Mã Tổ Hợp Môn Xét Tuyển – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Mã Tổ Hợp Môn Xét Tuyển đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Tổ Hợp Môn Xét Tuyển trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
Mã tổ hợp môn có ý nghĩa như thế nào ?
Mã tổ hợp môn là những ký hiệu nhận biết khối thi bao gồm chữ và số. Phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,…và phần số để nhận biết tổ hợp môn: A01, A02, B01, B02, D01,…Những mã tổ hợp được quy định theo Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp các em học sinh dễ dàng lựa chọn chính xác khối thi hơn.
Danh sách 185+ mã tổ hợp môn xét tuyển, các khối thi đại học năm 2023
Trong phiếu đăng ký thi THPT Quốc gia không thể thiếu mã tổ hợp môn xét tuyển, các khối thi đại học, chính vì vậy các thí sinh cần phải ghi nhớ được mã này bao gồm các tổ hợp xét tuyển mà các thầy cô tư vấn đăng ký xét tuyển Cao đẳng Dược Sài Gòn đã tổng hợp như sau:
Bảng Mã tổ hợp khối A thi vào cao đẳng đại học chính quy
Bảng Mã tổ hợp môn học khối A gồm 01 môn toán học và 2 môn khác
- A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- A02: Toán, Vật lí, Sinh học
- A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
- A04: Toán, Vật lí, Địa lí
- A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
- A06: Toán, Hóa học, Địa lí
- A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
- A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
- A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
- A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
- A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
- A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
- A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
- A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
- A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
- A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
- A18: Toán, Hóa học, Khoa học xã hội
>>> Xem thêm : Trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn xét tuyển 2023 chỉ cần bằng THPT
Bảng Mã tổ hợp các môn khối B
Bảng Mã tổ hợp môn học xét tuyển cao đẳng, đại học khối B bao gồm 01 môn toán học, 01 môn sinh học và 1 môn học khác
- B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
- B02: Toán, Sinh học, Địa lí
- B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
- B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
- B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
- B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
>>Click ngay: Danh sách các ngành khối B thí sinh nên biết để chọn được ngành học phù hợp nhất ở kỳ tuyển sinh sắp tới.
Bảng Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C
Mã tổ hợp môn khối C hay còn gọi là khối Văn gồm 01 môn Ngữ Văn và 2 môn học khác
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
- C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
- C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
- C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
- C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
- C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
- C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
- C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
- C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
- C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
- C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
- C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
- C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
- C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
- C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
- C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
- C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
- C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
- C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Danh sách mã tổ hợp các môn xét tuyển khối D
Khối D gồm 1 môn Ngoại ngữ và 2 môn học khác
- D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
- D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
- D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
- D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
- D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
- D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
- D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
- D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
- D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
- D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
- D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
- D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
- D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
- D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
- D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
- D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
- D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
- D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
- D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
- D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
- D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
- D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
- D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
- D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
- D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
- D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
- D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
- D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
- D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
- D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
- D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
- D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
- D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
- D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
- D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
- D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
- D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
- D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
- D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
- D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
- D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
- D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
- D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
- D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
- D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
- D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Tổng hợp 66 mã tổ hợp môn Khối Năng Khiếu
Dưới đây là các khối H, khối K, khối M, khối N, khối R, khối S, khối T, khối V. Các khối này được gọi là khối năng khiếu bao gồm từ 1 đến 2 môn năng khiếu trong mã tổ hợp môn.
>>>> Xem ngay: Danh sách trường xét tuyển học bạ ở TPHCM năm 2023
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối H
- H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
- H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
- H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
- H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
- H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
- H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
- H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
- H07: Toán, Hình họa, Trang trí
- H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối K
- K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối M
- M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
- M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
- M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
- M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
- M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
- M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
- M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
- M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
- M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
- M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
- M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
- M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
- M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
- M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
- M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
- M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
- M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
- M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
- M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
Danh sách mã tổ hợp môn khối xét tuyển N (ngữ văn và 2 môn năng khiếu âm nhạc)
- N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
- N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
- N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
- N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
- N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
- N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
- N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối R
- R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
- R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R04: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật
- R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối S
- S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
- S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
Danh sách mã tổ hợp môn khối T – Khối năng khiếu thể dục thể thao ( 2 môn tự nhiên và 1 môn năng khiếu thể dục thể thao)
- T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao
- T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu thể dục thể thao
- T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao
- T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao
- T04: Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao
- T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao
Danh sách các mã tổ hợp môn khối vẽ V (1 môn năng khiếu vẽ và 2 môn khác)
- V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
- V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
- V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
- V03: VẼ MT, Toán, Hóa
- V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
- V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
- V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
- V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
- V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
- V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
- V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
Đây là danh sách tổng hợp mã tổ hợp môn xét tuyển cần thiết trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2023 mà thí sinh cần phải ghi nhớ, hãy ghi chính xác mã tổ hợp xét tuyển mà thí sinh đăng ký lựa chọn.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y DƯỢC SÀI GÒN
Saigon Medical College
- Cơ sở 1: Số 1036 Đường Tân Kỳ Tân Quý Tổ 129, Khu phố 14, Phường: Bình Hưng Hòa, Quận:Bình Tân, TP.HCM ( Ngã 3 đèn xanh đèn đỏ giao giữa đường Tân Kỳ Tân Quý và Quốc lộ 1A).
