Mã Trường Công Nghiệp Hà Nội – Thông tin tuyển sinh Đại học Cao đẳng
Mã Trường Công Nghiệp Hà Nội đang là thông tin được nhiều người quan tâm tìm hiểu để lựa chọn theo học sau nhiều đợt giãn cách kéo dài do dịch. Website BzHome sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Mã Trường Công Nghiệp Hà Nội trong bài viết này nhé!
Nội dung chính
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HAUI)
- Mã trường: DCN
- Trực thuộc: Bộ Công thương
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Tiến sĩ – Thạc sĩ – Đại học – Cao đẳng
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 298 đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, Thành phố Phủ Lý, Hà Nam
- Điện thoại: 0243 765 5121
- Email: dhcnhn@haui.edu.vn
- Website: /
- Fanpage: /DHCNHN.HaUI/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2023 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc và đáp ứng các yêu cầu xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo các phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đạt học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 4: Xét bạ học THPT.
- Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà Nội.
- Phương thức 6: Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội.
c. Các tổ hợp xét tuyển
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo các khối thi sau:
- Khối A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
- Khối A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
- Khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
- Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
- Khối D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)
- Khối D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)
- Khối D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
- Khối D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
- Khối DD2 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Đối tượng xét tuyển thẳng:
- Đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội;
- Các thí sinh hoàn thành dự bị đại học.
b. Xét tuyển với học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT và đạt một trong các giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế dưới đây:
- Đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Sử, Địa, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn.
- Có 1 trong các chứng chỉ quốc tế SAT ≥ 1000 điểm hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5 hoặc TOEFL iBT ≥ 50 hoặc chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK ≥ 3 hoặc chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3 hoặc chứng chỉ tiếng Nhật N ≤ 4.
c. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Trường Đại học Công nghiệp TPHCM và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
d. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kì 1 lớp 12 (hoặc đủ 6 học kỳ nếu tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước) của từng môn theo tổ hợp xét tuyển ≥ 7.5 điểm.
e. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG Hà Nội
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN với điểm thi ĐGNL ≥ 75 điểm.
f. Xét kết quả thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham gia kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 của Đại học Bách khoa Hà Nội với điểm thi ĐGTD ≥ 50 điểm.
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
Các thông tin về thời gian xét tuyển, hình thức đăng ký đang chờ thông báo chính thức về Đề án tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
Danh sách mã ngành Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đại học Công nghiệp Hà Nội có mã trường là DCN. hiện nay là một trong những trường đại học được nhiều học sinh tham khảo và đăng ký hồ sơ xét tuyển và thi Đại học. Đây là trường đại học công lập, đa cấp, đa ngành nghề, định hướng ứng dụng và thực hành trực thuộc Bộ Công thương. Trường hiện tại đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư thực hành hệ 4 năm, cử nhân kinh tế, cao đẳng kỹ thuật, cao đẳng nghề, trung cấp kỹ thuật, trung cấp nghề và sơ cấp nghề.
Trường tổ chức nhiều tổ hợp xét tuyển như khối A01, D01, C00, D01… Trường tổ chức tuyển sinh theo hình thức tuyển thẳng theo quy định, xét tuyển thí sinh đạt giải HSG cấp tỉnh, thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Dưới đây là danh sách mã ngành và tổ hợp xét tuyển.
