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
  • M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
  • M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
  • M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
  • M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
  • M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
  • M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
  • M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
  • M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử

Các tổ hợp môn khối N:

  • N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
  • N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
  •  
  • N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
  • N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
  • N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
  • N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
  • N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
  • N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ

Các tổ hợp môn khối H:

  • H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
  • H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
  • H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
  • H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
  • H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
  • H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
  • H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
  • H07: Toán, Hình họa, Trang trí
  • H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật

Các tổ hợp môn khối K:

Khối K gồm môn thi Toán, Lý và môn chuyên ngành đã học ở hệ cao đẳng, trung cấp. Khối K không có các khối con, thường được các trường kỹ thuật tuyển sinh với 3 môn Toán, Tiếng Anh, Tin học.

Các tổ hợp môn khối R:

  • R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
  • R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
  • R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật
  • R04: Ngữ văn, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật
  • R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông

Các tổ hợp môn khối S: 

  • S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
  • S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2

Các tổ hợp môn khối V:

  • V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
  • V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
  • V03: VẼ MT, Toán, Hóa
  • V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
  • V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
  • V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
  • V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
  • V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
  • V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
  • V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật.

Các tổ hợp môn khối T: 

  • T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
  • T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
  • T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
  • T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT
  • T04: Toán, Lý, Năng khiếu TDTT
  • T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu

Trên đây chính là thông tin về tất cả Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng mà Trang Tuyển Sinh muốn chia sẻ tới các bạn. Hãy đảm bảo nắm chắc những thông tin này để đưa ra lựa chọn cho tương lai của bản thân.

I. Nhóm các khối thi truyền thống

1. Tổ hợp xét tuyển khối A

Khối A bao gồm 18 tổ hợp xét tuyển không liên tục từ A00 tới A18. Đây là nhóm các khối được sử dụng chủ yếu xét vào các trường đại học thiên hướng kỹ thuật.

Tên khối Tổ hợp môn xét tuyển
A00 Toán, Vật lý, Hóa học
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
A02 Toán, Vật lý , Sinh học
A03 Toán, Vật lý, Lịch sử
A04 Toán, Vật lý, Địa lý
A05 Toán, Hóa học, Lịch sử
A06 Toán, Hóa học, Địa lý
A07 Toán, Lịch sử, Địa lý
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
A09 Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
A10 Toán, Vật lý, Giáo dục công dân
A11 Toán, Hóa học, Giáo dục công dân
A12 Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội
A14 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
A15 Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân
A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Văn
A17 Toán, Khoa học xã hội, Vật lý
A18 Toán, Khoa học xã hội, Hóa học

Xem thêm thông tin về nhóm khối thi:

  • Khối A03, A04, A05, A06
  • Khối A07, A08, A09
  • Khối A10, A11
  • Khối A12, A14, A15, A16

2. Tổ hợp xét tuyển khối B

Khối B là khối thi truyền thống có ít lựa chọn nhất trong các khối thi truyền thống với 7 mã tổ hợp. Đây là các khối thi chủ yếu được sử dụng để xét tuyển vào các nhóm ngành như chăm sóc sức khỏe, nông lâm thủy sản, công nghệ hóa sinh…

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối B bao gồm:

Tên khối Tổ hợp môn xét tuyển
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
B01 Toán, Sinh học, Lịch sử
B02 Toán, Sinh học, Địa lý
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04 Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
B05 Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Xem thêm thông tin về nhóm các khối: Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08

3. Tổ hợp xét tuyển khối C

Nhiều bạn vẫn hay lầm tưởng khối C chỉ dành cho các nhóm ngành sư phạm, văn hóa, du lịch… hay nói đơn giản là dành cho khối khoa học xã hội. Tuy nhiên điều đó chỉ đúng với khối C00 bởi hầu hết các khối C phía sau nó là các tổ hợp môn có thể được dùng để xét tuyển vào các ngành công nghệ và kỹ thuật đó.

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối C bao gồm:

Tên khối Tổ hợp môn xét tuyển
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lý
C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04 Ngữ văn, Toán, Địa lý
C05 Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
C06 Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
C07 Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
C08 Ngữ văn, Hóa học, Sinh
C09 Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
C10 Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
C12 Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
C13 Ngữ văn, Sinh học, Địa
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
C15 Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
C16 Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
C17 Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
C18 Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân
C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20 Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân

4. Tổ hợp xét tuyển khối D

Khối đứng đầu về số lượng các tổ hợp môn xét tuyển với 78 khối thi, khối D là khối hòa lẫn của tất cả các tổ hợp xét tuyển trên. Khối D có thể sử dụng để xét tuyển hầu như vào mọi ngành học. Là khối thi dành cho những bạn yêu thích các môn ngoại ngữ.

***Ghi chú:

  • Tổ hợp Khoa học tự nhiên bao gồm 3 môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học;
  • Tổ hợp Khoa học xã hội bao gồm 3 môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân.

Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối C bao gồm:

Khối Tổ hợp môn xét tuyển
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D02 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
D03 Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
D04 Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D05 Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
D06 Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lý, Tiếng Anh
D11 Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
D12 Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
D13 Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
D16 Toán, Địa lý, Tiếng Đức
D17 Toán, Địa lý, Tiếng Nga
D18 Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
D19 Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
D20 Toán, Địa lý, Tiếng Trung
D21 Toán, Hóa học, Tiếng Đức
D22 Toán, Hóa học, Tiếng Nga
D23 Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
D24 Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
D25 Toán, Hóa học, Tiếng Trung
D26 Toán, Vật lý, Tiếng Đức
D27 Toán, Vật lý, Tiếng Nga
D28 Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
D29 Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
D30 Toán, Vật lý, Tiếng Trung
D31 Toán, Sinh học, Tiếng Đức
D32 Toán, Sinh học, Tiếng Nga
D33 Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
D34 Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
D35 Toán, Sinh học, Tiếng Trung
D41 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
D42 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
D43 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
D44 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
D45 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
D52 Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga
D54 Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp
D55 Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
D61 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
D62 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
D63 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
D64 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
D65 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D68 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D69 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D70 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D72 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D73 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D74 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D76 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D77 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D78 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D79 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D80 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
D81 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
D82 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D83 Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
D84 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
D85 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
D86 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
D87 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
D88 Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
D90 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
D91 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
D92 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
D93 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
D94 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
D95 Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
D96 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
D97 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
D98 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
D99 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
DD0 Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
DD2 Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn
DH1 Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Hàn

Xem thêm thông tin về các nhóm khối D:

  • Khối D02, D03, D04, D05, D06
  • Khối D11, D12, D13
  • Khối D83, D84, D87, D88

5. Tổ hợp xét tuyển khối K

Đây là khối rất đặc biệt, và thường chỉ được sử dụng để xét kết quả học tập bậc THPT. Khối K cũng chỉ có duy nhất 1 tổ hợp xét tuyển đó là:

  • Khối K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)

Trang chủ

  • Món ngon mỗi ngày

    • Công thức nấu ăn
    • Mẹo vặt bếp núc
    • Đặc sản vùng miền
    • Địa điểm ăn uống
    • Chế độ ăn uống
  • Tư vấn sản phẩm

    • Sản phẩm hot
    • Review sản phẩm
    • Hỏi đáp
  • Mẹo vặt cuộc sống

    • Mẹo vặt gia đình
    • Mẹo vặt bếp núc
    • Mẹo làm đẹp
    • Mẹo chi tiêu
    • Phong thủy
    • Mẹo vặt công nghệ
    • Thông tin cần biết
    • Tra cứu thông tin
  • Sống khỏe

    • Chế độ ăn uống
    • Sống xanh
    • Mẹ và bé
  • Làm đẹp

    • Thời trang
    • Dưỡng da
    • Trang điểm
    • Mẹo làm đẹp
  • Ăn gì chơi gì

    • Địa điểm du lịch
    • Địa điểm ăn uống
    • Phim hay
    • Nhạc hay

Đã thêm vào giỏ hàng

Bạn có thể vào xem và THANH TOÁN
tại giỏ hàng

Đã thêm vào danh sách quan tâm

Bạn có thể xem sản phẩm đã quan tâm
ở phần giỏ hàng

Lên đầu trang

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Mã Tổ Hợp Môn

caodangyduochcm.vn › ky-thi-thpt-quoc-gia › tong-hop-danh-sach-ma-to-…, caodangyduochochiminh.vn › ma-to-hop-mon-xet-tuyen-c59072, huongnghiep.hocmai.vn › to-hop-mon-la-gi-danh-sach-tat-ca-cac-to-hop-…, tuyensinh.dhsphue.edu.vn › Modules › nganhhoc › front_list_tohop, truongvietnam.net › to-hop-mon-thi-dai-hoc, trangtuyensinh.com.vn › cac-to-hop-mon-thi-xet-tuyen-vao-dai-hoc-cao-d…, trangedu.com › blog › danh-sach-khoi-thi, www.bachhoaxanh.com › kinh-nghiem-hay › cac-khoi-thi-va-to-hop-cac-…, meta.vn › Hướng dẫn › Kinh nghiệm hay, Tất cả các tổ hợp môn, Chọn khối thi đại học, các khối a b c d, A00, A01 D01 là môn gì, Các khối thi cấp 3, Tổ hợp khối A, Q00 gồm những môn nào, To hợp môn học lớp 10

Ngoài những thông tin về chủ đề Mã Tổ Hợp Môn này bạn có thể xem thêm nhiều bài viết liên quan đến Thông tin học phí khác tại đây nhé.

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin hot nhất, được đánh giá cao nhất về Mã Tổ Hợp Môn trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Hãy thường xuyên truy cập chuyên mục Thông tin sự kiện để update thêm nhé! Hãy like, share, comment bên dưới để chúng tôi biết được bạn đang cần gì nhé!

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button