- Cơ sở 2: PTT – Đường số 3- Lô số 07, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
- Điện thoại : 0287.1060.222 – 096.152.9898 – 093.851.9898
- Facebook: /truongcaodangyduocsaigon/
Các khối thi đại học, cao đẳng
- Khối A: Toán, Vật Lý, Hóa học
- Khối B: Toán, Hóa học, Sinh học
- Khối C: Văn, Sử, Địa Lý
- Khối D: Toán, Văn, Tiếng Anh
- Khối H: Văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
- Khối V: Toán, Lý (đề thi khối A), Vẽ mỹ thuật
- Khối T: Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu TDTT
- Khối M: Văn, Toán (đề thi khối D), Năng khiếu
- Khối N: Văn (đề thi khối C), 2 môn năng khiếu Nhạc
- Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng khiếu – Mỹ thuật
- Khối R: Văn, Lịch Sử (đề thi khối C), Năng khiếu báo chí
- Khối S: Văn (đề thi khối C), 2 môn năng khiếu Điện ảnh
- Khối K: Toán, Lý, môn kỹ thuật nghề
Sau 2017, các khối thi này đã được mở rộng thành nhiều khối với mã tổ hợp môn thi xét tuyển khác nhau. Để tiện cho các em hiểu rõ hơn, dễ dàng tìm kiếm và lựa chọn khối thi hơn, ban tư vấn đã tổng hợp thông tin chi tiết ở dưới đây.
Mã tổ hợp môn xét tuyển là gì?
Mã tổ hợp môn xét tuyển là các ký hiệu nhận biết khối thi bao gồm cả chữ và số. Trong đó thì phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,… Còn phần số để nhận biết tổ hợp môn thi như: A01 (Mã Tổ Hợp Môn Xét Tuyển), A02, B01, B02, D01,…
Theo quy định của Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS của Bộ Giáo dục và Đào tạo về mã tổ hợp môn xét tuyển này sẽ giúp các em học sinh dễ dàng lựa chọn khối thi chính xác hơn.
Các khối thi Đại học – Mã tổ hợp môn xét tuyển mới nhất
Khi đăng ký thi THPT Quốc gia không thể thiếu mã tổ hợp môn xét tuyển. Thí sinh đăng ký tổ hợp môn xét tuyển nào thì cần phải ghi nhớ được mã này. Dưới đây, ban tư vấn tuyển sinh sẽ có chia sẻ chi tiết sau.
Các khối thi đại học, mã tổ hợp môn xét tuyển khối A
- A00: Toán, Vật Lý, Hóa Học
- A01: Toán, Vật Lý. Tiếng Anh
- A02: Toán, Vật lí, Sinh học
- A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
- A04: Toán, Vật lí, Địa lí
- A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
- A06: Toán, Hóa học, Địa lí
- A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
- A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
- A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
- A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
- A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
- A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
- A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
- A15: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
- A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
- A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
- A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối B
- B00 : Toán, Hóa Học, Sinh Học
- B01 : Toán, Sinh học, Lịch sử
- B02 : Toán, Sinh học, Địa lí
- B03 : Toán, Sinh học, Ngữ văn
- B04 : Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
- B05 : Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
- B08 : Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Các khối thi đại học xét tuyển khối C
- C00 : Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
- C01 : Ngữ văn, Toán, Vật lí
- C02 : Ngữ văn, Toán, Hóa học
- C03 : Ngữ văn, Toán, Lịch sử
- C04 : Ngữ văn, Toán, Địa lí
- C05 : Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
- C06 : Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
- C07 : Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
- C08 : Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
- C09 : Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
- C10 : Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
- C12 : Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
- C13 : Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
- C14 : Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
- C15 : Ngữ văn, Toán, Khoa học Xã hội
- C16 : Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
- C17 : Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
- C19 : Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
- C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối D
- D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
- D02: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga
- D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
- D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
- D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
- D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
- D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
- D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
- D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
- D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
- D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
- D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
- D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
- D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
- D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
- D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
- D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
- D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
- D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
- D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
- D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
- D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
- D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
- D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
- D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
- D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
- D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
- D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
- D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
- D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
- D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
- D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
- D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
- D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
- D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
- D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
- D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
- D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
- D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
- D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
- D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
- D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D75: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
- D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
- D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
- D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
- D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
- D97: Toán, Khoa học xã hội, Anh
- D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối năng khiếu
- H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
- H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
- H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
- H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
- H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
- H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
- H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
- H07: Toán, Hình họa, Trang trí
- H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
- K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học
- M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
- M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
- M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát – Múa
- M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
- M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
- M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
- M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
- M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
- M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
- M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
- M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
- M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
- M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
- M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
- M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
- M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
- M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Ạnh
- M24 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
- M25 Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
- N00 Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
- N01 Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
- N02 Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
- N03 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N04 Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
- N05 Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
- N06 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N07 Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N08 Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
- N09 Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề – chỉ huy tại chỗ
- R00 Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
- R01 Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R02 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R03 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R04 Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật
- R05 Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
- S00 Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
- S01 Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- T00 Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục thể thao
- T01 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Thể dục thể thao
- T02 Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao
- T03 Ngữ văn, Địa, Năng khiếu Thể dục thể thao
- T04 Toán, Lý, Năng khiếu Thể dục thể thao
- T05 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng kiếu
- V00 Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
- V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
- V02 VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
- V03 VẼ MT, Toán, Hóa
- V04 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
- V05 Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
- V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
- V07 Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
- V08 Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
- V09 Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
- V10 Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
- V11 Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
Trên đây tổng hợp tất cả các khối thi đại học, mã tổ hợp môn xét tuyển của các ngành để các bạn thí sinh dễ dàng theo dõi. Các bạn hãy lựa chọn khối thi và môn thi phù hợp với năng lực và sở trường để xét tuyển ngành nghề yêu thích nhé. Chúc các bạn thành công trong kỳ thì sắp tới!
Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng cơ bản
Về cơ bản các khối thi THPT, xét tuyển Đại học, Cao đẳng 2020 gồm 4 khối cơ bản A, B, C, D (trong đó mở rộng ra các khối con) và các khối thi năng khiếu như: H, M, N, T, V, R, S, K.
- Khối A: Toán, Vật lí và Hóa học
- Khối B: Toán, Sinh học và Hóa học
- Khối C: Địa lý, Lịch sử và Ngữ văn
- Khối D: Toán, Ngoại ngữ và Ngữ văn
- Khối N: Văn , Kiến thức Âm nhạc
- Khối H: Văn , Hội Họa , Bố cục
- Khối M: Văn , Toán , Đọc kể diễn cảm và hát
- Khối T: Toán , Sinh Học , Năng khiếu TDTT
- Khối V: Toán , Vật lí , Vẽ mỹ thuật
- Khối S: Văn, 2 môn năng khiếu điện ảnh
- Khối R: Văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
- Khối K: Toán, Tiếng Anh, Tin học.
Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng
Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng
Trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố danh sách 190 tổ hợp môn dành cho các khối thi bao gồm cả các tổ hợp năng khiếu. Dưới đây danh sách tất cả các khối thi bao gồm tổ hợp xét tuyển trong mùa tuyển sinh đại học 2020:
Các tổ hợp môn khối A:
- A00: Toán , Lý, Hóa
- A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- A02: Toán, Vật lý, Sinh học
- A03: Toán, Vật lý, Lịch sử
- A04: Toán, Vật lý, Địa lý
- A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
- A06: Toán, Hóa học, Địa lý
- A07: Toán, Lịch sử, Địa lý
- A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
- A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
- A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
- A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
- A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
- A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý
- A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
- A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
- A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
- A18: Toán, Hoá học, Khoa học xã hội
Các tổ hợp môn khối B:
- B00: Toán, Hóa, Sinh
- B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
- B02: Toán, Sinh học, Địa lí
- B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
- B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
- B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
- B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Các tổ hợp môn khối :
- C00: Văn, Sử, Địa
- C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý
- C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
- C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
- C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý
- C05: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học
- C06: Ngữ văn, Vật lý, Sinh học
- C07: Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử
- C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
- C09: Ngữ văn, Vật lý, Địa lý
- C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
- C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
- C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
- C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
- C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
- C16: Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân
- C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
- C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
- C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Các tổ hợp môn khối D:
- D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
- D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
- D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
- D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
- D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh
- D11: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh
- D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
- D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
- D16: Toán, Địa lý, Tiếng Đức
- D17: Toán, Địa lý, Tiếng Nga
- D18: Toán, Địa lý, Tiếng Nhật
- D19: Toán, Địa lý, Tiếng Pháp
- D20: Toán, Địa lý, Tiếng Trung
- D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
- D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
- D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
- D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
- D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
- D26: Toán, Vật lý, Tiếng Đức
- D27: Toán, Vật lý, Tiếng Nga
- D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật
- D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp
- D30: Toán, Vật lý, Tiếng Trung
- D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
- D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
- D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
- D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
- D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
- D41: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức
- D42: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga
- D43: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật
- D44: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp
- D45: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung
- D52: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga
- D54: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp
- D55: Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung
- D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
- D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
- D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
- D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
- D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
- D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
- D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
- D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
- D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
- D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
- D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Các tổ hợp môn khối M:
- M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
- M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
- M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
- M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
- M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
- M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
- M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
- M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
- M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
- M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
- M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
- M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
- M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
- M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
- M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
- M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
- M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
- M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
- M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
Các tổ hợp môn khối N:
- N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
- N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
- N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
- N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
- N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
- N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
- N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
Các tổ hợp môn khối H:
- H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
- H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
- H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
- H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
- H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
- H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
- H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
- H07: Toán, Hình họa, Trang trí
- H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
Các tổ hợp môn khối K:
Khối K gồm môn thi Toán, Lý và môn chuyên ngành đã học ở hệ cao đẳng, trung cấp. Khối K không có các khối con, thường được các trường kỹ thuật tuyển sinh với 3 môn Toán, Tiếng Anh, Tin học.
Các tổ hợp môn khối R:
- R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
- R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật
- R04: Ngữ văn, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật
- R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
Các tổ hợp môn khối S:
- S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
- S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
Các tổ hợp môn khối V:
- V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
- V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
- V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
- V03: VẼ MT, Toán, Hóa
- V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
- V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
- V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
- V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
- V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
- V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
- V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật.
Các tổ hợp môn khối T:
- T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT
- T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT
- T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT
- T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT
- T04: Toán, Lý, Năng khiếu TDTT
- T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu
Trên đây chính là thông tin về tất cả Các tổ hợp môn thi xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng mà Trang Tuyển Sinh muốn chia sẻ tới các bạn. Hãy đảm bảo nắm chắc những thông tin này để đưa ra lựa chọn cho tương lai của bản thân.
Tổ hợp môn là gì?
Tổ hợp môn là những ký hiệu nhận biết khối thi/xét tuyển bao gồm chữ và số. Phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,…và phần số để nhận biết tổ hợp môn: A01, A02, B01, B02, D01,…
Khi đăng ký dự thi, thí sinh cần nắm rõ mã quy ước tổ hợp môn xét tuyển ĐH, CĐ chính quy năm thi để lựa chọn tổ hợp môn thi/xét tuyển phù hợp với ngành xét tuyển và thế mạnh của mình
Mã quy ước tổ hợp môn xét tuyển ĐH, CĐ chính quy được thực hiện dựa vào nội dung hướng dẫn theo Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS ngày 20 tháng 03 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bảng mã hóa các tổ hợp môn thi và xét tuyển Đại học, Cao đẳng chính quy được Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Bộ GD&ĐT thống kê.
Những lưu ý khi chọn tổ hợp môn
- Hiện các trường ĐH đã sử dụng trên 150 tổ hợp để xét tuyển.Tuy nhiên, chỉ có 5 tổ hợp được lựa chọn nhiều nhất với gần 90% nguyện vọng là A00 (Toán – Lý – Hóa), D01 (Toán – Văn – Anh), A01 (Toán – Lý – Anh) B00 (Toán – Hóa – Sinh), C00 (Văn – Sử – Địa). 10% nguyện vọng còn lại thuộc về hơn 140 tổ hợp khác. Thí sinh nên so sánh điểm thi của mình với các nhóm tổ hợp, và tổ hợp nào có điểm cao hơn thì đăng ký xét tuyển để có lợi thế.
- Theo quy định mỗi ngành được sử dụng không quá 4 tổ hợp để xét tuyển. Trong khi đó, mỗi thí sinh đều có một số môn học sở trường, có thể ghép thành tổ hợp để sử dụng xét tuyển. Dĩ nhiên, việc ghép này phải phù hợp với tổ hợp mà ngành/trường đó sử dụng. Thí sinh có thể sử dụng tất cả 4 tổ hợp để xét tuyển cùng lúc vào một ngành yêu thích để tăng khả năng trúng tuyển
- Một số trường có thể đưa ra độ chênh của điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, quy định chỉ tiêu dành cho từng tổ hợp. Như vậy, thí sinh cần nghiên cứu kỹ quy định đã được công khai trên trang thông tin tuyển sinh của các trường. Sau khi xác định được độ chênh điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, thí sinh căn cứ vào kết quả thi/học tập của mình để xác định đúng tổ hợp nào có lợi nhất. Nếu trường quy định chỉ tiêu cho từng tổ hợp, thí sinh có thể sử dụng nhiều tổ hợp để đăng ký xét tuyển vào ngành, mỗi tổ hợp là một nguyện vọng.
- Có nhiều phương thức không “quan tâm” đến tổ hợp xét tuyển mà đánh giá toàn diện năng lực học sinh. Cụ thể như phương thức xét điểm đánh giá năng lực hoặc xét tuyển thẳng bằng các chứng chỉ quốc tế… Vì vậy, học sinh cần nghiên cứu kỹ đề án tuyển sinh của từng trường.
- Thời gian qua, một số trường để tuyển được thí sinh đã mở những tổ hợp “tréo ngoe” với ngành tuyển. Ví dụ tuyển ngành kinh tế mà không có toán. Trong khi ngành kinh tế, chương trình đào tạo liên quan nhiều đến toán nên việc tuyển thí sinh không có năng lực tốt về toán có thể khiến sinh viên gặp khó khăn khi theo học, chất lượng đào tạo bị ảnh hưởng. Vì thế, thí sinh cần tỉnh táo khi lựa chọn tổ hợp.Thí sinh có thể chọn tổ hợp cao điểm hơn để xét tuyển nhưng cần phải cân nhắc, đừng vào đại học bằng mọi giá.
Các tổ hợp môn thi đại học
Mã tổ hợp môn học khối A
Gồm 01 môn toán học và 2 môn khác
- A00: Toán, Vật lí, Hóa học
- A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
- A02: Toán, Vật lí, Sinh học
- A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
- A04: Toán, Vật lí, Địa lí
- A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
- A06: Toán, Hóa học, Địa lí
- A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
- A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
- A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
- A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
- A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
- A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
- A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
- A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
- A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
- A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
- A18: Toán, Hóa học, Khoa học xã hội
Mã tổ hợp môn khối B
Bao gồm 01 môn toán học, 01 môn sinh học và 1 môn học khác
- B00: Toán, Hóa học, Sinh học
- B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
- B02: Toán, Sinh học, Địa lí
- B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
- B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
- B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
- B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Mã tổ hợp môn khối C
Bao gồm môn Ngữ Văn và 2 môn học khác
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
- C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
- C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
- C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
- C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
- C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
- C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
- C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
- C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
- C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
- C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
- C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
- C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
- C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
- C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
- C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
- C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
- C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
- C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Mã tổ hợp Khối D
Bao gồm 1 môn Ngoại ngữ và 2 môn học khác
- D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
- D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
- D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
- D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
- D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
- D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
- D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
- D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
- D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
- D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
- D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
- D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
- D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
- D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
- D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
- D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
- D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
- D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
- D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
- D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
- D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
- D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
- D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
- D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
- D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
- D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
- D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
- D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
- D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
- D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
- D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
- D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
- D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
- D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
- D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
- D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
- D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
- D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
- D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
- D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
- D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
- D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
- D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
- D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
- D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
- D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
- D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
- D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
- D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
- D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
- D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
- D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
- D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
- D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
- D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
- D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
- D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
- D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
- D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
- D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
- D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
- D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
- D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối H
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
- H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
- H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
- H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
- H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
- H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
- H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
- H07: Toán, Hình họa, Trang trí
- H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối K
- K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối M
- M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
- M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
- M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
- M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
- M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
- M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
- M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
- M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
- M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
- M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
- M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
- M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
- M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
- M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
- M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
- M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
- M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
- M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
- M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
- M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
Mã tổ hợp môn khối xét tuyển N (ngữ văn và 2 môn năng khiếu âm nhạc)
N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
- N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
- N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
- N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
- N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
- N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
- N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
- N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối R
- R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
- R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R04: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật
- R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
Mã tổ hợp môn xét tuyển khối S
- S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
- S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
Mã tổ hợp môn khối T – Khối năng khiếu thể dục thể thao ( 2 môn tự nhiên và 1 môn năng khiếu thể dục thể thao)
- T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao
- T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu thể dục thể thao
- T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao
- T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao
- T04: Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao
- T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao
Mã tổ hợp môn khối vẽ V (1 môn năng khiếu vẽ và 2 môn khác)
- V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
- V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
- V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
- V03: VẼ MT, Toán, Hóa
- V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
- V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
- V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
- V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
- V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
- V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
- V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
Có thể bạn quan tâm:
Mai Mai
Tôi là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Trường Việt Nam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.
Trang chủ
-
Món ngon mỗi ngày
- Công thức nấu ăn
- Mẹo vặt bếp núc
- Đặc sản vùng miền
- Địa điểm ăn uống
- Chế độ ăn uống
-
Tư vấn sản phẩm
- Sản phẩm hot
- Review sản phẩm
- Hỏi đáp
-
Mẹo vặt cuộc sống
- Mẹo vặt gia đình
- Mẹo vặt bếp núc
- Mẹo làm đẹp
- Mẹo chi tiêu
- Phong thủy
- Mẹo vặt công nghệ
- Thông tin cần biết
- Tra cứu thông tin
-
Sống khỏe
- Chế độ ăn uống
- Sống xanh
- Mẹ và bé
-
Làm đẹp
- Thời trang
- Dưỡng da
- Trang điểm
- Mẹo làm đẹp
-
Ăn gì chơi gì
- Địa điểm du lịch
- Địa điểm ăn uống
- Phim hay
- Nhạc hay
Đã thêm vào giỏ hàng
Bạn có thể vào xem và THANH TOÁN
tại giỏ hàng
Đã thêm vào danh sách quan tâm
Bạn có thể xem sản phẩm đã quan tâm
ở phần giỏ hàng
↑Lên đầu trang
I. Nhóm các khối thi truyền thống
1. Tổ hợp xét tuyển khối A
Khối A bao gồm 18 tổ hợp xét tuyển không liên tục từ A00 tới A18. Đây là nhóm các khối được sử dụng chủ yếu xét vào các trường đại học thiên hướng kỹ thuật.
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
A00 | Toán, Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 | Toán, Vật lý , Sinh học |
A03 | Toán, Vật lý, Lịch sử |
A04 | Toán, Vật lý, Địa lý |
A05 | Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 | Toán, Hóa học, Địa lý |
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lý |
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
A09 | Toán, Địa lý, Giáo dục công dân |
A10 | Toán, Vật lý, Giáo dục công dân |
A11 | Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
A12 | Toán, Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội |
A14 | Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lý |
A15 | Toán, Khoa học tự nhiên, Giáo dục công dân |
A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Văn |
A17 | Toán, Khoa học xã hội, Vật lý |
A18 | Toán, Khoa học xã hội, Hóa học |
Xem thêm thông tin về nhóm khối thi:
- Khối A03, A04, A05, A06
- Khối A07, A08, A09
- Khối A10, A11
- Khối A12, A14, A15, A16
2. Tổ hợp xét tuyển khối B
Khối B là khối thi truyền thống có ít lựa chọn nhất trong các khối thi truyền thống với 7 mã tổ hợp. Đây là các khối thi chủ yếu được sử dụng để xét tuyển vào các nhóm ngành như chăm sóc sức khỏe, nông lâm thủy sản, công nghệ hóa sinh…
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối B bao gồm:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
B01 | Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 | Toán, Sinh học, Địa lý |
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn |
B04 | Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
B05 | Toán, Sinh học, Khoa học xã hội |
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
Xem thêm thông tin về nhóm các khối: Khối B01, B02, B03, B04, B05, B08
3. Tổ hợp xét tuyển khối C
Nhiều bạn vẫn hay lầm tưởng khối C chỉ dành cho các nhóm ngành sư phạm, văn hóa, du lịch… hay nói đơn giản là dành cho khối khoa học xã hội. Tuy nhiên điều đó chỉ đúng với khối C00 bởi hầu hết các khối C phía sau nó là các tổ hợp môn có thể được dùng để xét tuyển vào các ngành công nghệ và kỹ thuật đó.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối C bao gồm:
Tên khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lý |
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lý |
C05 | Ngữ văn, Vật lý, Hóa học |
C06 | Ngữ văn, Vật lý, Sinh học |
C07 | Ngữ văn, Vật lý, Lịch sử |
C08 | Ngữ văn, Hóa học, Sinh |
C09 | Ngữ văn, Vật lý, Địa lý |
C10 | Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
C12 | Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
C13 | Ngữ văn, Sinh học, Địa |
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
C15 | Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội |
C16 | Ngữ văn, Vật lý, Giáo dục công dân |
C17 | Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân |
C18 | Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục công dân |
C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
C20 | Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân |
4. Tổ hợp xét tuyển khối D
Khối đứng đầu về số lượng các tổ hợp môn xét tuyển với 78 khối thi, khối D là khối hòa lẫn của tất cả các tổ hợp xét tuyển trên. Khối D có thể sử dụng để xét tuyển hầu như vào mọi ngành học. Là khối thi dành cho những bạn yêu thích các môn ngoại ngữ.
***Ghi chú:
- Tổ hợp Khoa học tự nhiên bao gồm 3 môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học;
- Tổ hợp Khoa học xã hội bao gồm 3 môn: Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân.
Chi tiết các tổ hợp xét tuyển khối C bao gồm:
Khối | Tổ hợp môn xét tuyển |
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D02 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
D03 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D04 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung |
D05 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
D11 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
D16 | Toán, Địa lý, Tiếng Đức |
D17 | Toán, Địa lý, Tiếng Nga |
D18 | Toán, Địa lý, Tiếng Nhật |
D19 | Toán, Địa lý, Tiếng Pháp |
D20 | Toán, Địa lý, Tiếng Trung |
D21 | Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D22 | Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 | Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 | Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D26 | Toán, Vật lý, Tiếng Đức |
D27 | Toán, Vật lý, Tiếng Nga |
D28 | Toán, Vật lý, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lý, Tiếng Pháp |
D30 | Toán, Vật lý, Tiếng Trung |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D41 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Đức |
D42 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nga |
D43 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Nhật |
D44 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Pháp |
D45 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Trung |
D52 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Nga |
D54 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Pháp |
D55 | Ngữ văn, Vật lý, Tiếng Trung |
D61 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D68 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D69 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D70 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D72 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D73 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D74 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D75 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D76 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D77 | Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D78 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D79 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D80 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D81 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D82 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D83 | Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D84 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D85 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D86 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D87 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D88 | Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D90 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D91 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D92 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D93 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D94 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D95 | Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D96 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D97 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D98 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D99 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
DD0 | Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
DD2 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn |
DH1 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Hàn |
Xem thêm thông tin về các nhóm khối D:
- Khối D02, D03, D04, D05, D06
- Khối D11, D12, D13
- Khối D83, D84, D87, D88
5. Tổ hợp xét tuyển khối K
Đây là khối rất đặc biệt, và thường chỉ được sử dụng để xét kết quả học tập bậc THPT. Khối K cũng chỉ có duy nhất 1 tổ hợp xét tuyển đó là:
- Khối K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)
Giải đáp: Tổ hợp môn xét tuyển là gì?
Tổ hợp môn xét tuyển chính là những ký hiệu để nhận biết khối thi hay xét tuyển gồm chữ và số. Phần chữ của tổ hợp môn giúp nhận biết các khối thi gồm A, B, C, D và H,… Còn phần số để nhận biết tổ hợp môn gồm A01, A02, B01, B02 hay D01,…Vậy nên, khi đăng ký dự thi, các thí sinh cần nắm rõ mã ngành tổ hợp xét tuyển Đại học, Cao đẳng chính quy năm thi. Từ đó giúp thí sinh có thể lựa chọn tổ hợp môn thi hay xét tuyển phù hợp với ngành xét tuyển và thế mạnh của bản thân.
Tổ hợp môn xét tuyển là những ký hiệu để nhận biết khối thi hay xét tuyển gồm chữ và số
Tổng hợp tổ hợp môn thi Đại học mà bạn không nên bỏ qua
Để giúp các thí sinh dễ dàng lựa chọn tổ hợp môn xét tuyển phù hợp cho ngành học cần phải hiểu rõ về từng tổ hợp như sau:
#1: Khối A
Khối A được biết đến là khối tự nhiên và nhiều ngành học như kinh tế, luật hay công nghệ thông tin,…Các mã tổ hợp môn xét tuyển sẽ từ A00 – A18, cụ thể như sau:
- A00 gồm có Toán, Vật lý và Hóa học.
- A01 gồm có Toán, Vật lý và Tiếng Anh.
- A02 gồm có Toán, Vật lý và Sinh học.
- A03 gồm có Toán, Vật lý và Lịch sử.
- A04 gồm có Toán, Vật lý và Địa lí.
- A05 gồm có Toán, Hóa học và Lịch sử.
- A06 gồm có Toán, Hóa học và Địa lí.
- A07 gồm có Toán, Lịch sử và Địa lí.
- A08 gồm có Toán, Lịch sử và Giáo dục công dân.
- A09 gồm có Toán, Địa lý và Giáo dục công dân.
- A10 gồm có Toán, Vật Lý và Giáo dục công dân.
- A11 gồm có Toán, Hóa và Giáo dục công dân.
- A12 gồm có Toán, Khoa học xã hội và Khoa học tự nhiên.
- A14 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Địa lí.
- A15 gồm có Toán, Giáo dục công dân và Khoa học tự nhiên.
- A16 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Ngữ văn.
- A17 gồm có Toán, Vật lý và Khoa học xã hội.
- A18 gồm có Toán, Hóa học và Khoa học xã hội.
#2: Khối B
Khối B cũng là tổ hợp môn xét tuyển tự nhiên và thuộc các ngành nghề liên quan đến sức khỏe. Các tổ hợp môn trong khối B sẽ từ B00 – B08, cụ thể như sau:
- B00 gồm có Toán, Hóa học và Sinh học.
- B01 gồm có Toán, Sinh học và Lịch sử.
- B02 gồm có Toán, Sinh học và Địa lí.
- B03 gồm có Toán, Sinh học và Ngữ văn.
- B04 gồm có Toán, Sinh học và Giáo dục công dân.
- B05 gồm có Toán, Sinh học và Khoa học xã hội.
- B08 gồm có Toán, Sinh học và Tiếng Anh.
#3: Khối C
Khối C là tổ hợp môn xã hội và gồm rất nhiều tổ hợp môn khác nhau. Các tổ hợp môn thuộc khối C như sau:
- C00 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Địa lí.
- C01 gồm có Ngữ văn, Toán và Vật lý.
- C02 gồm có Ngữ văn, Toán và Hoá học.
- C03 gồm có Ngữ văn, Toán và Lịch sử.
- C04 gồm có Ngữ văn, Toán và Địa lí.
- C05 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Hóa học.
- C06 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Sinh học.
- C07 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Lịch sử.
- C08 gồm có Ngữ văn, Hóa học và Sinh.
- C09 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Địa lí.
- C10 gồm có Ngữ văn, Hóa học và Lịch sử.
- C12 gồm có Ngữ văn, Sinh học và Lịch sử.
- C13 gồm có Ngữ văn, Sinh học và Địa.
- C14 gồm có Ngữ văn, Toán và Giáo dục công dân.
- C15 gồm có Ngữ văn, Toán và Khoa học xã hội.
- C16 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Giáo dục công dân.
- C17 gồm có Ngữ văn, Hóa học và Giáo dục công dân.
- C19 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Giáo dục công dân.
- C20 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Giáo dục công dân.
Tìm hiểu thêm:
- Cách tính điểm xét học bạ chính xác, đúng cách
- Xét tuyển ngành công nghệ thông tin và những điều bạn cần biết
- Đối tượng xét tuyển là gì? FPT Aptech có chế độ ưu tiên xét tuyển không?
#4: Khối D
Khối D là một trong những khối nhiều tổ hợp môn nhất và còn có tỉ lệ học sinh chọn thi rất nhiều. Cụ thể như sau:
- D01gồm có Ngữ văn, Toán và Tiếng Anh.
- D02 gồm có Ngữ văn, Toán và Tiếng Nga.
- D03 gồm có Ngữ văn, Toán và Tiếng Pháp.
- D04 gồm có Ngữ văn, Toán và Tiếng Trung.
- D05 gồm có Ngữ văn, Toán và Tiếng Đức.
- D06 gồm có Ngữ văn, Toán và Tiếng Nhật.
- D07 gồm có Toán, Hóa học và Tiếng Anh.
- D08 gồm có Toán, Sinh học và Tiếng Anh.
- D09 gồm có Toán, Lịch sử và Tiếng Anh.
- D10 gồm có Toán, Địa lí và Tiếng Anh.
- D11 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Tiếng Anh.
- D12 gồm có Ngữ văn, Hóa học và Tiếng Anh.
- D13 gồm có Ngữ văn, Sinh học và Tiếng Anh.
- D14 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Anh.
- D15 gồm có Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Anh.
- D16 gồm có Toán, Địa lí và Tiếng Đức.
- D17 gồm có Toán, Địa lí và Tiếng Nga.
- D18 gồm có Toán, Địa lí và Tiếng Nhật.
- D19 gồm có Toán, Địa lí và Tiếng Pháp.
- D20 gồm có Toán, Địa lí và Tiếng Trung.
- D21 gồm có Toán, Hóa học và Tiếng Đức.
- D22 gồm có Toán, Hóa học và Tiếng Nga.
- D23 gồm có Toán, Hóa học và Tiếng Nhật.
- D24 gồm có Toán, Hóa học và Tiếng Pháp.
- D25 gồm có Toán, Hóa học và Tiếng Trung.
- D26 gồm có Toán, Vật lý và Tiếng Đức.
- D27 gồm có Toán, Vật lý và Tiếng Nga.
- D28 gồm có Toán, Vật lý và Tiếng Nhật.
- D29 gồm có Toán, Vật lý và Tiếng Pháp.
- D30 gồm có Toán, Vật lý và Tiếng Trung.
- D31 gồm có Toán, Sinh học và Tiếng Đức.
- D32 gồm có Toán, Sinh học và Tiếng Nga.
- D33 gồm có Toán, Sinh học và Tiếng Nhật.
- D34 gồm có Toán, Sinh học và Tiếng Pháp.
- D35 gồm có Toán, Sinh học và Tiếng Trung.
- D41 gồm có Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Đức.
- D42 gồm có Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Nga.
- D43 gồm có Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Nhật.
- D44 gồm có Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Pháp.
- D45 gồm có Ngữ văn, Địa lí và Tiếng Trung.
- D52 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Tiếng Nga.
- D54 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Tiếng Pháp.
- D55 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Tiếng Trung.
- D61 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Đức.
- D62 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Nga.
- D63 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Nhật.
- D64 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Pháp.
- D65 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Tiếng Trung.
- D66 gồm có Ngữ văn, Giáo dục công dân và Tiếng Anh.
- D68 gồm có Ngữ văn, Giáo dục công dân và Tiếng Nga.
- D69 gồm có Ngữ Văn, Giáo dục công dân và Tiếng Nhật.
- D70 gồm có Ngữ Văn, Giáo dục công dân và Tiếng Pháp.
- D72 gồm có Ngữ văn, Khoa học tự nhiên và Tiếng Anh.
- D73 gồm có Ngữ văn, Khoa học tự nhiên và Tiếng Đức.
- D74 gồm có Ngữ văn, Khoa học tự nhiên và Tiếng Nga.
- D75 gồm có Ngữ văn, Khoa học tự nhiên và Tiếng Nhật.
- D76 gồm có Ngữ văn, Khoa học tự nhiên và Tiếng Pháp.
- D77 gồm có Ngữ văn, Khoa học tự nhiên và Tiếng Trung.
- D78 gồm có Ngữ văn, Khoa học xã hội và Tiếng Anh.
- D79 gồm có Ngữ văn, Khoa học xã hội và Tiếng Đức.
- D80 gồm có Ngữ văn, Khoa học xã hội và Tiếng Nga.
- D81 gồm có Ngữ văn, Khoa học xã hội và Tiếng Nhật.
- D82 gồm có Ngữ văn, Khoa học xã hội và Tiếng Pháp.
- D83 gồm có Ngữ văn, Khoa học xã hội và Tiếng Trung.
- D84 gồm có Toán, Giáo dục công dân và Tiếng Anh.
- D85 gồm có Toán, Giáo dục công dân và Tiếng Đức.
- D86 gồm có Toán, Giáo dục công dân và Tiếng Nga.
- D87 gồm có Toán, Giáo dục công dân và Tiếng Pháp.
- D88 gồm có Toán, Giáo dục công dân và Tiếng Nhật.
- D90 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Tiếng Anh.
- D91 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Tiếng Pháp.
- D92 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Tiếng Đức.
- D93 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Tiếng Nga.
- D94 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Tiếng Nhật.
- D95 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Tiếng Trung.
- D96 gồm có Toán, Khoa học xã hội và Tiếng Anh.
- D97 gồm có Toán, Khoa học xã hội và Tiếng Pháp.
- D98 gồm có Toán, Khoa học xã hội và Tiếng Đức.
- D99 gồm có Toán, Khoa học xã hội và Tiếng Nga.
#5: Khối H
Khối H là khối gồm những ngành liên quan đến năng khiếu vẽ và thiết kế. Cụ thể như sau:
- H01 gồm có Toán, Ngữ văn và Vẽ.
- H02 gồm có Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật và Vẽ trang trí màu.
- H03 gồm có Toán, Khoa học tự nhiên và Vẽ Năng khiếu.
- H04 gồm có Toán, Tiếng Anh và Vẽ Năng khiếu.
- H05 gồm có Ngữ văn, Khoa học xã hội và Vẽ Năng khiếu.
- H06 gồm có Ngữ văn, Tiếng Anh và Vẽ mỹ thuật.
- H07 gồm có Toán, Hình họa và Trang trí.
- H08 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Vẽ mỹ thuật.
#6: Khối K
Khối H là khối thường dành cho những thí sinh tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp hay Cao đẳng đang có nhu cầu liên thông lên Đại học. Cho đến nay, khối K mới chỉ có một tổ hợp môn xét tuyển duy nhất đó là K01 gồm có Toán, Tiếng Anh và Tin học.
#7: Khối M
Khối M là khối chuyên tuyển sinh các ngành như giáo viên thanh nhạc, điện ảnh truyền hình hay giáo viên mầm non,… Cụ thể như sau:
- M00 gồm có Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm và Hát.
- M01 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Năng khiếu.
- M02 gồm có Toán, Năng khiếu 1 và Năng khiếu 2.
- M03 gồm có Văn, Năng khiếu 1 và Năng khiếu 2.
- M04 gồm có Toán, Đọc kể diễn cảm và Hát Múa.
- M09 gồm có Toán, NK Mầm non 1 gồm kể chuyện, đọc và diễn cảm, NK Mầm non 2 (Hát).
- M10 gồm có Toán, Tiếng Anh và NK1.
- M11 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu báo chí và Tiếng Anh.
- M13 gồm có Toán, Sinh học và Năng khiếu.
- M14 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu báo chí và Toán.
- M15 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu báo chí và Tiếng Anh.
- M16 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu báo chí và Vật lý.
- M17 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu báo chí và Lịch sử.
- M18 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí và Toán.
- M19 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí và Tiếng Anh.
- M20 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí và Vật lý.
- M21 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí và Lịch sử.
- M22 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình và Toán.
- M23 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình và Tiếng Anh.
- M24 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình và Vật lý.
- M25 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình và Lịch sử.
#8: Khối N
Khối N là khối tập trung chủ yếu vào khả năng âm nhạc và cần những thí sinh có năng khiếu âm nhạc cùng khả năng thanh nhạc cao. Cụ thể như sau:
- N01 gồm có Ngữ văn, xướng âm và biểu diễn nghệ thuật.
- N02 gồm có Ngữ văn, Ký xướng âm và Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ.
- N03 gồm có Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm và chuyên môn.
- N04 gồm có Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình và Năng khiếu.
- N05 gồm có Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện và Năng khiếu.
- N06 gồm có Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm và chuyên môn.
- N07 gồm có Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm và chuyên môn.
- N08 gồm có Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ.
- N09 gồm có Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề và chỉ huy tại chỗ.
#9: Khối R và khối S
Khối R và khối S là khối chuyên xét tuyển các ngành như nghệ thuật và báo chí,…Cụ thể như sau:
- R00 gồm có Ngữ văn, Lịch sử và Năng khiếu báo chí.
- R01 gồm có Ngữ văn, Địa lý và Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật.
- R02 gồm có Ngữ văn, Toán và Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật.
- R03 gồm có Ngữ văn, tiếng Anh và Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật.
- R04 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu biểu diễn nghệ thuật và Năng khiếu kiến thức văn hóa –xã hội – nghệ thuật.
- R05 gồm có Ngữ văn, tiếng Anh và Năng khiếu kiến thức truyền thông.
- S00 gồm có Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1 và Năng khiếu SKĐA 2.
- S01 gồm có Toán, Năng khiếu 1 và Năng khiếu 2.
#10: Khối T
- T00 gồm có Toán, Sinh học và Năng khiếu thể dục thể thao.
- T01 gồm có Toán, Ngữ văn và Năng khiếu thể dục thể thao.
- T02 gồm có Ngữ văn, Sinh và Năng khiếu thể dục thể thao.
- T03 gồm có Ngữ văn, Địa và Năng khiếu thể dục thể thao.
- T04 gồm có Toán, Lý và Năng khiếu thể dục thể thao.
- T05 gồm có Ngữ văn, Giáo dục công dân và Năng khiếu thể dục thể thao.
#11: Khối V
Khối V là khối chuyên tuyển sinh các thí sinh vào trường mỹ thuật nghệ thuật như hội hoạ hay kiến trúc,… Cụ thể như sau:
- V00 gồm có Toán, Vật lý và Vẽ hình họa mỹ thuật.
- V01 gồm có Toán, Ngữ văn và Vẽ hình họa mỹ thuật.
- V02 gồm có Vẽ MT, Toán và Tiếng Anh.
- V03 gồm có Vẽ MT, Toán và Hóa.
- V05 gồm có Ngữ văn, Vật lý và Vẽ mỹ thuật.
- V06 gồm có Toán, Địa lí và Vẽ mỹ thuật.
- V07 gồm có Toán, tiếng Đức và Vẽ mỹ thuật.
- V08 gồm có Toán, tiếng Nga và Vẽ mỹ thuật.
- V09 gồm có Toán, tiếng Nhật và Vẽ mỹ thuật.
- V10 gồm có Toán, tiếng Pháp và Vẽ mỹ thuật.
- V11 gồm có Toán, tiếng Trung và Vẽ mỹ thuật.
Lời kết
Việc tìm hiểu chi tiết về tổ hợp môn xét tuyển sẽ giúp các thí sinh dễ dàng lựa chọn cho mình tổ hợp môn phù hợp với ngành học. Từ đó đảm bảo hỗ trợ cho học sinh lớp 12 trong suốt chặng đường sắp tới. Nếu các thí sinh còn điều gì thắc mắc về các tổ hợp môn này, hoặc về xét tuyển học bạ hãy liên hệ ngay với FPT Aptech tại: /xet-tuyen-hoc-ba-thpt-2023/ nhé!
FPT Aptech trực thuộc Tổ chức Giáo dục FPT có hơn 24 năm kinh nghiệm đào tạo lập trình viên quốc tế tại Việt Nam, và luôn là sự lựa chọn ưu tiên của các sinh viên và nhà tuyển dụng. |
Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến Mã Tổ Hợp Môn Xét Tuyển
thuvienphapluat.vn › phap-luat › danh-sach-cac-khoi-thi-dai-hoc-ma-to-ho…, caodangyduochcm.vn › ky-thi-thpt-quoc-gia › tong-hop-danh-sach-ma-to-…, caodangyduochochiminh.vn › ma-to-hop-mon-xet-tuyen-c59072, huongnghiep.hocmai.vn › to-hop-mon-la-gi-danh-sach-tat-ca-cac-to-hop-…, tuyensinh.dhsphue.edu.vn › Modules › nganhhoc › front_list_tohop, trangtuyensinh.com.vn › cac-to-hop-mon-thi-xet-tuyen-vao-dai-hoc-cao-d…, truongvietnam.net › to-hop-mon-thi-dai-hoc, www.bachhoaxanh.com › kinh-nghiem-hay › cac-khoi-thi-va-to-hop-cac-…, trangedu.com › Blog, aptech.fpt.edu.vn › to-hop-mon-xet-tuyen, Tổ hợp môn xét tuyển đại học, Tất cả các tổ hợp môn, A00, A01 D01 là môn gì, To hợp môn học lớp 10, Các tổ hợp môn khối D, Tổ hợp khối A, Các khối thi cấp 3, các khối a b c d