7210404: Thiết kế thời trang (A00, A01, D01, D14)
7340101: Quản trị kinh doanh (A00, A01, D01)
7340115: Marketing (A00, A01, D01)
7340201: Tài chính – Ngân hàng (A00, A01, D01)
7340301: Kế toán (A00, A01, D01)
7340302: Kiểm toán (A00, A01, D01)
7340404: Quản trị nhân lực (A00, A01, D01)
7340406: Quản trị văn phòng (A00, A01, D01)
7480101: Khoa học máy tính (A00, A01)
7480102: Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (A00, A01)
7480103: Kỹ thuật phần mềm (A00, A01)
7480104: Hệ thống thông tin (A00, A01)
7480108: Công nghệ kỹ thuật máy tính (A00, A01)
7480201: Công nghệ thông tin (A00, A01)
7510201: Công nghệ kỹ thuật cơ khí (A00, A01)
7510203: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (A00, A01)
7510205: Công nghệ kỹ thuật ô tô (A00, A01)
7510206: Công nghệ kỹ thuật nhiệt (A00, A01)
7510301: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A00, A01)
7510302: Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (A00, A01)
7510303: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (A00, A01)
7510401: Công nghệ kỹ thuật hoá học (A00, B00, D01, D07)
7510406: Công nghệ kỹ thuật môi trường (A00, B00, D01, D07)
7540101: Công nghệ thực phẩm (A00, B00, D01, D07)
7540204: Công nghệ dệt, may (A00, A01, D01)
7540203: Công nghệ vật liệu dệt, may (A00, A01, D01)
7520118: Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (A00, A01)
7519003: Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu (A00, A01)
7510605: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (A00, A01, D01)
7220201: Ngôn ngữ Anh (D01)
7220204: Ngôn ngữ Trung Quốc (D01, D04)
7220210: Ngôn ngữ Hàn Quốc (D01, DD2)
7220209: Ngôn ngữ Nhật (D01, D06)
7220101: Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam
7310104: Kinh tế đầu tư (A00, A01, D01)
7810101: Du lịch (C00, D01, D14)
7810103: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (A00, A01, D01)
7810201: Quản trị khách sạn (A00, A01, D01)
7340125: Phân tích dữ liệu kinh doanh (A00, A01, D01)
7510209: Robot và trí tuệ nhân tạo (A00, A01)
A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry (HaUI)
- Mã trường:DCN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông Đại học – Cao đẳng
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Số 298, đường Cầu Diễn, Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở 2: Phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- Cơ sở 3: Phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, Hà Nam
- SĐT: 0243.7655.121
- Email: [email protected] – [email protected]
- Website: /
- Facebook: /DHCNHN.HaUI
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Thời gian: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 65%)
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ). (Chỉ tiêu dự kiến 15%)
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 5%)
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023. (Chỉ tiêu dự kiến 10%)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thông tin chi tiết sẽ được công bố trong Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 đăng trên website của trường.
5. Học phí
- Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2020 – 2021 là 17,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Thiết kế thời trang |
7210404 | A00, A01, D01, D14 | |
Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01, D01 | |
Marketing |
7340115 | A00, A01, D01 | |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 | A00, A01, D01 | |
Kế toán |
7340301 | A00, A01, D01 | |
Kiểm toán |
7340302 | A00, A01, D01 | |
Quản trị nhân lực |
7340404 | A00, A01, D01 | |
Quản trị văn phòng |
7340406 | A00, A01, D01 | |
Khoa học máy tính |
7480101 | A00, A01 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 | A00, A01 | |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 | A00, A01 | |
Hệ thống thông tin |
7480104 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 | A00, A01 | |
Công nghệ thông tin |
7480201 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
7510206 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
7510302 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
7510401 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 | A00, B00, D07 | |
Công nghệ dệt, may |
7540204 | A00, A01, D01 | |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
7540203 | A00, A01, D01 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 | A00, A01 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
7519003 | A00, A01 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | A00, A01, D01 | |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 | D01, D04 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 | D01 | |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | D01, D06 | |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 | Người nước ngoài tốt nghiệp THPT | |
Kinh tế đầu tư |
7310104 | A00, A01, D01 | |
Du lịch |
7810101 | C00, D01, D14 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, D01 | |
Quản trị khách sạn |
7810201 | A00, A01, D01 | |
Phân tích dự liệu kinh doanh |
7519004 | A00, A01, D01 | |
Trung Quốc học |
6310612 | ||
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 | ||
Robot và trí tuệ nhân tạo |
8510209 | ||
Hóa dược |
7202031 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 | ||
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
7519004 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
7519005 | ||
Năng lượng tái tạo |
7510301 | ||
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
7510303 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
7510302 | ||
Ngôn ngữ học |
7229020 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng